You are on page 1of 31

KHUNG ĐÀO TẠO NGÀNH QTKD - CLC

Phân bổ tín chỉ


Trên lớp Tiểu
STT Tên học phần Mã HP Số TC Tự học
Thực luận, bài
Lý có hướng
hành, tập lớn,
thuyết dẫn
thảo luận thực tế
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 29
1.1. Bắt buộc 23

Triết học Mác-Lênin


1 TRIH114 3 27 18 27 78
(Marxist - Leninist Philosophy)

Kinh tế chính trị Mác-Lênin


2 TRIH115 2 21 9 13,5 56,5
(Marxist- Leninist Political Economy)

Chủ nghĩa xã hội khoa học


3 TRIH116 2 21 9 13,5 56,5
(Scientific socialism)

Tư tưởng Hồ Chí Minh


4 TRIH104 2 21 9 13,5 56,5
(Ho Chi Minh's Ideology)

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam


5 TRIH117 2 21 9 13,5 56,5
(History of the Communist Party of Vietnam)

Toán cao cấp


6 TOAE105 3 15 60 0 75
(Advanced Mathematic)

Pháp luật đại cương


7 PLUE111 3 30 15 22,5 82,5
(Principles of Law)

Tin học
8 TINH206 3 30 30 0 90
(Informatics)

Phát triển kỹ năng


9 PPHE101 3 30 15 22,5 82,5
(Skill development)
1.2 Tự chọn (chọn 2 HP trong đó có 1 HP về PPNC) 6
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
1 TOAE201 3 30 15 22,5 82,5
(Theory of Probability and Statistics)

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh


2 KTEE206 3 30 15 22,5 82,5
(Research methodology in economics and business)

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
3 TRIH201 3 30 15 22,5 82,5
(Logics and Methodology of Study and Research)

Kinh tế lượng
4 KTEE309 3 45 0 22,5 82,5
(Econometrics)
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 96
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành (6tc), ngành (12tc) 33
2.1.1 Bắt buộc 30

Kinh tế vi mô
1 KTEE201 3 45 0 22,5 82,5
(Microeconomics)

Kinh tế vĩ mô
2 KTEE203 3 45 0 22,5 82,5
(Macroeconomics)
Quản trị học
3 QTRE303 3 30 15 22,5 82,5
(Principles of Management)

Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp


4 TOAE302 3 30 15 22,5 82,5
(Principles of Statistics and Business Statistics)

Nguyên lý kế toán
5 KETE201 3 30 15 22,5 82,5
(Principles of Accounting)

Marketing căn bản


6 MKTE301 3 30 15 22,5 82,5
(Principles of Marketing)

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
7 ESP111 3 30 30 0 90
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)


8 ESP121 3 30 30 0 90
English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh)


9 ESP232 3 30 30 0 90
English for Specific Purpose 3 (Business Administration)

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)


10 ESP451 3 30 30 0 90
English for Specific Purpose 5 (Public Speaking)

2.1.2 Tự chọn (Sinh viên chọn 1 học phần) 3


Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại)
1 ESP341 3 30 30 0 90
English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)
2 ESP342 3 30 30 0 90
English for Specific Purpose 4 (Contract)
2.2 Khối kiến thức ngành 63
2.2.1 Bắt buộc 48

Quản trị nguồn nhân lực


1 QTRE403 3 30 15 22,5 82,5
(Human Resource Management)

Quản trị tác nghiệp


2 QTRE410 3 30 15 22,5 82,5
(Operation Management)

Quản trị tài chính


3 KETE307 3 30 15 22,5 82,5
(Financial Management)

Quản trị chiến lược


4 QTRE312 3 30 15 22,5 82,5
(Strategy Management)

Quản trị đổi mới


5 QTRE424 3 30 15 22,5 82,5
(Innovation Management)

Quản trị dự án
6 QTRE407 3 30 15 22,5 82,5
(Project Management)
Kế toán quản trị
7 KETE310 3 15 30 45 60
(Managerial Accounting)

Thương mại điện tử


8 TMAE306 3 30 15 22,5 82,5
(E-Commerce)

Hành vi tổ chức
9 QTRE402 3 30 15 22,5 82,5
(Organisational Behavior)

