You are on page 1of 6

UBND TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


_____________________

Ngành đào tạo: Giáo dục Chính trị (Political Education)


Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành tại Quyết định số 799/QĐ-ĐHAG ngày 5/6/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Giáo dục Chính trị giảng dạy tốt môn Giáo dục công dân ở
các trường Trung học phổ thông, có thể trở thành giảng viên các môn Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác–Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam ở các trường đại học, cao đẳng, các trường chính trị ở địa phương, trở thành giáo viên chính trị
ở các trường trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề, cán bộ trong các lĩnh vực chính trị – xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần
thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh,
yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
1.2.2. Về kiến thức
Trang bị cho người học hệ thống những kiến thức cơ bản, hiện đại, rộng và sâu về các môn Lý
luận chính trị; những kiến thức cơ bản, cập nhật và thiết thực về khoa học giáo dục, nghiệp vụ sư
phạm; những vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam.
1.2.3. Về kỹ năng
Biết vận dụng lý luận vào thực tiễn và kỹ năng sư phạm để hoàn thành tốt nhiệm vụ của nhà
giáo, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp đổi mới giáo dục, CNH, HĐH ở nước ta hiện nay.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
127 tín chỉ (chưa kể Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh
Những học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do
Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An
Giang.
6. Thang điểm
Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4).
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)

Học kỳ (dự kiến)


Loại

Học phần trước

Trang tra cứu


Số tiết
HP

song hành

tiên quyết
Học phần

Học phần
Số tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

I Khối kiến thức giáo dục đại cương 43 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 6 TC)
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-
1 MAX101 2 2 22 16 I
Lênin 1
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-
2 MAX102 3 3 32 26 1 II
Lênin 2
3 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
4 VRP101 3 3 32 26 3 IV
Việt Nam
Những vấn đề kinh tế chính trị trong
5 MAX512 2 2 30 V
TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
9 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 90 I, II
III,IV
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69
V
11 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm đào tạo
12 PSY102 2 2 30 11 II
giáo viên THCS và THPT
13 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 11 III
Giáo dục học 2 đào tạo giáo viên THCS và
14 PED102 2 2 30 13 IV
THPT
Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý
15 EDU101 1 1 15 VII
ngành Giáo dục và đào tạo
16 MAX103 Lịch sử kinh tế quốc dân 2 2 25 10 I
17 POL101 Con người và môi trường 2 30 III
18 POL111 Kỹ năng sống 2 2 18 24 III
19 POL107 Dân số và phát triển 2 25 10 III
20 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 2 30 I
21 POL112 Logic hình thức 2 2 30 1 II
22 HIS101 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 30 II
2
23 SEG512 Lịch sử văn minh thế giới A 2 30 II
24 POL103 Chính sách xã hội 2 30 IV
25 POL104 Công tác xã hội 2 2 30 IV
26 RUD912 Phát triển cộng đồng 2 30 IV
II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 84 TC (Bắt buộc: 66 TC; Tự chọn: 18 TC)
27 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30 III
28 POL502 Văn hóa học 2 2 26 8 VI
29 MAX501 Lịch sử triết học trước Mác 3 3 36 18 I
30 MAX502 Lịch sử triết học Mác-Lênin 2 2 22 16 29 II
31 POL503 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 2 25 10 2 III
Học kỳ (dự kiến)
Loại

