You are on page 1of 38

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ

HỌC PHẦN: NHẬP MÔN MARKETING

Tìm hiểu hoạt động Marketing Mix (4P)

Của doanh nghiệp Google

GV: Nguyễn Minh Xuân Hương


Tên nhóm: Hoạt ngôn nữa mùa
STT nhóm: 11

TPHCM, 18 tháng 12 năm 2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ

HỌC PHẦN: NHẬP MÔN MARKETING

Điểm tự Chữ ký đánh giá


STT MSSV Họ và tên Điểm tự Kí tên
đánh giá

1 231A370159 Nguyễn Công Vinh

2 231A370160 Nguyễn Duy Vũ

3 231A370161 Nguyễn Lê Thanh


Trúc
4 231A370158 Đinh Thị Kim ÁI

5 231A370162 Bùi Thanh Vũ

Điểm t
Lời Cảm Ơn

Kính gửi giảng viên môn nhập môn ngành Marketing,

Chúng tôi, toàn thể thành viên nhóm, xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô vì
sự hướng dẫn và sự hỗ trợ tận tâm trong suốt quá trình học môn nhập môn
ngành Marketing.

Cô đã không chỉ truyền đạt kiến thức chuyên môn mà còn tạo điều kiện thuận
lợi để chúng tôi có thể áp dụng những kiến thức đó vào thực tế. Cô đã tạo ra
một môi trường học tập tích cực và động lực, giúp chúng tôi phát triển khả
năng tư duy sáng tạo và kỹ năng thực hành trong lĩnh vực Marketing.

Chúng tôi rất biết ơn sự nhiệt tình và sự chia sẻ kiến thức của quý cô. Cô đã
luôn sẵn lòng giải đáp các câu hỏi, hỗ trợ chúng tôi trong quá trình làm bài tập
và dự án, và tạo ra những bài giảng thú vị và bổ ích.

Cô cũng đã tạo điều kiện cho chúng tôi tham gia vào các hoạt động nhóm, giúp
chúng tôi rèn kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và quản lý thời gian. Nhờ đó,
chúng tôi đã học hỏi được nhiều kỹ năng mềm quan trọng và hiểu rõ hơn về
tầm quan trọng của việc làm việc nhóm trong lĩnh vực Marketing.

Lời cảm ơn không thể đủ để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của chúng tôi đối với
quý cô. Cô đã là người cô tuyệt vời, người đồng hành và nguồn cảm hứng
không thể thiếu trong cuộc sống học tập của chúng tôi.

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và hy vọng rằng cô sẽ tiếp tục truyền cảm
hứng và chia sẻ kiến thức với nhiều thế hệ học viên khác trong tương lai.

Trân trọng,

Hoạt Ngôn Nữa Mùa

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Điểm số: …………………….………….


Bằng chữ: ……………………………..
Mục lục
Họ và tên:Nguyễn Công Vinh
Kết quả học tập
HỌC
KỲ 1
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
BUS10
1 Tinh thần khởi nghiệp 3
1
MAR30
2 Nhập môn ngành Marketing 2
2
MAR30
3 Trải nghiệm ngành, nghề 1
3
MCA03
4 Kỹ năng khám phá bản thân 0
5
LAW10
5 Pháp luật đại cương 3
1
SKL10
6 Phương pháp học đại 3
1
12
HỌC
KỲ 2
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
1 AN201 Quản trị học 3
MAR20
2 Marketing căn bản 3
1
POL10
3 Triết học Mác - Lênin 3
5
ECO30
5 Kinh tế vi mô 3
3
MCA03
6 Kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả 0
8
MCA03
7 Kỹ năng thuyết trình 0
9
NAS20
8 Thống kê ứng dụng 3
3
ENG20
9 Tiếng Anh giao tiếp 1 3
1
PHT12
10 GDTC 1 - Bóng đá sơ cấp 1
0
19
HỌC

5
KỲ 3
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
MCA03 Kỹ năng xây dựng mục tiêu và tao
1 0
6 động lực cho bản thân
POL10
2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 3
6
DEE10
3 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8
4
ENG20
4 Tiếng Anh giao tiếp 1 3
1
PHT10
5 GDTC 2 - Bóng đá cơ bản 1
7

15

HỌC
KỲ 4
Học
Mã học
Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
MCA03
1 Kỹ năng tư duy sáng tạo 0
7
MCA04 Kỹ năng giải quyết vấn đề - Ra
2 0
0 quyết định
POL10
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
7
PHT12
4 GDTC 3 - Bóng đá nâng cao 1
6
3
HỌC
KỲ 5
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
POL10
1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
9
MCA04
2 Kỹ năng lãnh đạo 0
1
2
HỌC
KỲ 6
TT Mã học Tên học phần Số tín chỉ Học
phần phần học

6
trước
MCA04 Kỹ năng tìm việc và chinh phục
1 0
2 nhà tuyển dụng
POL10
2 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
8
2
HỌC
KỲ 7
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
ECO30
1 Kinh tế phát triển 3
1
ACC30
2 Kế toán quản trị - 3
1
3 FIN301 Tài chính doanh nghiệp 3
MGT30
4 Quản trị chiến lược 3
1
12

