You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC


NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Áp dụng cho sinh viên từ Khóa QH-2019-E chưa đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ
Học kỳ
Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên
TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
16 19 19 21 18 24 18 7
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần 8-9) 21
Triết học Mác – Lênin
1 PHI1006 Philosophy of Marxism - Leninism 3 1 3
Kinh tế Chính trị Mác – Lênin
2 PEC1008 Political economy of Marx – Lenin 2 2 2 PHI1006
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3 PHI1002 Science socialism 2 2 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4 POL1001 Ho Chi Minh Ideology 2 4 2
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of the communist Party of
5 HIS1001 Vietnam 2 4 2
Tiếng Anh B1
6 FLF1107 English B1 5 1 5
Tiếng Anh B2
7 FLF1108 English B2 5 2 5 FLF1107
Giáo dục thể chất
8 Physical Education 4 2 4
Giáo dục quốc phòng-an ninh
9 National Defense Education 8 2 8

II Khối kiến thức theo lĩnh vực 13


Tin học cơ sở 2
10 INT1004 Introduction to Informatics 2 3 2 3
Toán cao cấp
11 MAT1092 Advanced Mathematics 4 1 4
Xác suất thống kê
12 MAT1101 Probability and Statistics 3 2 3 MAT1092
Toán kinh tế
13 MAT1005 Mathematics for Economists 3 5 3 BSA1053

III Khối kiến thức theo khối ngành 18

III.1 Bắt buộc 16

Nhà nước và pháp luật đại cương


14 THL1057 Introduction to Government and Law 2 1 2
Kinh tế vi mô **
15 INE1150 Microeconomics 4 2 4
Kinh tế vĩ mô **
16 INE1151 Macroeconomics 4 3 4 INE1150
Nguyên lý thống kê kinh tế
17 BSA1053 Principles of Economic Statistics 3 3 3 MAT1101
Học kỳ
Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên
TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
16 19 19 21 18 24 18 7
INT1004,
Kinh tế lượng BSA1053,
18 INE1052 Econometrics 3 4 3 INE1151

III.2 Tự chọn 2/6 2


Kỹ năng làm việc theo nhóm
19 BSA1054 Teamwork Skills 2
Lịch sử kinh tế Việt Nam
20 PEC1052 Vietnamese History 2
Lịch sử văn minh thế giới***
21 HIS1055 World Civilization History 2
Khối kiến thức chung theo nhóm
IV ngành 21

IV.1 Bắt buộc 15


Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức
kinh doanh
Corporate Culture and Business
22 BSA4018 Ethics 3 3 3
Luật doanh nghiệp***
23 BSA3063 Business Law 3 4 3
Quản trị học*
24 BSA2004 Principles of Management 3 3 3
Nguyên lý Marketing*
25 BSA2002 Principles of Marketing 3 4 3
Nguyên lý kế toán
26 BSA2001 Principles of Accounting 3 3 3

IV.2 Tự chọn 6/12 6


Hành vi tổ chức
27 MNS4010 Organizational Behavior 3
Tài chính doanh nghiệp
28 BSA2018 Corporate Finance 3 BSA2001
Quản trị xung đột
29 BSA3064 Conflict Management 3
Kinh doanh quốc tế*
30 INE2028 International Business 3 INE1151

V Khối kiến thức ngành 69

V.1 Bắt buộc 27


Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp*
31 BSA3031 Entrepreneurship 3 5 3
Đại cương về phát triển doanh
nghiệp***
Foundation of Entrepreneurship
32 BSA3065 Development 3 3 3
Chiến lược kinh doanh***
33 BSA3066 Business Strategy 3 7 3
Quản trị nguồn nhân lực*
34 BSA2006 Human Resources Management 3 6 3 BSA2004
Học kỳ
Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên
TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
16 19 19 21 18 24 18 7
Đại cương về lãnh đạo*
35 BSA2025 Foundation of Leadership 3 5 3
Quản trị sự thay đổi***
36 BSA3067 Change Management 3 7 3
Quản trị rủi ro***
37 BSA3068 Risk management 3 6 3
Quản trị chiến lược*
38 BSA2005 Strategic Management 3 6 3 BSA2004
Trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp*
39 BSA3040 Corporate Social Responsibility 3 7 3

