You are on page 1of 13

Cấu trúc chung của chương trình đào tạo (General Program Structure)

Khối kiến thức Tín chỉ Ghi chú


(Professional component) (Credit) (Note)
Giáo dục đại cương
50
(General Education)
Toán và khoa học cơ bản Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê
(Mathematics and basic 32 duyệt
sciences) (conform to approved bachelor degree program)
Lý luận chính trị Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Pháp luật đại cương (in accordance with regulations of Vietnam Ministry
12 of Education and Training)
(Scocial science and
Humanities)
Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê
GDTC/GD QP-AN - duyệt
(conform to approved bachelor degree program)
Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
(02 basic English courses)
Tiếng Anh
6
(English) Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê
duyệt
(conform to approved bachelor degree program)
Giáo dục chuyên nghiệp
110
(Enginerring Education)
Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.
(consist of at least 1÷3 projects)
Cơ sở và cốt lõi ngành
(Basic and Core of 48 (±2)
Engineering) Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê
duyệt
(conform to approved bachelor degree program)
Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:
- Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ
năng khác (6TC);
- Technical Writing and Presentation (3TC).
Kiến thức bổ trợ Include of 02 compulsory modules:
(Soft skills) 9 - Social/Start-up/other skill (6 credits)
- Technical Writing and Presentation (3 credits)

Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê


duyệt
(conform to approved bachelor degree program)
Tự chọn theo môđun 16 (±2) Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện
(Elective Module) cho sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng
dụng.
1
Elective module provides oriented knowledge
toward minnor.

Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê


duyệt
(conform to approved bachelor degree program)
Thực hiện từ trình độ năm thứ ba
(scheduled for third year)
Thực tập kỹ thuật
2
(Engineering Practicum) Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê
duyệt
(conform to approved bachelor degree program)
Chỉ dành cho người học mong muốn tốt nghiệp cử
nhân (Applicable to students who decide to graduate
at bachlelor degree)

Đề tài tốt nghiệp gắn liền với lĩnh vực ứng dụng và
Đồ án tốt nghiệp cử nhân phù hợp với nội dung thực tập tốt nghiệp.
6
(Bachelor Thesis) (Topic must be relevant to major and knowledge
gained during engineering practicum)

Theo chương trình đào tạo cử nhân đã được phê


duyệt
(conform to approved bachelor degree program)
Sinh viên lựa chọn một mô đun chuyên ngành và
học toàn bộ các học phần trong mô đun đó.
Chuyên ngành bắt buộc 16÷17 (Select one relevant module and complete all
(Major compulsory modules) courses of that module).
Bao gồm ít nhất 1 đồ án thiết kế.
(consist of at least 1 projects)
Được thiết kế hướng tới các lĩnh vực ứng dụng của
Tự chọn kỹ sư ngành đào tạo.
7÷8
(Major elective courses)
(Oriented toward specific applied fields).
Thực tập kỹ sư Thực hiện tại cơ sở công nghiệp
3
(Engineer Internship) (To be carried out in industrial organizations)
Đề tài tốt nghiệp nên phù hợp với nội dung thực tập
Đồ án kỹ sư kỹ sư.
9
(Engineer Thesis) (Topic must be relevant to major and knowledge
gained during engineer internship)
Tổng cộng (Total) 161 tín chỉ (161 credits)

2
3.1 Danh mục học phần và kế hoạch học tập chuẩn (Course list & Schedule)
KHỐI
KỲ HỌC (Semester)
TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG
(No.) (Course ID) (Course Name) (Tín chỉ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
(Credit)
I. BẬC CỬ NHÂN 161
A. Giáo dục đại cương 50
(General Education)
A1. Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
12                
(Laws and politics)
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
1 SSH1110 (Fundamental Principles of Marxism- 2(2-1-0-4) 2              
Leninism I)
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
2 SSH1120 (Fundamental Principles of Marxism- 3(2-1-0-6)   3            
Leninism II)
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3 SSH1050 2(2-0-0-4)     2          
(Ho-Chi-Minh’s Thought)
Đường lối CM của Đảng CSVN
4 SSH1130 (Revolution Policy of Vietnamese 3(2-1-0-6)       3        
Communist Party)
Pháp luật đại cương
5 SSH1170 2(2-0-0-4)   2            
(General Law)
A2. Giáo dục thể chất (Physical Education)                
Lý luận thể dục thể thao
6 PE1014 1(0-0-2-0)                
(Theory in Sport)
Bơi lội
7 PE1024 1(0-0-2-0)                
(Swimming)
Tự chọn thể dục 1
8 Tự chọn 1(0-0-2-0)                
(Elective course 1)
trong
Tự chọn thể dục 2
9 danh mục 1(0-0-2-0)                
(Elective course 2)
(Elective
Tự chọn thể dục 3
10 courses) 1(0-0-2-0)                
(Elective course 3)
A3. Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)
                 