Học phần trước

Trang tra cứu


Số tiết
HP

song hành

tiên quyết
Học phần

Học phần
Số tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

32 POL504 Tiếng Anh chuyên ngành GDCT 3 3 45 7 IV


33 POL505 Pháp luật học 3 3 45 IV
34 POL528 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 3 36 18 2 III
35 ECO301 Kinh tế học đại cương – GDCT 2 2 22 16 2 III
36 COA516 Ứng dụng CNTT trong dạy học GDCD 2 2 20 20 8 VII
37 POL506 Nghiên cứu thực tế 1 1 301 VII
38 MAX503 Mỹ học Mác-Lênin 2 22 16 1 VI
39 POL526 Văn hóa các nước Đông Nam Á 2 2 25 10 VI
40 POL508 Lý luận về nhân quyền 2 30 4 VI
41 POL509 Luật Môi trường 2 22 16 33 V
42 POL510 Luật Kinh tế 2 2 22 16 33 V
43 POL518 Luật Hôn nhân và gia đình 2 22 16 33 V
44 POL511 Đạo đức học 2 2 21 18 VI
45 POL513 Những vấn đề của thời đại ngày nay 2 2 30 VI
46 POL512 Chính trị học 2 2 22 16 1 VII
47 PED502 Giáo dục gia đình 2 2 22 16 VII
48 POL514 Hiến pháp và định chế chính trị 2 2 30 33 V
Lý luận dạy học môn GDCD ở trường
49 POL516 3 3 32 26 V
THPT
Tác phẩm kinh điển của C.Mác và
50 MAX511 3 3 45 2 V
Ph.Ăng-ghen
51 MAX513 Tác phẩm kinh điển của V.I.Lênin 2 2 30 50 VI
Chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của
52 MAX507 1 1 9 12 1 IV
chủ nghĩa Mác-Lênin 1 (Triết học)
Chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của
53 MAX508 1 1 9 12 2 IV
chủ nghĩa Mác-Lênin 2 (KTCT)
Chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của
54 MAX509 1 1 9 12 2 IV
chủ nghĩa Mác-Lênin 3 (CNXHKH)
55 HCM501 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 VI
Chuyên đề Đường lối cách mạng của
56 VRP502 2 2 21 222 4 VII
Đảng Cộng sản Việt Nam
57 POL517 Luật Lao động 2 2 30 33 VI
58 POL519 Phân tích chương trình môn GDCD 2 2 20 20 VII
59 POL521 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – SP GDCT 1 1 10 10 VII
Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP
60 POL522 2 2 30 14 III
GDCT
61 MAX510 Logic biện chứng 2 2 22 16 1 VII
62 POL523 Kinh tế phát triển – SP GDCT 2 22 16 2 V
2
63 POL524 Kinh tế học dân số 2 22 16 2 V
64 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 2 30 VI

1
Nghiên cứu thực tế 6 ngày
2 Gồm 10 tiết thảo luận, 12 tiết nghiên cứu thực tế
Học kỳ (dự kiến)
Loại

Học phần trước

Trang tra cứu


Số tiết
HP

song hành

tiên quyết
Học phần

Học phần
Số tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

65 POL515 Lý luận và lịch sử tôn giáo 2 22 16 VI


66 POL109 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2 30 VI
67 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 V
68 EDU916 Thực tập sư phạm – SP GDCT 5 5 VIII
69 EDU954 Khóa luận tốt nghiệp – SP GDCT 10 10 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
70 POL910 Tác phẩm của Hồ Chí Minh 2 2 21 18 55 VIII
71 POL911 Công dân và pháp luật 2 2 22 16 33 VIII
Công tác Đảng và đoàn thể trong nhà
72 POL912 2 2 25 10 VIII
trường
73 POL918 Thiết kế bài giảng môn GDCD ở THPT 1 1 5 20 VIII
Tiểu luận Những nguyên lý cơ bản của 52,53
74 POL914 1 5 20 VIII
chủ nghĩa Mác-Lênin 54
75 POL915 Tiểu luận Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 5 20 55 VIII
Tiểu luận Đường lối cách mạng của Đảng
76 POL916 1 3 5 20 56 VIII
Cộng sản Việt Nam
Lịch sử phong trào Cộng sản và công nhân
77 POL507 2 22 16 2 VIII
Quốc tế
78 MAX504 Lịch sử triết học phương Tây hiện đại 2 22 16 29 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 127 TC (Bắt buộc: 103 TC; Tự chọn: 24 TC)

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

Loại HP Số tiết
Số tín chỉ

Thí nghiệm
Học kỳ
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn

T Mã HP Tên học phần


T

1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 22 16


2 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
3 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 2 30
4 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45
I
5 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
6 MAX103 Lịch sử kinh tế quốc dân 2 2 25 10
7 MAX501 Lịch sử triết học trước Mác 3 3 36 18
8 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 30
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 (Bắt buộc: 17; Tự chọn: 0)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 32 26
Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm đào tạo giáo
2 PSY102 2 2 30
viên THCS và PT
II
3 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60
4 POL112 Logic hình thức 2 2 30
5 HIS101 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 2 30
Loại HP Số tiết

