Professional Documents
Culture Documents
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
1
(8) Vận dụng kiến thức lý thuyết và thực hành dự án kinh doanh quốc tế với hệ sinh
thái phát triển bền vững về kinh doanh, xã hội và môi trường.
* Về kỹ năng
(9) Tổng hợp & phân tích thông tin và dữ liệu phục vụ việc ra quyết định kinh doanh
(10) Lập luận và giải quyết vấn đề.
(11) Giao tiếp trong môi trường đa văn hóa.
(12) Tự học, tự nghiên cứu, làm việc nhóm, lập kế hoạch, giao tiếp, thuyết trình và
truyền đạt thông tin.
* Về ngoại ngữ, tin học:
(13) Sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT).
(14) Thành thạo tin học văn phòng (chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy
định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TT&TT).
* Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm:
(15) Có năng lực tự ra quyết định và tự chịu trách nhiệm về chuyên môn.
3. Nội dung chương trình đào tạo
Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ
2
Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ
Tiếng Anh 2
12 TAN142 3
English 2 (English for Academic Study 2)
Tiếng Anh 3
13 TAN241 3
English 3 (English for higher education 1)
Tiếng Anh 4
14 TAN242 3
English 4 (English for higher education 2)
Tiếng Anh 5
15 TAN321 3
English 5 (Business Communication)
Tiếng Anh 6
16 TAN322 3
English 6 (English for business contract)
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
17 TRIE201 3
(Logics, study skills and research methods)
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90
2.1. Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) 24
Kinh tế vi mô
18 KTEE202 3
(Microeconomics)
Kinh tế vĩ mô
19 KTEE204 3
(Macroeconomics)
Marketing căn bản
20 MKTE301 3
(Principles of Marketing)
Kinh tế kinh doanh
21 KTEE312 3
(Business Economics)
Quản trị học
22 QTRE303 3
(Essentials of Management)
Chính sách thương mại quốc tế
23 TMAE301 3
(International Trade Policy)
Nguyên lý kế toán
24 KETE201 3
(Principles of Accounting)
Lý thuyết tài chính
25 TCHE302 3
(Principles of Finance)
2.2. Kiến thức ngành 21
2.2.1. Học phần bắt buộc 15
Marketing quốc tế
26 MKTE401 3
(International Marketing)
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế
27 PLUE410 3
(International Business Law)
Đầu tư quốc tế
28 DTUE310 3
(International Investment)
3
Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ
4
Mã Số
STT Tên học phần
học phần tín chỉ