(Military Education)
Đường lối quân sự của Đảng
11 MIL1110 (Vietnam Communist Party’s Direction 0(3-0-0-6)                
on the National Defense)
Công tác quốc phòng, an ninh
12 MIL1120 0(3-0-0-6)                
(Introduction to the National Defense)
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật
13 MIL1130 bắn súng tiểu liên AK (CKC) 0(3-2-0-8)                
(General Military Education)
A4. Tiếng Anh (English) 6                
14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 3(0-6-0-6) 3              
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 3(0-6-0-6)   3            
A5. Toán và Khoa học cơ bản
32                
(Mathematics and basic sciences)
16 MI1112 Giải tích I (Calculus I) 3(2-2-0-6) 3                  
17 MI1122 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6)   3                
18 MI1132 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6)     3              
19 MI1142 Đại số (Algebra) 3(2-2-0-6) 3                  
20 PH1111 Vật lý đại cương I (Physics I) 2(2-0-1-4)   2                
21 PH1121 Vật lý đại cương II (Physics II) 2(2-0-1-4)     2              
22 PH1131 Vật lý đại cương III (Physics III) 2(2-0-1-4)       2            
Tin học đại cương
23 IT1140 4(3-1-1-8)   4                
(Introduction to Computer Science)
Xác suất thống kê (Probability and
24 MI2021 2(2-0-0-4)           2        
Statistics)
25 CH1012 Hóa học 1 (Chemistry I) 2(2-1-0-4)   2                
26 CH1015 Hóa học II (Chemistry II) 3(2-1-1-6)     3              
Đồ họa kỹ thuật cơ bản
27 ME2015 3(3-1-0-6)       3            
(Fundamentals of Technical Graphics)
B. Giáo dục chuyên nghiệp 81
(Professional Education)
B1. Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) 48                
Nhập môn Kỹ thuật Hóa học
28 CH2000 3(2-1-1-6) 3                  
(Introduction to Chemical Engineering)
29 CH3120 Hóa vô cơ (Inorganic Chemistry) 3(3-1-0-6)       3            
Thí nghiệm Hóa vô cơ (Inorganic
30 CH3130 1(0-0-2-2)       1            
Chemistry Lab)
31 CH3220 Hóa hữu cơ (Organic Chemistry) 4(4-1-0-8)         4          
Thí nghiệm Hóa hữu cơ (Organic
32 CH3230 1(0-0-2-2)           1        
Chemistry Lab)
33 CH3051 Hóa lý I (Physical Chemistry I) 2(2-1-0-4)       2            
Thí nghiệm Hóa lý I (Physical
34 CH3052 1(0-0-2-2)       1            
Chemistry Lab I)
35 CH3061 Hóa lý II (Physical Chemistry II) 3(3-1-0-6)         3          
Thí nghiệm Hóa lý II (Physical
36 CH3062 1(0-0-2-2)         1          
Chemistry Lab II)
37 CH3330 Hóa phân tích (Analytical Chemistry) 2(2-1-0-4)       2            
Thí nghiệm Hóa phân tích (Analytical
38 CH3340 2(0-0-4-4)         2          
Chemistry Lab)
Phương pháp phân tích bằng công cụ
39 CH3323 (Instrumental methods of chemical 2(2-1-0-4)         2          
analysis)
Thực hành phân tích bằng công cụ
40 CH3324 1(0-0-2-2)         1          
(Instrumental Methods of Analysis Lab)
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 1
41 CH3400 (Các quá trình thủy lực và thủy cơ) 3(3-1-0-6)     3              
(Chemical Engineering 1: Fluid
mechanics and solid mechanics)
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học II
42 CH3412 (Các quá trình nhiệt) (Chemical 2(2-1-0-4)       2            
Engineering II: Heat transfer)
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa
43 CH3420 học III (Các quá trình chuyển khối) 3(3-1-0-6)         3          
(Chemical Engineering III: Mass
transfer)
Thí nghiệm quá trình thiết bị I
44 CH3480 1(0-0-2-2)       1            
(Chemical Process Engineering Lab I)
Thí nghiệm quá trình thiết bị II
45 CH3490 1(0-0-2-2)         1          
(Chemical Process Engineering Lab II)
Đồ án quá trình và thiết bị công nghệ
46 CH3440 hoá học (Process and Equipment 2(0-0-4-4)           2        
Design in Chemical Engineering)
47 EE2090 Kỹ thuật điện và điều khiển quá trình 2(2-0-1-4)     2              
(Electrical Engineering and Process
4
Control)
Mô phỏng trong công nghệ hóa học
48 CH3452 (Process Simulation in Chemical 3(2-0-2-6)           3        
Engineering)
49 CH3456 Cơ khí ứng dụng (Applied Mechanics) 3(3-1-0-6)           3        
Xây dựng công nghiệp (Industrial
50 CH3800 2(2-1-0-4)     2              
Construction)
B2. Kiến thức bổ trợ (Soft skills) 9                
Quản trị học đại cương
51 EM1010 2(2-0-0-4) 2              
(Introduction to Management)
Văn hóa kinh doanh và tinh thần
52 EM1180 khởi nghiệp 2(2-1-0-4)             2  
(Business Culture and
Entrepreneurship)
Tâm lý học ứng dụng
53 ED3280 2(1-2-0-4)       2        
