Professional Documents
Culture Documents
NĂM 2014
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
1 Mô hình và chương trình đào tạo
Mô hình và chương trình đào tạo của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng từ các khóa nhập học năm
2009 (K54) được đổi mới một cách cơ bản, toàn diện theo những chuẩn mực quốc tế, chú trọng tính thiết thực
của nội dung chương trình và năng lực làm việc của người tốt nghiệp, đồng thời có tính mềm dẻo và tính liên
thông cao, phát huy tối đa khả năng cá nhân của mỗi sinh viên, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người học và nhu
cầu nguồn nhân lực trình độ cao của xã hội trong xu thế nền kinh tế tri thức toàn cầu hóa.
Các bậc học được cấu trúc lại theo mô hình 4-1-1 (Cử nhân-Kỹ sư-Thạc sĩ) kết hợp 4-2 (Cử nhân-Thạc sĩ), phù
hợp với mô hình của các trường đại học trên thế giới.
Thạc sĩ
KH/KT/QTKD
1-1,5 năm
Kỹ sư
2 năm 2 năm
1 năm CT chuyển đổi
1 năm
0,5 năm
5 năm
Cử nhân Cử nhân
Khoa học/QTKD.. Kỹ thuật Cử nhân
Công nghệ
4 năm 4 năm
4 năm
Thi tuyển ĐH
Chương trình cử nhân được thiết kế cho thời gian 4 năm, định hướng cơ bản, đào tạo ngành rộng; trang bị cho
người học những kiến thức khoa học-kỹ thuật nền tảng và năng lực nghề nghiệp cơ bản để có khả năng thích
ứng với những công việc khác nhau trong lĩnh vực ngành rộng được đào tạo. Khối lượng chương trình cử nhân tối
thiểu 130 tín chỉ và tối đa 134 tín chỉ. Sau khi hoàn thành bằng cử nhân, người học có thể đi làm hoặc học tiếp
lên chương trình kỹ sư (≈1 năm đối với các ngành kỹ thuật) hoặc thạc sĩ (≈2 năm). Chương trình cử nhân được
chia làm 3 loại:
Chương trình Cử nhân kỹ thuật (Bachelor of Engineering, BEng), áp dụng cho các ngành thuộc khối kỹ thuật,
đào tạo theo định hướng tính toán, thiết kế và phát triển hệ thống, sản phẩm kỹ thuật, công nghệ. Người tốt
nghiệp Cử nhân kỹ thuật của Trường ĐHBK Hà Nội được xét tuyển để học tiếp chương trình Kỹ sư cùng
ngành rộng.
Chương trình Cử nhân khoa học (Bachelor of Science, BS)/Cử nhân quản trị kinh doanh (Bachelor of
Business Administration, BBA) và các dạng tương đương khác, áp dụng cho các ngành khoa học, kinh tế, sư
phạm, ngôn ngữ. Người tốt nghiệp Cử nhân khoa học (và các tên gọi tương đương khác) muốn học chương
trình kỹ sư phải phải hoàn thành chương trình chuyển đổi theo quy định học văn bằng thứ hai.
Chương trình Cử nhân công nghệ (kỹ thuật) (Bachelor of Technology, BTech), áp dụng cho các ngành thuộc
khối Công nghệ (kỹ thuật), đào tạo định hướng ứng dụng và vận hành hệ thống, thiết bị công nghệ. Cử nhân
công nghệ muốn học tiếp chương trình Kỹ sư thuộc cùng lĩnh vực đào tạo phải hoàn thành chương trình
chuyển đổi để đạt yêu cầu tương đương với chương trình Cử nhân kỹ thuật.
Chương trình kỹ sư được thiết kế cho thời gian 5 năm (1 năm đối với người tốt nghiệp cử nhân), áp dụng cho các
ngành kỹ thuật, định hướng nghề nghiệp, đào tạo ngành hẹp (chuyên ngành), bổ sung cho người học những kiến
thức kỹ thuật nâng cao và năng lực nghề nghiệp chuyên sâu để có thể sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của thực tế
công việc. Chương trình kỹ sư có khối lượng tối thiểu 156-164 tín chỉ đối với người học thẳng hoặc 34-38 tín chỉ
đối với người đã có bằng cử nhân cùng ngành học. Người tốt nghiệp kỹ sư cũng có thể học tiếp lên chương trình
thạc sĩ (≈ 1-1,5 năm), trong trường hợp xuất sắc có thể được xét tuyển để làm thẳng nghiên cứu sinh.
2 Cấu trúc chương trình khối kỹ thuật
Cấu trúc chung cho khung chương trình các ngành kỹ thuật được thiết kế dựa trên các chuẩn mực quốc tế
(ABET, CDIO), đảm bảo đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra của các ngành, đồng thời đảm bảo tính linh hoạt, liên
thông giữa các bậc học và ngành đào tạo.
Kỹ sư
∑ 158-166 TC
PH1110 Vật lý I
3(2-1-1-6)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Vật lý đại cương (cơ học, nhiệt học), làm cơ sở cho
sinh viên học các môn kỹ thuật.
Nội dung: Các đại lượng vật lý cơ bản và những quy luật liên quan như: Động lượng, các định lý và định luật về
động lượng; mômen động lượng, các định lý và định luật về mômen động lượng; động năng, thế năng, định luật
bảo toàn cơ năng. Vận dụng xét chuyển động quay vật rắn, dao động và sóng cơ.
Thuyết động học phân tử sử dụng thống kê giải thích và tính các lượng: nhiệt độ, áp suất, nội năng (khí lý tưởng).
Vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng vào các quá trình chuyển trạng thái nhiệt. Xét chiều diễn
biến của các quá trình nhiệt, nguyên lý tăng entrôpi.
PH1120 Vật lý II
3(2-1-1-6)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Vật lý đại cương (điện từ).
Nội dung: Các loại trường: Điện trường, từ trường; các tính chất, các đại lượng đặc trưng (cường độ, điện thế, từ
thông,..) và các định lý, định luật liên quan. Ảnh hưởng qua lại giữa trường và chất. Quan hệ giữa từ trường và
điện trường, trường điện từ thống nhất. Vận dụng xét dao động và sóng điện từ.
* Riêng TTTN và ĐATN: Điểm tổng kết học phần từ C trở lên mới được coi là đạt.
3.2 Danh mục học phần của chương trình đào tạo
KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN
LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 9 TC
1. CH3223 Hóa hữu cơ 3(2-1-1-6) 3
2. CH3080 Hóa lý 3(2-1-2-6) 3
3. CH3316 Hoá phân tích 2(2-1-0-4) 3
4. CH 3318 Thí nghiệm hóa phân tích 1(0-0-2-2) 1
Kiến thức Cơ sở và cốt lõi ngành (bắt buộc) 51 TC
Cơ sở kỹ thuật ngành 20
5. EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2
ME2015 Đồ họa kỹ thuật cơ bản 3(3-1-0-6) 3
3. BF2112 Nhập môn kỹ thuật sinh học 2(1-2-0-4) 2
Quá trình và thiết bị cơ học 3(2-1-1-6)
4. CH3402 3
HK1 PH1110 (3TC) SSH1170 (2TC) MI1110 (4TC) MI1140 (4TC) FL1101 (3TC) SSH1110 (2TC)
16TC Vật lý I Pháp luật ĐC Giải tích I Đại số TA TOEIC I CN Mác-Lênin I
HK2 MI1120 (3TC) PH1120 (3TC) MI1130 (3TC) EM1010 (2TC) FL1102 (3TC) SSH1120 (3TC)
17TC Giải tích II* Vật lý II Giải tích III QT học ĐC TA TOEIC II CN Mác-Lênin II
HK3 ME2015 (3TC) EE2012 (2TC) CH3223(3TC) CH3080(3TC) IT1110 (4TC) SSH1050 (2TC)
17TC Đồ họa KT cơ bản Kỹ thuật điện Hóa hữu cơ Hóa lý Tin học ĐC TT HCM
HK61 BF3121(2TC) CH3441(1TC) Tự chọn TD BF3114 (3TC) BF3116(3TC) BF3117 (2TC) SSH1130 (3TC)
16TC QT&TB CNSH ĐA QT&TB (2 TC) Sinh thái học MT Kỹ thuật gen PP phân tích Đường lối CM
BF3125(2TC)
HK7 BF3122(2TC) BF3123(2TC) Tự chọn ĐH
KT đo lường và
18TC ĐACN Tin sinh học (12 TC)
ĐKQTCN
Chú giải
Bắt buộc chung khối ngành HP tiên quyết
HK8 BF4190 (6TC) BF3124(2TC) BF4180 (2TC) Tự chọn TD Tự chọn ĐH
ĐATN CN Bắt buộc riêng của ngành HP học trước
14TC QL chất lượng TTKT (2 TC) (2 TC)
Tự chọn tự do HP song hành
chất của dung dịch keo, các phương pháp điều chế
4 Mô tả tóm tắt học phần và làm sạch hệ keo
Học phần học trước: không Học phần học trước: CH 3223 (hóa hữu cơ) và CH
3080( hóa lý)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ
bản nhất về các phương pháp nghiên cứu cơ bản các Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
hợp chất hữu cơ; cơ sở lý thuyết hoá hữu cơ; tính axit- bản về các quá trình hoá học xảy ra trong dung dịch,
tính bazơ các hợp chất hữu cơ; phương pháp điều là cơ sở để nắm được bản chất các quá trình phân
chế, tính chất lý hoá học và ứng dụng của các lớp tích theo các phương pháp hóa học và các điều kiện
hợp chất hữu cơ quan trọng nhất để tiến hành các quá trình phân tích đó. Qua các bài
thí nghiệm sẽ rèn luyện kỹ năng thực hành, xây dựng
Nội dung: Các khái niệm cơ bản và các phương pháp
tác phong thí nghiệm chính xác, khoa học
hiện đại cơ bản để tách, tinh chế, xác định các hợp
chất hữu cơ; Liên kết Hoá học và các loại hiệu ứng Nội dung: Cơ sở lý thuyết của các phương pháp hóa
trong các hợp chất hưu cơ; Tính axit-tính bazơ của học dùng trong phân tích (phương pháp thể tích và
các chất hữu cơ; Tính chất lý hoá học và các phương phương pháp khối lượng). Cơ sở của một phương
pháp điều chế các loại hợp chất hữu cơ chủ yếu: các pháp tách thường dùng là phương pháp chiết. Các bài
Hyđrocacbon mạch hở, mạch vòng thường và thơm; thí nghiệm hoá học phân tích mà sinh viên sẽ thực
Dẫn xuất Halogen; Ancol, Phenol; Anđehyt, Xeton; hành tại phòng thí nghiệm.
