You are on page 1of 5

DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG – THAY THẾ

Môn học trong chương trình cũ Môn học trong chương trình mới
STT (Từ khóa 2018 trở về trước) (Từ khóa 2019 trở về sau)
Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ
Danh mục môn học tương đương
1. Pháp luật đại cương GLAW1201 2 Pháp luật đại cương GLAW1315 3
2. Tư duy phản biện BLAW1206 2 Tư duy phản biện BLAW1309 3
3. Tâm lý học đại cương SOCI1201 2 Tâm lý học đại cương SOCI1317 3
4. Marketing căn bản BADM2301 3 Marketing căn bản BADM1372 3
5. Quản trị học BADM1301 3 Quản trị học BADM1364 3
6. Đại số tuyến tính MATH1309 3 Đại số tuyến tính MATH1313 3
7. Giải tích MATH1310 3 Giải tích MATH1314 3
8. Tin học đại cương COMP0401 4 Tin học đại cương COMP1307 3
9. Lý thuyết xác suất và thống kê MATH1304 3 Xác suất và thống kê MATH1315 3
10. Luật kinh doanh (Luật kinh tế) GLAW3302 3 Luật kinh doanh GLAW1318 3
11. Nguyên lý kế toán ACCO2301 3 Nguyên lý kế toán ACCO1325 3
12. Kinh tế lượng ECON2304 3 Kinh tế lượng 1 ECON1316 3
Nguyên lý thống kê
13. Nguyên lý thống kê kinh tế ECON3302 3 ECON1318 3
kinh tế
14. Kinh tế vi mô 2 ECON2301 3 Kinh tế vi mô 2 ECON1320 3
15. Kinh tế vĩ mô 2 ECON2302 3 Kinh tế vĩ mô 2 ECON1321 3
16. Kinh tế phát triển ECON3301 3 Kinh tế phát triển ECON2324 3
17. Kinh tế công ECON3303 3 Kinh tế công ECON2325 3
Môn học trong chương trình cũ Môn học trong chương trình mới
STT (Từ khóa 2018 trở về trước) (Từ khóa 2019 trở về sau)
Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ
18. Kinh tế môi trường ECON3304 3 Kinh tế môi trường ECON2326 3
19. Kinh tế quốc tế ECON2303 3 Kinh tế quốc tế ECON2323 3
Phương pháp nghiên cứu khoa Phương pháp nghiên
20. học EDUC2401 4 EDUC1314 3
cứu khoa học
21. Kinh tế đô thị ECON4310 3 Kinh tế đô thị ECON2328 3
Kinh tế nông nghiệp và phát Kinh tế nông nghiệp và
22. triển nông thôn ECON3306 3 ECON2329 3
phát triển nông thôn
Kinh tế học tổ chức
23. Kinh tế học tổ chức ngành ECON3307 3 ECON2330 3
ngành
24. Phân tích kinh tế dự án ECON4311 3 Phân tích kinh tế dự án ECON4335 3
Chính sách ngoại thương và Chính sách ngoại
25. ECON4312 3 ECON2331 3
công nghiệp thương và công nghiệp
Marketing địa phương và phát Marketing địa phương
26. ECON3308 3 ECON2332 3
triển vùng và phát triển vùng
27. Kinh tế lao động ECON3305 3 Kinh tế lao động ECON2333 3
Tài chính doanh nghiệp
28. Tài chính doanh nghiệp 1 FINA2402 4 FINA1329 3
1
29. Tài chính quốc tế FINA3301 3 Tài chính quốc tế FINA2335 3
Phân tích báo cáo tài
30. Phân tích báo cáo tài chính FINA3312 3 FINA2336 3
chính
Phân tích chứng khoán
31. Phân tích chứng khoán vốn FINA4304 3 FINA2353 3
vốn
Phân tích chứng khoán
32. Phân tích chứng khoán nợ FINA4305 3 FINA2354 3
nợ
Môn học trong chương trình cũ Môn học trong chương trình mới
STT (Từ khóa 2018 trở về trước) (Từ khóa 2019 trở về sau)
Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ
Thị trường tài chính
33. Thị trường tài chính phái sinh FINA3317 3 FINA2337 3
phái sinh
Quản lý danh mục đầu
34. Quản lý danh mục đầu tư FINA3316 3 FINA2341 3