(Applied Psychology)
54 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 2(1-2-0-4)       2        
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ
55 ET3262 thuật (Technology and Technical Design 2(1-2-0-4)       2        
Thinking)
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
56 TEX3123 2(1-2-0-4)         2      
(Industrial Design)
57 CH2020 Technical Writing and Presentation 3(2-2-0-6)           3    
Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp
58 CH2021 2(1-2-0-4) 2
(Innovation and Entrepreneurship)
B3. Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô
16
đun) (Elective Module)                
B3-1. Mô đun: Kỹ thuật Lọc hóa dầu
16                
(Module: Petroleum refinery and petrochemical engineering)
Hóa học dầu mỏ-khí (Oil and Gas
59 CH4032 2(2-1-0-4)             2
Chemistry)
Sản phẩm dầu mỏ và phụ gia
60 CH4047 2(2-1-0-4)             2
(Petroleum Products and Additives)
Động học xúc tác (Kinetics and
61 CH4030 2(2-1-0-4)             2
Catalysis)
Công nghệ chế biến dầu (Petroleum
62 CH4036 3(3-1-0-6)             3
refining)
Công nghệ chế biến khí (Technology
63 CH4008 of Natural and Petroleum Gas 3(3-1-0-6)             3
Processing)
Công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu
64 CH4040 (Organic Synthesis and Petrochemical 2(2-1-0-4)             2
Processes)
Thí nghiệm chuyên ngành I
65 CH4014 2(0-0-4-4)             2  
(Petrochemical Lab I)
B3-2. Mô đun: Kỹ thuật Hóa dược và bảo vệ thực vật
(Module: Pharmaceutical Chemistry and Pesticide 16                
Engineering)
Hóa dược đại cương (General
66 CH4510 2(2-1-0-4)             2
Pharmaceutical Chemistry)
Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu
67 CH4497 cơ, hóa dược (Basic Processes of 3(3-1-0-6)             3
Organic Pharmaceutical Chemistry
Synthesis)
Cơ sở kỹ thuật bào chế (Basic
68 CH4490 2(2-1-0-4)             2
Pharmaceutics)
69 CH4499 Hóa sinh (Biochemistry) 2(2-1-0-4)             2
5
Phân tích cấu trúc bằng phổ
70 CH4512 (Spectrometric Identification of Organic 2(2-1-0-4)             2
Compounds)
Hóa học bảo vệ thực vật (Pesticide
71 CH4486 3(3-1-0-6)             3
Chemistry)
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dược I
72 CH4501 2(0-0-4-4)             2  
(Pharmaceutical Chemistry Lab I)
B3-3. Mô đun: Kỹ thuật Polyme và giấy
16                
(Module: Polymer and Paper Engineering)
Hoá học và hoá lý polyme (Polymer
73 CH4421 2(2-1-0-4)             2
Chemistry and Physics)
Hóa học chất tạo màng và sơn
74 CH4085 2(2-1-0-4)             2
(Chemistry of Binder and Paint)
Công nghệ chất dẻo (Plastics
75 CH4086 2(2-1-0-4)             2
Processing)
Công nghệ cao su và compozit
76 CH4102 (Polymer Composite and Rubber 2(2-1-0-4)             2
Technology)
Công nghệ sản xuất bột giấy (Pulping
77 CH4455 2(2-1-0-4)             2
Technology)
Công nghệ sản xuất giấy
78 CH4457 2(2-1-0-4)             2
(Papermaking Technology)
Thí nghiệm chuyên ngành Polyme-
79 CH4088 2(0-0-4-4)             2
Giấy (Wood and Polymer Lab)
Đồ án chuyên ngành Polyme - Giấy
80 CH4089 (Polymer and Paper Engineering Design 2(0-0-4-4)             2  
Project)
B3-4. Mô đun: Kỹ thuật Vô cơ – Điện hóa
16                
(Module: Inorganic and electrochemical engineering)
Thiết kế nhà máy hóa chất (Chemical
81 CH4263 2(2-1-0-4)             2
Plant Design)
Công nghệ muối khoáng (Mineral Salt
82 CH4251 2(2-1-0-4)             2
Technology)
Chế biến khoáng sản (Minerals
83 CH4257 2(2-1-0-4)             2
Processing Technology)
84 CH4276 Vật liệu vô cơ (Inorganic Materials) 2(2-1-0-4)             2
Công nghệ điện hóa (Electrochemistry
85 CH4131 3(3-1-0-6)             3
- Theory and Practice)
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
86 CH4155 3(3-1-0-6)             3
(Corrosion and Protection of Metals)
Thí nghiệm chuyên ngành vô cơ-điện
87 CH4265 hóa (Inorganic and Electrochemical 2(0-0-4-4)             2  
Lab)
B3-5. Mô đun: Kỹ thuật Vật liệu silicat
16                
(Module: Ceramic engineering)
Tinh thể và khoáng vật học silicat
88 CH4199 (Crystal Chemistry and Silicate 3(3-1-1-6)           3  
Mineralogy)
Hóa lý silicat I (Physical Chemistry of
89 CH4209 2(2-1-0-4)           2  
the Silicates I)
Hoá lý silicat II (Physical Chemistry of
90 CH4220 2(2-0-2-4)             2
the Silicates II)
Lò công nghiệp silicat (Furnaces in
91 CH4214 3(3-1-0-6)             3
Silicate Industry)
Công nghệ vật liệu kết dính (Cement
92 CH4196 2(2-1-0-4)             2
Technology)
93 CH4198 Công nghệ gốm sứ (Ceramic 2(2-1-0-4)             2

