You are on page 1of 4

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024

KHÓA QH-2023-S, TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC


(kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHGD ngày /08/2023
của Hiệu trưởng Trường Đại học Giáo dục)

2.3. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác (mã nhóm ngành: GD3; mã khoá
học: QHS.23.GD3)
Mã Số Học phần
TT Học phần Ghi chú
học phần TC tiên quyết
Học kỳ 1 (14 tín chỉ)
Triết học Mac-Lenin
1 PHI1006 3
Marxism – Leninism Philosophy
môn
Tâm lí học giáo dục
2 PSE2008 4 phân ngành
Education psychology
TVHĐ
Nhập môn công nghệ giáo dục môn
3 EDT2001 Introduction to Education 2 phân ngành
Technology QTCNGD
Nhập môn khoa học quản lý trong
môn
giáo dục
4 EDM2013 2 phân ngành
Introduction to management
QTTH
science in education
Nhập môn thống kê ứng dụng Dành cho SV
trong giáo dục GD3.N1,2,3,4
5 EAM3002 3
Introduction to applied statistics ,5,6
in education
Dành cho SV
6 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương 2 GD3.N7,8,9,1
0,11,12,13
7 EAM2052 Nhập môn đo lường và đánh giá 2 môn Dành cho SV
trong giáo dục phân GD3.N7,8,9,1
ngành
Mã Số Học phần
TT Học phần Ghi chú
học phần TC tiên quyết
Introduction to measurement and
0,11,12,13
evaluation in education QTCLGD
Học kỳ 2 (18 tín chỉ)
Kinh tế chính trị Mac-Lenin
1 PEC1008 Marxism - Leninism Politic 2 PHI1006
Economy
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 POL1001 2
Ho Chi Minh Ideology
Nhà nước và pháp luật đại cương
3 THL1057 2
State and General law
Ứng dụng ICT trong giáo dục
4 EDT2002 3 EDT2001
Application of ICT in education
Nhập môn khoa học giáo dục
5 PSE2009 3
Introduction to Education Science
Nhập môn đo lường và đánh giá môn Chỉ dành cho
trong giáo dục phân SV
6 EAM2052 2
Introduction to measurement and ngành GD3.N1,2,3,4
evaluation in education QTCLGD ,5,6
Nhập môn thống kê ứng dụng Chỉ dành cho
trong giáo dục SV GD3.
7 EAM3002 3
Introduction to applied statistics 7,8,9,10,11,12
in education ,13
Phương pháp nghiên cứu khoa học môn
trong giáo dục phân ngành
7 PSE2004 3
Research Methodology in KHGD
Education
8 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương 2 Chỉ dành cho
SV
GD3.N1,2,3,4
Mã Số Học phần
TT Học phần Ghi chú
học phần TC tiên quyết
,5,6
Giáo dục thể chất
9 1
Physical Education
Học kỳ hè
Các học phần học kỳ hè học lại,
1
học cải thiện (nếu có)
Học phần diễn ra trong 8 học kỳ
- Diễn ra trong 8 học kỳ;
điểm thành phần, điểm rèn
luyện ghi nhận trong từng
học kỳ; điểm học phần ghi
Đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh
nhận ở học kỳ 8
1 TMT3013 vực giáo dục 4
- Sinh viên được công nhận
Ethics of Educator
chuẩn đầu ra kĩ năng bổ trợ
nếu điểm học phần
TMT3013 đạt từ 5.0 trở
lên.

1. Lịch trình đào tạo năm học của khóa QH-2023-S


Địa điểm Thời gian
STT Nội dung công việc
học thực hiện
1. Xác nhận nhập học và nhập học 23/08 - 06/09/2023
2. Tuần lễ hội nhập cho sinh viên Trước 30/09/2023
3. Bắt đầu học kỳ 1 (mã học kỳ 231)
+/ Khóa QH-2023-S các nhóm ngành GD1, Hòa Lạc 11/09 - 30/11/2023
GD2, GD4, GD5 (12 tuần thực học + 3
tuần kết hợp trên
VNU LMS)
+/ Khóa QH-2023-S nhóm ngành GD3 182, LTV 11/09 - 30/12/2023
4. Ôn tập và thi học kỳ 1 năm học 2023-2024
+/ Khóa QH-2023-S các nhóm ngành GD1, Hòa Lạc 11/12 - 04/01/2024
GD2, GD4, GD5
+/ Khóa QH-2023-S nhóm ngành GD3 182, LTV Tháng 01/2024
5. Sinh viên khóa QH-2023-S.GD1, GD2, Hòa Lạc 05/01 - 02/02/2024
GD4, GD5 học Giáo dục quốc phòng an ninh
(cùng với khóa QH-2022-S.GD3)
6. Nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 03/02 - 18/02/2024
7. Bắt đầu học kỳ 2 (mã học kỳ 232) 19/02 - 15/06/2024
8. Ôn tập và thi học kỳ 2 năm học 2023-2024 17/06 - 30/06/2024
9. Học kỳ hè năm học 2023-2024 182, LTV 07 - 08/2024
10. Phân ngành nhóm GD1, GD2, GD3 07 - 08/2024

You might also like