Số tín chỉ
S

Thí nghiệm
Học kỳ
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

7 SEG512 Lịch sử văn minh thế giới A 2 30


8 MAX502 Lịch sử triết học Mác-Lênin 2 2 22 16
9 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 60
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 15 (Bắt buộc: 13; Tự chọn: 2)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30
3 POL528 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 3 36 18
4 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30
5 POL503 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 2 25 10
6 ECO301 Kinh tế học đại cương – GDCT 2 2 22 16 III
7 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
8 POL107 Dân số và phát triển 2 25 10
9 POL101 Con người và môi trường 2 2 30
10 POL111 Kỹ năng sống 2 18 24
11 POL522 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP GDCT 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 (Bắt buộc: 15; Tự chọn: 2)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 PED102 Giáo dục học 2 đào tạo giáo viên THCS và PT 2 2 30
3 POL504 Tiếng Anh chuyên ngành GDCT 3 3 45
4 POL505 Pháp luật học 3 3 45
Chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
5 MAX507 1 1 9 12
Lênin 1 (Triết học)
Chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- IV
6 MAX508 1 1 9 12
Lênin 2 (KTCT)
Chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
7 MAX509 1 1 9 12
Lênin 3 (CNXHKH)
8 POL103 Chính sách xã hội 2 30
9 POL104 Công tác xã hội 2 2 30
10 RUD912 Phát triển cộng đồng 2 30
11 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 (Bắt buộc: 14; Tự chọn: 2)
1 POL514 Hiến pháp và định chế chính trị 2 2 30
2 MAX511 Tác phẩm kinh điển của C.Mác và Ph.Ăng-ghen 3 3 45
Những vấn đề kinh tế chính trị trong TKQĐ lên CNXH ở
3 MAX512 2 2 30
Việt Nam
4 POL516 Lý luận dạy học môn GDCD ở trường THPT 3 3 32 26
5 POL523 Kinh tế phát triển – SP GDCT 2 22 16 V
2
6 POL524 Kinh tế học dân số 2 22 16
7 POL509 Luật Môi trường 2 22 16
8 POL510 Luật Kinh tế 2 2 22 16
9 POL518 Luật Hôn nhân và gia đình 2 22 16
10 EDU901 Kiến tập sư phạm 2 2
Loại HP Số tiết

Số tín chỉ
S

Thí nghiệm
Học kỳ
Thực hành
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

11 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43


Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 (Bắt buộc: 12; Tự chọn: 4)
1 POL513 Những vấn đề của thời đại ngày nay 2 2 30
2 POL517 Luật Lao động 2 2 30
3 POL511 Đạo đức học 2 2 21 18
4 MAX513 Tác phẩm kinh điển của V.I.Lênin 2 2 30
5 HCM501 Chuyên đề Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
6 POL502 Văn hóa học 2 2 26 8
VI
7 MAX503 Mỹ học Mác-Lênin 2 22 16
8 POL526 Văn hóa các nước Đông Nam Á 2 2 25 10
9 POL508 Lý luận về nhân quyền 2 30
10 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 30
11 POL515 Lý luận và lịch sử tôn giáo 2 2 22 16
12 POL109 Lịch sử ngoại giao Việt Nam 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 (Bắt buộc: 12; Tự chọn: 4)
Chuyên đề Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
1 VRP502 2 2 21 22
Nam
Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục
2 EDU101 1 1 15
và đào tạo
3 POL521 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm – SP GDCT 1 1 10 10
4 COA516 Ứng dụng CNTT trong dạy học GDCD 2 2 20 20 VII
5 POL506 Nghiên cứu thực tế 1 1 30
6 POL519 Phân tích chương trình môn GDCD 2 2 20 20
7 MAX510 Logic biện chứng 2 2 22 16
8 POL512 Chính trị học 2 2 22 16
9 PED502 Giáo dục gia đình 2 2 22 16
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 (Bắt buộc: 15; Tự chọn: 0)
1 EDU916 Thực tập sư phạm – SP GDCT 5 5
2 EDU954 Khóa luận tốt nghiệp – SP GDCT 10 10
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 POL910 Tác phẩm của Hồ Chí Minh 2 2 21 18
4 POL911 Công dân và pháp luật 2 2 22 16
5 POL912 Công tác Đảng và đoàn thể trong nhà trường 2 2 25 10
6 POL918 Thiết kế bài giảng môn GDCD ở THPT 1 1 5 20 VIII
Tiểu luận Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
7 POL914 1 5 20
Lênin
8 POL915 Tiểu luận Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 5 20
Tiểu luận Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt 3
9 POL916 1 5 20
Nam
10 POL507 Lịch sử phong trào Cộng sản và công nhân Quốc tế 2 22 16
11 MAX504 Lịch sử triết học phương Tây hiện đại 2 22 16
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 (Bắt buộc: 5; Tự chọn: 10)

You might also like