6
Technology)
Công nghệ thuỷ tinh (Glass
94 CH4200 2(2-1-0-4)             2  
Technology)
B3-6. Mô đun: Kỹ thuật Quá trình thiết bị và máy hóa
chất 16                
(Module: Chemical process engineering and equipment)
Kỹ thuật hóa học đại cương (General
95 CH3474 2(2-1-0-4)             2
Chemical Engineering)
Quy hoạch thực nghiệm (Experiments
96 CH3481 2(2-1-0-4)             2
Design in Chemical Engineering)
Đường ống bể chứa (Pipeline
97 CH5656 2(2-1-0-4)             2
Engineering and Storage Tanks)
Đồ án chuyên ngành quá trình thiết
98 CH4659 bị máy hóa chất (Chemical 2(0-0-4-4)             2
Engineering and Process Equipment
Design Project)
Phương pháp số trong công nghệ hoá
99 CH3454 học (Numerical Methods in Chemical 2(2-0-1-4)             2
Engineering)
Đồ họa kỹ thuật II
100 ME2201 2(2-2-0-4)             2
(Technical Graphics II)
Cơ sở thiết kế thiết bị hóa chất
101 CH5665 (Chemical Engineering Equipment 2(2-1-0-4)             2
Design)
Máy gia công vật liệu rắn (Solid
102 CH5658 2(2-1-0-4)             2  
Materials Processing Machinery)
B4. Thực tập kỹ thuật
2                
(Engineering Practicum)
Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-
103 CH3900               2
(Engineering Practicum) 4)
BẬC KỸ SƯ 36
C. Chuyên ngành bắt buộc
16÷17                
(Major Compulsory Courses)
C-1. Mô đun: Kỹ thuật Lọc hóa dầu
(Module: Petroleum refinery and petrochemical 17                
engineering)
Đường ống bể chứa và thiết bị phụ trợ
105 CH5207 3 (3-1-0-6)               3    
(Piping, Tank and Ulitlity)
Thiết bị nhà máy lọc hóa dầu
106 CH5208 (Equipment for Petrochemical 3 (3-1-0-6)               3    
Refineries)
Công nghệ tổng hợp hợp chất trung gian
107 CH5201 (Synthesis of Petrochemical 2(2-1-0-4)                 2  
Intermediates)
Mô phỏng nhà máy lọc hóa dầu (Process
108 CH5210 Simulation of Refinery & Gas 2(2-0-1-4)                 2  
Processing)
Thí nghiệm chuyên ngành Hóa dầu II
109 CH5211 2(0-0-4-4)                 2  
(Petrochemical Lab II)
Đồ án chuyên ngành Hóa dầu
110 CH5212 3(0-0-6-6)                 3  
(Petrochemical Process Design Project)
An toàn nhà máy lọc hóa dầu (Safety in
111 CH5209 Refinery and Petrochemical plant)
2(2-1-0-4)                 2