HỌC
KỲ 8
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
ECO40
1 Kinh tế học vĩ mô 3
1
ACC40
2 Kế toán thuế 3
1
FIN40
3 Quản lý rủi ro tài chính 3
1
MGT4
4 Quản trị dự án 3
01
12

HỌC
KỲ 9
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
ECO60
1 Kinh tế học phát triển bền vững 3
1
ACC60
2 Kế toán quản trị chiến lược 3
1

7
3 FIN601 Quản lý tài chính doanh nghiệp 3
MGT60
4 Quản trị chiến lược toàn cầu 3
1
12

HỌC
KỲ 10
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
ECO70
1 Kinh tế học ứng dụng 3
1
ACC70
2 Kế toán quản trị tài chính 3
1
3 FIN701 Quản lý rủi ro tài chính toàn cầu 3
MGT70
4 Quản trị dự án quốc tế 3
1
12

HỌC
KỲ 11
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
ECO80
1 Kinh tế học công 3
1
ACC80
2 Kế toán quản trị chi phí 3
1
3 FIN801 Quản lý tài chính công 3
MGT80
4 Quản trị nguồn nhân lực toàn cầu 3
1
12
HỌC
KỲ 12
Học
Mã học
TT Tên học phần Số tín chỉ phần học
phần
trước
ECO90
1 Kinh tế học quốc phòng 3
1
2 ACC90 Kế toán quản trị ngân sách 3
3 FIN901 Quản lý tài chính ngân sách 3
MGT90
4 Quản trị dự án quốc phòng 3
1

8
12

9
Họ và tên: Nguyễn Duy Vũ
KẾ HOẠCH HỌC TẬP

Học Kì 1
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
LAW1
1 Pháp luật đại cương 3
01
2 Triết học maclenin 3
MAR3
3 Nhập môn ngành Marketing 2
02
MAR3
4 Trải nghiệm ngành, nghề 1
03
SKL10
5 Phương pháp học đại học 3
1
12

Học Kì 2
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
EC030
1 Kinh tế vi mô 3
3
MAN2
2 Quản trị học 3
01
MAR2
3 Marketing căn bản 3
01
NAS10
4 Môi trường và con người 3
1
MCA0 Kỹ năng giải quyết vấn đề- ra
5 0
40 quyết định
ENG2
6 Tiếng anh giao tiếp 1 3
01
PHT12
7 GDTC1- Bóng rổ 1
2
16

Học Kì 3
STT Mã Tên học phần Số tín Học
học chỉ phần

10
học
phần
trước
DEE10
1 GDQP và an ninh 8
4
MCA0
2 Kỹ Năng Lãnh đạo 0
41
8

Học Kì 4
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
BUS10
1 Tinh thần khởi nghiệp 3
1
MCA0
2 Kĩ năng khám phá bản thân 0
35
POL10
3 Lịch sử đảng cộng sản Việt nam 3
8
SOS10
4 Văn hiến Việt Nam 3
2
ACC2
5 Kế toán đại cương 3
01
SOS10
6 Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN 3
1
SUC40
7 Quản trị kênh phân phối 3
9
18

Học Kì 5
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
SOS20
1 Các vấn đề xã hội đương đại 3
4
SOS20
2 Giao tiếp đa văn hóa 3
5
EC030
3 Kinh tế lượng 3
2
EC030
4 Kinh tế vĩ mô 3
4
MAR3
5 Quản lý sáng tạo 3
04
15

11
Học Kì 6
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
MAN4
1 Quản trị bán hàng 3
06
MAR4
2 Marketing quốc tế 3
14
PHT11
3 GDTC3- bóng rổ nâng cao 1
5
7
Học Kì 7
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
MAR4 Marketing B2B- Marketing khách
1 3
07 hàng tổ chức
MAR4
2 Quản trị Marketing 3
18
MCA0
3 Kỹ năng tư duy sáng tạo 0
37
POL10
4 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3
7
POL10
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
9
MAR4
6 Quản trị xúc tiến và quảng cáo 3
22
MAR4
7 Marketing mối quan hệ 3
12
17
Học Kì 8
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
INT20 Đc và công nghệ thông tin và
1 3
1 truyền thông
MAR4
2 Thực tập cơ sở Marketing 3
26
MAR4
3 Thực tập nghề nghiệp Marketing 3
27
MCA0
4 Kĩ năng làm việc nhóm hiệu quả 0
38
5 PUR43 Nghiên cứu thị trường 3

12
9
MAR4
6 Phát triển sản phẩm 3
29
MAR4
7 Báo cáo chuyên đề thực tập 1
04
16
Học Kì 9
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
MAR4
1 Truyền thông báo chí 3
32
MAR4
2 Kỹ thuật SEO 3
34
MAR4
3 Giải trí và truyền thông 3
28
BUS30
4 Đạo đức trong kinh doanh 3
2
12

Học Kì 10
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
MAR4
1 Marketing truyền thông xã hội 3
16
MAR4
2 Quản trị thương hiệu 3
20
MAR4 Quản trị truyền thông Marketing
3 3
21 tích hợp
NAS20
4 Toán Cao Cấp 3
2
PHT12
5 GDTC1- Cờ Vua 1
5
NAS20
6 Thống kê ứng dụng 3
3
POL10
7 Kinh tế chính trị Mác-lênin 2
6
18