Kinh tế quốc tế nâng
35. Kinh tế quốc tế nâng cao ECON4305 3 ECON2334 3
cao
Luật thương mại quốc
36. Luật thương mại quốc tế BLAW4301 3 BLAW2319 3
tế
Kỹ thuật (Nghiệp vụ) ngoại
37. BADM3307 3 Quản trị xuất nhập khẩu BADM2381 3
thương
38. Đầu tư quốc tế BADM3330 3 Đầu tư quốc tế BADM2382 3
39. Tài chính quốc tế FINA3301 3 Tài chính quốc tế FINA2335 3
Thiết lập và thẩm định dự án đầu Thiết lập và thẩm định
40. BADM3321 3 ECON2314 3
tư dự án đầu tư
Mua bán và sáp nhập Doanh Mua bán và sáp nhập
41. ECON3309 3 FINA4349 3
nghiệp (Công ty) Doanh nghiệp
42. Quản lý công PUBM2301 3 Quản lý công PUBM2309 3
43. Tài chính công FINA4307 3 Tài chính công PUBM2310 3
44. Phân tích chính sách PUBM3303 3 Phân tích chính sách PUBM2311 3
45. Chính phủ điện tử PUBM4303 3 Chính phủ điện tử PUBM2312 3
46. Mua sắm công PUBM3308 3 Mua sắm công PUBM2313 3
Thiết lập và thẩm định
47. Thẩm định dự án đầu tư công PUBM3302 3 ECON2314 3
dự án đầu tư
Thuế và hoạt động kinh
48. Thuế FINA3318 3 FINA2331 3
doanh
Môn học trong chương trình cũ Môn học trong chương trình mới
STT (Từ khóa 2018 trở về trước) (Từ khóa 2019 trở về sau)
Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ
49. Luật hành chính BLAW2302 3 Luật hành chính BLAW1320 3
Marketing trong khu
50. Marketing trong khu vực công PUBM3307 3 PUBM4314 3
vực công
Quản trị nhân sự trong khu vực Quản trị nhân sự trong
51. PUBM4304 3 PUBM4315 3
công khu vực công
52. Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) POLI1201 2 Triết học Mác – Lê nin POL1304 3
Kinh tế chính trị Mác – Lê
POLI1205 2
53. Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) POLI2302 3 nin
Chủ nghĩa xã hội khoa học POLI1206 2
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
54. Đường lối CM của Đảng CSVN POLI2301 3 POLI1207 2
Nam
55. Tư tưởng Hồ Chí Minh POLI2201 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh POLI1208 2

56. Tiếng Anh căn bản 1 GENG0401 4 Tiếng Anh căn bản 1 GENG0334 3

57. Tiếng Anh căn bản 2 GENG0402 4 Tiếng Anh căn bản 2 GENG0335 3

58. Tiếng Anh căn bản 3 GENG0403 4 Tiếng Anh căn bản 3 GENG0336 3

59. Tiếng Anh căn bản 4 GENG0404 4 Tiếng Anh căn bản 4 GENG0337 3

60. Tiếng Anh nâng cao 1 GENG0405 4 Tiếng Anh nâng cao 1 GENG1339 3

61. Tiếng Anh nâng cao 2 GENG0406 4 Tiếng Anh nâng cao 2 GENG1340 3

62. Tiếng Anh nâng cao 3 GENG0307 3 Tiếng Anh nâng cao 3 GENG1341 3

63. Tiếng Anh nâng cao 4 GENG0308 3 Tiếng Anh nâng cao 4 GENG1342 3

Đối với sinh viên thiếu một môn, sinh viên phải học môn tương đương. Tiếng Anh nâng cao 4 phải đạt từ 5.0 điểm trở lên
Đối với sinh viên thiếu từ hai môn trở lên, trong đó có Tiếng Anh nâng cao 1 hoặc Tiếng Anh nâng cao 2, sinh viên phải học các môn tương đương và
học thêm môn Tiếng Anh nâng cao 5 (GENG1343). Tiếng Anh nâng cao 5 phải đạt từ 5.0 điểm trở lên
Môn học trong chương trình cũ Môn học trong chương trình mới
STT (Từ khóa 2018 trở về trước) (Từ khóa 2019 trở về sau)
Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ
Danh mục môn học không còn tổ chức đào tạo kể từ CTĐT ngành Kinh tế Khóa 2019, sinh viên chọn học môn thay thế
ở các Khoa khác
Sinh viên chọn 1 trong 2 môn sau:
1. Lý luận nhà nước và
Lịch sử các học thuyết kinh tế ECON2305 3 BLAW1301 3
1. pháp luật
2. Logic học ACCO1328 3

2. Tiền tệ và ngân hàng FINA1301 3 Tiền tệ và ngân hàng FINA2333 3


Sinh viên chọn 1 trong 6 môn sau:
1. Quản trị nhân lực BADM1366 3
2. Quản trị tài chính FINA1328 3
3. Hành vi tổ chức BADM1370 3
3. Báo cáo chuyên đề ECON3202 2
4. Hành vi khách hàng BADM1391 3
5. Thương mại điện tử BADM1373 3
6. Giao tiếp trong kinh
BADM1368 3
doanh
4. Kinh doanh quốc tế BADM3308 3 Kinh doanh quốc tế BADM1385 3

5. Quản lý dự án ECON4313 3 Quản trị dự án BADM1379 3

6. Quản trị chiến lược BADM4301 3 Quản trị chiến lược BADM1380 3
Kỹ năng soạn thảo văn
7. Kỹ thuật xây dựng văn bản BLAW2204 2 BLAW1228 2
bản

You might also like