Axit hữu cơ; Các dẫn xuất chứa Nitơ như Nitro, Amin,
Điazo; Các hợp chất tạp chức; Các hợp chất đa nhân EE2012 Kỹ thuật điện
thơm; Các hợp chất dị vòng; Các chất chỉ thị màu và 2(2-1-0-4)
thuốc nhuộm cơ bản. Học phần học trước: MI1120, PH1110
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
CH3080 Hóa lý
sở của ngành điện, có khả năng phân tích mạch điện,
3(2-1-2-6) khai thác sử dụng các thiết bị chính trong xí nghiệp
Học phần học trước: MI1140, PH1020 công nghiệp và có khả năng tham khảo các tài liệu
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên nắm những kiến thức chuyên sâu
và kỹ năng cơ bản về nhiệt động hóa học, động hóa Nội dung: Mạch điện: Những khái niệm cơ bản về
học, điện hóa học và hấp phụ - hóa keo. Trên cơ sở mạch điện. Dòng điện sin. Các phương pháp phân
các kiến thức và kỹ năng cơ bản đã học được, sinh tích mạch điện. Mạch ba pha. Quá trình quá độ trong
viên có thể tính toán được các bài toán đơn giản, làm mạch điện. Máy điện: Khái niệm chung về máy điện.
thí nghiệm, sử dụng được các nghiên cứu trong các Máy biến áp. Động cơ không đồng bộ. Máy điện đồng
lĩnh vực đã nêu và có thể áp dụng linh hoạt để giải bộ. Máy điện một chiều. Điều khiển máy điện.
quyết các bài toán về sinh học, thực phẩm và công
nghệ hoá học. BF2110 Hóa sinh
Nội dung: Cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh 4 (4-0-0-8)
hưởng đến cân bằng hóa học từ đó ứng dụng vào các Học phần học trước: CH 3223 (hóa hữu cơ)
quá trình công nghệ hóa học trong thực tế. Các kiến Mục tiêu:
thức cơ bản về cân bằng pha trong các hệ một và
Trang bị cho sinh viên ngành Kỹ thuật sinh học
nhiều cấu tử, dung dịch phân tử.
những kiến thức cơ bản về cấu tạo, tính chất, chức
- Động học các phản ứng đơn giản, phản ứng phức năng, sự chuyển hoá của các nhóm hợp chất hóa
tạp, phản ứng quang hóa và dây chuyền, động học sinh, chất xúc tác sinh học (enzym), làm nền tảng để
các quá trình dị thể, xúc tác. sinh viên hiểu nguyên tắc các quá trình sống của sinh
- Điện hóa học: dung dịch các chất điện ly; pin và vật và nguyên tắc quá trình công nghệ tạo sản phẩm
điện cực: thế điện cực, các loại điện cực, pin điện sinh học, nguyên tắc cấu trúc và ổn định chất lượng
hóa, các phương trình nhiệt động cơ bản cho hệ điện sản phẩm sinh học.
hóa; sự điện phân và các ứng dụng. Nội dung: Các kiến thức cơ bản về: cấu tạo, tính chất,
- Hấp phụ - hóa keo: các hiện tượng bề mặt và hấp chức năng, phân loại, nguồn gốc và sử dụng các hợp
phụ, những khái niệm cơ bản về hệ phân tán; các tính phần hóa sinh (enzym, protein, gluxit, lipit, vitamin,
axit nucleic); Các con đường trao đổi chất và chuyển Nội dung: Môn học giới thiệu cho sinh viên: khái niệm
hoá năng lượng của các hợp phần hóa sinh; Nguyên ngành, nguyên tắc kỹ thuật sinh học trong công nghệ
tắc biến đổi cấu trúc các thành phần hóa sinh; sản xuất sản phẩm CNSH
Nguyên tắc trao đổi năng lượng và trao đổi chất của
Môn học bao gồm ba phần:
các hợp phần hóa sinh
- Các khái niệm và giới thiệu về chuyên ngành
BF2111 Thí nghiệm hóa sinh Kỹ thuật sinh học
- Tham quan cơ sở chuyên ngành/ giáo viên
2 (0-0-4-4)
thỉnh giảng của cơ sở sản xuất
Điều kiện học phần: BF2110
- Bài tập phòng thí nghiệm theo nhóm do sinh
Mục tiêu: Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng trong
viên thiết kế
chuẩn bị và phân tích các hợp phần hóa sinh, bao
gồm protein, axit amin, gluxit, lipit và hoạt động Thực hiện đề tài theo nhóm và báo cáo
enzym. Sau khi học sinh viên có khả năng:
BF3111 Vi sinh vật
Kiểm nghiệm lại được một số tính chất của các
hợp phần thực phẩm được học ở trên lớp 3 (3-0-0-6)
Biết cách vận hành và sử dụng một số thiết bị
phân tích sinh hóa thông thường trong phòng thí Học phần học trước: hóa sinh (BF2110)
nghiệm Mục tiêu : Sinh viên nắm được cấu trúc tế bào vi
Có khả năng xác định một số chỉ tiêu sinh hóa của khuẩn, virus và vi nấm; đặc điểm sinh lý và hệ thống
các hợp phần thực phẩm (từ chuẩn bị mẫu, tiến phân loại vi sinh vật, đặc điểm trao đổi chất của các
hành thí nghiệm đến phân tích và xử lí kết quả thu nhóm vi sinh vật quan trọng và vai trò của vi sinh vật
được) trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và môi
Nội dung: Thực hành một số phương pháp phân tích trường.
định tính và định lượng các hợp phần sinh và phương Nội dung: Học phần được chia làm 6 chương về đặc
pháp xác định hoạt độ enzym. Các bài thí nghiệm điểm sinh lý, sinh hoá và sinh thái của vi sinh vật, tập
được thiết kế hoàn chỉnh cho phân tích một hợp phần trung vào các nhóm vi sinh vật có ứng dụng trong
hóa sinh, bao gồm từ lựa chọn phương pháp, pha hóa công nghiệp. Mô tả cấu trúc các nhóm tế bào vi
chất, phân tích, tính toán, diễn giải kết quả. Phương khuẩn, vi nấm và virus và hệ thống phân loại vi sinh
pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein, Xác vật; cung cấp các kiến thức về các con đường trao
định hàm lượng đường khử , phân tích và xác định đổi chất ở tế bào vi sinh vật; khả năng ứng dụng của
hàm lượng đường không khử (saccarose, tinh bột), Kỹ vi sinh vật trong công nghiệp sinh học, nông nghiệp
thuật sắc ký bản mỏng trong đỊnh loại gluxit, lipit, axit và môi trường.
amin, Chiết và đỊnh lượng chất béo trong vật phẩm,
Định lượng vitamin (C và B1). Xác định hoạt độ BF3112 Thí nghiệm vi sinh
enzyme (protease, amylase, và polyphenoloxydase) 2 (0-0-2-4)
Học phần song hành: BF3111
BF2112 Nhập môn kỹ thuật sinh học
Học phần học trước: BF2111
2 (1-2-0-4)
Mục tiêu: Trang bị kỹ năng thực nghiệm cơ bản về
Điều kiện học phần: không
chuẩn bị môi trường, kỹ thuật nuôi cấy vi sinh vật ; kỹ
Mục tiêu: Tạo môi trường thực hành và điều kiện học thuật làm tiêu bản và nghiên cứu cấu trúc tế bào,
trải nghiệm để sinh viện nhận thức sâu hơn về đặc nghiên cứu đặc điểm hình thái sinh lý của một số
điểm của ngành nghề và yêu cầu công việc sau này, nhóm vi sinh vật điển hình.
tự khám phá kiến thức thông qua thực hành, đồng
Nội dung : Các bài thí nghiệm bao gồm: Chuẩn bị
thời rèn luyện một số kỹ năng tay nghề tối thiểu (thay
dụng cụ thí nghiệm; Chế tạo môi trường dinh dưỡng
cho môn thực tập nhận thức/thực tập xưởng trước
sử dụng kính hiển vi; kỹ thuật gieo cấy vi sinh vật; kỹ
kia). Sinh viên được làm quen và tìm hiểu ngành
thuật phân lập vi sinh vật; kỹ thuật định lượng tế bào
nghề thông qua bài giảng cuả giảng viên, bài giảng
vi sinh vật, kỹ thuật nuôi vi sinh vật hiếu khí, yếm khí,
của giáo viên thỉnh giảng và các bài tập PTN.
đánh giá khả năng lên men của vi sinh vật
Bài 1: Quan sát và so sánh hình thái cấu Phần 1. Di truyền học: Vật chất di truyền, Cấu trúc
trúc tế bào thực vật, động vật và vi sinh gen và bộ gen; Di truyền vi sinh vật; Các quy luật di
vật truyền; Biến dị
Bài 2: Quan sát các bào quan cấu tạo tế Phần 2. Sinh học phân tử: Tái bản và ổn định của
bào gen; Hoạt động và biểu hiện gen; Ứng dụng và triển
Bài 3: Quan sát quá trình vận chuyển các vọng của sinh học phân tử.
chất qua màng tế bào
BF3116 Kỹ thuật gen
BF3114. Sinh thái học môi trường 3 (2-0-2-6)
3(3-1-0-6) Học phần học trước : BF3113, BF3112 và BF3115
Học phần học trước: BF3111 Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ
Mục tiêu : Trang bị kiến thức về sinh thái học, mối bản về kỹ thuật gen và công nghệ DNA tái tổ hợp;
quan hệ giữa sinh thái và môi trường, các biến động Các yếu tố cần thiết trong kỹ thuật gen cũng như
môi trường và hậu quả sinh thái học, giúp cho sinh phương pháp chủ yếu trong nghiên cứu phân lập và
viên có cách nhìn hệ thống và có thể áp dụng các tách dòng gen; Sinh viên nắm được cơ sở khoa học
quy luật sinh thái trong công tác quản lý môi trường. của các ứng dụng chủ yếu của kỹ thuật gen trong sản
Bên cạnh đó, sinh viên được trang bị kiến thức về vai xuất protein, enzyme tái tổ hợp.
trò của sinh vật cũng như điều kiện vận hành tự nhiên Nội dung:
của hệ sinh thái là cơ sở cho môn học công nghệ
- - Các phương pháp cơ bản sử dụng trong kỹ
sinh học môi trường cũng như các kỹ thuật sinh học
thuật gen. Ứng dụng của các kỹ thuật gen.
trong bảo vệ môi trường.