Học Kì 11
STT Mã Tên học phần Số tín Học
học chỉ phần

13
học
phần
trước
MAR5 Thực tập tốt nghiệp tín chỉ
1 3
28 Marketing
MAR5
2 Khóa luận tốt nghiệp Marketing 12
29
MCA0 Kỹ năng tìm việc và chinh phục
3 0
42 nhà tuyển dụng
MCA0 Kỹ năng xây dựng mục tiêu và tạo
4 0
36 động lực cho bản thân
PHT11
5 GDTC1- Gym 1
9
15
Học Kì 12
Học

Số tín phần
STT học Tên học phần
chỉ học
phần
trước
PHT10
1 GDTC1 1
1
PHT10
2 GDTC2 1
2
PHT10
3 GDTC3- bóng rổ nâng cao 1
2
4 Tin học chuẩn đầu ra
5 Ngoại Ngữ Chuẩn đầu ra
3

14
Họ và Tên: Nguyễn Lê Thanh Trúc
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
Học kì 1
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 MAR303 Trải nghiệm ngành nghề 1
2 MAR302 Nhập môn ngành Marketing 2
3 POL105 Triết học Mác Lênin 3
4 SKL101 Phương pháp học đại học 3
5 LAW101 Pháp luật đại cương 3
12
Học kì 2
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 ECO303 Kinh tế vi mô 3
2 POL107 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
3 MAR201 Marketing căn bản 3
4 MAN201 Quản trị học 3
5 POL106 Kinh tế chính trị Mác Lênin 2
13
Học kì 3
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 DEE104 Giáo dục quốc phòng 8
2 MCA035 Kỹ năng khám phá bản thân 0
3 MCA037 Kỹ năng tư duy sáng tạo 0
Kỹ năng làm việc nhóm hiệu
4 MCA038 0
quả
8
Học kì 4
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 NAS203 Thống kê ứng dụng 3
2 POL109 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
3 ENG201 Tiếng Anh giao tiếp 1 3
4 SKL202 Kỹ năng hành chính văn phòng 3
5 ECO304 Kinh tế vĩ mô 3
6 ECO304 Kỹ năng giải quyết vấn đề - ra 0

15
quyết định
14
Học kì 5
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 ECO302 Kinh tế lượng 3
2 PUR410 Quan hệ công chúng 3
3 HUR408 Quản trị nhân sự 3
4 MAR414 Marketing quốc tế 3
5 MAR418 Quản trị marketing 3
6 MCA041 Kỹ năng lãnh đạo 0
15
Học kì 6
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 MAR407 Marketing B2B 3
2 PUR439 Nghiên cứu thị trường 3
3 MAR430 Xử lý khủng hoảng truyền thông 3
4 MAR433 Truyền thông đa phương tiện 3
5 MAR420 Quản trị thương hiệu 3
6 PHT122 GDTC1- bóng rổ 1
16
Học kì 7
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 MAR416 Marketing truyền thông xã hội 3
Báo cáo chuyên đề thực tiễn
2 MAR404 1
Marketing
Lịch sử Đảng cộng sản Việt
3 POL108 2
Nam
4 NAS101 Môi trường và con người 3
Kỹ năng tìm việc và chinh phục
5 MCA042 0
nhà tuyển dụng
6 BUS101 Tinh thần khởi nghiệp 3
12
Học kì 8
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 SOS102 Văn Hiến Việt Nam 3
2 MAR429 Phát triển sản phẩm 3

16
Quản trị truyền thông marketing
3 MAR421 3
tích hợp
Tiếng Anh chuyên ngành kinh
4 BUS427 3
tế
5 MAR434 Kỹ thuật SEO 3
15
Học kì 9
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 BUS419 Khởi nghiệp kinh doanh 3
2 MAN413 Quản trị quan hệ khách hàng 3
Quản trị tổ chức sự kiện và lễ
3 PUR412 3
hội
4 Marketing điện tử 3
6 PHT115 GDTC3- bóng rổ nâng cao 1
7 ENG202 Tiếng anh giao tiếp 2 3
16
Học kì 10
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 MAR412 Marketing mối quan hệ 3
2 MAR422 Quản trị xúc tiến và quảng cáo 3
3 MAR426 Thực tập cơ sở Marketing 3
Thực tập nghề nghiệp
4 MAR427 3
Marketing
Kinh tế, văn hóa, xã hội
5 SOS101 3
ASEAN
15
Học kì 11
Số tín Học phần
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ học trước
1 ACC201 Kế toán đại cương 3
2 MAR528 Thực tập tốt nghiệp Marketing 5
3 PHT102 Giáo dục thể chất 2 1
Kỹ năng xây dựng mục tiêu và
4 MCA036 0
tạo động lực cho bản thân
5 MAR304 Quản lý sáng tạo 3
6 SOS204 Các vấn đề xã hội đương đại 3
14
Học kì 12
TT Mã học phần Tên học phần Số tín Học phần

