You are on page 1of 11

9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội

Trang chủ Giới thiệu  Bộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 

Trang chủ » Đào tạo » Kỹ sư Vật lý kỹ thuật

Đào tạo
Hệ đại học 
Hệ thạc sỹ 
Hệ tiến sỹ 
Đào tạo chứng chỉ

Chương trình đào tạo

Cử nhân Vật lý kỹ thuật

Cử nhân Kỹ thuật Hạt nhân

Cử nhân Vật lý Y khoa

Cử nhân Tài năng Công nghệ Nano và Quang điện tử

Kỹ sư Vật lý kỹ thuật

Kỹ sư Kỹ thuật Hạt nhân

Cử nhân – Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật

Cử nhân – Thạc sĩ Kỹ thuật Hạt nhân

Cử nhân – Thạc sĩ Vật lý Lý thuyết và Vật lý Toán


https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html 1/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội

Trang chủ Giới thiệu  Bộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

KỸ SƯ VẬT LÝ KỸ THUẬT

Khung chương trình tổng quan

Khối kiến thức


Tín chỉ
Ghi chú

(Professional component) (Credit) (Note)

BẬC CỬ NHÂN

(BACHELOR)

Giáo dục đại cương

50
(General Education)

Toán và khoa học cơ bản


Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo

32
(Mathematics and basic sciences) (Major oriented)

Lý luận chính trị

Pháp luật đại cương


12
Theo quy định của Bộ GD&ĐT

(Law and politics)


(in accordance with regulations of Vietnam Ministry of
Education and Training)
GDTC/GD QP-AN

(Physical Education/ Military Education).

Tiếng Anh
Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản

6
(English) (02 basic English courses)

Giáo dục chuyên nghiệp

81
(Professional Education) 
Cơ sở và cốt lõi ngành
https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html
48 Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế chế tạo/triển khai 2/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội
Cơ sở và cốt lõi ngành
48 Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.

(Basic
Trang chủandGiới
Corethiệu of
 Engineering)
Bộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo (consist of at least
Sinh viên 1÷3 projects)
Nghiên cứu Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 

Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:

–         Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ năng


khác (6TC);

Kiến thức bổ trợ

9 –         Technical Writing and Presentation (3TC).

(Soft skills)
Include of 02 compulsory modules:

–         Social/Start-up/other skill (6 credits);

–         Technical Writing and Presentation (3 credits).

Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho sinh
Tự chọn theo môđun
viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.

16
(Elective Module) Elective module provides specialized knowledge oriented
towards different concentrations.

Thực tập kỹ thuật


Thực hiện từ trình độ năm thứ ba

2
(Engineering Practicum) (scheduled for third year or above)

Lưu ý:

* SV đăng ký thực hiện ĐATN cử nhân nếu muốn tốt nghiệp


Đồ án cử nhân 6 và được cấp bằng cử nhân.

* SV muốn học chương trình kỹ sư sẽ không cần thực hiện


ĐATN cử nhân này.

Tổng cộng chương trình cử nhân


131 tín chỉ (131 credits)
(Total)

BẬC KỸ SƯ

Được xây dựng theo mô đun, sinh viên phải học toàn bộ các
Chuyên ngành bắt buộc 12
học phần trong mô đun đã chọn.

* Xây dựng thành danh mục các học phần tự chọn chung cho
các chuyên ngành, sinh viên lựa chọn và học đủ số tín chỉ
Tự chọn kỹ sư 9 theo qui định.

* Đảm bảo tổng số tín chỉ của khối chuyên ngành bắt buộc và
tự chọn kỹ sư là 21 tín chỉ. 
Đồ án thiết kế
https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html
3 Thuộc khối kiến thức bắt buộc 3/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội
Đồ án thiết kế 3 Thuộc khối kiến thức bắt buộc

Trang chủ Giới thiệu  Bộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo Đồ án
Sinh thiết
viên  kếNghiên
tập trung
cứu  vào
Hợpkhả năng
tác – Đối ngoạithiết
 kế và
Thực tập kỹ năng
– Tuyển dụngtrình

bày, phản biện.

