You are on page 1of 3

7.2.

Nội dung và Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÃ SỐ PHÂN BỔ CÁC HỌC KỲ


TT
(NGÀNH KINH TẾ ĐẦU TƯ) HP/BM TC 1 2 3 4 5 6 7 8

Tổng số tín chỉ 129 15 18 15 18 18 18 18 10


1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 43
1.1. Các học phần chung 19
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
1 1 LLNL1103 2 2
Principles of Maxism-Leninism 1
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
2 2 LLNL1104 3 3
Principles of Maxism-Leninism 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 3 LLTT1101 2 2
Ho Chi Minh Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
4 4 Political revolution roadmap of the Communist Party of LLDL1101 3 3
Vietnam
Ngoại Ngữ
5 5 NNKC 9 3 3 3
Foreign Language
Giáo dục thể chất
GDTC 4
Physical Education
Giáo dục quốc phòng an ninh
GDQP 8
Military Education
1.2. Các học phần bắt buộc của Trường 12
Toán cho các nhà kinh tế
6 1 TOCB1110 3 3
Mathematics for Economics
Kinh tế vi mô 1
7 2 KHMI1101 3 3
Microeconomics 1
Pháp luật đại cương
8 3 LUCS1129 3 3
Fundamentals of Laws
Kinh tế vĩ mô 1
9 4 KHMA1101 3 3
Macroeconomics 1
1.3. Các học phần của ngành 12
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
10 1 TOKT1106 3 3
Probability and Mathematical Statistics
Tin học đại cương
11 2 TIKT1109 3 3
Basic Informatics
Quản lý học 1
12 3 QLKT1101 3 3
Essentials of Management 1
Kinh tế đầu tư 1
13 4 DTKT1106 3 3
Investment Economics
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 86
2.1. Kiến thức cơ sở ngành 12
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
14 1 NHLT 1101 3 3
Monetary and Financial Theories 1
Nguyên lý kế toán
15 2 KTKE1101 3 3
Accounting Principles
Kinh tế lượng 1
16 3 TOKT1101 3 3
Econometrics 1

39
Kinh tế học cho người ra quyết định đầu tư
17 4 DTKT1119 3 3
Economics for Investment Decision Makers
2.2. Kiến thức ngành 46

2.2.1. Các học phần bắt buộc 31


Lập dự án
18 1 DTKT1155 4 4
Projects Design
Quản lý dự án
19 2 DTKT1163 4 4
Projects Management
Đầu tư quốc tế
20 3 NHQT1106 3 3
International Investment
Phân tích báo cáo tài chính
21 4 KTTC1111 3 3
Financial Statement Analysis
Đầu tư tài chính
22 5 DTKT1134 3 3
Financial Investment
Kinh tế đầu tư 2
23 6 DTKT1126 3 3
Investment Economics
Đấu thầu trong đầu tư
24 7 DTKT1153 3 3
Procurement on the Investment Activities
Thị trường vốn
25 8 DTKT1116 3 3
Capital Market
Thẩm định dự án đầu tư
26 9 DTKT1169 3 3
Investment Project Appraisal
Đề án môn học
27 10 DTKT1122 2 2
Course Project
2.2.2. Các học phần tự chọn của ngành
15
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp sau)
Lịch sử các học thuyết kinh tế
1 LLNL1101 3 3
History of Economic Theories
Quản trị tài chính
2 NHTC1102 3 3
Financial Management
Quản trị nhân lực
3 NLQT1103 3 3
Human Resource Management
28 Kinh tế đô thị
4 MTDT1115 3 3
Urban Economics
29
Thống kê kinh tế
5 TKKT1110 3 3
Economics Statistics
30
Kinh tế lượng 2
6 TOKT1128 3 3
31 Econometrics 2
Quản trị chiến lược
7 QTKD1132 3 3
32 Strategic Management
Quản trị Marketing
8 MKMA1110 3 3
Marketing Management
Kinh tế phát triển
9 PTKT1128 3 3
Development Economics
Kinh tế bảo hiểm
10 BHKT1156 3 3
Insurance Economics
2.3. Kiến thức chuyên sâu
18
(SV tự chọn 6 học phần trong tổ hợp sau)
Phân tích lợi ích chi phí trong đầu tư
1 DTKT1159 3 3
Cost-Benefit Analysis

40
34
Chuyên đề: Hệ thống đầu tư đa biên và công ty đa
quốc gia
2 DTKT1150 3 3
The Multilateral Investment System and
Multinational Enterprises
34 Pháp luật về đầu tư
3 LUKD1163 3 3
Law on Investment
35 Phân tích đầu tư
4 DTKT1158 3 3
Investment Analysis
36
Chuyên đề: Quản trị chiến lược về công nghệ và đổi mới
5 DTKT1152 3 3
Strategic Management of Technology and Innovation
37
Chuyên đề Tin học quản lý đầu tư
6 DTKT1149 3 3
38 Using softwares to establish and manage project
Chuyên đề: Quản lý rủi ro trong đầu tư
7 DTKT1151 3 3
39 Investment Risk Management)
Hội nhập Kinh tế quốc tế
8 TMKQ1107 3 3
Internationnal Economic Integration
Đầu tư theo hình thức PPP
9 DTKT1123 3 3
Public Private Partnership
Kế toán dự án đầu tư
10 KTKE1107 3 3
Investment Project Accounting

40 2.4. Chuyên đề thực tập (Internship Programme) DTKT1103 10 10

Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường

8. Hướng dẫn thực hiện


- CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè)
theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học kỳ sau
sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học phần được sắp xếp linh hoạt
theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc sau các học phần, không bắt buộc theo
trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều kiện của học phần đăng ký. Sinh viên có thể học
vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian thiết kế.
- Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thực hành/Tự học) và
cách đánh giá học phần được quy định trong Đề cương chi tiết mỗi học phần.
- Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ khối lượng kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu ra
tin học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các quy
định khác của trường.

TRƯỞNG KHOA ĐẦU TƯ HIỆU TRƯỞNG

(đã ký) (đã ký)

PGS.TS PHẠM VĂN HÙNG PGS.TS PHẠM HỒNG CHƯƠNG

41

You might also like