You are on page 1of 6

SYLLABUS/ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-ĐHFPT ngày 06/04/2022


của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)

Course Name
1
Tên môn học
Dự án 1 (UDPM - Java)
Course Code
2
Mã môn học
PRO1041
No of credits
3
Số tín chỉ
3
Degree Level
4
Cấp độ
Cao đẳng

Tổng số giờ là 90h (Lý thuyết: 15h, Thực hành: 30h, Assignment: 45h)
Time Allocation
5
Phân bố giờ học
Thời gian trên lớp: 36h
Tự học: 54h

Pre-requisite
6 Participated: Dự án mẫu (UDPM)
Điều kiện tiên quyết
Môn học này yêu cầu sinh viên thực hiện một dự án hoàng chỉnh. Sinh viên
sử dụng kiến thức lập trình Java Swing và SQL Server để xây dựng một
ứng dụng desktop theo chủ đề tự chọn hoặc giảng viên giao.
Description
7 Sinh viên bắt buộc phải thực hiện tất cả các khâu từ khảo sát, phân tích,
Mô tả
thiết kế, thực hiện, kiểm thử và triển khai.

Sinh viên cần ghi nhận quá trình thực hiện qua báo cáo theo mẫu đính
kèm.

Sau khi hoàn thành xong môn học này, sinh viên sẽ (có khả năng) thực
hiện một dự án phần mềm theo qui trình công nghiệp. Cụ thể:
G1. Khảo sát và phân tích yêu cầu người dùng
Learning Outcomes (LO) G2. Thiết kế các chức năng (giao diện và CSDL)
Đầu ra G3. Viết mã thực hiện các chức năng
G4. Kiểm thử ứng dụng
G5. Đóng gói và triển khai
G6. Viết tài liệu dự án

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
- Tham dự tối thiểu 75% số giờ trên lớp là điều kiện để được tham gia đánh
giá module/môn học.
- Yêu cầu sinh viên có giáo trình bắt buộc tại mỗi buổi học trên lớp; nếu
không, Giảng viên không tính điểm danh cho sinh viên buổi học đó.
- Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu
chi tiết trong lịch trình học.
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao.
- Hoàn thiện và nộp đúng hạn Assignment theo từng giai đoạn và bản báo
Student's tasks
8
Nhiệm vụ của sinh viên
cáo Assignment cuối kỳ.
- Không được sử dụng laptop trong giờ học lý thuyết trừ trường hợp Giảng
viên yêu cầu
- Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài
nguyên tham khảo từ các nguồn khác nhau để hoàn thiện kiến thức học.
- Truy cập website tài nguyên (http://lms.poly.edu.vn) để có thông tin và tài
nguyên cập nhật nhất của khóa học.
- Truy cập website quản lý khóa học (http://ap.poly.edu.vn) để có lịch học
và kết quả điểm
- Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.

Tài nguyên dành cho sinh viên và giảng viên (http://lms.poly.edu.vn)


- Danh mục các dự án
- Mẫu tài liệu dự án
Teaching & Learning - Mẫu báo cáo dự án
9 Materials - Hướng dẫn thực hiện dự án thành công
Tài liệu học tập & giảng dạy
Công cụ:
- NetBean 8.2+
- SQL Server 2008+

1) Đánh giá quá trình: 55%


- Đánh giá tiến độ Dự án
+ Giai đoạn 1: 10%
+ Giai đoạn 2: 15%
+ Giai đoạn 3 : 15%
- Tài liệu báo cáo: 15%
(Nộp các sản phẩm cụ thể theo thời hạn được mô tả trong sylalbus, bắt
Assessment structure
10
Cấu trúc đánh giá
buộc nộp lên LMS)
2) Đánh giá cuối học phần: 45% (Bảo vệ Dự án trước Hội đồng)
+ Tài liệu báo cáo: 15%
+ Bảo vệ trước hội đồng: 30%
(Nộp bản báo cáo Dự án 1 trước ngày bảo vệ 03 ngày)
3) Điểm tổng kết: 100%
4) Tiêu chuẩn đạt:
Điểm bảo vệ dự án >=5 và Điểm tổng kết >= 5
Scoring scale
11 10
Phổ điểm
Course Schedule
12 Xem Appendix 1
Lịch trình môn học
Assessment
Xem Appendix 2
13 Phương pháp đánh giá