Thực tập kỹ sư 3 Thực hiện tại các cơ sở công nghiệp

Đồ án kỹ sư 9 Đề tài tốt nghiệp nên phù hợp với nội dung thực tập kỹ sư.

Tổng cộng khối kiến thức kỹ sư 36 tín chỉ

Tổng số tín chỉ chương trình cử nhân 125 tín chỉ (không kể ĐATN cử nhân)

Tổng số tín chỉ chương trình đào tạo


125 + 36 = 161 tín chỉ
kỹ sư

Khung CTĐT chi tiết


Tự chọn theo định hướng chuyên ngành kỹ sư (chọn 1/3 mô đun định hướng, 12TC/mô đun) 36

KỲ HỌC

MÃ SỐ
KHỐI LƯỢNG

TT
TÊN HỌC PHẦN
(Semester)
(Course (Tín chỉ)

(No.) (Course Name)


ID) (Credit)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

BẬC CỬ NHÂN    

Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương

12                    
(Laws and politics)

Những NLCB của CN Mác-Lênin I

1 SSH1110 (Fundamental Principles of Marxism- 2(2-1-0-4) 2


Leninism I)

Những NLCB của CN Mác-Lênin II

2 SSH1120 (Fundamental Principles of Marxism- 3(2-1-0-6) 3


Leninism II)

3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh


2(2-0-0-4) 2
(Ho-Chi-Minh’s Thought)

https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html 4/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội

Trang chủ Giới thiệu 


Đường
Bộ môn 
lốiTin
CM của Đảng CSVN

tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 
4 SSH1130 (Revolution Policy of Vietnamese 3(2-1-0-6) 3
Communist Party)

Pháp luật đại cương

5 EM1170 2(2-0-0-4) 2
(General Law)

Giáo dục thể chất (Physical Education) 5

Lý luận thể dục thể thao

6 PE1014 1(0-0-2-0)
(Theory in Sport)

Bơi lội

7 PE1024 1(0-0-2-0)
(Swimming)

Tự chọn thể dục 1

8 1(0-0-2-0)
Tự chọn (Elective course 1)
trong danh
Tự chọn thể dục 2

9 mục
1(0-0-2-0)
(Elective course 2)
(Elective
courses) Tự chọn thể dục 3

10 1(0-0-2-0)
(Elective course 3)

Giáo dục Quốc phòng – An ninh (165 tiết)

(Military Education)

Đường lối quân sự của Đảng

11 MIL1110 (Vietnam Communist Party’s Direction on 0(3-0-0-6)


the National Defense)

Công tác quốc phòng, an ninh

12 MIL1120 0(3-0-0-6)
(Introduction to the National Defense)

QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn


13 MIL1130 súng tiểu liên AK (CKC)
0(3-2-0-8)
(General Military Education)

Tiếng Anh (English) 6 


https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html ế 5/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội

14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 3(0-6-0-6) 3


Trang chủ Giới thiệu  Bộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 

15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 3(0-6-0-6) 3

Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản

32
(Mathematics and basic sciences)

16 MI1111 Giải tích I 4(3-2-0-8) 4

17 MI1121 Giải tích II 3(2-2-0-6) 3

18 MI1131 Giải tích III 3(2-2-0-6) 3

19 MI1141 Đại số 4(3-2-0-8) 4

20 MI2021 Xác suất thống kê 2(2-0-0-4) 2

21 PH1110 Vật lý đại cương I 3(2-1-1-6) 3

22 PH1120 Vật lý đại cương II 3(2-1-1-6) 3

23 IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4

24 PH1130 Vật lý đại cương III 3(2-1-1-6) 3

25 CH1017 Hóa học 3(2-1-1-6) 3

Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) 46

26 PH2010 Nhập môn Vật lý kỹ thuật 3(2-0-2-6) 3

27 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2

28 ME2115 Vẽ kỹ thuật trên máy tính 2(2-1-0-4) 2

29 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(2-2-0-6) 3

30 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-0-1-6) 3

31 PH2021 Đồ án môn học I 3(0-0-6-6) 3



32 PH3350 Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật
https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html
3(2 1 1 6) 3 6/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội
32 PH3350 Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật 3(2-1-1-6) 3
Trang chủ Giới thiệu  lýBộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 