C-2. Mô đun: Kỹ thuật Hóa dược và bảo vệ thực vật 17                


(Module: Pharmaceutical chemistry and pesticide
7
engineering)
Sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP
112 CH5608 2(2-0-0-4)                 2
(Good Manufacturing Practice)
Tổng hợp hóa dược I (Pharmaceutical
113 CH5600 2(2-1-0-4)               2  
Chemistry Synthesis I)
Tổng hợp hóa dược II
114 CH5601 2(2-1-0-4)                 2
(Pharmaceutical Chemistry Synthesis II)
Tổng hợp hóa bảo vệ thực vật
115 CH5602 2(2-1-0-4)                 2
(Pesticide Chemical Synthesis)
Kỹ thuật tách và tinh chế (Separation
116 CH5611 2(2-1-0-4)               2  
and Purification Techniques)
Kỹ thuật tổng hợp các hợp chất có
117 CH5610 hoạt tính sinh học (Synthesis of bio- 2(2-1-0-4)               2  
active compounds)
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dược
118 CH5613 2(0-0-4-4)                 2
II (Pharmaceutical Chemistry Lab II)
Đồ án chuyên ngành Hóa dược
119 CH5614 (Pharmaceutical Chemical Process 3(0-0-6-6)                 3
Design Project)
C-3. Mô đun: Kỹ thuật Polyme – Compozite
17                
(Module: Polymer and composite engineering)
Hoá học polyme (Fundamentals of
120 CH5268 2(2-1-0-4)               2  
Polymer Chemistry)
Hoá lý polyme (Polymer physical
121 CH5269 2(2-1-0-4)               2  
chemistry)
Kỹ thuật vật liệu sơn (Techniques of
122 CH5252 2(2-0-1-4)                 2
Paint Materials)
Máy và thiết bị gia công polyme
123 CH5256 2(2-0-0-4)               2  
(Polymer Processing Equipments)
Kỹ thuật vật liệu cao su (Rubber
124 CH5262 2(2-1-0-4)                 2
Material Engineering)
Polyme phân huỷ sinh học
125 CH5263 2(2-1-0-4)                 2
(Biodegradable Polymers)
Công nghệ hoá học polyme blend
126 CH5267 (Chemistry of Polymer Blend 2(2-0-0-4) 2
Technology)
Đồ án chuyên ngành Polyme
127 CH5266 3(0-0-6-6)                 3
(Polymer Engineering Design Project)
C-4. Mô đun: Kỹ thuật Xenlulo – Giấy
17                
(Module: Cellulose and paper engineering)
Hóa học sinh khối (Biomass
128 CH5561 2(2-1-0-4)               2  
Chemistry)
Công nghệ hóa chất và vật liệu mới
129 CH5562 từ sinh khối (New Biomass-Based 2(2-1-0-4)               2  
Chemicals and Materials Technology)
Công nghệ tái chế giấy (Paper
130 CH5563 2(2-1-0-4)               2  
Recycling Technology)
Thiết bị sản xuất bột giấy và giấy
131 CH5569 2(2-1-0-4)                 2
(Pulping and Papermaking Equipment)
Kiểm soát chất lượng sản phẩm bột
132 CH5565 giấy và giấy (Quality Control in Pulp 2(2-1-0-4)                 2
and Paper Processing)
Thí nghiệm công nghệ bột giấy và
133 CH5568 2(0-0-4-4)                 2
giấy (Pulp and Paper Lab)
Xử lý và tận dụng chất thải công
134 CH5566 nghiệp giấy (Treatment and Utilization 2(2-1-0-4)                 2
of Pulp and Paper Industry Waste)