V.2 Tự chọn 27/69 9 9 9


Đàm phán thương mại quốc tế***
40 BSA3069 International Trade Negotiation 3 x
Quản trị thành tích và thù lao lao
động
Performance and Compensation
41 BSA4021 Management 3 x
Đào tạo và phát triển nhân lực
Human Resource Training and
42 BSA4032 Development 3 x
Các mô hình ra quyết định
43 BSA3035 Decisions Making Models 3 x
Nghiên cứu Marketing
44 BSA3012 Marketing Research 3 x BSA2002
Quản trị thương hiệu
45 BSA4016 Brand Management 3 x BSA2002
Hành vi người tiêu dùng*
46 BSA3013 Consumer Behavior 3 x
Marketing quốc tế
47 BSA3001 International Marketing 3 x BSA2002
Marketing dịch vụ
48 BSA3114 Service Marketing 3 x BSA2002
Marketing điện tử
49 BSA3115 E-Marketing 3 x BSA2002
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
Production and Operations
50 BSA4014 Management 3 x
Quản trị chất lượng
51 BSA3125 Quality Management 3 x BSA4014
Quản trị công ty
52 BSA4024 Corporate Governance 3 x
Quản trị công nghệ***
53 BSA3070 Technology Management 3 x BSA4014
BSA3036
Quản trị dự án
54 Project Management 3 x
Quản lý đầu tư
55 FIB3004 Investment Management 3 x BSA2018
Kế toán quản trị
56 BSA3007 Managerial Accounting 3 x BSA2001
Kiểm toán căn bản
57 BSA3009 Basic Auditing 3 x BSA2001
Học kỳ
Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên
TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
16 19 19 21 18 24 18 7
Phân tích tài chính
58 FIB3015 Financial Analysis 3 x BSA2018
Các thị trường và định chế tài chính
59 FIB2003 Financial Institutions and Markets 3 x INE1151
Quản trị tài chính quốc tế***
International Financial
60 INE3066 Management 3 x INE1151
Thương mại điện tử
61 INE3104 E-Commerce 3 x INT1004
Thương mại quốc tế
62 INE3001 International Trade 3 x INE1151
Thực tập, thực tế và khóa luận tốt
V.3 nghiệp 15
Thực tập thực tế 1
63 BSA4001 Field study 1 2 4 2
Thực tập thực tế 2
64 BSA4102 Field study 2 3 6 3
Niên luận
65 BSA4050 Internship project 3 6 3
Khóa luận tốt nghiệp
66 BSA4152 Dissertation 7 7

Tổng cộng 142 16 19 19 21 18 24 18 7

Ghi chú: Học phần Tiếng Anh thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (CTĐT), nhưng kết
quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình
chung tích lũy.
(*) Là học phần cùng tên học phần, cùng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra nâng cao so với CTĐT chuẩn.
(**) Là học phần cùng tên học phần nhưng tăng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra nâng cao so với CTĐT chuẩn.
(***) Là học phần mới nhằm đạt chuẩn đầu ra cao hơn CTĐT chuẩn.

Học phần đánh dấu "x" trong lịch trình thể hiện học kỳ SỚM NHẤT có thể sắp xếp tổ chức đào tạo căn cứ trên kế hoạch giảng
dạy học phần tiên quyết của học phần đánh dấu "x".
Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.
Các học phần Thực tập thực tế 1, Thực tập thực tế 2, Niên luận tổ chức trong học kỳ hè.
Kế hoạch giảng dạy có thể thay đổi trong quá trình đào tạo./.

HIỆU TRƯỞNG VIỆN TRƯỞNG

PGS.TS. Nguyễn Trúc Lê

You might also like