Kỹ năng lãnh đạo


10 QTRE203 3 30 15 22,5 82,5
(Leadership skills)

Quản trị và kinh doanh quốc tế


11 QTRE401 3 30 15 22,5 82,5
(International business and management)

Pháp luật doanh nghiệp


12 PLUE401 3 30 15 22,5 82,5
(Law on Enterprises)

FIC1- Khởi sự kinh doanh


13 QTRE309 3 30 15 22,5 82,5
(FIC1 - Principles of Entrepreneurship)

Quản trị đa văn hóa


14 QTRE408 3 30 15 22,5 82,5
(Cross-cultural management)

Marketing quốc tế
15 MKTE401 3 30 15 22,5 82,5
(International Marketing)
Phân tích dữ liệu
16 QTRE311 3 30 15 22,5 82,5
(Data analysis)

Tự chọn (Sinh viên chọn 5 học phần trong số các học phần
2.2.2 15
sau)

Đạo đức kinh doanh


1 QTRE305 3 30 15 22,5 82,5
(Business ethics)

Quản trị nhân sự quốc tế


2 QTRE449 3 30 15 22,5 82,5
(International Human Resource Management)

Những vấn đề mới trong quản lý


3 QTRE304 3 30 15 22,5 82,5
(Emerging Issues in Management)

Quản trị năng suất và chất lượng


4 QTRE409 3 30 15 22.5 82.5
(Productivity and Quality Management)

Pháp luật kinh doanh quốc tế


5 PLUE410 3 30 15 22,5 82,5
(International Business Law)
Logistics và vận tải quốc tế
6 TMAE305 3 30 15 22,5 82,5
(Logistics and International Transportation)

Thanh toán quốc tế


7 TCHE412 3 30 15 22,5 82,5
(International Payments)

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh


8 MKTE402 3 30 15 22,5 82,5
(Customer Relationships in Business)

Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý


9 QTRE439 3 30 15 22,5 82,5
(Blockchain application in Business and Management)

Quản lý chuỗi cung ứng điện tử


10 QTRE440 3 30 15 22,5 82,5
(E-Supply chain management)

Kiểm toán
11 KETE401 3 30 15 22,5 82,5
(Auditing)

Kế toán tài chính


12 KETE301 3 30 15 22,5 82,5
(Financial Accounting)

Nhập môn đầu tư tài chính


13 DTUE303 3 30 15 22,5 82,5
(Introduction of Investment)

Quản trị tài chính quốc tế


14 TCHE425 3 30 15 22,5 82,5
(International Financial Management)

Quản trị tài chính nâng cao


15 QTRE413 3 30 15 22,5 82,5
(Advanced Financial Management)

Quản trị tài chính cá nhân


16 QTRE441 3 30 15 22,5 82,5
(Personal Financial Management)

Quản trị công ty


17 QTRE442 3 30 15 22,5 82,5
(Corporate Governance)

Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp
18 QTRE443 3 30 15 22,5 82,5
(The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring)
Quản trị dự án linh hoạt
19 QTRE444 3 30 15 22,5 82,5
(Agile Project Management )

Quản trị tài chính chiến lược


20 QTRE445 3 30 15 22,5 82,5
(Strategic Financial Management )

Định giá doanh nghiệp


21 QTRE446 3 30 15 22,5 82,5
(Business Valuation )

Gọi vốn cho khởi nghiệp


22 QTRE432 3 30 15 22,5 82,5
(Fundraising for new ventures)

Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số


23 QTRE438 3 30 15 22,5 82,5
(Strategic management in digital era)

Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số


24 QTRE448 3 30 15 22,5 82,5
(Entrepreneurship in digital era)

Cơ sở dữ liệu
25 TINH313 3 30 15 22,5 82,5
(Data management system)

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
26 TINH314 3 30 15 22,5 82,5
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số


27 AIDE300 3 30 15 22,5 82,5
(AI in the Era of Digital Transformation)
3 Thực tập giữa khoá
FIC2- Thực tập giữa khoá
1 QTRE501 3
(FIC2: Mid- course Internship)
4 Học phần tốt nghiệp
FIC3-Khóa luận tốt nghiệp
1 QTRE531 9
(Graduation Thesis)