- Tách dòng và biểu hiện gen ở vi sinh vật ;
Bên cạnh đó trang bị kiến thức cơ bản về an toàn
Các hệ thống biểu hiện gen ở vi sinh vật;
sinh học và đạo đức sinh học, nhằm đảm bảo chất
Nghiên cứu biểu hiện các gen đã tách dòng ;
lượng cuộc sống môi trường và sinh thái con người.
Ứng dụng kỹ thuật gen vi sinh vật trong thực
Nội dung : tiễn
- Các kỹ thuật biến nạp gen ở thực vật, các kỹ ma sát giữa dòng và thành. Cơ sở cấu tạo, nguyên
thuật phân tích cây chuyển gen, các ứng tắc làm việc và ứng dụng của các loại máy vận
dụng và các nguy cơ của thực vật chuyển chuyển của chất lỏng như bơm, quạt, máy nén. Các
gen. phương pháp phân riêng hệ khí và lỏng không đồng
Thí nghiệm: nhất dưới tác dụng của trọng lực, lực ly tâm và lực cơ
học. Nguyên tắc và cấu tạo của các thiết bị phân
Bài 1: Tinh sạch DNA plasmit, DNA của cây lúa
riêng như lắng, lọc, ly tâm. Một số kiến thức về cơ
Bài 2: Phương pháp PCR học rời, gia công vật liệu và các máy móc thiết bị gia
Bài 3: Điện di công như đập, nghiền, sàng.
Bài 4: Biến nạp DNA tái tổ hợp vào tế bào
CH 3431 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt- chuyển
Bài 5: Biểu hiện gen
khối
BF3117 Phương pháp phân tích trong CNSH 4 (3-1-1-6)
2 (2-0-1-4) Học phần học trước: CH3402, CH3080 (hóa lý)
Học phần học trước: CH3316 (hóa phân tích), Mục tiêu: Sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở về
CH3080(hóa lý), BF2110 (hóa sinh) nguyên lý các quá trình và thiết bị truyền nhiệt và
Mục tiêu: Cung cấp kiến thức cơ bản về các phương chuyển khối, có khả năng áp dụng toán, vật lý để xây
pháp phân tích bằng công cụ thường sử dụng trong dựng mô hình các quá trình công nghệ và tính toán
lĩnh vực công nghệ sinh học để sinh viên có khả năng các thiết bị, ứng dụng trong các ngành công nghiệp
lựa chọn phương pháp và áp dụng các phương pháp sinh học, khai thác và chế biến các sản phẩm thực
này trong nghiên cứu và sản xuất. phẩm.
Nguyên tắc hoạt động, sơ đồ hệ thống thiết bị của Phần 1: Cơ sở lý thuyết về truyền nhiệt, các phương
các phương pháp phân tích thường sử dụng trong lĩnh thức truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ), các quá
vực công nghệ sinh học như các phương pháp sắc ký trình và thiết bị đun nóng, làm nguội, ngưng tụ, cô
( sắc ký khí, sắc ký lỏng cao áp, sắc ký trao đổi ion, đặc, lạnh đông.
sắc ký lớp mỏng…), các phương pháp quang phổ Phần 2: Cơ sở lý thuyết quá trình chuyển khối chung.
(quang phổ hấp thụ nguyên tử, phát xạ nguyên tử, Các quá trình chưng luyện, hấp thụ, hấp phụ, trích ly,
quang phổ tử ngoại-khả kiến, quang phổ huỳnh kết tinh, sấy. Cơ sở cấu tạo, nguyên tắc làm việc, ứng
quang, quang phổ hồng ngoại, các phương pháp điện dụng và phương pháp tính toán, thiết kế của các loại
hoá (đo điện thế, đo độ dẫn điện), phương pháp thiết bị chuyển khối
đánh dấu và điện di mao dẫn;
Thí nghiệm: Phương pháp sắc ký , Phương pháp CH3441. Đồ án quá trình và thiết bị
quang phổ và Phương pháp điện di. 1 (0-2-0-2)
Học phần học trước: CH 3431
CH3402 Quá trình và thiết bị cơ học
Mục tiêu: Sau khi học xong học phần này, sinh viên
3 (2-1-1-6)
có khả năng:
Học phần học trước: PH1110 (Vật lý I), ME 2015( Đồ
Thiết kế hệ thống các quá trình trong lĩnh vực
họa kỹ thuật cơ bản)
công nghệ sinh học, thực phẩm
Mục tiêu : Sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở về Tính toán, thiết kế và lựa chọn các thiết bị
các nguyên lý các quá trình và thiết bị thủy lực, thủy trong lĩnh vực công nghệ sinh học, thực phẩm
cơ và gia công cơ học, có khả năng áp dụng toán, vật
lý để xây dựng mô hình các quá trình công nghệ và
tính toán các thiết bị, ứng dụng trong các ngành công Nội dung:
nghiệp sinh học, khai thác và chế biến các sản phẩm - Thiết kế dây chuyền công nghệ, vẽ sơ đồ hệ thống
thực phẩm. trên khổ A4
Nội dung : - Tính thiết bị chính; tính thiết bị phụ; tính cơ khí cho
thiết bị chính;
Cơ sở lý thuyết về tĩnh lực học và động lực
học chất lỏng, các phương trình cơ bản của chất lỏng, - Thể hiện thiết bị chính trên bản vẽ lắp khổ A1;
cơ chế chuyển động của chất lỏng trong đường ống - Thuyết minh đồ án.
và trong các dạng thiết bị, trở lực dòng chảy, trở lực
BF3121. Quá trình & Thiết bị Công nghệ sinh học Có khả năng thiết kế đoạn mồi, ứng dụng để nghiên
2(2-0-0- 4) cứu đặc tính cấu trúc chuỗi DNA, RNA, protein
Học phần học trước: : CH 3402, CH 3431 Nội dung:
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ - Đại cương về tin-sinh học, các dạng cơ sở dữ
bản về sự chuyển đổi vật chất trong một số quá trình liệu tin-sinh học và xử lý dữ liệu trực tuyến
cơ bản của công nghệ sinh học công nghiệp như quá qua mạng internet, nghiên cứu quy luật vận
trình sinh khối, quá trình thuỷ phân, quá trình sinh động các chuỗi mang thông tin sinh học cùng
tổng hợp vi sinh thu sản phẩm hoặc chế phẩm. Sinh nguồn (DNA, RNA, Protein...), thiết kế đoạn
viên có khả năng giải thích, vận hành thiết bị thực mồi, nghiên cứu dự đoán hoạt tính sinh học
hiện các quá trình này. theo đặc tính cấu trúc chuỗi DNA, RNA,
protein
Nội dung:
- Sự chuyển đổi vật chất trong quá trình sinh BF3124 Hệ thống Quản lý chất lượng trong CNSH
khối, quá trình thuỷ phân, quá trình sinh tổng
2 (2-1-0-4)
hợp vi sinh thu sản phẩm hoặc chế phẩm ;
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết Học phần học trước: BF2110
bị sử dụng thực hiện các quá trình; Động học Mục tiêu: Trang bị kiến thức về quản trị chất lượng,
của phản ứng và cách xác định các tham số các hệ thống quản trị chất lượng. Sinh viên có khả
của các quá trình công nghệ sinh học. năng biết cách lấy mẫu và kiểm tra trong quá trình
- Cấu tạo, dụng cụ đo đạc và kiểm soát các sản xuất và áp dụng được những kiến thức về các
thùng lên men; thu hồi sản phẩm; Các biện công cụ thống kê dùng để quản lý sản xuất
pháp xử lý tình huống trong thiết bị lên men
Nội dung:
công nghiệp
- Chất lượng sản phẩm và quản lý chất lượng
- Cấu tạo, nguyên lý đo và chuyển đổi tín hiệu
sản phẩm sinh học; Hoạt động chất lượng và
của các Cảm biến đo nhiệt độ, áp suất, nồng
quản trị chất lượng ; Kỹ thuật lấy mẫu và
độ chất khô, mật độ tế bào, nồng độ oxy,
kiểm tra bằng quy hoạch mẫu ; Kiểm soát
nồng độ axit,….
quá trình sản xuất bằng các phương pháp
thống kê ;Tiêu chuẩn hóa ; Các hệ thống
BF3122. Đồ án chuyên ngành
quản trị chất lượng và đánh giá hệ thống
2 (0-4-0-4) quản trị chất lượng.
Học phần học trước: BF3121 (Quá trình và thiết bị
công nghệ sinh học) BF3125 Kỹ thuật đo lường và điều khiển quá trình
Mục tiêu: Trang bị kiến thức để SV biết cách tính cân công nghệ
bằng sản phẩm, tính điện, hơi, nước, tính và chọn 2(2-0-1-4)
thiết bị, bố trí mặt bằng của 1 phân xưởng SX, thể Học phần học trước: :BF3121 (Quá trình và thiết bị
hiện trên bản vẽ. Từ đó sinh viên có khả năng thiết kế công nghệ sinh học)
một phân xưởng trong dây chuyền sản xuất CNSH và
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
CNTP
bản về: Cơ sở lý thuyết điều khiển tuyến tính; Cơ sở
Nội dung: đo lường tự động các thông số công nghệ; Cấu trúc
- Chọn và thuyết minh dây chuyền công nghệ. các hệ tự động hóa hiện đại với bộ điều khiển PLC và
Tính cân bằng sản phẩm. Tính điện, hơi, phần mềm giao diện Người – Máy; Thiết lập sơ đồ
nước. Tính và chọn thiết bị. Bố trí mặt bằng chức năng hệ thống đo lường và điều khiển các quá
phân xưởng. trình công nghệ sinh học-thực phẩm. Cấu tạo,
nguyên lý hoạt động của các ảm biến trong thiết bị
BF3123. Tin sinh học công nghệ sinh học
2(1-0-2-4) Nội dung: Những khái niệm cơ bản về tự động hóa
Học phần học trước: IT1110 (Tin học đại cương) các quá trình công nghệ. Cơ sở lý thuyết điều khiển
tuyến tính; Cơ sở đo lường tự động các thong số công
Học phần học song hành:
nghệ; Cấu trúc các hệ tự động hóa hiện đại. Cấu tạo,
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về
nguyên lý hoạt động và ứng dụng Bộ điều khiển khả
lĩnh vực khoa học sinh học ứng dụng mới tin-sinh học.
lập trình PLC. Phần mềm giao diện Người – Máy trong
hê điều khiển giám sát các quá trình công nghệ bằng
máy tính; Thiết lập sơ đồ chức năng đo lường và điều Nội dung: Gồm 6 chương:
khiển tự động các quá trình công nghệ; Sinh học phát triển tế bào động vật; Tế bào gốc; Các
Cấu tạo, dụng cụ đo đạc và kiểm soát các thùng phương pháp nuôi cấy tế bào động vật; Công nghệ tế
lên men; thu hồi sản phẩm; Các biện pháp xử lý bào động vật; Công nghệ nhân bản vô tính động vật,
tình huống trong thiết bị lên men công nghiệp Một số ứng dụng của nuôi cấy tế bào động vật.
