You are on page 1of 7

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Sư phạm Tiếng Anh - Trình độ đại học


_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)


1. Tên chương trình đào tạo
Sư phạm tiếng Anh
(tiếng Việt)
2. Tên chương trình đào tạo
English Language Teacher Education
(tiếng Anh)
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7140231
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
5. Đối tượng tuyển sinh
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính qui
8. Số tín chỉ yêu cầu 128 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
10. Điều kiện tốt nghiệp
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
- Giáo viên tiếng Anh ở trường phổ thông, trung học
chuyên nghiệp, các trung tâm ngoại ngữ,
12. Vị trí làm việc - Chuyên viên, nhân viên tại các viện nghiên cứu giáo dục,
ngôn ngữ, văn hóa, sở, ban ngành, doanh nghiệp có sử
dụng tiếng Anh
Có thể theo học sau đại học các chuyên ngành Lý luận và
Phương pháp giảng dạy bộ môn tiếng Anh, Ngôn ngữ học
13. Khả năng nâng cao trình độ
ứng dụng, Ngôn ngữ học tiếng Anh, Ngôn ngữ học so sánh
hoặc các ngành khác có liên quan
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm
tiếng Anh của các trường: Trường Đại học Ngoại ngữ Hà
14. Chương trình tham khảo
Nội, Trường Đại học Ngoại ngữ Huế, Trường Đại học
Kanyang, Hàn Quốc
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Chương trình Đại học Sư phạm tiếng Anh đào tạo giáo viên tiếng Anh ở bậc THCS
và THPT, giúp sinh viên có các kiến thức, kỹ năng, phương pháp giảng dạy tiếng Anh; có
kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp; có năng lực giảng dạy tiếng Anh tốt sau khi tốt nghiệp.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh bậc 5 (theo khung năng lực ngoại ngữ 6
bậc dùng cho Việt Nam) và phương pháp dạy học tiếng Anh bậc THCS và THPT;
2.2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu và
giảng dạy tiếng Anh;
2.3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp đạt hiệu quả trong môi trường giáo dục;
2.4. Năng lực giảng dạy để hoạt động trong môi trường giáo dục và các giao tiếp xã
hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Loại HP Số tiết
tiên quyết
Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành,

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết

Tên học phần


Bắt buộc

Tự chọn

TT Mã HP

A Khối kiến thức đại cương: 12 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 8.8% số TC CTĐT
1 EDU134 Giới thiệu ngành - ĐH SP TA 2 2 30 I
2 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
3 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
III,
4 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8 8* 91 69 IV,
V
Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
5 MAX101 2 2 22 16 II
Lênin 1
Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
6 MAX102 3 3 32 26 5 III
Lênin 2
7 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 6 IV
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
8 VRP101 3 3 32 26 7 V
Việt Nam
9 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II
3*
10 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Loại HP Số tiết
tiên quyết

Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành,

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP

11 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 9 III


4*
12 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 10 III
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 44 TC (Bắt buộc: 40 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 32.4% số TC CTĐT
13 PED117 Giáo dục học 3 3 45 I
Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và
14 PSY106 4 4 60 II
THPT
Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý
15 EDU103 2 2 30 VII
ngành GD và ĐT
16 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30 I
17 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30 16 II
18 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30 I
19 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30 18 II
20 GSK101 Nghe & Nói 1 3 3 45 I
21 GSK103 Nghe & Nói 2 3 3 45 II
22 GSK301 Nghe & Nói 3 3 3 45 21 III
23 GSK102 Đọc & Viết 1 3 3 45 20 I
24 GSK104 Đọc & Viết 2 3 3 45 23 21 II
25 GSK302 Đọc & Viết 3 3 3 45 24 22 III
26 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 30 VII
2
27 BAS502 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 30 VII
28 PED527 Phương pháp nghiên cứu khoa học - SP TA 3 3 45 VI
29 COA515 Ứng dụng CNTT trong giảng dạy - SP TA 2 2 30 IV
30 GSK525 Nói trước công chúng 2 30 IV
2
31 GSK527 Phỏng vấn xin việc và kỹ năng nghề nghiệp 2 30 IV
C Khối kiến thức chuyên ngành: 58 TC (Bắt buộc: 54 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 42.6% số TC CTĐT
32 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 30 17 III
33 GSK303 Nghe & Nói 4 3 3 45 22 IV
34 GSK542 Nghe & Nói 5 3 3 45 33 V
35 GSK544 Nghe & Nói 6 3 3 45 34 VI
36 GSK304 Đọc & Viết 4 3 3 45 25 33 IV
37 GSK543 Đọc & Viết 5 3 3 45 36 34 V
38 GSK545 Đọc & Viết 6 3 3 45 37 35 VI
39 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 2 2 30 IV
40 LAS511 Cú pháp 2 2 30 39 V
41 LAS525 Ngữ âm học - Âm vị học 2 2 30 39 VI
42 LAS516 Ngữ nghĩa học 2 2 30 39 VII
43 LAS515 Ngữ dụng học 2 30 39 40 V
2
44 LAS513 Hình thái học 2 30 39 40 V
Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Loại HP Số tiết
tiên quyết

Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành,

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Lý thuyết
Tên học phần

Bắt buộc

Tự chọn
TT Mã HP

45 LAS531 Thụ đắc ngôn ngữ 2 30 VII


2
46 PSY505 Tâm lý học trong giảng dạy ngoại ngữ 2 30 VII
47 PED624 Phát triển tài liệu giảng dạy 2 30 VII
Thiết kế chương trình giảng dạy tiếng Anh
48 PED690 2 30 VII
tổng quát 2
Thiết kế chương trình giảng dạy tiếng Anh
49 PED689 2 30 VII
chuyên ngành
50 PED504 Phương pháp giảng dạy 1 2 2 30 III
51 PED505 Phương pháp giảng dạy 2 2 2 30 50 IV
52 PED506 Phương pháp giảng dạy 3 2 2 30 51 V
53 PED507 Phương pháp giảng dạy 4 2 2 30 52 VI
54 PED563 Kiểm tra và Đánh giá 2 2 30 VII
55 HOL538 Văn học Anh - Mỹ 2 2 30 VII
56 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30 VI
57 LAS520 Dịch thuật 2 2 2 30 56 VII
Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 22 TC (Bắt buộc: 12
D
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 16.2% số TC CTĐT
58 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30 50 IV
59 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30 58 VII
60 EDU519 Thực tập sư phạm 1 - SPTA 3 3 90 51 V
61 EDU819 Thực tập sư phạm 2 - SP TA 5 5 150 53 VIII
62 EDU952 Khóa luận tốt nghiệp - SPTA 10 10 300 28 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
63 PED923 Phương pháp giảng dạy tiếng anh trẻ em 3 45 VIII
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh chuyên
64 PED922 3 3 45 VIII
ngành
65 PED508 Phương pháp giảng dạy 5 3 45 VIII
66 PED920 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng 3 45 VIII
3
67 PED921 Nghiên cứu tình huống trong giáo dục 3 45 VIII
68 PED623 Phát triển nghề nghiệp 2 30 VIII
69 ENG600 Tiếng Anh toàn cầu 2 4 30 VIII
70 LAS914 Phân thích diễn ngôn 2 30 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 132 TC (Bắt buộc: 107 TC; Tự chọn: 25 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

Học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)


1 EDU134 Giới thiệu ngành - ĐH SP TA 2 2 30
2 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30
3 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30
4 GSK101 Nghe & Nói 1 3 3 45
5 GSK102 Đọc & Viết 1 3 3 45
6 PED117 Giáo dục học 3 3 22 16
7 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ II: 22 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 3 TC)
1 PSY106 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên THCS và THPT 4 4 60
2 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
3 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22
4 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45
3*
5 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
6 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30
7 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30
8 GSK103 Nghe & Nói 2 3 3 45
9 GSK104 Đọc & Viết 2 3 3 45
10 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
Học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 FSL102 Tiếng Pháp 2 4* 60
4*
2 CHI102 Tiếng Trung 2 4* 60
3 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 30
4 GSK301 Nghe & Nói 3 3 3 45
5 GSK302 Đọc & Viết 3 3 3 45
6 PED504 Phương pháp giảng dạy 1 2 2 30
7 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
8 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32
Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 2 2 30
2 GSK303 Nghe & Nói 4 3 3 45
3 GSK304 Đọc & Viết 4 3 3 45
4 PED505 Phương pháp giảng dạy 2 2 2 30
5 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30
6 COA515 Ứng dụng CNTT trong giảng dạy - SP TA 2 2 30
7 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

8 GSK525 Nói trước công chúng 2 30


2
9 GSK527 Phỏng vấn xin việc và kỹ năng nghề nghiệp 2 30
10 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21
Học kỳ V: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 GSK542 Nghe & Nói 5 3 3 45
2 GSK543 Đọc & Viết 5 3 3 45
3 PED506 Phương pháp giảng dạy 3 2 2 30
4 LAS511 Cú pháp 2 2 30
5 LAS515 Ngữ dụng học 2 30
2
6 LAS513 Hình thái học 2 30
7 EDU519 Thực tập sư phạm 1 - SPTA 3 3 90
8 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
9 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 PED527 Phương pháp nghiên cứu khoa học - SP TA 3 3 45
2 GSK544 Nghe & Nói 6 3 3 45
3 GSK545 Đọc & Viết 6 3 3 45
4 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30
5 LAS531 Thụ đắc ngôn ngữ 2 30
2
6 PSY505 Tâm lý học trong giảng dạy ngoại ngữ 2 30
7 LAS525 Ngữ âm học - Âm vị học 2 2 30
8 PED507 Phương pháp giảng dạy 4 2 2 30
Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 2 2 30
2 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30
3 LAS516 Ngữ nghĩa học 2 2 30
4 PED563 Kiểm tra và Đánh giá 2 2 30
5 LAS520 Dịch thuật 2 2 2 30
6 HOL538 Văn học Anh - Mỹ 2 2 30
7 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 30
2
8 BAS502 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 30
9 PED624 Phát triển tài liệu giảng dạy 2 30
10 PED690 Thiết kế chương trình giảng dạy tiếng Anh tổng quát 2 2 30
11 PED689 Thiết kế chương trình giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành 2 30
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 EDU819 Thực tập sư phạm 2 - SP TA 5 5 150
2 EDU952 Khóa luận tốt nghiệp - SP TA 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

3 PED923 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh trẻ em 3 45


4 PED922 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành 3 3 45
5 PED508 Phương pháp giảng dạy 5 3 45
6 PED920 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng 3 45
3
7 PED921 Nghiên cứu tình huống trong giáo dục 3 45
8 PED623 Phát triển nghề nghiệp 2 30
9 ENG600 Tiếng Anh toàn cầu 2 4 30
10 LAS914 Phân tích diễn ngôn 2 30

You might also like