33 PH3060 Cơ học lượng tử 3(2-2-0-6) 3

34 PH3030 Trường điện từ 3(3-0-0-6) 3

35 PH3400 Cơ sở quang học, quang ĐT 3(2-1-1-6) 3

36 PH3110 Vật lý chất rắn 3(3-0-0-6) 3

37 PH3120 Vật lý thống kê 3(2-2-0-6) 3

38 PH3360 Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu 3(2-1-1-6) 3

39 PH3071 Vật lý và kỹ thuật chân không 2(2-0-1-4) 2

40 PH2022 Đồ án môn học II 3(0-0-6-6) 3

41 PH3190 Vật lý và linh kiện bán dẫn 3(2-1-1-6) 3

42 PH3410 Hệ thống nhúng và ứng dụng 3(2-1-1-6) 3

Kiến thức bổ trợ (Soft skills) 9

43 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-1-0-4) 2

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi


44 EM1180 2(2-1-0-4) 2
nghiệp

45 ED3280 Tâm lý học ứng dụng 2(1-2-0-4) 2

46 ED3220 Kỹ năng mềm 2(1-2-0-4) 2

47 ET3262 Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật 2(1-2-0-4) 2

48 TEX3123 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp 2(1-2-0-4) 2

49 PH2020 Technical Writing and Presentation 3(3-0-0-6) 3

Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn 2/6 mô đun, 16 TC 


8TC/mô đun)
https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html 7/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội
8TC/mô đun)
Trang chủ Giới thiệu  Bộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 
Mô đun 1.1: Năng lượng tái tạo 8

50 PH3430 Cơ sở năng lượng tái tạo 3(3-0-0-6) 3

51 PH3371 Pin mặt trời 3(2-1-1-6) 3

52 PH3440 Vật liệu tích trữ và biến đổi năng lượng 2(2-0-1-4) 2

Mô đun 1.2: Quang học, quang điện tử và quang tử 8

53 PH3450 Công nghệ chiếu sáng rắn 2(2-0-1-4) 2

54 PH4661 Vật lý laser 3(2-1-1-6) 3

55 PH4731 Quang tử 3(2-1-1-6) 3

Mô đun 1.3: Vật lý tin học 8

Phương pháp mô phỏng từ các nguyên lý


56 PH4500 3(2-1-1-6) 3
ban đầu

57 PH3460 Lập trình ứng dụng 3(2-1-1-6) 3

58 PH4451 Thiết kế mạch điện tử 2(2-0-1-4) 2

Mô đun 1.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano 8

59 PH3470 Cơ sở vật lý và công nghệ nano 3(2-1-1-6) 3

60 PH4071 Công nghệ vi điện tử 3(2-1-1-6) 3

61 PH3480 Vật liệu điện tử 2(2-0-1-4) 2

Mô đun 1.5: Phân tích và đo lường 8

62 PH3490 Kỹ thuật phân tích vật lý 3(2-1-1-6) 3

63 PH3081 Cảm biến đo lường và điều khiển 3(2-1-1-6) 3



64 PH3281 Kiểm tra không phá hủy vật liệu
https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html
2(2 0 1 4) 2 8/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội
64 PH3281 Kiểm tra không phá hủy vật liệu 2(2-0-1-4) 2
Trang chủ Giới thiệu  Bộ môn  Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 
Mô đun 1.6: Mô-đun tự thiết kế – chọn 8TC (sinh viên cần
8
tư vấn GV Cố vấn học tập)

65 PH3330 Vật lý điện tử 3(3-0-0-6) 3

66 PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-0-0-4) 2

67 PH3100 Mô hình hoá 3(2-1-1-6) 3

68 PH3140 Tin học ghép nối 3(2-1-1-6) 2

Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ


69 PH4490 2(1-1-1-4) 2
thuật

70 PH3090 Quang học kỹ thuật 3(2-1-1-6) 3

71 PH4600 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng 3(2-1-1-6) 3

72 PH3240 Năng lượng mới đại cương 3(3-0-0-6) 3

73 PH3020 Cơ giải tích 2(2-0-0-4) 2

74 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý 2(1-1-1-4) 2

75 PH4730 Nhiệt động học vật liệu 2(2-0-0-4) 2

76 PH4740 Mô phỏng hệ vật liệu y sinh 3(2-1-1-6) 3

77 PH4750 Thiết bị y tế 2(2-0-0-4) 2

Thực tập kỹ thuật 2                    

78 PH4000 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2

BẬC KỸ SƯ    

Tự chọn theo định hướng chuyên ngành kỹ sư (chọn 1/3


36
mô đun định hướng, 12TC/mô đun) 