Cấu tạo, nguyên lý đo và chuyển đổi tín hiệu của
các Cảm biến đo nhiệt độ, áp suất, nồng độ chất BF4154. Công nghệ enzyme
khô, mật độ tế bào, nồng độ oxy, nồng độ axit,…. 3( 3-0-0-6)
Học phần học trước: BF3111
BF4151. Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
Học phần sonh hành:
3(3-0-0-6)
Mục tiêu : Trang bị cho sinh viên ngành công nghệ
sinh học những kiến thức cơ bản cũng như những kỹ
Học phần học trước: BF3111, CH3402
thuật chủ yếu trong lĩnh vực công nghệ enzym.
Học phần song hành: Những kiến thức này làm cơ sở cho sinh viên sau khi
Mục tiêu : Trang bị các kiến thức về ứng dụng của tốt nghiệp có thể tham gia nghiên cứu khoa học và
công nghệ sinh học trong các nghiên cứu về môi ứng dụng enzym trong mọi lĩnh vực sản xuất một
trường. Vai trò của sinh vật, khai thác các kiến thức cách thuận lợi hơn.
về trao đổi chất của vi sinh vật, các kỹ thuật sinh học Nội dung : Công nghệ thu chế phẩm enzyme từ các
sử dụng trong xử lý môi trường. nguồn vi sinh vật, động vật, thực vật; Enzym cố định
Nội dung : Các kiến thức về đặc điểm và đặc trưng (Khái niệm, các phương pháp điều chế enzym cố
trao đổi chất của các nhóm vi sinh vật quan trọng định, đặc tính) ; Điện cực sinh học (Điện cực enzym
trong môi trường, kỹ thuật xử lý nước thải, chất thải và các loại điện cực sinh học khác) ; Thiết bị cho
rắn, xử lý ô nhiễm bằng phương pháp sinh học. phản ứng enzym.
BF4152 Công nghệ vi sinh vật BF4155. Kỹ thuật Hợp chất có hoạt tính sinh học từ
3( 3-0-0-6) thực vật
Học phần học trước: BF3111, BF3121 (học phần thí 2(2-1-0-4)
nghiệm) Học phần học trước: CH3223 (hóa hữu cơ), BF3117
Học phần sonh hành: Học phần song hành:
Mục tiêu : Trang bị cho sinh viên kiến thức chung về Mục tiêu : Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản
nghiên cứu, triển khai và kiểm soát quá trình công về một số nhóm hợp chất có hoạt tính sinh học từ
nghệ vi sinh vật. thực vật.
Nội dung: Đại cương về công nghệ lên men, giống và Nội dung : Học phần bao gồm những kiến thức đại
các giải pháp cải tạo chất lượng giống, nhân giống cương về một số nhóm hoạt chất sinh học từ thực vật.
cấp cho sản xuất quy mô công nghiệp, môi trường và Giới thiệu về nguồn nguyên liệu, cấu tạo hóa học và
thiết bị lên men; chuẩn bị, thiết lập, vận hành và kiểm hoạt tính sinh học, dược học của một số hợp chất tiêu
soát các quá trình công nghệ vi sinh vật; các kỹ thuật biểu có hoạt tính cao, khả năng ứng dụng của chúng
xử lý thu sản phẩm và xử lý an toàn chất thải trong việc phòng chống bệnh tật và sản xuất thuốc
trừ sâu, diệt côn trùng. Các bài thí nghiệm.
BF4153 Công nghệ tế bào động vật
2( 2-0-0-4) BF4161. Thí nghiệm kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
Học phần học trước: BF3113, BF3115 2(0-0-4-4)
Mục tiêu: Ứng dụng các kiến thức hóa sinh, sinh học Học phần học trước:
tế bào, di truyền trong nuôi cấy và biệt hóa một số Học phần song hành: BF4151
loại tế bào động vật. Sinh viên các chuyên ngành đào Mục tiêu :Trang bị cho sinh viên những kiến thức thực
tạo hiểu được cơ sở khoa học của các ứng dụng công hành về một số các kỹ thuật xử lý môi trường trong xử
nghệ tế bào động vật: cơ chế biệt hóa và nuôi cấy tế lý nước thải và xử lý chất thải rắn.
bào gốc, ứng dụng trong nhân bản vô tính động vật,
Nội dung : Xử lý nước thải : lấy mẫu, xác định một số
sản xuất kháng thể đơn dòng và protein dược liệu,
thông số đặc trưng (pH, COD, BOD, SS), vận hành
ứng dụng trong đều trị bệnh ở người
hệ thống xử lý nước thải hiếu khí.
Xử lý chất thải rắn thành phân bón hữu cơ (vi sinh vật kỹ thuật, tinh khiết hay dưới dạng chế phẩm cố định
phân hủy xenlulose, thực hành quá trình xử lý chất (không hoà tan)
thải rắn thành phân bón hữu cơ bằng vi sinh vật : Nội dung : Phương pháp thu chế phẩm enzyme từ vi
theo dõi các thông số công nghệ) sinh vật, thực vật, tinh chế và xác định tínhh chất cơ
bản của enzym, bao gồm: Nuôi vi sinh vật thu enzym
BF4162. Thí nghiệm Công nghệ lên men ; Thu chế phẩm enzym kỹ thuật ; Thu chế phẩm tinh
2(0-0-4-4) khiết bằng phương pháp sắc ký cột (lọc gel hoặc ái
Học phần học trước: lực, trao đổi ion); Kiểm tra độ tinh sạch enzyme bằng
Học phần song hành: BF4152 phương pháp điện di trên gel polyacrylamit SDS-
PAGE ; Cố định enzym; Ứng dụng enzyme
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên kỹ năng thực hành,
phân tích đánh giá, kiểm soát quá trình từ nguyên liệu BF4165. Thí nghiệm thu nhận hợp chất có hoạt tính
cho đến sản phẩm của một số công nghệ trong lĩnh sinh học từ thực vật
vực công nghệ lên men
2(0-0-4-4)
Nội dung : Phân tích nguyên liệu, xử lý nguyên liệu,
Học phần học trước:
thực hiện quy trình công nghệ, phân tích chất lượng
sản phẩm (công nghệ axit hữu cơ, sản phẩm chứa Học phần song hành: BF4155
etanol, dung môi hữu cơ) Mục tiêu : Cung cấp cho sinh viên kỹ năng thu nhận
một số nhóm hợp chất có hoạt tính sinh học từ thực
BF4163. Thí nghiệm Kỹ thuật DNA tái tổ hợp vật.
2(0-0-4-4) Nội dung : Một số kỹ thuật tách chiết và tinh sạch; kỹ
Học phần học trước: BF3116 thuật phân tích định tính và định lượng; phương pháp
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ xác định hoạt tính kháng VSV, chống oxi hóa, chống
năng thực hành về thao tác gen bao gồm tách chiết viêm, chống ung thư in vitro và in vivo của một số
DNA, khuếch đại gen quan tâm bằng kỹ thuật PCR, hoạt chất sinh học tiêu biểu từ thực vật.
cắt và nối ghép gen, biến nạp vector tái tổ hợp vào
BF4180 Thực tập kỹ thuật
vật chủ vi khuẩn, kiểm tra kết quả biến nạp, biểu hiện
protein ngoại lai trong chủng chủ. Sau khi thực hành 2 TC
xong học phần này, sinh viên sẽ nắm được quy trình Học phần học trước: BF3121
tạo DNA, protein tái tổ hợp ở vi khuẩn và có thể ứng Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng làm việc trong môi
dụng cho các đối tượng và mục đích khác nhau trong trường thực tế
thực tiễn.
Đối với sinh viên thực tập nhà máy:
Nội dung : Chuẩn bị các nguyên vật liệu cần thiết
Sinh viên có được các kiến thức thực tế về nguyên
cho thí nghiệm kỹ thuật DNA tái tổ hợp. Thực hành
liệu, thiết bị sản xuất, qui trình công nghệ sản xuất,
các kỹ thuật tạo DNA tái tổ hợp bao gồm tách chiết
tạo sản phẩm, bảo quản sản phẩm công nghệ sinh
DNA tổng số, nhân gen đích bằng PCR, cắt và nối
học. Nắm vững các quá trình công nghệ của dây
ghép gen bằng các enzyme chuyên biệt, biến nạp
chuyền sản xuất, phương pháp đánh giá quá trình
bằng sốc nhiệt, kiểm tra kết quả biến nạp. Biểu hiện
công nghệ, sản phẩm, maketing sản phẩm.
protein ngoại lai trong chủng chủ vi khuẩn, phân tích
sự biểu hiện của protein tái tổ hợp. - Đối với sinh viên thực tập tại cơ sở nghiên cứu:
Sinh viên có được các kiến thức thực hành trong
BF4164 Thí nghiệm công nghệ enzyme nghiên cứu, cách tổ chức nghiên cứu (đặt vấn đề,
2(0-0-4-4) mục tiêu, phương pháp thực hiện), kỹ thuật phân tích,
các thiết bị sử dụng trong nghiên cứu
Học phần học trước:
Nội dung:
Học phần song hành: BF4154
-Thực tập nhà máy: qui trình công nghệ sản xuất sản
Mục tiêu : trang bị cho sinh viên các kỹ năng thực
phẩm chính trong nhà máy, phương pháp đánh giá
hành (cũng như tiếp xúc với một số trang thiết bị)
chất lượng bán sản phẩm, sản phẩm, theo dõi quá
trong phòng thí nghiệm về các phương pháp thu 1
trình sản xuất, cấu tạo và cách vận hành thiết bị.
chế phẩm enzyme từ các nguồn khác nhau : động
vật, thực vật, vi sinh vật dưới các dạng khác nhau -Thực tập nghiên cứu: Phương pháp tổ chức nghiên
phục vụ (tuỳ theo) yêu cầu sản xuất : chế phẩm thô, cứu, phương pháp thực hiện, kỹ thuật phân tích và
thiết bị sử dụng trong nghiên cứu
BF4190 Đồ án tốt nghiệp năng trình bày, thuyết trình; Kỹ năng giao tiếp và làm
6(0-0-12-12) việc nhóm; Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ.