*FIC = FBA Industry Connection 137


Đã đăng kí học (TH chắc chắn)
Mong muốn học
Không học
Tổng mất
Học phần
Ghi chú Điểm
tiên quyết
31

Cô Tùng Lâm
Không FALSE
Học cải thiện (thi HTCPTT)

C 4

TRIH114, Cô Thúy Thanh


FALSE
TRIH115 500

TRIH114, Cô Thúy Thanh


FALSE
TRIH115 500

TRIH114,
500 FALSE
TRIH115

Học xong quên luôn, không có hữu


Không B 3
ích cho tương lai

Không C 6

Không Làm nền tảng cho thi MOS B 3

Không Như đọc sách self help FALSE


Học xong quên luôn, không có hữu
TOAH105 B 3
ích cho tương lai

Học cách triển khai 1 research


Không proposals, thứ mà sẽ tốt khi làm khóa A 0
luận tốt nghiệp

Không Không chọn

TOAH201 Không chọn

học cải thiện


Học về những ảnh hưởng của yếu tố
vĩ mô lên nền kinh tế
Không FALSE
=> Môn này ảnh hưởng đến tương lai
nhiều (ngành nào cũng cần) nên học
kĩ môn này

Học về những ảnh hưởng của yếu tố


vĩ mô lên nền kinh tế
Không => Môn này ảnh hưởng đến tương A 0
lai nhiều (ngành nào cũng cần) nên
học kĩ môn này
Học về các nguyên lý, các thuyết
quản trị, có gặp lại ở các môn sau
KTEE201 nên học kĩ kĩ một chút FALSE
=> Tương lai cá nhân dùng nhiều nên
cần học kĩ môn này

Không FALSE

Không FALSE

Không FALSE

Như kiểu tất cả các lĩnh vực gộp lại


bao gồm cả quản trị, sản xuất,
Không C 6
logistics, văn hóa… mỗi unit 1 lĩnh
vực, thích hợp học đầu tiên

ESP111 C 6

Như kiểu dịch chương 6 quản trị học (


nghiêng về motivating và leading ra
ESP121 FALSE
tiếng anh)
=> Học kỹ chương 6 quản trị học

ESP232 FALSE

ESP232 FALSE
ESP232 FALSE

Học về tuyển dụng, đãi ngộ…


QTRE303 FALSE
(motivating function)

Học Quá trình sản xuất, quản lý và


xử lý tồn kho, điều độ sản xuất, dự
QTRE303 FALSE
báo như cầu, địnk vị doanh nghiệp
=> Ncl liên quan đến ngành sản xuất

*) Tiên quyết của định giá doanh


nghiệp
Học quản trị thời gian của dòng tiền,
KETE201 quyết định đầu tư, đánh giá dòng tiền FALSE
của 1 doanh nghiệp
=> Liên quan đến dòng tiền của
doanh nghiệp (shark tank hay hỏi)

Học về các chiến lược kinh doanh


cũng như cạnh tranh giữa các doanh
QTRE303 nghiệp FALSE
=> Về chức năng strategy của quản
trị

Có cơ hội để đi tham quan doanh


Không FALSE
nghiệp

Có chút chút liên quan đến quản trị


QTRE303 FALSE
tác nghiệp
Học chi phí và cách kế toán chi phí,
KETE201 dự toán ngân sách, ra quyết định trên FALSE
sổ sách

Học những kiến thức cơ bản liên quan


Không đến ngành thương mại điện tử (Xu FALSE
thế thế giới)

QTRE303 FALSE

* Cần học cẩn thận


Nội dung học sẽ tập trung vào văn
QTRE303 hóa doanh nghiệp FALSE
=> Để học tốt thì chắc chương 6
quản trị học và TACN3

* môn mang tính chất nghiên cứu


Có nét giống quản trị chiến lược
QTRE303 nhưng mang nhân rộng ra phạm vi FALSE
quốc tế
=> Dự báo spam điểm