17
chỉ học trước
1 Tin học chuẩn đầu
2 SOS205 Giao tiếp đa văn hóa 3
3 Ngoại ngữ chuẩn đầu
4 Kỹ năng thuyết trình 0
3

18
Họ và tên: Bùi Thanh Vũ

Kế hoạch cá nhân

Học Kì
1
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 LAW101 Pháp luật đại cương 3

2 POL105 Triết học Mác-Lênin 3

Nhập môn chuyên ngành


3 MAR302 2
Marketing

4 MAR303 Trải nghiệm ngành, nghề 1

5 SKL101 Phương pháp học đại học 3

12

Học Kì
2
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 ECO30313 Kinh tế vi mô 3

2 MAN20145 Quản trị học 3

3 MAR20126 Marketing căn bản 3

4 PHT12126 DGTC 1 1

ĐC về công nghệ thông tin và


5 INT20134 3
truyền thông

13

19
Học Kì
3
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 DEE104 GDQP và an ninh 8

2 ENG201 Tiếng anh giao tiếp 1 3

11

Học Kì
4
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 BUS101 Tinh thần khởi nghiệp 3

2 SOS102 Văn hiến việt nam 3

3 POL106 Kinh tế chính trị Mác-lênin 2

4 POL109 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

5 NAS203 Thống kê ứng dụng 3

6 POL107 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2

15

Học Kì
5
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 NAS101 Môi trường và con người 3

2 ACC201 Kế toán đại cương 3

Kinh tế, văn hóa, xã hội


3 SOS101 3
ASEAN

4 ENG202 Tiếng anh giao tiếp 2 3

20
5 MAR304 Quản lý sáng tạo 3

15

Học Kì
6
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 SOS205 Giao tiếp đa văn hóa 3

2 ECO302 Kinh tế vĩ mô 3

3 MAR414 Marketing quốc tế 3

4 PHT102 GDTC 2 1

5 NAS202 Toán cao cấp 3

6 MAR418 Quản trị Marketing 3

7 PUR410 Quan hệ công chúng 3

19

Học Kì
7
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước
Marketing B2B - Marketing
1 MAR407 3
khách hàng tổ chức

2 ECO302 Kinh tế lượng 3

3 MAR412 Marketing mối quan hệ 3

4 MAR428 Giải trí và truyền thông 3

5 PHT103 GDTC 3 1

13

21
Học Kì
8
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 MAR426 Thực tập cơ sở Marketing 3

Thực tập nghề nghiệp


2 MAR427 3
Marketing

3 PUR439 Nghiên cứu thị trường 3

4 MAR429 Phát triển sản phẩm 3

5 BUS421 TA chuyên ngành kinh tế 3

15

Học Kì
9
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 MAR432 Truyền thông báo chí 3

2 MAR434 Kỹ thuật SEO 3

Quản trị logistics và chuỗi cung


3 SUC410 3
ứng

4 BUS302 Đạo đức trong kinh doanh 3

12

Học Kì
10
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 MAR528 Thực tập tốt nghiệp tín chỉ Mar 3

2 Marketing điện tử 3

Phương pháp nghiên cứu trong


3 3
kinh doanh

22
4 Khóa luận tốt nghiệp Marketing 12

5 Thực tập tốt nghiệp Marketing 5

Học Kì
11
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước
Kỹ năng tìm việc và chinh phục
1 MCA042 0
nhà tuyển dụng
Kỹ năng xây dựng mục tiêu và
2 MCA042 0
tạo động lực cho bản thân

3 PHT119 GDTC 1

Học Kì
12
Số tín Học phần học
TT Mã học phần Tên học phần
chỉ trước

1 Tin học chuẩn đầu ra

2 Ngoại ngữ chuẩn đầu ra

23
Họ và tên: Đinh Thị Kim Ái

KẾ HOẠCH HỌC TẬP


Học kì 1
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 MAR30304 Trải nghiệm ngành nghề 1
2 LAW10134 Pháp luật đại cương 3
3 MAR30218 Nhập môn ngành marketing 2
4 POL10518 Triết học Mac-Lenin 3
5 SKL10175 Phương pháp học đại học 3
12
Học kì 2
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 NAS20315 Thống kê ứng dụng 3
2 MAN20102 Quản trị học 3
3 PHT12101 GDTC- Bóng chuyền sơ cấp 1
4 MAR20111 Marketing căn bản 3
5 ECO30219 Kinh tế vi mô 3
13
Học kì 3
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 POL10518 Kinh tế chính trị Mac- Lenin 2
2 POL106 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
3 BUS101 Tinh thần khởi nghiệp 3
4 DEF104 Giáo dục quốc phòng và an ninh 8
5 MCAO039 Kỹ năng thuyết trình 3
18

