You are on page 1of 3

7.2.

Nội dung và kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MÃ SỐ PHÂN BỔ CÁC HỌC KỲ


TT
(NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ) HP/BM TC 1 2 3 4 5 6 7 8

TỔNG SỐ 130

1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 43

1.1. Các học phần chung 19


Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 1
1 1 LLNL1103 2 2
Basic Principles of Marxism-Leninism 1
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 2
2 2 LLNL1104 3 3
Basic Principles of Marxism-Leninism 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 3 LLTT1101 2 2
Ho Chi Minh Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
4 4 Political revolution roadmap of the Communist Party of LLDL1101 3 3
Vietnam
Ngoại ngữ
5 5 NNKC 9 3 3 3
Foreign Language
Giáo dục thể chất
GDTC 4
Physical Education
Giáo dục quốc phòng và an ninh
GDQP 8
Military Education
1.2. Các học phần của Trường 12
Toán cho các nhà kinh tế
6 1 TOCB1110 3 3
Mathematics for Economics
Pháp luật đại cương
7 2 LUCS1129 3 3
Fundamentals of Laws
Kinh tế vi mô 1
8 3 KHMI1101 3 3
Microeconomics 1
Kinh tế vĩ mô 1
9 4 KHMA1101 3 3
Macroeconomics 1
1.3. Các học phần của ngành 12
Quản trị kinh doanh 1
10 1 QTTH1102 3 3
Business Management 1
Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
11 2 TKKD1129 3 3
Statistics for Economics and Business
Hệ thống thông tin quản lý
12 3 TIHT1102 3 3
Management Information Systems
Marketing căn bản
13 4 MKMA1104 3 3
Principles of Marketing
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 87

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15


Hội nhập kinh tế quốc tế
14 1 TMKQ1107 3 3
International Economic Integration
Nguyên lý kế toán
15 2 KTKE1101 3 3
Accounting Principles

230
Kinh doanh quốc tế I
16 3 TMKD1115 3 3
International Business I
Marketing quốc tế
17 4 MKMA1108 3 3
International Marketing
Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế
18 5 TMKD1123 3 3
Global Supply Chain Management
2.2. Kiến thức ngành 44

2.2.1. Các học phần bắt buộc 29


Kinh doanh quốc tế II
19 1 TMKD1108 3 3
International business II
Quản trị quốc tế: Quản trị đa văn hóa và hành vi
20 2 International management: Cross - Culture and TMKD1113 3 3
behavior
Quản trị tài chính quốc tế
21 3 NHQT1116 3 3
International Finance Management
Quản trị nhân lực quốc tế
22 4 NLQT1112 3 3
International Human Resource Management
Thương mại điện tử căn bản
23 5 TMQT1132 3 3
Fundamentals of E-commerce
Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI 1
24 6 Foreign Direct Investment Project and Joint TMKD1118 3 3
Venture Management 1
Nghiệp vụ Ngoại thương 1
25 7 TMKD1120 3 3
Foreign Trade Practice 1
Nghiệp vụ giao nhận và vận tải hàng hóa quốc tế
26 8 Transportation & Freight Forwarding in International TMQT1134 3 3
Trade
Kỹ năng chuyên ngành bằng Tiếng anh
27 9 TMKQ1124 3 3
English Skills for International Business
Đề án ngành Kinh doanh quốc tế
28 10 TMKD1126 2 2
Major Research Paper in International Business
2.2.2. Các học phần tự chọn
15
(SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp)
Giao dịch và đàm phán kinh doanh
1 TMKT1116 3 3
Business Communication and Negotiation
Kinh tế quốc tế
29 2 TMKQ1123 3 3
International Economics
Pháp luật kinh doanh quốc tế
30 3 LUKD1164 3 3
International Business Law
Quản trị kinh doanh thương mại
31 4 TMKT1143 3 3
Commercial Business Management
Kinh doanh Logistics
32 5 TMKT1121 3 3
Logistics Business
Bao bì và thương hiệu hàng hóa
33 6 TMKT1129 3
Merchandise Packaging & Branding
34 Định mức kinh tế kỹ thuật
7 TMKT1135 3
Economics and Technical Norms for Enterprises
Kế toán quốc tế
8 KTKE1108 3
International Accounting
2.3. Kiến thức chuyên sâu
18
(SV tự chọn 6 học phần trong tổ hợp)

231
Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI 2
1 Foreign Direct Investment Project and Joint TMKD1112 3 3
Venture Management 2
Nghiệp vụ ngoại thương 2
2 TMKD1121 3 3
Foreign Trade Practice 2
Kinh doanh dịch vụ quốc tế
3 TMKD1127 3 3
International Business Service
Đấu thầu quốc tế
4 TMKD1125 3 3
International Tender
Nghiệp vụ hải quan
5 TMQT1124 3 3
Custom Practices
Thanh toán và tín dụng thương mại quốc tế
6 NHQT1118 3 3
Payment and Credit in International Trade
Chuyên đề Marketing quốc tế
7 MKMA1161 3
International Marketing
Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hội
8 PTCC1128 3
Research Methods for Socio - Economic
Thuế quốc tế
9 NHCO1113 3
International Taxation
41 2.4. Chuyên đề thực tập (Internship Program) TMKD1124 10 10

Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường

8. Hướng dẫn thực hiện


- CTĐT được thực hiện trong 04 năm, mỗi năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè)
theo học chế tín chỉ. Sinh viên nhập học được đăng ký học mặc định trong học kỳ 1, các học kỳ
sau sinh viên tự đăng ký học theo kế hoạch giảng dạy của trường. Các học phần được sắp xếp
linh hoạt theo từng học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học trước hoặc sau các học phần, không bắt
buộc theo trình tự của kế hoạch dự kiến nếu đáp ứng các điều kiện của học phần đăng ký. Sinh
viên có thể học vượt để tốt nghiệp sớm so với thời gian thiết kế.
- Nội dung cần đạt được của từng học phần, khối lượng kiến thức (Lý thuyết/Thực hành/Tự học)
và cách đánh giá học phần được quy định trong Đề cương chi tiết mỗi học phần.
- Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên cần tích lũy đủ khối lượng kiến thức của CTĐT, đạt chuẩn đầu
ra tin học và ngoại ngữ, có chứng chỉ GDQP và AN và hoàn thành các học phần GDTC và các
quy định khác của trường.

VIỆN TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG


VIỆN THƯƠNG MẠI VÀ KTQT

(đã ký) (đã ký)

PGS.TS TẠ VĂN LỢI PGS.TS PHẠM HỒNG CHƯƠNG

232

You might also like