Mô đun 2 2: Quang học quang điện tử và quang tử
https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html
Kỹ 12 9/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội
Mô đun 2.2: Quang học, quang điện tử và quang tử – Kỹ 12
sư,
TrangYêu
chủ cầu
Giới học
thiệu trước:
Bộ mônMô
 đun 1.2
Tin tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo  Sinh viên  Nghiên cứu  Hợp tác – Đối ngoại  Thực tập – Tuyển dụng 

79 PH4330 Hệ quang học và thiết kế hệ quang 3(2-1-1-6) 3

80 PH3201 Quang điện tử và thông tin quang sợi 3(2-1-1-6) 3

81 PH4691 Hiển thị màn hình phẳng 2(2-0-0-4) 2

82 PH4340 Linh kiện quang điện tử và ứng dụng 2(2-0-1-4) 2

83 PH4640 Vật liệu quang điện tiên tiến 2(2-0-1-4) 2

Mô đun 2.3: Vật lý tin học – Kỹ sư, Yêu cầu học trước: Mô
12
đun 1.3

84 PH4121 Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán dẫn 3(2-1-1-6) 3

85 PH4350 Robot và điều khiển 3(2-1-1-6) 3

86 PH4360 Tín hiệu và hệ thống 2(2-0-0-4) 2

87 PH4440 Phương pháp Monte- Carlo 2(2-0-1-4) 2

Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ


88 PH4490 2(1-1-1-4) 2
thuật

Mô đun 2.4: Vật liệu điện tử và Công nghệ nano – Kỹ sư,


12
Yêu cầu học trước: Mô đun 1.4

89 PH4041 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 3(2-1-1-6) 3

90 PH4101 Công nghệ và linh kiện MEMS/NEMS 3(2-1-1-6) 3

91 PH4091 Chế tạo và xử lý các cấu trúc nano 2(2-0-1-4) 2

92 PH4370 Vật lý nano y sinh 2(2-0-1-4) 2

93 PH4130 Vật liệu polyme 2(1-1-1-4) 2

Các học phần tự chọn Kỹ sư (9 TC) 9                    



https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html 10/13
9/4/2021 Kỹ sư Vật lý kỹ thuật | Viện Vật lý kỹ thuật - Đại học Bách khoa Hà Nội

94 PH4080
Trang chủ Giới thiệu 
Từ học vàTin
Bộ môn 
vật liệu từ
tức & Sự kiện  Tuyển sinh  Đào tạo 
3(2-1-1-6)Nghiên cứu 
Sinh viên  Hợp tác – Đối ngoại 
3
Thực tập – Tuyển dụng 

95 PH4010 Vật liệu bán dẫn 2(2-0-0-4) 2

96 PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-0-0-4) 2

97 PH4110 Hóa lý chất rắn 2(2-0-0-4) 2

Mạng neron và ứng dụng trong Vật lý kỹ


98 PH4510 2(1-1-1-4) 2
thuật

99 PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật 3(2-1-1-6) 3

100 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 3(2-1-1-6) 3

101 PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng 2(2-0-0-4) 2

102 PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng 3(2-1-1-6) 3

103 PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 3(2-1-1-6) 3

104 PH4721 Qui hoạch thực nghiệm vật lý 3(3-0-0-6) 3

Đồ án thiết kế, thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp Kỹ


15                    

105 PH4990 Đồ án thiết kế 3(0-0-6-6) 3

106 PH5000 Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-6-12) 3

107 PH5100 Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư 9(0-0-18-36) 9

TỔNG CỘNG 161 TC

     

https://sep.hust.edu.vn/dao-tao/khung-ctdt/cu-nhan-ky-su-vat-ly-ky-thuat.html 11/13

You might also like