8
Đồ án thiết kế nhà máy sản xuất bột
135 CH5567 giấy và giấy (Pulp and Paper Mill 3(0-0-6-6)                 3
Design Project)
C-5. Mô đun: Kỹ thuật Vô cơ
17                
(Module: Inorganic chemical engineering)
Chất màu vô cơ công nghiệp
136 CH5401 2(2-1-0-4)               2  
(Industrial Inorganic Pigments)
Công nghệ phân bón (Fertilizer
137 CH5408 2(2-1-0-4)                 2
Technology)
Công nghệ các chất nitơ (Nitrogen
138 CH5400 2(2-1-0-4)                 2
Compounds Technology)
Công nghệ sô đa và các chất kiềm
139 CH5409 2(2-1-0-4)                 2
(Soda and Alkaline Technology)
140 CH5412 Công nghệ axit (Acid Technology) 2(2-1-0-4)                 2
Thí nghiệm chuyên ngành công nghệ
141 CH5413 vô cơ (Inorganic Chemical Engineering 3(0-0-6-6)                 3
Lab)
142 CH5407 Màng phủ vô cơ (Inorganic Coatings) 2(2-1-0-4)               2
Đồ án chuyên ngành Công nghệ vô
143 CH5403 cơ (Inorganic Chemical Engineering 2(0-0-4-4)                 2
Design Project)
C-6. Mô đun: Kỹ thuật Điện hóa và bảo vệ kim loại
(Module: Electrochemical and Metal Protection 17                
Engineering)
144 CH4152 Công nghệ mạ (Plating Technology) 3(2-1-1-6)               3  
145 Điện phân thoát kim loại
CH4156 2(2-1-0-4)                 2
(Electrowinning)
146 Nguồn điện hóa học (Electrochemical
CH4158 3(2-1-1-6)                 3
Power Sources)
147 Điện hóa bề mặt (Surface
CH5300 2(2-1-0-4)               2  
Electrochemistry)
Thiết kế thiết bị điện hóa
148 CH5313 (Electrochemical Equipment Design 3(3-1-0-6)               3  
Methods)
149 Thí nghiệm chuyên ngành Điện hóa
CH5312 2(0-0-4-4)                 2
(Electrochemical Engineering Lab)
Đồ án chuyên ngành KS Điện hóa
150 CH5305 (Electrochemical Engineering Design 2(0-0-4-4)                 2
Project)
C-7. Mô đun: Kỹ thuật Vật liệu silicat
16                
(Module: Ceramic engineering)
Thiết bị nhà máy silicat 1 (Equipment
151 CH4188 3(3-2-0-6)               3    
in Silicate Factory 1)
152 Công nghệ các chất kết dính vô cơ II
 CH5369 2(2-0-0-4)                 2  
(Inorganic Binders Technology II)
153 Công nghệ thuỷ tinh II (Glass
 CH5370 2(2-0-0-4)                 2  
Technology II)
Công nghệ vật liệu chịu lửa
154  CH5355 3(3-1-0-6)               3    
(Refractory Materials Technology)
155 Thí nghiệm các chất kết dính vô cơ
CH5365 1(0-0-2-2)                 1  
(Inorganic Binders Lab)
156 CH5366 Thí nghiệm gốm sứ (Ceramics Lab) 1(0-0-2-2)                 1  
157 CH5367 Thí nghiệm thuỷ tinh (Glass Lab) 1(0-0-2-2)                 1  
158 Thí nghiệm vật liệu chịu lửa
CH5368 1(0-0-2-2)                 1  
(Refractory materials lab)
159 CH5358 Đồ án chuyên ngành Silicat (Ceramic 2(0-0-4-4)                 2  

