Professional Documents
Culture Documents
Tatm
Tatm
Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
1
(9) Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm
cá nhân.
(10) Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả
các hoạt động.
* Về vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
(11) Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại có thể đảm nhiệm
các vị trí trong các lĩnh vực:
- Giáo dục: giảng viên đại học, chuyên viên, tư vấn...
- Xuất nhập khẩu: chuyên viên, tư vấn, biên-phiên dịch viên, trợ lý giám đốc.
- Tài chính, ngân hàng, kiểm toán, kinh doanh, marketing, bất động sản, truyền
thông, truyền hình, hàng không, quản lý dự án, nghiên cứu, tư vấn chính sách…
* Về trình độ ngoại ngữ
(12) Sử dụng thành thạo tiếng Anh đạt bậc 5/6 KNLNNVN ban hành kèm theo
Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014, tương đương C1 và Tiếng Anh thương
mại nâng cao BEC3 trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại quốc tế.
(13) Sử dụng ngoại ngữ thứ 2 (một trong các thứ tiếng: tiếng Trung, tiếng Pháp,
tiếng Nga, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014.
* Về trình độ ngoại ngữ, tin học
(14) Sử dụng tin học văn phòng cơ bản (trình độ CNTT cơ bản theo quy định Thông
tư 03/2014/TT-BTTTT).
3. Nội dung chương trình đào tạo
Số
Mã học
TT Tên học phần tín
phần
chỉ
3.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 41
3.1.1 Lý luận chính trị 11
1 Triết học Mác - Lênin TRI114 3
2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin TRI115 2
3 Chú nghĩa xã hội khoa học TRI116 2
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam TRI117 2
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh TRI104 2
3.1.2 Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học 24
5 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học TRI201 3
6 Kinh tế vi mô KTE201 3
7 Kinh tế vĩ mô KTE203 3
8 Phát triển kỹ năng PPH101 3
9 Pháp luật đại cương PLU101 3
10 Tin học TIN206 3
11 Tiếng Anh cơ bản 1 TAN103 3
12 Tiếng Anh cơ bản 2 TAN104 3
3.1.3 Ngoại ngữ 6
2
13 Ngoại ngữ 2 - phần 1 (TTR, TNH, TPH, TNG) ---131 3
14 Ngoại ngữ 2 - phần 2 (TTR, TNH, TPH, TNG) ---132 3
3.1.4 Giáo dục thể chất
3.1.5 Giáo dục quốc phòng, an ninh
3.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
3.2.1 Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành) 12
15 Dẫn luận ngôn ngữ học NGO201 3
16 Ngữ âm học tiếng Anh TAN106 3
17 Ngữ nghĩa học tiếng Anh TAN118 3
18 Ngữ pháp học tiếng Anh TAN107 3
3.2.2 Kiến thức ngành
3.2.2.1 Học phần bắt buộc 27
19 Nghe 1 TAN205 3
20 Nói 1 TAN203 3
21 Đọc 1 TAN207 3
22 Viết 1 TAN209 3
23 Nghe 2 TAN206 3
24 Nói 2 TAN204 3
25 Đọc 2 TAN208 3
26 Viết 2 TAN210 3
27 Viết 3 TAN304 3
3.2.2.2 Học phần tự chọn (SV chọn 02 trong 03 học phần sau đây) 6
28 Văn hoá Anh - Mỹ TAN109 3
29 Văn học Anh – Mỹ TAN111 3
30 Nói 3 TAN303 3
3.2.3 Kiến thức chuyên ngành 33
31 Tiếng Anh thương mại TAN305 3
32 Biên dịch 1 TAN306 3
33 Phiên dịch 1 TAN308 3
34 Biên dịch 2 TAN307 3
35 Phiên dịch 2 TAN309 3
36 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1- Nguyên lý kinh tế TAN402 3
37 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2- Kinh doanh quốc tế TAN403 3
38 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3- Giao tiếp kinh doanh TAN407 3
39 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4- Nguyên lý Marketing TAN408 3
40 Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5- Tài chính TAN410 3
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 6- Hợp đồng Thương mại
41 TAN409 3
Quốc tế
3.2.4 Kiến thức bổ trợ 18
42 Logistics và vận tải quốc tế TMA305 3
43 Thanh toán quốc tế TCH412 3
3
44 Giao dịch thương mại quốc tế TMA302 3
45 Pháp luật kinh doanh quốc tế PLU410 3
46 Bảo hiểm trong kinh doanh TMA402 3
47 Quan hệ kinh tế quốc tế KTE306 3
3.2.5 Thực tập giữa khóa 3
48 Thực tập giữa khóa TAN501 3
3.2.6 Học phần tốt nghiệp (lựa chọn một trong 2) 9
3.2.6.1 Tự chọn có điều kiện 9
49 Khóa luận tốt nghiệp TAN521 9
3.2.6.2 Tự chọn 9
50 Thực tập tốt nghiệp TAN511 6
51 Phương pháp thực hành nghiên cứu khoa học PPH102 3
TỔNG CỘNG 149