You are on page 1of 3

STT Mã học phần Học phần Số TC HK

I Khối kiến thức chung (chưa tính GDTC, GDQP-AN) 16


1 PHY1006 Triết học Mác-Lênin 3 1
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 2
3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 3
4 POL1001 Tư tưởng HCM 2 3
5 HIS1001 Lịch sử ĐCS Việt Nam 2 4
6 Ngoại ngữ 5
7 Giáo dục thể chất 4
8 Giáo dục qp-an 8
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 22
9 EAM2052 Nhập môn đo lường và đánh giá trong giáo 2 1
dục
10 PSE2003 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong giáo 3 2
dục
11 EDT2002 Ứng dụng ICT trong giáo dục 3 2
12 PSE2009 Nhập môn khoa học giáo dục 3 2
13 EDT2001 Nhập môn công nghệ giáo dục 2 1
14 PSE2008 Tâm lý học giáo dục 4 2
15 EDM2013 Nhập môn khoa học quản lý trong giáo dục 2 3
16 EDM3002 Nhập môn thống kê ứng dụng trong giáo dục 3 4
III Khối kiến thức theo khối nghành 16
III.1 Các học phân bắt buộc 10
17 TMT3008 Quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực 2
giáo dục
18 TMT3009 Lý luận dạy học 3 3
19 EDM2002 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý 3 3
nghành giáo dục và đào tạo
20 EAM3015 Đánh giá năng lực người học 2 4
III.2 Các học phần tự chọn 6/15
21 PSE2003 Thực hành sư phạm và phát triển kỹ năng cá 3 K
nhân, xã hội
22 PSE2006 Tư vấn tâm lý học đường 3 4
23 EDM2001 Phát triển chương trình giáo dục 3 4
24 TMT1003 Phương pháp dạy học hiện đại 3 K
25 TMT1004 Thực hành kỹ thuật dạy học tích cực 3 K
IV Khối kiến thức theo nhóm nghành 48
IV.1 Các học phần bắt buộc 39
26 PHY1106 Đại số tuyến tính 3 4
27 PHY1103 Điện-Quang 3 3
28 PHY2307 Thực hành vật lý đại cương 1 2 5
29 TMT5074 Dạy học chủ đề trái đát và bầu trời 2 7
30 CHE1096 Thực tập hóa học đại cương 2 2 5
31 TMT5075 Dạy học chủ đề chất và sự biến đổi của chất 2 7
32 BIO2208 Thực tập thiên nhiên 2 6
33 TMT5076 Dạy học chủ đề vật sống 2 7
34 CHE1052 Hóa học đại cương 2 3 5
35 PHY3510 Mở đầu thiên văn học 3 6
36 BIO2203 Di truyền học 3 5
37 PHY1100 Cơ nhiệt 3 2
38 MAT1091 Giải tích 1 3 1
39 CHE1051 Hóa học đại cương 1 3 1
40 BIO1061 Sinh học đại cương 3 1
IV.2 Các học phần tự chọn 9/40
41 MAT1101 Xác suất thống kê 3 K
42 CHE1077 Hóa học vô cơ 1 3 5
43 CHE1055 Hóa học hữu cơ 1 3 K
44 BIO2202 Hóa sinh học 3 K
45 PHY2004 Vật lý hạt nhân 2 K
46 PHY3419 Vật lý trái đất 3 K
47 PHY3432 Mô phỏng vật lý bằng máy tính 3 K
48 CHE1083 Hóa lý 1 3 K
49 CHE1065 Cơ sở hóa học vật liệu 3 K
50 CHE1082 Cơ sở hóa học phân tích 3 K
51 BIO3200 Thực vật học 4 4
52 BIO3201 Động vật học động vật không xương sống 3 K
53 BIO3202 Động vật học động vật có xương sống 3 5
V Khối kiến thức nghành 38
V.I Các học phần bắt buộc 15
54 TMT5070 Năng lượng và sự biến đổi 3 6
55 TMT5071 Sinh thái học môi trường 3 7
56 BIO2206 Sinh lý học người và động vật 3 5
57 TMT5072 Sinh quyển và biến đổi khí hậu 3 7
58 TMT5074 Hóa học và đời sống 3 6
V.II Các học phần tự chọn 12/18
59 CHE1079 Hóa học môi trường 3 6
60 BIO3302 Nhập môn công nghệ sinh học 3 6
61 BIO2204 Vi sinh vật học 3 K
62 CHE3045 Hóa học dầu mỏ 3 K
63 PHY3471 Vũ trụ học 3 7
64 PHY3462 Mở đầu về công nghệ nano 3 7
V.II Kiến thức thực tập và tốt nghiệm 11
I
65 TMT3051 Thực tập sư phạm 6 8
66 TMT4050 Khóa luận tốt nghiệp 5 8
HỌC KỲ 3:

STT Mã lớp học phần Học phần STC Thời gian


27 PHY1103 Điện-Quang (bắt buộc) 3 Thứ 2 tiết 1-3 ( 7h - 9h50)
Phòng 501 C0
66 TMT3051 9 Thực tập sư phạm và 7 Thứ 2 tiết 7-11(13h -17h50)
rèn nghề (bắt buộc) Phòng KTSP14
15 EDM2013 2 Nhập môn khoa học quản lý 2 Thứ 3 tiết 5-6 (11h - 12h50)
trong giáo dục (bắt buộc) Phòng 501C0
4 POL1001 1 Tư tưởng HCM (bắt buộc) 3 Thứ 3 tiết 7-8 (13h - 14h50)
Phòng 403 C0
19 EDM2002 6 Quản lý hành chính nhà 2 Thứ 4 tiết 1-3 (7h - 9h50)
nước và quản lý nghành giáo Phòng 402C0
dục và đào tạo (bắt buộc)
7 PSE1020 56 Bóng rổ (bắt buộc) 1 Thứ 4 tiết 9-10 (15h -16h50)
Sân VNU
18 TMT3009 6 Lý luận dạy học (bắt buộc) 3 Thứ 5 tiết 4-6 (10h - 12h50)
Phòng 302C0
3 PHI1002 1 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 Thứ 5 tiết 9-12 (15h-18h50)
(Bắt buộc) HT KTX MT
66 TMT3051 9 Thực tập sư phạm và 7 Thứ 6 tiết 7-11(13h -17h50)
rèn nghề (bắt buộc) Phòng KTSP14

HỌC KỲ 4

STT Mã lớp học phần Học phần STC Thời gian


16 EDM3002 3 Nhập môn thống kê ứng dụng trong 3 T2(1-3) (7h - 9h50)
giáo dục (bắt buộc)
51 BIO3200 Thực vật học 4 T2(7-8) (13h -14h50)
22 PSE2006 Tư vấn tâm lý học đường 3 T2(10-12) (16h - 18h50)
7 PES1017 6 Bóng chuyền hơi (bắt buộc) 1 T4(3-4) (9h -10h50)
20 EAM3015 5 Đánh giá năng lực người học (bắt 2 T4(5-6) (11h - 12h50)
buộc)
23 EDM2001 1 Phát triển chương trình giáo dục 3 T4(10-12) (16h - 18h50)
(tự chọn)
26 PHY1106 2 Đại số tuyến tính (bắt buộc) 3 T6(4-5; 7-8) (10h -
11h50) (13h - 14h50)
5 HIS1001 2 Lịch sử ĐCS Việt Nam (bắt buộc) 2 T6 (9-10) (15h -16h50)

You might also like