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.
Đề cương phê duyệt sẽ được gửi đến các bộ phận liên quan dưới dạng PDF.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Back to Syllabus COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC

ITU levels
Category Learning Outcomes
(I= Introduce,
Session Loại buổi học Topic/ Sub-topics Đầu ra Materials Activitiy
T = Teach,
Buổi học (Cột này áp dụng Chủ đề chính/ chủ đề con (đảm bảo mỗi LO tối Tài liệu Hoạt động dạy và học
U = Utilize)
cho Fpoly) thiểu 1 lần T hoặc U)
Mức ITU
-Giới thiệu Syllabus
-Giới thiệu danh mục đề tài
Syllabus, -Giới thiệu tài liệu dự án
Giới thiệu môn học: Syllabus, chia nhóm, đăng ký đề tài
1 Tích hợp G1 ITU Slide, Guide, -Chia nhóm và đăng ký đề tài
Buổi 1: Giới thiệu qui trình thực hiện dự án
Document -Hướng dẫn viết bảng đặc tả yêu
cầu hệ thống

Hướng dẫn viết bảng yêu cầu hệ


Project thống
2 Tích hợp Buổi 2: Phân tích yêu cầu G1 TU
document -Hướng dẫn vẽ Use Case
Buổi 3: Thiết kế dự án Project -Hướng dẫn thiết kế giao diện
3 Tích hợp G2 TU
document
Project -Hướng dẫn tổ chức giao diện
4 Tích hợp Buổi 4: Thiết kế dự án (tt) G2 TU
document
Project -Hướng dẫn vẽ sơ đồ ERD
5 Tích hợp Buổi 5: Thực hiện dự án 1 G2 TU
document
-Tạo CSDL
Project
6 Tích hợp Buổi 6: Thực hiện dự án 2 G2 TU -Viêt SQL
document -Nộp giai đoạn 1
Project -Lập trình JDBC
7 Tích hợp Buổi 7: Thực hiện dự án 3 G3 TU
document
Project -Lập trình JDBC
8 Tích hợp Buổi 8: Thực hiện dự án 4 G3 TU
document
Project -Lập trình xử lý chức năng
9 Tích hợp Buổi 9: Thực hiện dự án 5 G3 TU
document
Project -Lập trình xử lý chức năng
10 Tích hợp Buổi 10: Thực hiện dự án 6 G3 TU
document
Project -Lập trình xử lý chức năng
11 Tích hợp Buổi 11: Thực hiện dự án 7 G3 TU
document
Project -Lập trình xử lý chức năng
12 Tích hợp Buổi 12: Thực hiện dự án 8 G3 TU
document -Nộp giai đoạn 2

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Project -Lập checklist kiểm lỗi
13 Tích hợp Buổi 13: Kiểm lỗi G4 TU
document -Thực hiện kiểm lỗi
Project -Thực hiện kiểm lỗi
14 Tích hợp Buổi 14: Kiểm lỗi (tt) G4 U
document
Project -Hướng dẫn đóng gói và triển khai
15 Tích hợp Buổi 15: Đóng gói và triển khai G5 TU
document
Buổi 16: Hoàn thiện tài liệu dự án Project -Nộp giai đoạn 3
16 Tích hợp G6 TU
Chuẩn bị hoàn chỉnh nộp lên LMS trước buổi thi 3 ngày document
Hoạt động mở gợi ý sau: -GV cho bảo vệ thử, sửa bài hoặc
- Giảng viên cho sinh viên ôn tập toàn bộ nội dung của môn mời doanh nghiệp, chuyên gia trao
học đổi cùng sinh viên
Thực hành tại -Hướng dẫn nộp Final
17
phòng lý thuyết
- Giải đáp các vấn đề liên quan đến Assignment trước khi bảo G1-G6 U Sản phẩm
vệ chính thức
- Mời diễn giả đến thuyết trình chủ đề thực tế liên quan đến
môn học
Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số
300 Bảo vệ lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo G1-G6 U Presentation -Sinh viên trình bày
vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ) -Giảng viên chất vấn
Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số
301 Bảo vệ lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo G1-G6 U Presentation -Sinh viên trình bày
vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ) -Giảng viên chất vấn
Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc vào số
302 Bảo vệ lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh viên/buổi bảo G1-G6 U Presentation -Sinh viên trình bày
vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ) -Giảng viên chất vấn