Học tốt cần chắc pháp luật đại


PLUE111 FALSE
cương

* tiên quyết của gọi vốn khởi nghiệp


Không Dạy liên quan đến tài chính (data FALSE
chưa rõ ràng)

QTRE303 học cẩn thận FALSE

MKTE301 Cần chắc maketing căn bản FALSE


Không FALSE

FALSE

Học về nguyên lý đạo đức trong kinh


doanh, tình huống ra quyết định, khôn
phải lúc nào cũng theo luật
=> Môn này khá quan trong khi vào
Không FALSE
đời vì dạy cách biết điều, nên đọc
thêm sách what is the right thing to
do và what is the money can not
buy của michael Sedan

QTRE403 FALSE

QTRE303 FALSE

Học về các cách quản lý chất lượng


sản phẩm, khác với quản trị tác
nghiệp, quản trị tác nghiệp là quản lý
Không dây truyền sản xuất còn đây là sản FALSE
phẩm sau khi sản xuất
=> Môn này cần thiết nhưng thi vấn
đáp nên k chọn, tự học

Rất khó lấy dc A => Cân nhắc có


nên tự học k kĩ vì cảm giác chỉ cần
PLUE111
pháp luật đại cương và pháp luật
doanh nghiệp là đủ
QTRE303 vấn đáp => không chọn

Không Không chọn vì mã TCH

MKTE301 FALSE

Không FALSE

Không FALSE

Không chọn, bản thân không hợp


KETE201
với kiểm toán

* Nâng cao hơn của nguyên lý kế


KETE201 toán
- Không phù hợp với định hướng

Không FALSE

KETE307 Không chọn vì mã TCH

KETE307 FALSE

Không FALSE

Không FALSE

Không FALSE
Không FALSE

KETE307 FALSE

KETE307 mong muốn học FALSE

QTRE309 mong muốn học FALSE

QTRE303 FALSE

QTRE303 mong muốn học FALSE

Không FALSE

Không FALSE

Không FALSE

FALSE

FALSE
Số tín chỉ cần để tốt nghiệp: 137. Điểm tích lũy khi chưa chia tổng số tín chỉ thì:

1) Bằng suất sắc full A: 4*137= 548


Xếp hạng điểm:
2) Bằng suất sắc: 3.8*137= 521
4.0-3.6: Xuất sắc
3) Bằng suất sắc suýt giỏi: 3.6*137= 494
3.59 - 3.2: Giỏi
4) Bằng giỏi: 3.4*137 = 466
3.19 - 2.5: Khá
5) Bằng giỏi suýt khá: 3.2*137= 439

AIM: Bằng giỏi: => Số điểm tích lũy khi chưa chia trung bình khoảng: 492-441
Điểm tích lũy trung bình: 466

Vậy mất điểm:


+ Tối thiểu: 56 điểm
+ Tối đa: 143 điểm
*) Mã học phần: là ký hiệu đại diện cho học phần, cấu tạo bằng 1 nhóm các ký tự chữ và số, theo dạng: [AAA]
[E/H][CCC][E]

- Trong đó:
+ [AAA] là ký hiệu của học phần, ví dụ TRI, KTE, KET - được đặt theo quy định của Trường
+[E/H] - có thể xuất hiện, trong nhiều trường hợp sẽ thể hiện là chữ E hoặc chữ H - và trong trường hợp
này, học phần này sẽ dành cho nhóm chương trình chất lượng cao giảng bằng tiếng Anh (E) hoặc chương trình
chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp quốc tế (H)
+ [CCC] - là nhóm ký tự số, thể hiện bậc hoặc nhóm của học phần trong chương trình đào tạo
+ [E] - xuất hiện ở cuối của mã học phần - là học phần này tổ chức học cho chương trình tiên tiến

*) Mã lớp tín chỉ là mã lớp học với cú pháp: [Học phần] [giai đoạn học/kỳ học] [năm học]
Ví dụ
Mã lớp KTEE201(GD1+2-HK1-2223)K61.5 có ý nghĩa là:

- Học phần KTEE201 : học phần dành cho lớp chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh (có ký tự E), tên học phần
tương ứng là Kinh tế vi mô