9
Engineering Design Project)
C-8. Mô đun: Kỹ thuật Quá trình thiết bị công nghệ hóa
học 17                
(Module: Chemical Process Engineering)
Kỹ thuật công trình trong công nghệ
160 CH5503 2(2-1-0-4)               2  
hoá học (Plant Engineering)
161 Kỹ thuật tách hỗn hợp nhiều cấu tử
CH5504 2(2-1-0-4)                 2
(Separation of Multicomponent Systems)
162 Mô hình điều khiển (Chemical
CH5506 2(2-1-0-4)                 2
Process Modelling and Control)
163 Công nghệ màng (Membrane Tec
CH5508 2(2-1-0-4)               2  
hnology)
164 Chuyên đề quá trình thiết bị (Special
CH5509 2(2-1-0-4)                 2
Project of Chemical Processes)
165 Kỹ thuật phản ứng (Reaction
CH4396 3(3-1-0-6)                 3
Engineering)
Kỹ thuật hệ thống (Analysis, Synthesis
166 CH5505 2(2-1-0-4)                 2
and Design of Chemical Processes)
167 Đồ án III (Chemical Engineering
CH5501 2(0-0-4-4)                 2
Design Project III)
C-9. Mô đun: Kỹ thuật Máy và thiết bị công nghiệp hóa
chất 16                
(Module: Chemical Process Equipment)
Cơ sở tính toán máy hóa chất
168 CH5662 (Fundamentals of Chemical Engineering 3(3-1-0-6)               3  
Machine Design)
169 Kỹ thuật phân riêng I (Separation
CH5650 2(2-1-0-4)               2  
Engineering I)
170 Kỹ thuật phân riêng II (Separation
CH5651 2(2-1-0-4)                 2
Engineering II)
171 Thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt (Heat
CH5653 2(2-1-0-4)                 2
Exchanger Design)
172 Thiết bị phản ứng (Chemical Reactor
CH5652 3(3-1-0-6)                 3
Design)
Bơm, quạt và máy nén (Pumps, Fans
173 CH5655 2(2-1-0-4)               2
and Compressors)
Đồ án thiết kế máy và thiết bị công
174 CH5664 nghiệp hóa chất (Chemical Process 2(0-0-4-4)                 2
Equipment Design Project)
D. Tự chọn kỹ sư
7÷8                
(Major Elective Courses)
D-1. Mô đun: Kỹ thuật Lọc hóa dầu
(Module: Petroleum refinery and petrochemical
7÷8                
engineering)
Chọn từ gói tự chọn A
D-2. Mô đun: Kỹ thuật Hóa dược và bảo vệ thực vật
(Module: Pharmaceutical chemistry and pesticide
7÷8
engineering)
Chọn từ gói tự chọn A
D-3. Mô đun: Kỹ thuật Polyme – Compozite
(Module: Polymer and composite engineering) 7÷8
Chọn từ gói tự chọn A
D-4. Mô đun: Kỹ thuật Xenlulo – Giấy
(Module: Cellulose and paper engineering) 7÷8
Chọn từ gói tự chọn A
D-5. Mô đun: Kỹ thuật Vô cơ 7÷8
10
(Module: Inorganic chemical engineering)
Chọn từ gói tự chọn B
D-6. Mô đun: Kỹ thuật Điện hóa và bảo vệ kim loại
(Module: Electrochemical and Metal Protection
7÷8
Engineering)
Chọn từ gói tự chọn B
D-7. Mô đun: Kỹ thuật Vật liệu silicat
(Module: Ceramic engineering) 8
Chọn từ gói tự chọn B
D-8. Mô đun: Kỹ thuật Quá trình thiết bị công nghệ hóa
học
7÷8
(Module: Chemical Process Engineering)
Chọn từ gói tự chọn C
D-9. Mô đun: Kỹ thuật Máy và thiết bị công nghiệp hóa
chất
8
(Module: Chemical Process Equipment)
Chọn từ gói tự chọn C
Danh mục gói học phần tự chọn A
175 CH5200 Nhiên liệu sạch (Clean Fuel) 2(2-1-0-4)                2
Tiếng Anh dành cho sinh viên ngành
176 CH4017 hóa dầu (English for Petrochemical 2(2-1-0-6) 2
Technology)
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu trong môi
177 CH5307 trường khí quyển (Atmospheric 2 (2-1-0-4) 2
Corrosion)
Hoá học polyme y sinh (Biomedical
178 CH5259 2(2-0-0-4) 2
Polymer Chemistry)
Hoá học polyme silicon (Silicone
179 CH5260 2(2-0-0-4) 2
Polymer Chemistry)
Kỹ thuật sản xuất cactong và bao bì
180 CH5556 giấy (Carton and Packaging Paper 2(2-1-0-4) 2
Production Technology)
Tính chất của giấy và thử nghiệm
181 CH4437 2(2-1-0-4) 2
(Paper Properties & Testing)
Ứng dụng công nghệ sinh học trong
182 CH4433 công nghiệp giấy (Biotechnology in 2(2-1-0-4) 2
Pulp and Paper Industry)
Công nghệ sản xuất giấy tissue (Tissue
183 CH5553 2(2-1-0-4) 2
Paper Production Technology)
Kiểm nghiệm dược phẩm
184 CH5605 2(2-0-0-4) 2
(Pharmaceutical Products Testing)
Hóa học cây thuốc và kỹ thuật chiết
185 CH5609 xuất (Herb Chemistry and Extractive 2(2-0-0-4) 2
Technique)
Hương liệu và mỹ phẩm (Flavors and
186 CH5607 2(2-0-0-4) 2
Cosmetics)
Danh mục gói học phần tự chọn B
Gia công xử lí bề mặt kim loại (Metal 2 (2-1-0-4)
187 CH5306 2
Surface Treatment Processing)
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu trong môi 2 (2-1-0-4)
188 CH5307 trường khí quyển (Atmospheric 2
Corrosion)
Kĩ thuật đo điện hóa (Electrochemical 2 (2-1-0-4)
189 CH5309 2
Measurement Technique)
190 CH5411 Xử lý nước (Water Treatment) 2(2-1-0-4)               2
191 CH5310 Điện hóa và xử lí môi trường 2 (2-1-0-4) 2
(Electrochemical Methods for Waste
11
Water Treatment)
Điện phân không thoát kim loại
192 CH5302 (Electrosynthesis of Inorganic 2(2-1-0-4)               2 
Compounds)
Vật liệu ceramic tiên tiến (Advanced
193 CH5363 2(2-1-0-4)                2
Ceramic Materials)
Các phương pháp phân tích đặc tính
194 CH5370 vật liệu (Methods for Materials 2(2-1-0-4) 2
Characterization)
Tin học và Tự động hóa trong công
195 CH5371 nghiệp (Computer and Automation in 2(2-1-0-4) 2
Industrial)
AutoCAD cho thiết kế xây dựng nhà
196 CH5364 máy silicat (AutoCAD for Designing of 2 (2-1-0-4) 2
Silicate Factories)
Hóa học và Công nghệ đất hiếm
197 CH5405 (Chemistry and Technology of Rare Earth 2 (2-1-0-4) 2
Materials)
Động học và thiết bị phản ứng
198 CH4274 (Chemical Kinetics and Reaction 2(2-1-0-4) 2
Equipments)
Nhiệt động kỹ thuật hóa học (Chemical
199 CH4242 2(2-1-0-4) 2
Engineering Thermodynamics)
Hóa vô cơ công nghiệp (Industrial
200 CH4278 2(2-1-0-4) 2
Inorganic Chemistry)
Kỹ thuật tách và làm sạch (Separation
201 CH4272 2(2-1-0-4) 2
and Purification techniques)
Danh mục gói học phần tự chọn C
Lý thuyết tập hợp hạt (Particle
202 CH4363 2 (2-1-0-4) 2
Technology)
Các phương pháp và công nghệ xử lý
203 CH4382 phế thải công nghiệp (Industrial Waste 2 (2-1-0-4) 2
Treatment)
Truyền nhiệt và chuyển khối trong hệ
204 CH4380 phức tạp (Heat and Mass Transfer of 3 (3-1-0-6) 3
Complex Systems)
Thủy lực và phân riêng hệ không đồng
205 CH4368 nhất bằng phương pháp cơ học (Fluid 3 (3-1-0-6) 3
Process and Mechanical Separation of
Heterogenous Systems)
Thiết kế hệ thống có kết nối nhiệt
206 CH5510 2(2-1-0-4)               2
(Heat Exchanger Network Design)
Thiết kế lắp đặt các công trình hóa
207 CH5657 chất (Design and Installation of Chemical 2 (2-1-0-4) 2
Plants)
Kỹ thuật an toàn và môi trường (Safety
208 CH5660 2 (2-1-0-4) 2
and Environment Techniques)
Chuyên đề Máy và thiết bị công
209 CH5663 nghiệp hóa chất (Special Project of 2(2-1-0-4)                2
Chemical Process Equipment)
Thí nghiệm chuyên ngành máy và
210 CH5661 thiết bị công nghiệp hoá chất 1(0-0-2-2)                 1
(Chemical Process Equipment Lab)
E. Thực tập kỹ sư
3                
(Engineer Internship)
211 CH5800 Thực tập cuối khóa Hóa dầu 3(0-0-6-6) 3
(Engineer Internship in Petrochemical