Học phần học trước: Chỉ còn nợ tối đa 10 TC học Nội dung: Thực hiện theo nhóm 1-4 SV dưới dạng đồ
phần tự chọn án nghiên cứu, thiết kế hoặc giải quyết vấn đề thực
tế. Sinh viên có thể làm việc tại các phòng thí
Mục tiêu: Liên kết và củng cố kiến thức cốt lõi, mở
nghiệm, xưởng thực hành (do cán bộ giảng dạy
rộng và nâng cao kiến thức chuyên môn của ngành
hướng dẫn) hoặc tại các cơ sở công nghiệp (do cán
rộng. Phát triển năng lực chế tạo/thực thi và vận
bộ giảng dạy và cán bộ ngoài trường đồng hướng
hành/khai thác sản phẩm công nghệ… Rèn luyện các
dẫn). Báo cáo viết và bảo vệ kết quả thực hiện đồ án
kỹ năng chuyên nghiệp và kỹ năng xã hội: Kỹ
trước Hội đồng.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH KỸ SƯ KỸ THUẬT SINH HỌC
3 Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức toàn khóa
* Riêng TTTN và ĐATN: Điểm tổng kết học phần từ C trở lên mới được coi là đạt.
7 Nội dung chương trình
7.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
I Giáo dục đại cương 53TC 53TC Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
1.1 Toán và khoa học cơ bản 35 35 26 chung khối kỹ thuật + 9 của ngành
Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT. GDTC
1.2 Lý luận chính trị 10 10 và GDQP-AN không tính vào tổng số tín chỉ
toàn khóa.
1.3 Pháp luật đại cương 2 2
7.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I Giáo dục đại cương 53TC 18 17 12 3 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
Trong đó 42TC chung toàn trường và 9 TC
bổ sung khoa học cơ bản
II Cơ sở và cốt lõi ngành
gồm 51 TC như chương trình Cử nhân kỹ
thuật và 10TC chương trình kỹ sư
Các môn cốt lõi ngành của CT Cử nhân Kỹ 51TC 5 11 16 11 6 2
thuât
Các môn học thuộc chương trình kỹ sư 8TC 8
3.2 Danh mục học phần của chương trình đào tạo
KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG
1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 9 TC
1 CH3223 Hóa hữu cơ 3(2-1-1-6) 3
2 CH3080 Hóa lý 3(2-1-2-6) 3
3 CH3316 Hoá phân tích 2(2-1-0-4) 2
4 CH3318 Thí nghiệm hóa phân tích 1(0-0-2-2) 1
Cơ sở và cốt lõi ngành 39TC
4 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2
5 ME2015 Đồ hoạ kỹ thuật cơ bản 3(3-1-0-6) 3
6 BF3050 Hoá sinh 4(4-0-0-8) 4
7 BF3091 Thí nghiệm hoá sinh 2(0-0-4-4) 2
8 BF3012 Vi sinh vật thực phẩm 3(3-0-0-6) 3
9 BF3013 Thí nghiệm vi sinh vật thực phẩm 2(0-0-4-4) 2
10 BF3014 Quá trình và thiết bị cơ học 3(2-1-1-6) 3
11 BF3015 Quá trình và thiết bị chuyển khối 3(2-1-1-6) 3
12 BF3016 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 2(2-0-1-4) 2
13 BF3017 Đồ án I – Quá trình và thiết bị 1(0-0-2-2) 1
Quản lý chất lượng trong công nghệ thực
14 BF3018 2(2-0-0-4) 2
phẩm
Kỹ thuật đo lường và lý thuyết điều khiển
15 BF3019 3(3-0-1-6) 3
tự động
16 BF3032 Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm 3(2-2-0-4) 3
Các phương pháp phân tích và kiểm tra
17 BF3033 4(3-0-2-8) 4
chất lượng thực phẩm
18 BF3023 Nhập môn Kỹ thuật thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
Thực tập và đồ án tốt nghiệp 8TC
19 BF4580 Thực tập kỹ thuật 2 2
20 BF4591 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6 6
Tự chọn định hướng Công nghệ Thực phẩm 22TC
21 BF4219 Kỹ thuật thực phẩm 3(3-0-0-6) 3
22 BF4216 Nguyên liệu thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
23 BF4212 Enzym trong công nghệ thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
24 BF4213 Bảo quản nông sản thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
25 BF4214 Thí nghiệm chuyên ngành CNTP 3(0-0-6-6) 3
27 BF4217 Công nghệ lạnh thực phẩm 2(1-2-0-4) 2
28 BF4317 Bao bì thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
29 BF4340 Hệ thống quản lý và đảm bảo chất lượng 2(2-1-0-4) 2
Kỹ thuật xử lý chất thải trong công nghệ
30 BF3022 2(1-2-0-4) 2
thực phẩm
31 BF4215 Đồ án chuyên ngành CNTP 2(0-0-4-4) 2
Tự chọn tự do 10 4 6
CỘNG 88 TC 0 0 11 15 16 15 17 14
Tự chọn định hướng Quản lý chất lượng 24TC
32 BF4310 Công nghệ thực phẩm đại cương 3(3-0-0-6) 3
33 BF4311 Kiểm soát CL VSV trong TP 2(1-0-2-4) 2
34 BF4312 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2(1-0-2-4) 2
35 BF4313 Phân tích thành phần lý hóa thực phẩm 2(1-0-2-4) 2
36 BF4314 Hệ thống văn bản quản lý chất lượng 3(2-2-0-6) 3
37 BF4315 Xử lý thống kê ứng dụng 2(2-1-0-4) 2
38 BF4316 Marketing thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
39 BF4317 Bao bì thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
40 BF4318 Tiêu chuẩn và quy chuẩn thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
41 BF4319 Phụ gia thực phẩm 2(2-0-0-4) 2
42 BF4321 Đồ án chuyên ngành QLCL 2(0-4-0-4) 2
Tự chọn tự do 8 4 4
CỘNG 88 TC 0 0 11 15 16 15 15 16
Tự chọn định hướng Quá trình và thiết bị Công nghệ thực
24TC
phẩm
43 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3
44 BF4310 Công nghệ thực phẩm đại cương 3(3-0-0-6) 3
45 BF4411 Máy và thiết bị chế biến thực phẩm 3(3-0-0-6) 3
Điều khiển tự động các quá trình công
46 BF4412 2(2-0-0-4) 2
nghệ thực phẩm
47 ME3090 Chi tiết máy 3(3-0-1-6) 3
48 ME3190 Sức bền vật liệu 2(2-0-0-4) 2
49 BF4415 Thí nghiệm chuyên ngành QTTB 2(0-0-4-4) 2
50 BF4416 Máy tự động trong sản xuất TP 2(2-0-0-4) 2
Ứng dụng tin học trong tính toán thiết kế
51 BF4419 2(2-1-0-4) 2
máy và thiết bị
52 BF4421 Đồ án chuyên ngành QTTB 2(0-4-0-4) 2
Tự chọn tự do 8 4 6
Các môn tự chọn tự do sinh viên tự chọn môn học có trong
chương trình đạo tạo của Viện và Trường
CỘNG 88 TC 0 0 11 15 19 15 16 12
Chương trình Cử nhân kỹ thuật Thực phẩm
Kế hoạch học tập chuẩn (áp dụng cho K57, nhập học 2012)
HK1 PH1110 (3TC) MI1140 (4TC) MI1110 (4TC) SSH1170 (2TC) FL1101 (3TC) SSH1110 (2TC)
16TC Vật lý I Đại số Giải tích I Pháp luật ĐC TA TOEIC I CN Mác-Lênin I
HK2 PH1120 (3TC) MI1120 (3TC) MI1130 (3TC) EM1010 (2TC) FL1102 (3TC) SSH1120 (3TC)
17TC Vật lý II Giải tích II Giải tích III QT học ĐC TA TOEIC II CN Mác-Lênin II
HK3 IT1110 (4TC) EE2012 (2TC) CH3223 (3TC) CH3080 (3TC) ME 2015 (3TC) SSH1050 (2TC)
17TC Tin học ĐC Kỹ thuật điện Hóa Hữu cơ Hóa lý Đồ họa cơ bản TT HCM
BF3023 (2TC)
HK4 Tự chọn tự do CH3306 (3TC) BF3010 (4TC) BF3091 (2TC) SSH1130 (3TC)
Nhập môn KT
18TC (4TC) Hóa Phân tích Hóa sinh TN Hóa sinh Đường lối CM
thưc phẩm
BF3012 (3TC) BF3013 (2TC) BF3019 (3TC) BF3032 (3TC) BF3016 (2TC)
HK5 BF3014 (3TC)
VI sinh vật thực TN Vi sinh vật KT đo lường và Dinh dưỡng và QT&TB truyền
16TC QT&TB cơ học
phẩm thực phẩm lý thuyết ĐKTĐ ATTP nhiệt
HK7 Tự chọn ĐH
17/15/ Tự chọn ĐH Tự chọn ĐH QT (BF4580)(2TC) ĐA CN theo định
CNTP(13TC) QLCL (11TC) TB&CNTP (12TC) TTKT hướng(2TC)
16TC
Chú giải
HK8
Tự chọn ĐH Tự chọn ĐH Tự chọn ĐH QT Tự chọn tự do (4- Bắt buộc chung khối ngành HP tiên quyết
14/16/ BF4590(6TC)
CNTP(2TC) QLCL (6TC) TB&CNTP (3TC) (4-6TC)
12TC ĐATN Bắt buộc riêng của ngành HP học trước
Học phần học trước: BF3010/BF3050 BF3015 Quá trình và thiết bị chuyển khối
Mục tiêu: Trên cơ sở các kiến thức cơ bản về hóa hữu 3(2-1-1-6)
cơ, hóa sinh sinh sinh viên nắm được cấu trúc tế bào
Học phần học trước: BF3016 (quá trình và thiết bị
vi khuẩn, virus và vi nấm; đặc điểm sinh lý và hệ
nhiệt)
thống phân loại vi sinh vật, vai trò của vi sinh vật
trong thực tiễn. Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên kiến thức về truyền
nhiệt chuyển chất trong các quá trình cô đặc, sấy,
Nội dung:
chưng luyện và trích ly.
Đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hoá của vi sinh
Nội dung: Quá trình cô đặc – sấy – chưng luyện và
vật,
trích ly.