- Nhóm ký tự (GD1+2-HK1-2223)K61 - có nghĩa là là học phần này học cả ở giai đoạn 1 (bắt đầu từ 08/08 và kết
thúc vào 23/10/2022) và giai đoạn 2 (bắt đầu từ 24/10 và kết thúc vào 10/01/2022), của Học kỳ 1 năm học 2022-
2023. Trong 1 số trường hợp, nhóm ký tự này có thể thay thế là 20221.1.2

- Số 5 ở cuối cùng được hiểu là lớp tín chỉ số 5 - cách biểu thị này sẽ thể hiện là có rất nhiều lớp KTEE201, và các
lớp được đánh số từ 1 đến hết

*) Lịch thi sẽ được công bố 1 tháng trước khi thi. Mỗi tín chỉ được bố trí 2/3 ngày để ôn thi, vì vậy, lịch thi có
thể bắt đầu từ 20/12/2022

*) Khoá/ngành:
Nên dùng thanh tìm kiếm (Ctrl + F) để tra thông tin lớp học của mình.

Ví dụ:

61-CLC TNTM -> Tất cả các bạn chương trình CLC TNTM đi học.
Nên dùng thanh tìm kiếm (Ctrl + F) để tra thông tin lớp học của mình.

Ví dụ:

61-CLC TNTM -> Tất cả các bạn chương trình CLC TNTM đi học.

61-CLC TNTM-Nhật 1 -> Các bạn thuộc lớp Nhật 1 chương trình CLC TNTM đi học.

61-KINHTE-K1 -> Tất cả các bạn thuộc khối 1, ngành Kinh tế (gồm cả 2 chuyên ngành) đi học.

*) Phân ca trong ngày


01-03 (Ca 1): Từ 6h45 đến 9h10

04-06 (Ca 2): Từ 9h20 đến 11h45

07-09 (Ca 3): Từ 12h15 đến 14h40

10-12 (Ca 4): Từ 14h50 đến 17h15


STT Tên học phần Mã HP

Chuyên sâu 1: Quản trị kinh doanh quốc tế

Quản trị đa văn hoá


1 QTR408
(Cross-culture management)

Quản trị marketing


2 QTR405
(Marketing Management)

Pháp luật kinh doanh quốc tế


3 PLU410
(International Business Law)

Quản trị tài chính quốc tế


4 TCH425
(International Financial Management)

Quản trị và kinh doanh quốc tế


5 QTR401
(International business and management)

Chuyên Sâu 2: Quản trị đổi mới, lãnh đạo và khởi sự kinh doanh

Kỹ năng lãnh đạo


1 QTR203
(Leadership skill

Quản trị chất lượng


2 QTR404
(Quality Management)

Quản trị khủng hoảng


3 QTR419
(Crisis Management)

Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số


4 QTR448
(Entrepreneurship in digital era)

Gọi vốn cho khởi nghiệp


5 QTR432
(Fundraising for new ventures)

Chuyên Sâu 3: Quản trị nguồn nhân lực


Quản trị nguồn nhân lực chiến lược
1 QTR436
(Strategic Human Resource Management)

Tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực


2 QTR437
(Staffing, Training And Developing Employees)

Quản trị thành tích và đãi ngộ


3 QTR414
(Performance management and compensation)

Quản trị nhân sự quốc tế


4 QTR449
(International Human Resource Management)

Những vấn đề mới trong quản lý


5 QTR304
(Emerging Issues in Management)

Chuyên sâu 4: Quản trị sự kiện và truyền thông

Quản trị sự kiện


1 QTR420
(Event Management)

Quản trị thương hiệu


2 QTR427
(Brand Management)

Quản trị truyền thông đa phương tiện


3 QTR428
(Multimedia Management)

Quản trị thương hiệu trong môi trường số


4 QTR433
(Brand management in Digital Environment)

Chuyên sâu 5: Quản trị kinh doanh dịch vụ


Quản trị dịch vụ
1 QTR429
(Service Management)