12
Engineering)
Thực tập cuối khóa Hóa dược
212 CH5808 (Engineer Internship in Pharmaceutical 3(0-0-6-6) 3
Chemical Engineering)
Thực tập cuối khóa Polyme (Engineer
213 CH5801 3(0-0-6-6) 3
Internship in Polymer Engineering)
Thực tập cuối khóa CN Xenlulo-
214 CH5807 Giấy (Engineer Internship in Pulp and 3(0-0-6-6) 3
Paper Engineering)
Thực tập cuối khóa Công nghệ vô cơ
215 CH5804 (Engineer Internship in Inorganic 3(0-0-6-6) 3
Engineering)
Thực tập cuối khóa Điện hóa
216 CH5802 (Engineer Internship in Electrochemical 3(0-0-6-6) 3
Engineering)
Thực tập cuối khóa Silicat (Engineer
217 CH5803 3(0-0-6-6) 3
Internship in Ceramic Engineering)
Thực tập cuối khóa Quá trình thiết bị
218 CH5806 (Engineer Internship in Chemical 3(0-0-6-6) 3
Engineering)
Thực tập cuối khóa Máy và thiết bị
219 CH5809 công nghiệp hóa chất (Engineer 3(0-0-6-6) 3
Internship in Chemical Process
Equipment)
F. Đồ án kỹ sư
9                
(Engineer Thesis)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Hóa dầu 9(0-0-18-
220 CH5900 (Engineer Thesis in Petrochemical 9
18)
Engineering)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Hóa dược 9(0-0-18-
221 CH5908 (Engineer Thesis in Pharmaceutical 9
Chemical Engineering)
18)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Polyme 9(0-0-18-
222 CH5901 (Engineer Thesis in Polymer 9
18)
Engineering)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư CN Xenlulo-
9(0-0-18-
223 CH5907 Giấy (Engineer Thesis in Pulp and 9
18)
Paper Engineering)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Công nghệ
9(0-0-18-
224 CH5904 Vô cơ (Engineer Thesis in Inorganic 9
18)
Engineering)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Điện hóa 9(0-0-18-
225 CH5902 (Engineer Thesis in Electrochemical 9
Engineering)
18)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Silicat 9(0-0-18-
226 CH5903 (Engineer Thesis in Ceramic 9
18)
Engineering)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Quá trình
9(0-0-18-
227 CH5906 thiết bị (Engineer Thesis in Chemical 9
18)
Engineering)
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Máy và thiết
bị công nghiệp hóa chất (Engineer 9(0-0-18-
228 CH5909 9
Thesis in Chemical Process Equipment 18)
Design)

13

You might also like