BF3016 Quá trình và thiết bị nhiệt Sau khi hoàn thành học phần này sinh viên biết xác
2(2-0-1-4) định phương pháp đo, chọn dụng cụ đo và xử lý kết
quả đo các thông số công nghệ cơ bản và hiểu
Học phần học trước:
nguyên lý hoạt động của hệ thống điều chỉnh tự động
Mục tiêu: Sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản các quá trình công nghệ.
về truyền nhiệt, các dạng kết cấu cơ bản của các
Nội dung:
thiết bị truyền nhiệt và ứng dụng của các dạng thiết bị
đó trong Công nghiệp thực phẩm. Phần1: Cơ sở lý thuyết điều khiển tự động hệ tuyến
tính hóa. Trong đó giới thiệu phương pháp phân tích
Nội dung: Môn học gồm 3 chương về truyền nhiệt,
và tổng hợp hệ thống điều khiển tự động bao gồm
các thiết bị trao đổi nhiệt cơ bản và những biến đổi
phương pháp phương trình vi phân và biến đổi
xảy ra trong quá trình gia công nhiệt.
Laplace. Khảo sát đặc tính của các khâu cơ bản. Luật
BF3017 Đồ án I – Qúa trình và thiết bị điều chỉnh. Đánh giá độ ổn định của hệ thống tự động
và chất lượng quá trình điều chỉnh.
1(0-0-0-2)
Phần 2: Kỹ thuật đo lường các thông số công nghệ cơ
Học phần học trước: BF3014,BF3015,ME2015.
bản. Giới thiệu những khái niệm cơ bản của khoa học
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên ngành quá trình và đo lường, trong đó cấp chính xác dụng cụ đo, sai số
thiết bị SH - TP kiến thức về hoàn thành 1 đồ án môn phép đo. Trình bày nguyên lý đo, cấu tạo của cảm
học chuyên ngành về tính toán, thiết kế, vẽ kết cấu ở biến, sơ đồ đo và phương pháp lắp đặt cảm biến vào
quy mô nhỏ trước lúc làm đồ án tốt nghiệp đối tượng công nghệ để đo và điều khiển các thông
Nội dung: Sinh viên tính toán các nội dung về nhiệt, số công nghệ cơ bản (nhiệt độ, áp suất, lưu lượng,
tính bền và các phần liên quan đồng thời về thiết bị( mức, độ ẩm, pH).
bản vẽ lắp) trên bản Ao.Đồ án môn học được bảo vệ
trước bộ môn BF3032 Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
3(2-2-0-4)
BF3018 Quản lý chất lượng trong công nghệ thực Học phần học trước: BF3010/BF2110/BF3050
phẩm
Mục tiêu: Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ
2(2-0-0-4)
bản về vai trò của các chất dinh dưỡng, các nguyên
Học phần học trước: BF3012; BF3032 tắc xây dựng chế độ dinh dưỡng và mối quan hệ hữu
Mục tiêu: Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ cơ giữa thực phẩm, tình trạng dinh dưỡng, đôc tố thực
bản về vai trò của chất lượng, quá trình phát triển của phẩm với các bệnh tật có liên quan và các biện
chất lượng các vấn đề liên quan đến quản lý chất pháp nhằm đảm bảo an toàn dinh dưỡng va an toàn
lượng trong công nghiệp thực phẩm, tiêu chuẩn hóa thực phẩm.
và giới thiệu một số hệ thống chất lượng. Nội dung:
Nội dung: Các chất dinh dưỡng và vai trò của chúng trong
Chất lượng thực phẩm dinh dưỡng
Hoạt động chất lượng và hoạt động quản lýchất Các nguyên tắc cơ bản trong việc xây dựng chế
lượng độ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Kỹ thuật lấy mẫu và kiểm tra bằng quy hoạch mẫu Một số chế độ dinh dưỡng,
Kiểm soát quá trình sản xuất bằng các phương Sự ô nhiễm thực phẩm bởi các tác nhân sinh học,
pháp thống kê Ô nhiễm thực phẩm bởi các tác nhân hoá học
Tiêu chuẩn hóa Ngộ độc thực phẩm
Giới thiệu một số hệ thống quản lý chất lượng Các biện pháp tăng cường vệ sinh an toàn thực
phẩm.
BF3019 Kỹ thuật đo lường và lý thuyết điều khiển
tự động BF3033 Các phương pháp Phân tich và Kiểm tra
3(3-0-1-6) chất lượng thực phẩm
Học phần học trước: 4(3-0-2-8)
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ Học phần học trước: CH3316
bản về kỹ thuật đo lường các thông số công nghệ cơ Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
bản và lý thuyết điều khiển tự động hệ tuyến tính hóa. bản nhất về các phương pháp phân tích vật lý, hoá lý
quan trọng và phổ biến nhất. Giúp sinh viên biết cách
vận hành các thiết bị phân tích. Biết được các ứng BF4590 Đồ án tốt nghiệp
dụng trong phân tích, kiểm tra chất lượng thực phẩm 6(0-0-12-12)
Nội dung: Học phần học trước: Chỉ còn nợ tối đa 10 TC học
Nhóm các phương pháp quang phổ phần tự chọn
Nhóm các phương pháp điện hóa
Học phần học trước: Các học phần chuyên ngành và
Nhóm các phương pháp tách và làm giàu hoá học
thực tập kỹ thuật
Nhóm các phương pháp phân tích chỉ tiêu hoá học
Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng liên kết khối kiến thức
BF3023 Nhập môn Kỹ thuật thực phẩm cốt lõi, mở rộng và nâng cao kiến thức chuyên môn
của ngành rộng. Phát triển năng lực chế tạo/thực
2(2-0-0-4)
hành và vận hành/khai thác sản phẩm công nghệ…
Học phần học trước: không Rèn luyện các kỹ năng chuyên nghiệp và kỹ năng xã
Mục tiêu: Tạo môi trường thực hành và điều kiện học hội: Kỹ năng trình bày, thuyết trình; Kỹ năng giao tiếp
trải nghiệm để sinh viện nhận thức sâu hơn về đặc và làm việc nhóm; Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ.
điểm của ngành nghề và yêu cầu công việc sau này, Nội dung: Tùy theo định hướng Công nghệ thực
tự khám phá kiến thức thông qua thực hành, đồng phẩm, quản lý chất lượng hay quá trình và thiết bị
thời rèn luyện một số kỹ năng tay nghề tối thiểu (thay công nghệ thực phẩm.
cho môn thực tập nhận thức/thực tập xưởng trước
Định hướng Công nghệ thực phẩm: Thiết kế công
kia). Sinh viên được làm quen và tìm hiểu ngành
nghệ một phân xưởng hoặc một nhà máy sản xuất
nghề thông qua bài giảng cuả giảng viên, bài giảng
một hoặc nhiều loại sản phẩm thực phẩm hoặc
của giáo viên thỉnh giảng và các bài tập PTN.
nghiên cứu một khâu công nghệ hoặc một vấn đề lý
Nội dung: thuyết trong công nghệ.
Khái niệm ngành
Định hướng quản lý chất lượng: Thực hiện theo nhóm
Nguyên tắc kỹ thuật sinh học trong công nghệ sản
3-4 sinh viên (đề tài khác nhau) do cán bộ giảng dạy
xuất sản phẩm thực phẩm.
hướng dẫn. Giờ thực hành sinh viên làm tại các
Giới thiệu về chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm
phòng thí nghiệm, xưởng thực hành (do cán bộ giảng
Tham quan cơ sở chuyên ngành/ giáo viên thỉnh
dạy hướng dẫn) hoặc ngoài công nghiệp (do cán bộ
giảng của cơ sở
giảng dạy và cán bộ ngoài trường đồng hướng dẫn).
Bài tập phòng thí nghiệm theo nhóm do sinh viên
Theo dõi chỉ tiêu và phân tích nguyên nhân trong quá
thiết kế
trình thay đổi chất lượng sản phẩm. Xây dựng văn
Thực hiện đề tài theo nhóm, báo cáo viết
bản hệ thống quản lý chất lượng.
Định hướng quá trình và thiết bị công nghệ thực
phẩm: Tính toán thiết kế máy và thiết bị chế biến thực
BF4580 Thực tập kỹ thuật
phẩm
2(0-0-4-4)
Học phần học trước: BF3019 BF4219 Kỹ thuật thực phẩm
Mục tiêu: Sinh viên được bổ sung kiến thức thực tế tại 3(3-0-0-6)
nhà máy sản xuất thực phẩm từ nhập và kiểm tra Học phần học trước: BF3014, BF3023 hoặc học phần
nguyên liệu, qui trình sản xuất, thiết bị sản xuất, tạo tương đương
sản phẩm, bảo quản sản phẩm, đánh giá chất lượng
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên khả năng điều hành,
sản phẩm, phân phối sản phẩm và các dịch vụ sau
thực hiện quá trình sản xuất các sản phẩm thực phẩm
bán hàng
và phát triển sản phẩm mới.
Nội dung: Qui trình sản xuất và các thông số công
Nội dung: Sơ đồ chi tiết và qui trình công nghệ sản
nghệ của một hoặc nhiều sản phẩm thực phẩm tại
xuất các sản phẩm thực phẩm cụ thể.
một nhà máy sản xuất và chế biến thực phẩm, Cấu
tạo và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị chính và
BF4216 Nguyên liệu thực phẩm
phụ trợ, Bố trí thiết bị trong phân xưởng sản xuất
2(2-0-0-4)
chính, Kiểm tra chất lượng sản phẩm, điều kiện bảo
quản nguyên liệu và sản phẩm, vệ sinh thiết bị nhà Học phần học trước: BF3010, BF3012
xưởng và an toàn lao động Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cơ
Tùy theo từng định hướng có yêu cầu cụ thể hơn về bản về đặc tính cấu tạo, giá trị thương phẩm của các
nội dung. loại nguyên liệu thực phẩm.
Nội dung: Giới thiệu đặc tính, cấu tạo, nguồn gốc, BF4217 Công nghệ lạnh thực phẩm
giống loại, tính chất cơ học, thành phần hoá học và 2(1-2-0-4)
sinh hoá, giá trị dinh dưỡng của các nguyên liệu thực Học phần học trước: (EE2012/EE2010), BF3016
phẩm.
Mục tiêu : Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ
BF4212 Enzym trong công nghệ thực phẩm bản để có thể thiết kế hệ thống cấp lạnh và điều hành
sản xuất trong các nhà máy chế biến, bảo quản lạnh
2(2-0-0-4)
và lạnh đông các sản phẩm thực phẩm.