Học kì 4
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 ACC201 Kế toán đại cương 3
2 SOS102 Văn hiến Việt Nam 3
3 ENG201 Tiếng anh giao tiếp 1 3
4 SKL202 Kỹ năng hành chính văn phòng 3
5 ECO30219 Kinh tế lượng 3
6 POL108 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2
7 POL109 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
19
Học kì 5
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 NAS101 Môi trường và con người 3
2 SOS101 Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN 3
3 ENG202 Tiếng anh giao tiếp 2 3
4 VIE201 Kỹ năng sử dụng tiếng việt 3
5 PUR401 Quan hệ công chúng 3
6 PHT102 Giáo dục thể chất 2 1
7 MAN415 Quản trị sự thay đổi 3

24
8 SUC410 Quản trị logistics và chuỗi cung ứng 3
22
Học kì 6
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 SUC409 Quản trị kênh phân phối 3
2 MAR434 Kỹ thuật SEO 3
3 Khám phá bản thân 1
4 Xây dựng mục tiêu và tạo động lực cho bản thân
7
Học kì 7
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 SOS204 Các vấn đề xã hội đương đại 3
2 BUS416 Hành vi khách hàng 3
3 HUR408 Quản trị nhân sự 3
4 MAR407 Marketing B2B - Marketing khách hàng tổ chức 3
5 MAR418 Quản trị Marketing 3
6 PUR439 Nghiên cứu thị trường 3
7 MAR426 Thực tập cơ sở Marketing 3
8 Tư duy sáng tạo
21
Học kì 8
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 MAN406 Quản trị bán hàng 3
2 MAR418 Quản trị Marketing 3
3 MAR429 Phát triển sản phẩm 3
4 MAR412 Marketing mối quan hệ 3
5 MAR430 Xử lý khủng hoảng truyền thông 3
6 PHT103 Giáo dục thể chất 3 1
7 BUS419 Khởi nghiệp kinh doanh 3
8 Làm việc nhóm hiệu quả
19
Học kì 9
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 MAN413 Quản trị quan hệ khách hàng 3
2 PUR412 Quản trị tổ chức sự kiện 3
3 MAN411 Marketing điện tử 3
4 Giải quyết vấn đề ra quyết định
5 Lãnh đạo
9
Học kì 10
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 MAR436 Ứng dụng phân tích dữ liệu trong Marketing 3
2 BUS305 Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 3
3 BUS306 Thương mại điện tử 3
4 MAR435 Chiến lược và chính sách giá 3
5 MAR433 Truyền thông đa phương tiện 3
6 MAR432 Truyền thông báo chí 3
7 MAR427 Thực tập nghề nghiệp Marketing 3

25
21
Học kì 11
STT Lớp học phần Tên lớp học phần Số tín chỉ
1 MAR528 Thực tập tốt nghiệp Marketing 5
2 MAR529 Khóa luận tốt nghiệp Marketing 12
3 17

26
Phần 1: Giời thiệu doanh nghiệp
1.Giới thiệu công ty
Tên công ty
-Tên đầy đủ: Công ty Google LLC
-Tên viết tắt: Công ty TNHH Google
Địa chỉ
-Google có trụ sở ở Hoa Kỳ, Trụ sở chính của Google nằm tại Mountain View,
California, Mỹ, có tên là Googleplex
Hotline
-Chi nhánh Google Việt Nam ( 18009294 ). Ngoài ra, bạn cũng có thể liên hệ
với Google qua tổng đài theo thêu bao nhà mạng đang sử dụng: Thuê bao
Viettel: Hotline 1228-9294, Thuê bao khác Viettel: Hotline 1201-1429
Logo công ty

2. Quá trình hình thành và phát triển:


2.1 Ban đầu
Google ban đầu là một công trình nghiên cứu của Larry Page và Sergey Brin,
hai nghiên cứu sinh bằng tiến sĩ tại trường Đại học Stanford, California vào
tháng 1 năm 1996.
Google LLC là một công ty công nghệ đa quốc gia của Mỹ, chuyên về các dịch
vụ và sản phẩm liên quan đến Internet, bao gồm các công nghệ quảng cáo trực
tuyến, công cụ tìm kiếm, điện toán đám mây, phần mềm và phần cứng. Đây
được coi là một trong những công ty công nghệ Big Four, cùng với Amazon,
Apple và Facebook.
2.2 Thành lập
Google được thành lập vào năm 1998 bởi Larry Page và Sergey Brin trong khi
họ là nghiên cứu sinh đã có bằng tiến sĩ tại Đại học Stanford ở California. Họ
cùng nhau sở hữu khoảng 14% cổ phần và kiểm soát 56% quyền biểu quyết của
cổ đông thông qua cổ phiếu ưu đãi. Họ đã hợp nhất Google thành một công ty
tư nhân vào ngày 4 tháng 9 năm 1998.
Một đợt chào bán công khai lần đầu (IPO) diễn ra vào ngày 19 tháng 8 năm
2004 và Google chuyển đến trụ sở chính tại Mountain View, California với tên
Googleplex. Vào tháng 8 năm 2015, Google đã công bố kế hoạch tổ chức lại
công ty với tư cách là một tập đoàn có tên là Alphabet Inc. Google là công ty
con hàng đầu của Alphabet và sẽ tiếp tục là công ty ô dù vì lợi ích Internet của
Alphabet. Sundar Pichai được bổ nhiệm làm CEO của Google, thay thế Larry
Page trở thành CEO của Alphabet.
2.3 Trang web Google.com
Google.com là trang web được truy cập nhiều nhất trên thế giới. Một số dịch vụ
khác của Google cũng nằm trong top 100 trang web được truy cập nhiều nhất;
bao gồm YouTube và Blogger. Google là thương hiệu có giá trị nhất thế giới
tính đến năm 2017 nhưng đã nhận được sự chỉ trích đáng kể liên quan đến các