Hành vi người tiêu dùng trong dịch vụ


2 QTR430
(Consumer Behavior in Services)

Quản trị Marketing dịch vụ


3 QTR307
(Service Marketing)

Quản trị bán lẻ


4 QTR431
(Retail Management)
Phân bổ tín chỉ
Trên lớp
Tiểu Tự học Học phần tiên
Số TC Thực luận, bài có Ghi chú
Lý hành, quyết
tập lớn, hướng
thuyết thảo thực tế dẫn
luận

15

3 30 15 22.5 82.5 QTR303


bắt buộc

3 30 15 22.5 82.5 MKT301


bắt buộc

3 30 15 22.5 82.5 PLU111


chọn

3 30 15 22.5 82.5 KET307 không


chọn

3 30 15 22.5 82.5 QTR303


bắt buộc

15

3 30 15 22.5 82.5 QTR303


bắt buộc

3 30 15 22.5 82.5 QTR303

3 30 15 22.5 82.5 QTR303 không


3 30 15 22.5 82.5 QTR303

3 30 15 22.5 82.5 QTR309

15
3 30 15 22.5 82.5 QTR403 không

3 30 15 22.5 82.5 QTR403 không


3 30 15 22.5 82.5 QTR403 không


3 30 15 22.5 82.5 QTR403

3 30 15 22.5 82.5 QTR303

15

3 30 15 22.5 82.5 QTR303

3 30 15 22.5 82.5 QTR303

3 30 15 22.5 82.5 QTR303

3 30 15 22.5 82.5 MKT301

12

3 30 15 22.5 82.5 MKT 301

3 30 15 22.5 82.5 MKT 301

3 30 15 22.5 82.5 MKT301

3 30 15 22.5 82.5 MKT301


Môn bắt
Stt Mã MH Tên môn học Số tín chỉ Đã học Nhóm TC
buộc

Học kỳ 1 Năm học 2022-2023 15


1 ESP111 Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh
thương mại nâng cao) 3 x x
2 KTEE203 Kinh tế vĩ mô 3 x x
3 PLUE111 Pháp luật đại cương 3 x x
4 TINH206 Tin học 3 x x
5 TOAH105
Toán cao cấp 3 x
Học kỳ 2 Năm học 2022-2023 32
1 ESP121 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh
doanh) 3 x x
2 GDQP Giáo dục quốc phòng 8 x x
3 GDTC1 Giáo dục thể chất 1 1 x
4 KTEE201 Kinh tế vi mô 3 x x
5 KTEE206 Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và
kinh doanh 3 x 1
6 PPHE101 Phát triển kỹ năng 3 x
7 TOAH201
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 1
8 TRIH114 Triết học Mác- Lênin 3 x x
9 TRIH115 Kinh tế chính trị Mác- Lênin 2 x x
10 TRIH201 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên
cứu khoa học 3 1
Học kỳ 1 Năm học 2023-2024 17
1 KETE201 Nguyên lý kế toán 3 x
MKTE30
2
1 Marketing căn bản 3 x x
3 QTRE303
Quản trị học 3 x
4 QTRE403
Quản trị nguồn nhân lực 3 x
5 TOAE302 Nguyên lý thống kê và thống kê doanh
nghiệp 3 x
6 TRIH116 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 x
Học kỳ 2 Năm học 2023-2024 19
1 KETE307 Quản trị tài chính 3 x
2 KETE310 Kế toán quản trị 3 x
3 QTRE410
Quản trị tác nghiệp 3 x
4 QTRE424
Quản trị đổi mới 3 x
TMAE30
5
6 Thương mại điện tử 3 x
6 TRIH104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x
7 TRIH117 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 x
Học kỳ 2 Năm học 2025-2026 145
1 AIDE300 Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển
đổi số 3 2
2 DTUE303
Nhập môn đầu tư tài chính 3 2
3 ESP232 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh
doanh) 3 x
4 ESP341 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín
thương mại) 3 3
