You are on page 1of 4

Học kỳ

Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên


TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
18 24 17 26 12 22 18 7
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần 8-9) 21
Triết học Mác – Lênin
1 PHI1006 Philosophy of Marxism - Leninism 3 2 3
Kinh tế Chính trị Mác – Lênin
2 PEC1008 Political economy of Marx – Lenin 2 3 2 PHI1006
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3 PHI1002 Science socialism 2 3 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4 POL1001 Ho Chi Minh Ideology 2 4 2
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of the communist Party of
5 HIS1001 Vietnam 2 4 2
Tiếng Anh B1
6 FLF1107 English B1 5 1 5
Tiếng Anh B2
7 FLF1108 English B2 5 2 5 FLF1107
Giáo dục thể chất
8 Physical Education 4 2 4
Giáo dục quốc phòng-an ninh
9 National Defense Education 8 2 8

II Khối kiến thức theo lĩnh vực 13


Toán cao cấp
10 MAT1092 Advanced Mathematics 4 1 4
Xác suất thống kê
11 MAT1101 Probability and Statistics 3 2 3 MAT1092
Toán kinh tế
12 MAT1005 Mathematics for Economists 3 4 3 BSA1053
Tin học cơ sở 2
13 INT1004 Introduction to Informatics 2 3 2 3

III Khối kiến thức theo khối ngành 18

III.1 Các học phần bắt buộc 16

Nhà nước và pháp luật đại cương


14 THL1057 Introduction to Government and Law 2 1 2
Kinh tế vi mô **
15 INE1150 Microeconomics ** 4 1 4
Kinh tế vĩ mô **
16 INE1151 Macroeconomics** 4 2 4 INE1150
Nguyên lý thống kê kinh tế
17 BSA1053 Principles of Economic Statistics 3 3 3 MAT1101
INT1004,
Kinh tế lượng INE1151,
18 INE1052 Econometrics 3 5 3 BSA1053

III.2 Các học phần tự chọn 2/8 2 2


Kỹ năng làm việc theo nhóm
19 BSA1054 Teamwork Skills 2 2 2
Học kỳ
Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên
TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
18 24 17 26 12 22 18 7
Lịch sử văn minh thế giới
20 HIS1055 World Civilization History 2
Xã hội học đại cương
21 SOC1050 Sociology 2
Lô gíc học
22 PHI1051 Logics 2

IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 25

IV.1 Các học phần bắt buộc 22


Luật kinh tế
23 BSL2050 Business Law 2 2 2 THL1057
Phương pháp nghiên cứu kinh tế
24 INE1016 Economic Research Methodology 3 3 3 INE1151
Kinh tế vi mô chuyên sâu **
25 INE2101 Specialized Microeconomics 4 3 4 INE1150
Kinh tế vĩ mô chuyên sâu **
26 INE2102 Specialized Macroeconomics 4 4 4 INE1151
Kinh tế phát triển
27 INE2003 Development Economics 3 4 3 INE1151
Kinh tế quốc tế ***
28 INE2020 International Economics*** 3 4 3 INE1151
Lịch sử các học thuyết kinh tế
29 PEC1050 History of Economic Doctrines 3 3 3

IV.2 Các học phần tự chọn 3/12 4


Nguyên lý kế toán
30 BSA2001 Principles in Accounting 3
Nguyên lý quản trị kinh doanh
Principles of Management
31 BSA2103 Administration 3
Nguyên lý Marketing
32 BSA2002 Principles of Marketing 3 1 3
Quản trị học
33 BSA2004 Principles of Management 3

V Khối kiến thức ngành 65

V.1 Các học phần bắt buộc 15


Thương mại quốc tế *
34 INE3001 International Trade * 3 4 3 INE1151
Đầu tư quốc tế *
35 INE4002 International Investment * 3 5 3 INE1151
Tài chính quốc tế *
36 INE3003 International Finance * 3 6 3 INE1151
Quản trị quốc tế, quản trị đa văn hóa
và xuyên quốc gia *
Multi-Cultural and Transnational
37 INE3223 Management * 3 7 3 INE1151
Kinh doanh quốc tế *
38 INE2028 International Business * 3 6 3 INE1151
Học kỳ
Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên
TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
18 24 17 26 12 22 18 7