Học phần học trước: BF3010, BF3012
Nội dung :
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ
Những khái niệm cơ bản về công nghệ lạnh thực
sở về vai trò và tác dụng công nghệ của enzim trong
phẩm
những biến đổi sinh học của quá trình chế biến và
Cơ sở lý thuyết các quá trình và thiết bị của hệ
bảo quản thực phẩm.
thống lạnh dùng trong thực phẩm
Nội dung: Các vai trò công nghệ của enzym trong Tính và chọn thiết bị cho hệ thống lạnh
công nghiệp thực phẩm. Nguyên tắc lựa chọn chế Cơ sở lý thuyết về kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực
phẩm enzym điều khiển công nghệ. Hệ enzym phẩm
proteinaza trong các công nghệ chế biến nguyên liệu Quy trình công nghệ, kỹ thuật chế biến lạnh và
giàu protein. Hệ enzym amilaza trong các công nghệ lạnh đông thực phẩm nhiệt đới
chế biến nguyên liệu giàu tinh bột. Hệ enzym Ứng dụng kỹ thuật lạnh trong các ngành công
pectinaza trong các công nghệ chế biến nguyên liệu nghiệp khác và trong đời sống.
giàu pectin. Bản chất chuyển hoá và vai trò của một
số nhóm enzym khác. BF4317 Bao bì thực phẩm
2(2-0-0-4)
BF4213 Bảo quản nông sản thực phẩm
Học phần học trước: CH3223; CH3080, BF3010
2(2-0-0-4)
/BF3050
Học phần học trước: BF3010, BF3012
Mục tiêu: Cung cấp cho học viên những hiểu biết về
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bao bì thực phẩm bao gồm các lĩnh vực:
bản về chất lượng nông sản thực phẩm, các biến đổi Luật pháp về bao bì và ghi nhãn hàng
của nông sản thực phẩm sau khi thu hái, giết mổ, các Các loại vật liệu để làm bao bì thực phẩm
yếu tố ảnh hưởng đến quá trình bảo quản và qui trình Công nghệ chế tạo bao bì và công nghệ đóng gói
công nghệ bảo quản một số nông sản thực phẩm. các sản phẩm thực phẩm
Nội dung: Tổn thất nông sản thực phẩm sau thu Nội dung : Bao gồm các kiến thức về chức năng của
hoạch và nguyên nhân gây tổn thất. Các biến đổi xảy bao bì, các loại chất liệu để làm bao bì, Các phương
ra đối với nông sản thực phẩm sau thu hoạch. Một số pháp chế tạo bao bì, công nghệ đóng gói thực phẩm
bệnh thường gặp của nông sản thực phẩm. Các yếu và sự biến đổi chất lượng thực phẩm khi chứa đựng
tố ảnh hưởng đến quá trình bảo quản nông sản thực trong bao bì.
phẩm; Công nghệ bảo quản một số nông sản thực
phẩm. BF4319 Phụ gia thực phẩm
2(2-0-0-4)
BF4214 Thí nghiệm chuyên ngành CNTP
Học phần học trước: BF3010, BF3012
3(0-0-6-6)
Mục tiêu: Cung cấp cho người học các kiến thức cơ
Học phần học trước: BF4219
bản về phụ gia thực phẩm, các chất trợ giúp trong
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ quá trình chế biến thực phẩm
bản và kỹ năng thực hành về phân tích các chỉ tiêu
Yêu cầu sinh viên biết sử dụng các chất phụ gia thực
chất lượng của nguyên liệu và thành phẩm các sản
phẩm vào các quá trình công nghệ sản xuất thực
phẩm thực phẩm. Thực hành công nghệ sản xuất một
phẩm nhất định; đồng thời sinh viên nắm rõ ảnh
số sản phẩm thực phẩm
hưởng của các chất phụ gia thực phẩm đến an toàn
Nội dung : Hiểu và thực hiện được các thao tác tác vệ sinh thực phẩm tuân theo Pháp luật của Nhà
phân tích một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng nguyên nước.
liệu và sản phẩm thực phẩm. Qui trình công nghệ sản
Nội dung : Các loại chất phụ gia được phép sử dụng
xuất một số sản phẩm thực phẩm
trong chế biến nông sản thực phẩm. Các phương
pháp sử dụng các chất phụ gia trong quá trình chế
biến, bảo quản và lưu thông các sản phẩm thực Tính và chọn thiết bị. Bố trí mặt bằng phân xưởng.
phẩm trên thị trường. Khả năng gây độc hại của chất Thể hiện mặt bằng, mặt cắt phân xưởng trên bản
phụ gia thực phẩm. Các chất trợ giúp thường được sử vẽ.
dụng trong quá trình chế biến thực phẩm.
BF4310 Công nghệ thực phẩm đại cương
BF4340 Hệ thống Quản lý và đảm bảo chất lượng 3(3-0-0-6)
2(2-1-0-4) Học phần học trước: BF3010, BF3012
Học phần học trước: BF3018, BF3033 Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên khối kiến thức cơ
Mục tiêu: Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ bản để nắm vững được các yêu cầu về nguyên liệu
bản về Hệ thống quản lý và đảm bảo chất lượng theo công nghệ của từng loại sản phẩm thực phẩm bao
các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế trong sản xuất và gồm thực phẩm truyền thống, thực phẩm chức năng,
tiêu thụ các sản phẩm thực phẩm, xây dựng chiến thực phẩm an nhanh, thực phẩm công nghiệp.
lược về chất lượng sản phẩm dựa trên hệ thống quản Nội dung: Qui trình chế biến các quá trình công nghệ
lý chất lượng quốc tế trong tình hình hội nhập kinh tế cơ bản trong sản xuất thực phẩm.
toàn cầu.
Nội dung: BF4311 Kiểm soát CL VSV trong TP
Quản lý và đảm bảo chất lượng 2(1-0-2-4)
Hệ thống quản lý chất lượng
Học phần học trước: CH3316, BF3012
Hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực
Mục tiêu: Cung cấp những kiến thức về các nguyên
phẩm
tắc cơ bản trong kiểm tra vi sinh vật trong thực phẩm
Hệ thống quản lý chất lượng thử nghiệm.
ở điều kiện sản xuất, các phương pháp kiểm định các
BF3022 Kỹ thuật xử lý chất thải trong công nghệ chỉ tiêu vi sinh vật và các loại vi sinh vật thường bị
thực phẩm nhiễm trong quá trình sản xuất như mặt bằng và thiết
bị, dụng cụ sản xuất thực phẩm và sản phẩm thực
2(2-0-0-4)
phẩm.
Học phần học trước: BF3010, BF3012, BF3023
Nội dung:
Mục tiêu : Học sinh nắm được các nguyên lý phương Các nguồn vi sinh vật, các yếu tố ảnh hưởng đến
pháp xử lý phế thải hữu cơ và nước thải trong công sự phát triển của vi sinh vật
nghệ thực phẩm bằng giải pháp sinh học. Các chỉ tiêu vi sinh vật thực phẩm
Nội dung : Các phương pháp kiểm định vi sinh vật thực phẩm
Tính chất và phân loại các chất thải trong công và các nguyên tắc cơ bản trong kiểm tra vi sinh
nghệ thực phẩm vật công nghiệp
Các phương pháp xử lý môi trường, đánh giá kết Các bài thí nghiệm bao gồm phân tích các chỉ tiêu
quả xử lý. vi sinh vật trong thực phẩm.
BF4215 Đồ án chuyên ngành CNTP BF4312 Đánh giá cảm quan thực phẩm
2(0-0-4-4) 2(1-0-2-4)
Học phần song hành: các môn tự chọn định hướng Học phần tiên quyết: CH3223, CH3080,
BF3010/BF3050
Mục tiêu: Trang bị kiến thức để sinh viên biết cách
tính cân bằng sản phẩm, tính điện, hơi, nước, tính và Mục tiêu: Cung cấp cho người học các kiến thức cơ
chọn thiết bị, bố trí mặt bằng của 1 phân xưởngỉan bản về cơ chế hoạt động của các cơ quan cảm giác
xuất, thể hiện trên bản vẽ. Từ đó sinh viên có khả và biết cách vận dụng khi đánh giá cảm quan các
năng thiết kế một phân xưởng trong dây chuyền sản sản phẩm thực phẩm; Biết cách tổ chức một hội đồng
xuất công nghệ thực phẩm. đánh giá cảm quan thực phẩm; Biết tổ chức đánh giá
cảm quan trên một số sản phẩm thực phẩm cụ thể và
Nội dung:
viết báo cáo.
Chọn và thuyết minh dây chuyền công nghệ
Nội dung:
Tính cân bằng sản phẩm.
Đại cương về đánh giá cảm quan thực phẩm
Tính điện, hơi, nước.
Cơ sở sinh lý học thần kinh của đánh giá cảm
quan
Các phép thử sử dụng trong kỹ thuật đánh giá Nội dung: Đo lường, thu thập và xử lý số liệu sơ cấp;
cảm quan Một số phương pháp thu thập số liệu sơ cấp cơ bản;
Phương diện thực hành của kỹ thuật đánh giá cảm Phương pháp xử lý số liệu; Phân tích dữ liệu;
quan thực phẩm
Thực hành đánh giá cảm quan một số sản phẩm BF4316 Marketing thực phẩm
thực phẩm theo TCVN 2(2-0-0-4)
BF4313 Phân tích thành phần lý hóa thực phẩm Học phần học trước: EM1010
2(1-0-2-4) Mục tiêu: Học phần cung cấp những kiến thức về cơ
sở khoa học và nội dung cơ bản của phương pháp
Học phần học trước: CH3080, CH3316
maketing nói chung và đối với sản xuất thực phẩm
Mục tiêu: Trang bị kiến thức và rèn kỹ năng để sinh nói riêng, xây dựng chiến lược sản phẩm dựa trên hệ
viên biết cách vận hành các thiết bị phân tích; biết thống marketing.