27
vấn đề như lo ngại về quyền riêng tư, tránh thuế; chống độc quyền, kiểm duyệt
và trung lập trong tìm kiếm.
2.4 Sự phát triển của Google
- Tháng 3 năm 1999: Công ty đã chuyển văn phòng của mình đến Palo Alto,
California, nơi có nhiều công ty khởi nghiệp công nghệ nổi tiếng ở Thung lũng
Silicon. Mô hình bán quảng cáo từ khóa này lần đầu tiên được Goto.com tiên
phong. Khi công ty đổi tên thành Overture Services, công ty đã kiện Google về
các hành vi vi phạm các bằng sáng chế cho mỗi lần nhấp và đấu thầu của công
ty. Overture Services sau đó được Yahoo! mua lại và đổi tên thành Yahoo!
Tiếp thị tìm kiếm. Vụ việc sau đó đã được giải quyết ngoài tòa án; Google
đồng ý phát hành cổ phiếu phổ thông cho Yahoo! để đổi lấy giấy phép vĩnh
viễn.
- Tháng 6 năm 2000: Google đã trở thành nhà cung cấp công cụ tìm kiếm mặc
định cho Yahoo!, Một trong những trang web phổ biến nhất vào thời điểm đó,
thay thế Inktomi.
- Năm 2001: Google đã nhận được bằng sáng chế cho cơ chế PageRank của
mình. Bằng sáng chế đã chính thức được giao cho Đại học Stanford và
Lawrence Page là nhà phát minh.
- Năm 2003: Công ty đã thuê một tổ hợp văn phòng từ Silicon Graphics tại
1600 Amphitheater Parkway ở Mountain View, California. Khu phức hợp được
biết đến với cái tên Googleplex, một cách chơi chữ của googolplex, có nghĩa là
10googol. Nội thất Googleplex được thiết kế bởi Clive Wilkinson Architects.
Ba năm sau, Google đã mua bất động sản từ SGI với giá 319 triệu đô la. Vào
thời điểm đó, cái tên “Google” đã là ngôn ngữ hàng ngày; khiến động từ
“google” được thêm vào Từ điển đại học Merriam-Webster và Từ điển tiếng
Anh Oxford. Được giải thích là: “sử dụng công cụ tìm kiếm Google để có được
thông tin trên Internet”. Việc sử dụng “Google” đầu tiên như một động từ trong
văn hóa đại chúng đã xảy ra trên loạt phim truyền hình Buffy the Vampire
Slayer, vào năm 2002.
- Năm 2005: The Washington Post đã báo cáo về việc tăng 700% lợi nhuận
trong quý ba cho Google. Phần lớn nhờ vào các công ty lớn chuyển chiến lược
quảng cáo của họ từ báo; tạp chí và truyền hình sang Internet. Vào tháng 1 năm
2008, tất cả dữ liệu được truyền qua phần mềm MapReduce của Google có
kích thước tổng hợp là 20 petabyte mỗi ngày.
- Năm 2009: Một báo cáo của CNN về các tìm kiếm chính trị hàng đầu năm
2009 đã lưu ý rằng “hơn một tỷ lượt tìm kiếm” đang được nhập vào Google
hàng ngày.
Tháng 5 năm 2011: Lần đầu tiên số lượng khách truy cập duy nhất vào Google
đã vượt qua một tỷ lần; tăng 8.4% so với tháng 5 năm 2010 (931 triệu).
- Năm 2012: Đây là lần đầu tiên Google tạo ra 50 tỷ đô la doanh thu hàng năm,
38 tỷ đô la vào năm trước. Tháng 1 năm 2013, Giám đốc điều hành lúc đó,
Larry Page đã nhận xét: Doanh thu tăng 36% so với cùng kỳ và 8% theo quý.
Và chúng tôi đạt doanh thu 50 tỷ đô la lần đầu tiên vào năm ngoái – một thành
tích không tồi chỉ trong một thập kỷ rưỡi.”
- Tháng 11 năm 2018: Google đã công bố kế hoạch mở rộng văn phòng tại Tp.
New York của mình với sức chứa 12.000 nhân viên.

