You are on page 1of 5

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

Ngành Kinh doanh quốc tế, Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

1. Mục tiêu đào tạo


- Mục tiêu chung: Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có phẩm chất chính trị,
đạo đức, kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng nghề nghiệp cơ bản để làm việc độc lập,
sáng tạo và giải quyết các vấn đề của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh quốc tế trên
phạm vi toàn cầu.
- Mục tiêu cụ thể: Đào tạo những sinh viên tốt nghiệp:
+ Có kiến thức lý thuyết và thực tiễn chuyên sâu về lĩnh vực kinh doanh quốc tế; kỹ
năng thực hành các nghiệp vụ trên cơ sở nền tảng kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm
thực tập tại doanh nghiệp; có trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm để
hoàn thành các công việc cũng như chủ động học tập, đổi mới và sáng tạo trong công việc;
+ Làm việc tại doanh nghiệp tại các bộ phận nghiệp vụ, về phòng chức năng hay vị
trí công việc có liên quan đến chiến lược kinh doanh quốc tế; đổi mới và sáng tạo; phát triển
thị trường và marketing; thương mại và đầu tư; quản trị dự án kinh doanh quốc tế.
+ Có khả năng tự học suốt đời; học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và
ngoài nước về kinh doanh quốc tế; học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và
thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học
Ngoại thương theo chương trình 2+2 hoặc 3+1.
2. Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể:
* Về kiến thức
(1) Hiểu thế giới quan khoa học, phương pháp luận khoa học, phương pháp tư duy
logic.
(2) Giải thích quan điểm, đường lối chính sách của Đảng, tư tưởng Hồ Chí Minh, hệ
thống pháp luật Việt Nam và quốc tế.
(3) Ứng dụng các mô hình toán kinh tế, kinh tế lượng và công cụ phân tích dữ liệu
trong việc ra quyết định kinh doanh.
(4) Phân tích, giải thích các hiện tượng kinh tế, nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô,
kinh tế vi mô, và nghiên cứu động cơ, hành vi của doanh nghiệp trong hoạt động kinh
doanh.
(5) Phân tích, giải thích các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài của doanh
nghiệp, hệ thống chuẩn mực và giá trị cốt lõi; đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp.
(6) Vận dụng các mô hình kinh doanh; chiến lược marketing; nguyên lý tài chính, tiền
tệ, phương thức xâm nhập thị trường; chiến lược quản lý chuỗi cung ứng và đầu tư quốc tế;
kỹ năng đàm phán và truyền thông trong môi trường kinh doanh đa văn hóa.
(7) Vận dụng các chiến lược cạnh tranh, đổi mới và sáng tạo, tinh thần doanh nhân,
phát triển thương hiệu và truyền thông trong môi trường kinh doanh quốc tế.

1
(8) Vận dụng kiến thức lý thuyết và thực hành dự án kinh doanh quốc tế với hệ sinh
thái phát triển bền vững về kinh doanh, xã hội và môi trường.
* Về kỹ năng
(9) Tổng hợp & phân tích thông tin và dữ liệu phục vụ việc ra quyết định kinh doanh
(10) Lập luận và giải quyết vấn đề.
(11) Giao tiếp trong môi trường đa văn hóa.
(12) Tự học, tự nghiên cứu, làm việc nhóm, lập kế hoạch, giao tiếp, thuyết trình và
truyền đạt thông tin.
* Về ngoại ngữ, tin học:
(13) Sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT).
(14) Thành thạo tin học văn phòng (chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy
định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TT&TT).
* Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm:
(15) Có năng lực tự ra quyết định và tự chịu trách nhiệm về chuyên môn.
3. Nội dung chương trình đào tạo

Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ

1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 47


Triết học Mác – Lênin
1 TRIE114 3
Marxist - Leninist Philosophy
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2 TRIE115 2
Marxist- Leninist Political Economy
Chú nghĩa xã hội khoa học
3 TRIE116 2
Scientific socialism
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
4 TRIE117 2
History of the Communist Party of Vietnam
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 TRIE104 2
Hochiminh’s Ideology
Toán cao cấp
6 TOAE205 3
(Mathematics for Economics)
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
7 TOAE201 3
(Probability and Mathematical Statistics)
Phát luật đại cương
8 PLUE111 3
(Fundamental of Laws)
Tin học
9 TINE206 3
(Informatics)
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp
10 KDOE441 3
(Professional Skills)
Tiếng Anh 1
11 TAN141 3
English 1 (English for Academic Study 1)