ứng dụng trong phân tích, kiểm tra chất lượng thực
Nội dung:
phẩm
Hệ thống sản xuất thực phẩm, người tiêu dùng
Nội dung: thực phẩm, mối quan tâm của người tiêu dùng đối
Nhóm các phương pháp phân tích chỉ tiêu vật lý với thực phẩm,
Nhóm các phương pháp phân tích chỉ tiêu hoá học Qui trình marketing trong kinh doanh thực phẩm,
thương hiệu trong kinh doanh thực phẩm,
BF4314 Hệ thống văn bản quản lý chất lượng Hệ thống tiêu thụ sản phẩm thực phẩm, sản xuât
3(2-2-0-6) thực phẩm
Học phần học trước: BF3018, BF3031 Xây dựng thị trường, thương mại thực phẩm trên
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên các kiến thức và một thế giới.
số kỹ năng xây dựng hệ thống văn bản tài liệu nhằm
quản lý và đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn BF4318 Tiêu chuẩn và qui chuẩn thực phẩm
quốc gia và quốc tế trong sản xuất và tiêu thụ các 2(2-0-0-4)
sản phẩm thực phẩm. Học phần học trước: BF4310
Nội dung: Mục tiêu: Cung cấp cho học viên cao học hệ thống
Giới thiệu những kiến thức pháp luật hiện hành của nhà nước
Phạm vi áp dụng hệ thống chất lượng Việt nam về tiêu chuẩn hoá chất lượng sản phẩm. Có
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng khả năng hiểu và vận dụng những kiến thức về tiêu
Triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng chuẩn chất lượng thực phẩm vào quá trình sản xuất
Theo dõi, đánh giá vận hành hệ thống quản lý và tham gia xây dựng tiêu chuẩn về chất lượng thực
chất lượng phẩm ở các mức khác nhau. Có trình độ tư duy về
Chứng nhận hệ thống luật pháp để trong trường hợp cụ thể có thể trực tiếp
hoặc gián
BF4315 Xử lý thống kê ứng dụng Nội dung:
2(2-1-0-4) Tiêu chuẩn hoá thực phẩm
Học phần học trước: MI1140 Các chỉ tiêu chất lượng thực phẩm,
Các phương pháp và qui trình xây dựng tiêu chuẩn
Mục tiêu: Trang bị các kiến thức cơ bản về phương
pháp xử lý số liệu trong nghiên cứu khoa học để giúp
BF4321 Đồ án chuyên ngành quản lý chất lượng
sinh viên có được công cụ khi làm nghiên cứu khoa
(QLCL)
học và làm tốt nghiệp. Môn học này sẽ hướng dẫn
cho sinh viên: 2(0-4-0-4)
Phương pháp thu thập và xử lý các tài liệu tham khảo/ Học phần học trước: BF4310
thông tin thứ cấp; cũng như các kỹ thuật thiết kế Học phần song hành: BF 4314
nghiên cứu để thu thập thông tin sơ cấp. Mục tiêu: Trang bị tổng quan các kiến thức liên quan
Hướng dẫn cách thức viết, trình bày bản báo cáo kết đến chất lượng và đảm bảo chất lượng bao gồm
quả nghiên cứu, đặc biệt là tập trung vào việc giúp nguyên liệu, thiết bị sản xuất, qui trình sản xuất, tạo
sinh viên luyện tập để có thể thực hiện được các tiểu sản phẩm, bảo quản sản phẩm, phân phối sản phẩm
luận, luận văn (luận án) tốt nghiệp. và các dịch vụ sau bán hàng đối với một tổ chức sản
xuất và kinh doanh cho một đối tượng cụ thể.
Nội dung: Tổng quan các kiến thức liên quan đến Học phần học trước: PH1120
chất lượng trên một mô hình nhà máy cụ thể Mục tiêu: Cung cấp những kiến thức cần thiết về tác
Phương án quản lý và đảm bảo chất lượng dụng cơ học trong để giải quyết các vấn đề thực tế
liên quan đến các khâu từ thiết kế đến chế tạo và để
BF4411 Máy và thiết bị chế biến thực phẩm phục vụ cho việc nghiên cứu các môn học chuyên
3(3-0-0-6) ngành khác trong lĩnh vực cơ khí
Học phần học trước: BF4310, BF3014, BF3015, Nội dung: Khái niệm về nội lực, ứng suất, trạng thái
BF3016 ứng suất, biến dạng, định luật Huc tổng quát. Các
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên ngành quá trình và kiến thức cơ bản để biết tính toán độ bền, độ cứng
thiết bị SH - TP kiến thức chung về các loại máy và của thanh chịu kéo, nén, uốn, xoắn. Các thuyết bền.
thiết bị sử dụng trong chế biến các loại sản phẩm Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang.
thực phẩm
BF4415 Thí nghiệm chuyên ngành QTTB
Nội dung: Học phần có 8 chương gồm: Quá trình và
1(0-0-2-4)
thiết bị vận chuyển – Làm sạch, phân loại, định lượng
– Quá trình và thiết bị làm nhỏ vật liệu – Máy và thiết Học phần học trước: BF3015, BF3019
bị tạo hình sản phẩm – Máy và thiết bị gia công nhiệt – Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên kiến thức để tiến
Quá trình và tiết bị trộn, li tâm – Quá trình và thiết bị hành một thí nghiệm và phương pháp lấy số liệu
chưng cất – Sấy sản phẩm , thực phẩm trong quá trình thí nghiệm để vẽ đồ thị, xác định các
yếu tố của quá trình.
BF4412 Điều khiển tự động các quá trình công Nội dung:
nghệ thực phẩm
Thực hành lấy số liệu thông số công nghệ.
2(2-0-0-4) Thực hành tổng hợp hệ điều khiển thiết bị hoà trộn
Học phần tiên quyết: BF3019 dùng PLC.
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên kiến thức về thiết Sinh viên làm thí nghiệm thực tế trên máy sấy sấy
lập sơ đồ chức năng đo và điều khiển các quá trình thí nghiệm để xác định các thông số và vẽ được
công nghệ và tổng hợp các hệ thống điều khiển tự đồ thị sấy.
động các quá trình công nghệ cơ bản. Thực hành vận hành tháp chưng luyện, nghiên
cứu các chế độ làm việc và tính toán một số thông
Nội dung: Ký hiệu quy ước sơ đồ chức năng đo và
số chính của tháp chưng luyện cồn.
điều khiển các quá trình công nghệ. Thực hành thiết
lập sơ đồ chức năng đo và điều khiển các quá trình
BF4416 Máy tự động trong sản xuất TP
công nghệ. Giải pháp điều khiển các quá trình công
nghệ cơ bản. 2(2-0-0-4)
Mục tiêu: Trang bị cho các học viên những kiến thức
ME3090 Chi tiết máy cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của một số
3(3-0-1-6) máy tự động cơ bản trong sản xuất thực phẩm.
Học phần học trước: Nội dung: Phân loại các máy tự động. Cấu tạo,
nguyên lý hoạt động một số máy tự động cơ bản
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
trong sản xuất thực phẩm. Cấu trúc hệ điều khiển các
bản về nguyên lý làm việc, cấu tạo và phương pháp
máy tự động. Phương pháp tổng hợp hệ thống điều
tính toán thiết kế các chi tiết máy và máy thông dụng.
khiển logic cho các máy tự động.
Rèn luyện khả năng phân tích hệ thống truyền động
cơ khí trong các máy thông dụng và áp dụng các kiến
BF4419 Ứng dụng tin học trong tính toán, thiết kế
thức đã học trong vấn đề thiết kế máy.
máy và thiết bị
Nội dung: Các vấn đề cơ bản trong tính toán thiết kế
3(2-2-0-6)
chi tiết máy: tải trọng, ứng suất, chỉ tiêu về khả năng
Học phần học trước:ME3090, ME3190, IT1110
làm việc, độ bền mỏi... Các chi tiết máy ghép và nối
trục. Các bộ truyền thông dụng trong truyền động cơ Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên kiến thức sử dụng
khí: bộ truyền đai, xích, bánh răng, trục vít. Trục, ổ công cụ tin học trong các lĩnh vực ứng dụng chính,
trượt và ổ lăn. bao gồm bài toán tính toán thiết kế công nghệ; bài
toán tính toán thiết kế phần cơ khí của máy và thiết bị
ME3190 Sức bền vật liệu công nghệ.
2(2-0-0-4)
Sau khi hoàn thành học phần này sinh viên còn có
khả năng lập trình tính toán thiết kế thiết bị công nghệ
và sử dụng phần mềm thiết kế 3 chiều trong thiết kế
máy và thiết bị..
Nội dung: Giới thiệu các công cụ toán học cần thiết
để thực hiện tính toán thiết kế công nghệ với sự trợ
giúp của PC, bao gồm: phương pháp chuyển dữ liệu
dạng bảng thành hàm số; các phương pháp tìm
nghiệm gần đúng khi giải mô tả toán học của thiết bị
công nghệ.
Trong bài toán thiết kế: Tính toán thiết kế thiết bị
truyền nhiệt; thiết bị chưng luyện
Trong bài toán vận hành: Tính toán khảo sát đặc tính
tĩnh học của quá trình chưng luyện.
3 Thời gian đào tạo và khối lượng kiến thức toàn khóa
sung.
4.4 Người đang học chương trình Cử nhân hoặc Kỹ sư các ngành khác tại Trường ĐHBK Hà
Nội có thể học chương trình song bằng theo Quy định về học ngành thứ hai hệ đại học chính quy
của Trường ĐHBK Hà Nội.
4.5 Người tốt nghiệp đại học các ngành khác của Trường ĐHBK Hà Nội hoặc của các trường
đại học khác có thể học chương trình thứ hai theo quy chế chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
theo những quy định cụ thể của Trường ĐHBK Hà Nội.
6 Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập
chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần.
* Riêng TTTN và ĐATN: Yêu cầu điểm tổng kết học phần từ C trở lên
7 Nội dung chương trình
7.1 Cấu trúc chương trình đào tạo (so sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
7.2 Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
STT/ KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI
MÃ
TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
SỐ
I Giáo dục đại cương 53TC 18 17 12 3 3
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
II Cơ sở và cốt lõi ngành (theo định hướng) 51TC
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
Công nghệ Thực phẩm 5 15 16 15 17 2
Quản lý Chất lượng 5 15 16 15 15 6
Quá trình và thiết bị Công nghệ thực phẩm 5 15 16 15 16 2
III Thực tập kỹ thuật 2TC
2
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3)
IV Tự chọn tự do
IV-1 Công nghệ Thực phẩm 4 6
IV-2 Quản lý Chất lượng 4 4
IV-3 Quá trình và thiết bị CNTP 4 4
V Các môn học chung cho 3 chuyên ngành 8TC 8
BF5011 Tối ưu hóa quá trình và tổ chức 2(2-1-0-4)
sản xuất
BF5020 Cơ sở lập dự án và thiết kế nhà 4(3-2-0-
máy 8)
EM2104 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)
VI Các môn học theo chuyên ngành
Thực tập và đồ án tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp CNTP 12 12
BF5930
Đồ án tốt nghiệp CNTP
VI-1 Chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm 20
Thông gió, hút bụi và điều hòa 2(2-0-0-4)
BF5210
không khí
BF5350 Thiết kế đảm bảo vệ sinh trong 2(1-2-0-4)
công nghiệp thực phẩm
BF5681 Thực phẩm biến đổi gen 2(2-1-0-4)
BF5682 Thực phẩm chức năng 2(2-1-0-4)
Chọn 12 TC theo một trong các nhóm các 20
môn công nghệ sau
TP1
BF5220 Công nghệ malt và bia 3(2-0-1-6)
BF5280 Công nghệ thuỷ sản 3(3-0-1-6)
BF5270 Công nghệ ngũ cốc 3(3-0-1-6)
BF5450 Công nghệ thuốc lá 3(3-0-1-6)
TP2