28
3. Sơ đồ tổ chức:

4. Mục tiêu, Tầm Nhìn, sứ mệnh


- Mục tiêu: muốn mang lại cho người sử dụng các dịch vụ liên quan đến
internet, giải quyết các vấn đề mà con người đang gặp phải, thắc mắc trong
cuộc sống và cải thiện đáng kể cuộc sống của càng nhiều người càng tốt. Goole
luôn đặt khách hàng lên làm trung tâm, tập trung vào người dùng và làm mọi
thứ để họ có trải nghiệm trang web của mình một cách tốt nhất có thể , google
luôn nổ lực để phát triển các công nghệ tiên tiến như trí tuệ nhân tạo để phục
vụ mọi người một cách tốt nhất.
- Tầm nhìn: Trở thành một công ty công nghệ hàng đầu thế giới, cung cấp các
dịch vụ và sản phẩm liên quan đến internet, giải quyết các vấn đề mà con người
đang gặp phải trong cuộc sống, và cải thiện đáng kể cuộc sống của càng nhiều
người càng tốt.
- Sứ mệnh: sắp xếp thông tin của cả thế giới và làm cho thông tin đó trở nên
hữu ích và dễ tiếp cận cho tất cả mọi người
5. Lĩnh vực hoạt động
- Google là một công ty đa quốc gia của Mỹchuyên về các dịch vụ và sản phẩm
liên quan đến internet, bao gồm công nghệ quảng cáo trực tuyến, công cụ tìm
kiếm, điện toán đám mây, phần cứng và phần mềm.
+Quảng cáo trực tuyến : Google cung cấp các nền tảng và công cụ cho các nhà
quảng cáo và nhà xuất bản để hiển thị các quảng cáo trên các trang web, ứng
dụng và video của Google và đối tác. Google cũng cung cấp các dịch vụ phân
tích và đo lường hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo.
+ Công cụ tìm kiếm: Google cung cấp các dịch vụ tìm kiếm trên web, hình ảnh,
video, tin tức, sách, học thuật, bản đồ và nhiều hơn nữa. Google cũng cung cấp
các tính năng và công cụ tìm kiếm tiên tiến, như Google Assistant, Google
Lens, Google Discover và Google Knowledge Graph

29
+ Điện toán đám mây: Google cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây cho các
cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức để lưu trữ, xử lý, phân tích và chia sẻ dữ liệu
trên internet. Google cũng cung cấp các nền tảng và công cụ cho các nhà phát
triển để xây dựng, triển khai và quản lý các ứng dụng đám mây.
+ Phần cứng: Google cung cấp các thiết bị phần cứng cho các cá nhân, doanh
nghiệp và tổ chức để truy cập, sử dụng và tương tác với các dịch vụ và sản
phẩm của Google. Google cũng cung cấp các nền tảng và công cụ cho các nhà
sản xuất để tích hợp các công nghệ của Google vào các thiết bị của họ.
+Phần mềm: Google cung cấp các hệ điều hành, trình duyệt web, ứng dụng và
dịch vụ phần mềm cho các cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức để truy cập, sử
dụng và tương tác với các dịch vụ và sản phẩm của Google. Google cũng cung
cấp các nền tảng và công cụ cho các nhà phát triển để xây dựng, triển khai và
quản lý các ứng dụng phần mềm.
6. Sản phẩm chủ đạo của công ty
-Google Search: Công cụ tìm kiếm trên web, hình ảnh, video, tin tức, sách, học
thuật và nhiều lĩnh vực khác.
-YouTube: Nền tảng chia sẻ video trực tuyến, cho phép người dùng xem, tải
lên, bình luận, đánh giá, chia sẻ và đăng ký các kênh video.
-Gmail: Dịch vụ thư điện tử miễn phí, cho phép người dùng gửi, nhận, lưu trữ
và quản lý email.
-Google Chrome: Trình duyệt web miễn phí, nhanh chóng, bảo mật và dễ sử
dụng.
Google Maps: Dịch vụ bản đồ, chỉ đường, hình ảnh vệ tinh và thực tế ảo trên
toàn thế giới.
Google Play: Nền tảng phân phối kỹ thuật số, cho phép người dùng tải về và
cài đặt các ứng dụng, trò chơi, sách, nhạc, phim và chương trình truyền hình
trên các thiết bị Android.
Android: Hệ điều hành dựa trên Linux, dành cho các thiết bị di động, như điện
thoại thông minh, máy tính bảng, đồng hồ thông minh, thiết bị đeo và thiết bị
thông minh khác.
Google Drive: Dịch vụ lưu trữ đám mây, cho phép người dùng lưu trữ, đồng bộ
hóa, chia sẻ và truy cập các tệp tin trên nhiều thiết bị.
7. Phòng ban công tác
-Công ty Google có nhiều phòng ban và mỗi phòng ban có chức năng riêng.
Dưới đây là một số phòng ban chính và chức năng của chúng:
+ Phòng Kỹ thuật: Đây là phòng ban chịu trách nhiệm phát triển và duy trì các
sản phẩm và dịch vụ công nghệ của Google, bao gồm phát triển phần mềm,
thiết kế giao diện người dùng, quản lý hạ tầng mạng và bảo mật thông tin.
+ Phòng Kinh doanh: Phòng ban này chịu trách nhiệm xây dựng và duy trì mối
quan hệ kinh doanh với các đối tác và khách hàng của Google. Công việc của
phòng ban này bao gồm tìm kiếm và phát triển cơ hội kinh doanh, đàm phán
hợp đồng và quản lý mối quan hệ khách hàng.
+ Phòng Nghiên cứu và Phát triển: Phòng ban này tập trung vào nghiên cứu và
phát triển công nghệ mới. Các nhà nghiên cứu và kỹ sư trong phòng ban này
thường làm việc trên các dự án đột phá và đưa ra các giải pháp sáng tạo để cải
thiện sản phẩm và dịch vụ của Google.