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ

Scope of
knowledge and
Duratio Learnin Number of
Assessment Weight Type of skill of
Part n g questions How? Note
Category Trọng questions questions
Phần Thời Outcom Số lượng câu Cách thức đánh giá? Ghi chú
Hạng mục đánh giá số Loại câu hỏi Phạm vi kiến
lượng es hỏi
thức và kỹ năng
của câu hỏi SV nộp bài để giáo viên chấm
(thời hạn: cuối giờ hoặc cuối
Đánh giá GĐ 1 10% 2h G1, G2 Sản phẩm 1 sản phẩm Buổi 1-6 ngày (23h55), hoặc giảng viên Bài nộp trên LMS
Đánh giá GĐ 2 15% G1-G3 Sản phẩm 1 sản phẩm Buổi 1-12 quy định phù hợp với thời
Tải từ LMS và chấm đểm ở nhàgian Bài nộp trên LMS
học của lớp)
Đánh giá quá trình Đánh giá GĐ 3 15% G1-G6 Sản phẩm 1 sản phẩm Buổi 1-16 Tải từ LMS và chấm đểm ở nhà Bài nộp trên LMS
Tài liệu báo cáo 15%
- Sinh viên nộp trên LMS
Giảng viên chấm bản dự án hoàn
- GV chấm document
chỉnh sinh viên nộp trên LMS,
Document 15% trước ở nhà và ghi chú
File power point (nếu thuyết
những điểm nghi ngờ để
trình)
khi bảo vệ hỏi SV
Giảng viên kiểm tra trực tiếp
Yêu cầu cho sinh viên trên máy và vấn đáp
Đánh giá cuối học trên nội dung báo cáo của sinh
trước, từ Tài liệu
phần/ G1-G6 Buổi 1-17 viên đã nộp lên LMS.
đầu môn Website
Bảo vệ dự án Thông báo ngay điểm cho sinh Sinh viên bảo vệ trước hội
học
Presentation 30% viên và giải quyết các thắc mắc đồng 2 GV (GV đứng lớp
cuối buổi thi. và GV phản biện)
- Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc
vào số lượng sinh viên của lớp
và thỏa mãn 13sv/buổi và tối đa
3 buổi bảo vệ trên AP
Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE 5/6
ITU TERM
Introduce:
Intent: Touch on or briefly expose the students to this topic

Relationship to learning objectives: No specific learning objective of knowledge retention is linked to th


Time: Typically less than one hour of dedicated lecture/discussion/laboratory time is spent on this topic

Relationship to assignments: No assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to th

Relationship to assessment: This topic would probably not be assessed on a test or other evaluation in

Example: At the beginning of class an example is given of the operation of an engineering system to m
aspect of the design. But, no explicit discussion of the design or analysis of operation is present
Example: An ethical problem or dilemma is presented to the students that sets the context for an exam
lecture. But, no explicit treatment of ethics or its role in modern engineering practice is presente

Teach:
Intent: Really try to get students to learn new material
Relationship to Learning objective: is to advance at least one cognitive level (e.g. no exposure to know
knowledge to comprehension, comprehension to application, etc.)
Time: Typically 1 or more hours of dedicated lecture/discussion/laboratory time are spent on this topic:
Relationship to assignment: Assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this to
Relationship to assessment: This topic would probably be assessed on a test or other evaluation instru

Example: The process and methodology of product design are explicitly presented to and exercised
students on a project or assignment.
Utilize:
Intent: Assumes the student already has a certain level of proficiency in this topic
Time: No time explicitly allotted to teaching this topic
Relationship to assessment:Tests are not designed to explicitly assess this topic
Example: When working in a laboratory session, students are expected to utilize their skills of
experimentation. But, no further explicit instruction on techniques of experimentation are given.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1

You might also like