2
Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ

Tiếng Anh 2
12 TAN142 3
English 2 (English for Academic Study 2)
Tiếng Anh 3
13 TAN241 3
English 3 (English for higher education 1)
Tiếng Anh 4
14 TAN242 3
English 4 (English for higher education 2)
Tiếng Anh 5
15 TAN321 3
English 5 (Business Communication)
Tiếng Anh 6
16 TAN322 3
English 6 (English for business contract)
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
17 TRIE201 3
(Logics, study skills and research methods)
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90
2.1. Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) 24
Kinh tế vi mô
18 KTEE202 3
(Microeconomics)
Kinh tế vĩ mô
19 KTEE204 3
(Macroeconomics)
Marketing căn bản
20 MKTE301 3
(Principles of Marketing)
Kinh tế kinh doanh
21 KTEE312 3
(Business Economics)
Quản trị học
22 QTRE303 3
(Essentials of Management)
Chính sách thương mại quốc tế
23 TMAE301 3
(International Trade Policy)
Nguyên lý kế toán
24 KETE201 3
(Principles of Accounting)
Lý thuyết tài chính
25 TCHE302 3
(Principles of Finance)
2.2. Kiến thức ngành 21
2.2.1. Học phần bắt buộc 15
Marketing quốc tế
26 MKTE401 3
(International Marketing)
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế
27 PLUE410 3
(International Business Law)
Đầu tư quốc tế
28 DTUE310 3
(International Investment)

3
Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ

Môi trường kinh doanh quốc tế


29 KDOE303 3
(International Business Environment)
Kinh doanh quốc tế
30 KDOE307 3
(Fundamentals of International Business)
2.2.2. Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) 6
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
31 KDOE305 3
(Business Ethics and Corporate Social Responsibility)
Hành vi tổ chức
32 QTRE402 3
(Organizational Behavior)
Tinh thần doanh nhân
33 KDOE406 3
(Entrepreneurship)
Quản trị nguồn nhân lực
34 QTRE403 3
Human Resource (Management)
2.3. Kiến thức chuyên ngành 27
2.3.1 Học phần bắt buộc 21
Quản lý chuỗi cung ứng
35 TMAE313 3
(Supply Chain Management)
Đổi mới sáng tạo
36 TMAE319 3
(Innovation)
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế
37 MKTE408 3
(International Business Communication)
Quản trị dự án đầu tư quốc tế
38 TMAE315 3
(International Project Management)
Đàm phán và quản trị xung đột
39 KDOE302 3
(Negotiation and Conflict Management)
Quản lý rủi ro và bảo hiểm
40 TMAE308 3
(Insurance and Risk Management)
Giao dịch thương mại quốc tế
41 TMAE302 3
(International Trade Transactions)
2.3.2 Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) 6
Nghiệp vụ hải quan
42 TMAE310 3
(Customs Affairs)
Logistics và vận tải quốc tế
43 TMAE305 3
(Logistics and International Transportation)
Thuận lợi hóa thương mại
44 TMAE410 3
(Trade Facilitation)
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế
45 KDOE408 3
(International Business Operation and Process)
Kỹ năng lãnh đạo
46 QTRE203 3
(Leadership)

4
Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế


47 MKTE407 3
(Branding in International Business)
Sở hữu trí tuệ
48 TMAE408 3
(Intellectual Property)
Thương mại dịch vụ
49 TMAE412 3
(Trade in Services)
Thanh toán quốc tế
50 TCHE412 3
(International Payment)
51 E-Marketing MKTE319 3
2.4. Thực hành nghề nghiệp 6
Thực hành kinh doanh quốc tế 1
52 KDOE410 3
(International Business Practices 1)
Thực hành kinh doanh quốc tế 2
53 KDOE411 3
(International Business Practices 2)
Thực tập giữa khóa
2.5. KDOE503 3
Internship
2.6. Học phần tốt nghiệp 9
Thực hành lập dự án kinh doanh quốc tế
54 KDOE510 3
(International Business Project)
Báo cáo đồ án tốt nghiệp
55 KDOE512 6
(Graduation report)

TỔNG CỘNG 137

You might also like