30
+ Phòng Nhân sự: Phòng ban này chịu trách nhiệm tuyển dụng, đào tạo và quản
lý nhân viên của Google. Công việc của phòng ban này bao gồm xây dựng
chính sách nhân sự, quản lý hiệu suất và phát triển nghề nghiệp.
+ Phòng chăm sóc khách hàng: Phòng này chịu trách nhiệm về việc tiếp nhận,
xử lý và giải quyết các yêu cầu, thắc mắc, phản hồi và khiếu nại của khách
hàng về các dịch vụ và sản phẩm của công ty.
+ Phòng kế toán : Phòng này chịu trách nhiệm về việc ghi nhận, báo cáo và
kiểm soát các hoạt động tài chính của công ty, bao gồm thu nhập, chi phí, tài
sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và dòng tiền.
+ Phòng hành chính: Phòng này chịu trách nhiệm về việc quản lý các vấn đề
liên quan đến văn phòng, nhân viên, hợp đồng, luật pháp, an ninh và hỗ trợ kỹ
thuật.
+ Phòng kiểm toán : Phòng này chịu trách nhiệm về việc kiểm tra, đánh giá và
cải thiện các quy trình, hệ thống, chính sách và báo cáo tài chính và không tài
chính của công ty.
+ Phòng Marketing: Phòng này chịu trách nhiệm về việc nghiên cứu, phân tích,
lên kế hoạch và thực hiện các chiến lược, chiến dịch và hoạt động marketing
cho các dịch vụ và sản phẩm của công ty. Phòng Marketing cũng quản lý và
phát triển thương hiệu, hình ảnh và uy tín của công ty.
+ Phòng Quan hệ quốc tế : Phòng này chịu trách nhiệm về việc thiết lập, duy trì
và phát triển các mối quan hệ và hợp tác với các đối tác, khách hàng, nhà cung
cấp, cơ quan chính phủ, tổ chức phi chính phủ và các bên liên quan khác ở các
quốc gia và khu vực mà công ty hoạt động. Phòng Quan hệ quốc tế cũng theo
dõi và phân tích các xu hướng, cơ hội và thách thức của thị trường toàn cầu.
8. Thành tựu
-Google là một trong những công ty công nghệ lớn nhất thế giới và đã đạt được
nhiều thành tựu đáng kể trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số
thành tựu đáng chú ý của Google:
+ Google là trang web được truy cập nhiều nhất trên thế giới, cũng như là nhà
cung cấp dịch vụ tìm kiếm, email, bản đồ, video, hệ điều hành di động, trình
duyệt web và trợ lý ảo lớn nhất thế giới.
+ Một trong những công ty công nghệ lớn nhất và có giá trị nhất thế giới, cũng
như một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất.
+ Google đã phát triển nhiều dịch vụ và sản phẩm sáng tạo và tiên tiến, như
Google Assistant, Google Lens, Google Translate, Google Photos, Google
Drive, Google Docs, Google Chrome, YouTube, Android, Google Assistant và
nhiều hơn nữa.
+ Google đã mua lại nhiều công ty khác để mở rộng hoạt động kinh doanh và
nâng cao năng lực công nghệ, như YouTube, Blogger, Waze, Nest, Motorola
Mobility, DeepMind và nhiều hơn nữa.
+ Google đã tổ chức lại công ty vào năm 2015, tạo ra một tập đoàn mới có tên
là Alphabet Inc., với Google là công ty con hàng đầu và tiếp tục là công ty ô dù
cho các lợi ích internet của Alphabet. Alphabet cũng bao gồm các công ty khác
như Calico, Verily, Waymo, X, Loon, Sidewalk Labs và nhiều hơn nữa.

31
32
33
Product

34
Price

35
Promotion

Kết Luận
Giẚng thành viên có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực Marketing và truyền đạt
kiến thức một cách rõ ràng, dễ hiểu. Điều này đã tạo ra một môi trường học tập
tích cực, năng động, khuyến học sinh tham gia vào các hoạt động thực tế và
thẚo thảo luận sôi nổi.

36
Sử dụng nhiều phương pháp dạy đa dạng bao gồm thuyết giẚng, thẚo thảo luận
nhóm, học tập cá nhân và bài tập thực hành. Điều này giúp sinh viên hiểu rõ
hơn các khái niệm cơ bản về thị giác và áp dụng chúng vào thực tế.

Các em còn có thể thực hiện khả năng sáng tạo và tư duy phẚn biện minh của
mình thông qua các nhiệm vụ, dự án.Điều này giúp sinh viên phát triển các kỹ
năng phân tích, lập kế hoạch và giải quyết các vấn đề, những kỹ năng quan
trọng trong lĩnh vực tiếp theo.

Ngoài ra, còn tạo cơ hội cho sinh viên tiếp cận các tài liệu và nguồn tài liệu học
tập phù hợp giúp các em nắm bắt những thông drum mới nhất và phát triển
kiến thức môn học.

37

You might also like