Professional Documents
Culture Documents
1. Khung Chương Trình Học
1. Khung Chương Trình Học
Tin học
8 TINH206 3 30 30 0 90
(Informatics)
Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
3 TRIH201 3 30 15 22,5 82,5
(Logics and Methodology of Study and Research)
Kinh tế lượng
4 KTEE309 3 45 0 22,5 82,5
(Econometrics)
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 96
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành (6tc), ngành (12tc) 33
2.1.1 Bắt buộc 30
Kinh tế vi mô
1 KTEE201 3 45 0 22,5 82,5
(Microeconomics)
Kinh tế vĩ mô
2 KTEE203 3 45 0 22,5 82,5
(Macroeconomics)
Quản trị học
3 QTRE303 3 30 15 22,5 82,5
(Principles of Management)
Nguyên lý kế toán
5 KETE201 3 30 15 22,5 82,5
(Principles of Accounting)
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
7 ESP111 3 30 30 0 90
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)
Quản trị dự án
6 QTRE407 3 30 15 22,5 82,5
(Project Management)
Kế toán quản trị
7 KETE310 3 15 30 45 60
(Managerial Accounting)
Hành vi tổ chức
9 QTRE402 3 30 15 22,5 82,5
(Organisational Behavior)
Marketing quốc tế
15 MKTE401 3 30 15 22,5 82,5
(International Marketing)
Phân tích dữ liệu
16 QTRE311 3 30 15 22,5 82,5
(Data analysis)
Tự chọn (Sinh viên chọn 5 học phần trong số các học phần
2.2.2 15
sau)
Kiểm toán
11 KETE401 3 30 15 22,5 82,5
(Auditing)
Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp
18 QTRE443 3 30 15 22,5 82,5
(The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring)
Quản trị dự án linh hoạt
19 QTRE444 3 30 15 22,5 82,5
(Agile Project Management )
Cơ sở dữ liệu
25 TINH313 3 30 15 22,5 82,5
(Data management system)
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
26 TINH314 3 30 15 22,5 82,5
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)
Cô Tùng Lâm
Không FALSE
Học cải thiện (thi HTCPTT)
C 4
TRIH114,
500 FALSE
TRIH115
Không C 6
Không FALSE
Không FALSE
Không FALSE
ESP111 C 6
ESP232 FALSE
ESP232 FALSE
ESP232 FALSE
QTRE303 FALSE
FALSE
QTRE403 FALSE
QTRE303 FALSE
MKTE301 FALSE
Không FALSE
Không FALSE
Không FALSE
KETE307 FALSE
Không FALSE
Không FALSE
Không FALSE
Không FALSE
KETE307 FALSE
QTRE303 FALSE
Không FALSE
Không FALSE
Không FALSE
FALSE
FALSE
Số tín chỉ cần để tốt nghiệp: 137. Điểm tích lũy khi chưa chia tổng số tín chỉ thì:
AIM: Bằng giỏi: => Số điểm tích lũy khi chưa chia trung bình khoảng: 492-441
Điểm tích lũy trung bình: 466
- Trong đó:
+ [AAA] là ký hiệu của học phần, ví dụ TRI, KTE, KET - được đặt theo quy định của Trường
+[E/H] - có thể xuất hiện, trong nhiều trường hợp sẽ thể hiện là chữ E hoặc chữ H - và trong trường hợp
này, học phần này sẽ dành cho nhóm chương trình chất lượng cao giảng bằng tiếng Anh (E) hoặc chương trình
chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp quốc tế (H)
+ [CCC] - là nhóm ký tự số, thể hiện bậc hoặc nhóm của học phần trong chương trình đào tạo
+ [E] - xuất hiện ở cuối của mã học phần - là học phần này tổ chức học cho chương trình tiên tiến
*) Mã lớp tín chỉ là mã lớp học với cú pháp: [Học phần] [giai đoạn học/kỳ học] [năm học]
Ví dụ
Mã lớp KTEE201(GD1+2-HK1-2223)K61.5 có ý nghĩa là:
- Học phần KTEE201 : học phần dành cho lớp chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh (có ký tự E), tên học phần
tương ứng là Kinh tế vi mô
- Nhóm ký tự (GD1+2-HK1-2223)K61 - có nghĩa là là học phần này học cả ở giai đoạn 1 (bắt đầu từ 08/08 và kết
thúc vào 23/10/2022) và giai đoạn 2 (bắt đầu từ 24/10 và kết thúc vào 10/01/2022), của Học kỳ 1 năm học 2022-
2023. Trong 1 số trường hợp, nhóm ký tự này có thể thay thế là 20221.1.2
- Số 5 ở cuối cùng được hiểu là lớp tín chỉ số 5 - cách biểu thị này sẽ thể hiện là có rất nhiều lớp KTEE201, và các
lớp được đánh số từ 1 đến hết
*) Lịch thi sẽ được công bố 1 tháng trước khi thi. Mỗi tín chỉ được bố trí 2/3 ngày để ôn thi, vì vậy, lịch thi có
thể bắt đầu từ 20/12/2022
*) Khoá/ngành:
Nên dùng thanh tìm kiếm (Ctrl + F) để tra thông tin lớp học của mình.
Ví dụ:
61-CLC TNTM -> Tất cả các bạn chương trình CLC TNTM đi học.
Nên dùng thanh tìm kiếm (Ctrl + F) để tra thông tin lớp học của mình.
Ví dụ:
61-CLC TNTM -> Tất cả các bạn chương trình CLC TNTM đi học.
61-CLC TNTM-Nhật 1 -> Các bạn thuộc lớp Nhật 1 chương trình CLC TNTM đi học.
61-KINHTE-K1 -> Tất cả các bạn thuộc khối 1, ngành Kinh tế (gồm cả 2 chuyên ngành) đi học.
Chuyên Sâu 2: Quản trị đổi mới, lãnh đạo và khởi sự kinh doanh
15
15
15
3 30 15 22.5 82.5 QTR403 không
có
15
12
60 30 30
45 15
45 15
60 30 30
75 15 60
60 30 30
0
30 30
45 15
2 15 15 45 30 15
45 15
1 15 15 45 30 15
0
0
3 15 15 45 30 15
45 15
45 45
45 15
45 15
45 15
0
45 15
45 15
45 15
45 30 15
45 15
0
0
27 15 15 45 30 15
13 15 15 45 30 15
60 30 30
2 3 3 60 30 30
1 3 3 60 30 30
60 30 30
60 60
60 60
12 15 15 45 15
11 15 15 45 30 15
4 15 15 45 15
45 15
8 15 15 45 15
45 15
5 15 15 45 15
45 15
3 15 15 45 15
1 15 15 45 45
45 30 15
45 15
45 15
45 15
45 15
45 15
4 15 15 0
15 15 15 45 30 15
22 15 15 45 30 15
9 15 15 45 30 15
10 15 15 45 30 15
16 15 15 45 30 15
17 15 15 45 30 15
18 15 15 45 30 15
19 15 15 45 30 15
20 15 15 45 30 15
21 15 15 45 30 15
23 15 15 45 30 15
24 15 15 45 30 15
2 15 15 45 30 15
45 45
7 15 15 45 15
14 15 15 45 15
25 15 15 45 30 15
26 15 15 45 30 15
6 15 15 45 15
5 15 15 0