V.2 Các học phần tự chọn 36/72 6 6 9 15


Kinh tế đối ngoại Việt Nam
39 INE2010 Vietnam External Economy 3 x INE1151
Công ty xuyên quốc gia
40 INE3008 Transnational Corporations 3 x INE1151
Các vấn đề chính sách trong nền kinh
tế quốc tế
Policy Issues in the International
41 INE3074 Economy 3 x INE1151
Toàn cầu hóa và khu vực hóa trong
nền kinh tế quốc tế
Globalization and Regionalization in
42 INE3109 the World Economy 3 x INE1151
Thương mại điện tử
43 INE3104 E-Commerce 3 x INT1004
Logistics
44 INE3056 Logistics 3 x INE1151
Quản trị tài chính quốc tế
45 INE3066 International Finance Management 3 x INE1151
Thanh toán quốc tế
46 INE3106 International Payment 3 x INE1151
Kế toán quốc tế ***
47 BSA3002 International Accounting *** 3 x BSA2001
Giao dịch thương mại quốc tế ***
48 INE3107 International Trade transactions*** 3 x INE1151
Quản lý nợ nước ngoài
49 INE3025 International Debt Management 3 x INE1151
Phân tích chi phí và lợi ích
50 INE2018 Cost-Benefit Analysis 3 x INE1151
Quản trị chuỗi cung ứng
51 INE3081 Supply Chain Management 3 x INE1151
Kinh tế môi trường
52 INE2004 Environmental Economics 3 x INE1151
Marketing quốc tế
53 BSA3001 International Marketing 3 x BSA2002
Quản trị dự án quốc tế INE1151
54 INE3010 International Project Management 3 x

Kinh tế tiền tệ ngân hàng


Economics of Banking, Finance and INE1151
55 FIB2001 Financial Market 3 x
Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc
tế
Risk Management in International
56 INE4013 Business 3 x INE1151
Vận tải và bảo hiểm trong ngoại
thương
Transportation and Insurance in
57 INE3105 International Trade 3 x INE1151
Hệ thống thông tin kinh tế
58 INE 3207 Economic Information System 3 x INE1151
Đàm phán trong kinh doanh quốc tế
59 INE3082 Negotiation in international business 3 x INE1151
Học kỳ
Mã học Học HK 1 HK 2 HK 3 HK 4 HK 5 HK 6 HK 7 HK 8 HP tiên
TT Học phần Số TC
phần kỳ 1 2 3 4 5 6 7 8 quyết
18 24 17 26 12 22 18 7
Kinh doanh ngoại hối
60 INE3083 Foreign Exchange Trading 3 x INE1151
Thương mại và phát triển
61 INE3084 Trade anh Development 3 x INE1151
Công nghệ mới trong kinh doanh
quốc tế
New Technology in International
62 INE3085 Business 3 x INE1151

V.3 Thực tập thực tế và niên luận 7


Thực tập thực tế
63 INE4056 Internship 3 6 3 INE1151
Niên luận **
64 INE4059 Essay ** 4 6 4 INE1151

V.4 Khóa luận tốt nghiệp 7


Khóa luận tốt nghiệp **
65 INE4051 Thesis ** 7 8 7

Cộng 144 18 24 17 26 12 22 18 7

Ghi chú: Học phần Tiếng Anh thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (CTĐT), nhưng kết quả
đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung
tích lũy.
(*) Là học phần cùng tên học phần, cùng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra nâng cao so với CTĐT chuẩn.
(**) Là học phần cùng tên học phần nhưng tăng số tín chỉ, nội dung và chuẩn đầu ra nâng cao so với CTĐT chuẩn.
(***) Là học phần mới nhằm đạt chuẩn đầu ra cao hơn CTĐT chuẩn.

Học phần đánh dấu "x" trong lịch trình thể hiện học kỳ SỚM NHẤT có thể sắp xếp tổ chức đào tạo căn cứ trên kế hoạch giảng
dạy học phần tiên quyết của học phần đánh dấu "x".

Các học phần được in đậm, nghiêng: Học phần giảng dạy bằng tiếng Anh.
Các học phần Niên luận tổ chức trong học kỳ hè.
Kế hoạch giảng dạy có thể thay đổi trong quá trình đào tạo./.

HIỆU TRƯỞNG CHỦ NHIỆM KHOA

PGS.TS. Nguyễn Trúc Lê

You might also like