5 ESP342 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) 3 3
6 ESP451 Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết
trước công chúng) 3 x
7 GDTC2 Giáo dục thể chất 2 2 x
8 GDTC3 Giáo dục thể chất 3 2 x
9 KETE301 Kế toán tài chính 3 2
10 KETE401 Kiểm toán 3 2
11 KTEE309 Kinh tế lượng 3 1
MKTE40
12
1 Marketing quốc tế 3 x
MKTE40
13
2 Quan hệ khách hàng trong kinh doanh 3 2
14 PLUE401 Pháp luật doanh nghiệp 3 x
15 PLUE410 Pháp luật kinh doanh quốc tế 3 2
16 QTRE203
Kỹ năng lãnh đạo 3 x
17 QTRE304
Những vấn đề mới trong quản lý 3 2
18 QTRE305
Đạo đức kinh doanh 3 2
19 QTRE309
FIC 1 - Khởi sự kinh doanh 3 x
20 QTRE311
Phân tích dữ liệu 3 x
21 QTRE312
Quản trị chiến lược 3 x
22 QTRE401
Quản trị và kinh doanh quốc tế 3 x
23 QTRE402
Hành vi tổ chức 3 x
24 QTRE407
Quản trị dự án 3 x
25 QTRE408
Quản trị đa văn hoá 3 x
26 QTRE409
Quản trị năng suất và chất lượng 3 2
QTRE413
27
Quản trị tài chính nâng cao 3 2
28 QTRE432
Gọi vốn cho khởi nghiệp 3 2
29 QTRE439 Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và
Quản lý 3 2
30 QTRE440
Quản lý chuỗi cung ứng điện tử 3 2
31 QTRE441
Quản trị tài chính cá nhân 3 2
32 QTRE442
Quản trị công ty 3 2
33 QTRE443 Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu
trúc doanh nghiệp 3 2
34 QTRE444
Quản trị dự án linh hoạt 3 2
35 QTRE445
Quản trị tài chính chiến lược 3 2
36 QTRE446
Định giá doanh nghiệp 3 2
37 QTRE447
Quản lý chiến lược số 3 2
38 QTRE448
Khởi sự kinh doanh trong kỷ nguyên số 3 2
39 QTRE449
Quản trị nhân sự quốc tế 3 2
40 QTRE501
Thực tập giữa khóa 3 x
41 QTRE531
FIC3 - Khóa luận tốt nghiệp 9 x
42 TCHE412
Thanh toán quốc tế 3 2
43 TCHE425
Quản trị tài chính quốc tế 3 2
44 TINH313 Cơ sở dữ liệu 3 2
45 TINH314 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính
toán khoa hoc 3 2
TMAE30
46
5 Logistics và vận tải quốc tế 3 2
47 TVIH100 Tiếng Việt cơ bản 1 3 1
Tiết
Nhánh Số TC tối Số TC tối Môn đã Thực
Tổng tiết Lý thuyết thành
TC thiểu đa đạt hành
phần

60 30 30
45 15
45 15
60 30 30

75 15 60

60 30 30
0
30 30
45 15

2 15 15 45 30 15
45 15

1 15 15 45 30 15
0
0

3 15 15 45 30 15

45 15

45 45

45 15

45 15

45 15
0

45 15
45 15

45 15

45 30 15
45 15
0
0

27 15 15 45 30 15

13 15 15 45 30 15

60 30 30

2 3 3 60 30 30
1 3 3 60 30 30

60 30 30
60 60
60 60
12 15 15 45 15
11 15 15 45 30 15
4 15 15 45 15

45 15

8 15 15 45 15
45 15
5 15 15 45 15

45 15

3 15 15 45 15

1 15 15 45 45

45 30 15

45 15

45 15

45 15
45 15

45 15

4 15 15 0

15 15 15 45 30 15

22 15 15 45 30 15

9 15 15 45 30 15

10 15 15 45 30 15

16 15 15 45 30 15

17 15 15 45 30 15

18 15 15 45 30 15

19 15 15 45 30 15

20 15 15 45 30 15

21 15 15 45 30 15

23 15 15 45 30 15

24 15 15 45 30 15

2 15 15 45 30 15

45 45

7 15 15 45 15

14 15 15 45 15
25 15 15 45 30 15

26 15 15 45 30 15
6 15 15 45 15
5 15 15 0

You might also like