You are on page 1of 3

7.2.

Nội dung và kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÃ SỐ PHÂN BỔ CÁC HỌC KỲ


TT
(NGÀNH MARKETING) HP/BM TC 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng số tín chỉ 128 17 18 17 18 18 18 12 10
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 43 17 15 11 0 0 0 0 0
1.1. Các học phần chung 19 8 6 5 0 0 0 0 0
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
1 1 LLNL1103 2 2
Principles of Maxism-Leninism 1
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
2 2 LLNL1104 3 3
Principles of Maxism-Leninism 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 3 LLTT1101 2 2
Ho Chi Minh Ideology
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
4 4 Political Revolution Roadmap of the Communist Party of LLDL1101 3 3
Vietnam
Ngoại ngữ
5 5 NNKC 9 3 3 3
Foreign Language
Giáo dục Thể chất
5 GDTC 4
Physical Education
Giáo dục Quốc phòng
6 GDQP 8
Military Education
1.2. Các học phần của Trường 12 9 3 0 0 0 0 0 0
Kinh tế Vi mô 1
6 1 KHMI1101 3 3
Microeconomics 1
Kinh tế Vĩ mô 1
7 2 KHMA1101 3 3
Macroeconomics 1
Pháp luật Đại cương
8 3 LUCS1129 3 3
Fundamentals of Laws
Toán cho các nhà kinh tế
9 4 TOCB1110 3 3
Mathematics for Economics
1.3. Các học phần của ngành 12 0 6 6 0 0 0 0 0
Marketing Căn bản
10 1 MKMA1104 3 3
Principles of Marketing
Phương pháp Nghiên cứu Kinh tế - Xã hội
11 2 PTCC1128 3 3
Research Methods for Socio - Economic
Quản lý học 1
12 3 QLKT1101 3 3
Essentials of Management 1
Quản trị Kinh doanh 1
13 4 QTTH1102 3 3
Business Management 1
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 85 0 3 6 18 18 18 12 10
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15 0 3 6 3 3 0 0 0
Quản trị Marketing
14 1 MKMA1110 3 3
Marketing management
Quản trị Nhân lực
15 2 NLQT1103 3 3
Human Resource Management
Phân tích Kinh doanh
16 3 KTQT1107 3 3
Business Analysis

102
Hành vi Người tiêu dùng
17 4 MKMA1101 3 3
Consumer Behavior
Tài chính Doanh nghiệp
18 5 NHTC1120 3 3
Corporate Finance
2.2. Kiến thức ngành 42 0 0 0 12 12 12 6 0

2.2.1 Các học phần bắt buộc 27 0 0 0 9 9 6 3 0


Nghiên cứu Marketing
19 1 MKMA1109 3 3
Marketing Research
Marketing Công nghệ số
20 2 MKBH1116 3 3
Digital Marketing
Quản trị Bán hàng
21 3 MKBH1105 3 3
Sales Management
Quản trị Sản phẩm
22 4 MKMA1164 3 3
Product Management
Quản trị Giá
23 5 MKDG1120 3 3
Price Management
Quản trị Kênh Phân phối
24 6 MKBH1108 3 3
Channel Management in Distribution
Truyền thông Marketing Tích hợp
25 7 MKTT1102 3 3
Integrated Maketing Communications
Quản trị Thương hiệu
26 8 MKTT1114 3 3
Brand Management
Đề án Ngành Marketing
27 9 MKMA1163 3 3
Essay on Marketing Major
2.2.2 Các học phần tự chọn
15 3 3 6 3
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp sau)
Marketing Quốc tế
1 MKMA1108 3 3
International Marketing
Marketing Dịch vụ
2 MKMA1107 3 3
Services marketing
Marketing Chiến lược
3 MKMA1106 3 3
Strategic Marketing
28 Marketing Khách hàng Tổ chức
4 MKBH1112 3 3
Marketing B2B
29 Quản trị Quan hệ Khách hàng
5 MKBH1108 3 3
Customer Relationship Management
30
Quản trị Bán lẻ
6 MKBH1106 3 3
31 Retail Management
Quan hệ Công chúng
7 MKTT1109 3 3
32 Public Relations
Quản trị Quảng cáo
8 MKTT1112 3 3
Advertising Management
Nguyên lý Căn bản về Thẩm định giá
9 MKDG1116 3 3
Principles of Valuation
Thẩm định giá Thương hiệu và Tài sản Vô hình
10 MKDG1121 3 3
Trade Mark and Intangible Assets Valuation
2.3. Kiến thức chuyên sâu
18 0 0 0 3 3 6 6 0
(SV tự chọn 6 học phần trong tổ hợp sau)
Marketing Xã hội
1 MKMA1159 3 3
Social Marketing

103
33
Marketing Dịch vụ Công
2 MKMA1157 3 3
Public Service Marketing
Tiếng Anh ngành Marketing
3 MKMA1112 3 3
33 English for Marketing
Kỹ năng Bán hàng
34 4 MKBH1110 3 3
Selling Skills
Thẩm định giá Sản phẩm Xây dựng và Bất động sản
35 5 MKDG1118 3 3
Construction cost & Real Estate Valuation
36 Đánh giá Giá trị Doanh nghiệp
6 MKDG1114 3 3
Corporate Valuation
37 Thẩm định giá Máy móc và Thiết bị
7 MKDG1117 3 3
Machinery and Equipment Valuation
38 Phương tiện và Thông điệp Truyền thông
8 MKTT1153 3 3
Media and Message
Quản trị Doanh nghiệp Truyền thông
9 MKTT1110 3 3
Communication Enterprise Management
Xúc tiến và Tổ chức Sự kiện
10 MKTT1156 3 3
Promotion and Event

39 2.4. Chuyên đề thực tập (Internship Programme) MKMA1162 10 10

Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường

Ghi chú: Sinh viên Ngành Marketing được khuyến khích tham gia các hoạt động ngoại khóa, tích lũy điểm rèn
luyện về năng khiếu và sở thích; ví dụ: khiêu vũ, ca nhạc, thể thao năng khiếu, chụp ảnh, quay phim, dựng
clip quảng cáo v.v..

8. Hướng dẫn thực hiện


- CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè) theo
học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học kỳ sau sinh
viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học phần được sắp xếp linh hoạt theo
từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc sau các học phần, không bắt buộc theo trình tự
của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học vượt để
tốt nghiệp sớm so với thời gian thiết kế.
- Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thực hành/Tự học) và
cách đánh giá học phần được quy định trong Đề cương chi tiết mỗi học phần.
- Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ khối lượng kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra tin
học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các quy định
khác của trường.

TRƯỞNG KHOA MARKETING HIỆU TRƯỞNG

(đã ký) (đã ký)

PGS.TS. VŨ HUY THÔNG PGS.TS. PHẠM HỒNG CHƯƠNG

104

You might also like