Professional Documents
Culture Documents
E Hằng-Thực Tập 2-CTĐT Ngành Logictíc
E Hằng-Thực Tập 2-CTĐT Ngành Logictíc
Thảo luận
Lý thuyết
Học phần tiên
nghiệm
Bài tập
TT phần dự
quyết
kiến
(theo
mã)
Thảo luận
Lý thuyết
Học phần tiên
nghiệm
Bài tập
TT phần dự
quyết
kiến
(theo
mã)
16 ECC5205 Kinh tế vĩ mô 1 3 25 10 5 5 2
7.2.2 Kiến thức ngành 19
17 MAR5201 Marketing căn bản 3 30 15 2
18 ACC5258 Nguyên lý kế toán 2 20 9 1 3
19 ECC5217 Kinh tế lượng 2 25 5 2
20 FIN5203 Lý thuyết tài chính - tiền tệ 2 20 2 5 3 2
21 STA 5201 Nguyên lý thống kê 2 20 10 3
22 LOG5201 Giới thiệu ngành Logistics 2 25 5 1
Tự chọn 6/10
23 ECC5209 Kinh tế phát triển 2 20 5 5
24 ECC5207 Kinh tế công cộng 2 20 5 5
25 ECC5206 Kinh tế môi trường 2 20 5 5
26 TRA5290 Kinh doanh thương mại 2 20 5 5
27 MAN 5210 Hệ thống thông tin quản lý 2 20 5 5
7.2.3 Kiến thức chuyên ngành 57
Bắt buộc 43
Thảo luận
Lý thuyết
Học phần tiên
nghiệm
Bài tập
TT phần dự
quyết
kiến
(theo
mã)
38 TRA5209 Nghiệp vụ hải quan 2 20 5 5 4
39 MAN5285 Quản trị chuỗi cung ứng 3 39 6 6
quốc tế
40 MAN5281 Đồ án môn học quản trị 2 30 6
chuỗi cung ứng quốc tế
41 LOG5205 Logistics cảng biển 3 35 10 5
42 INS5201 Bảo hiểm hàng hóa XNK 2 20 5 2 3 4
43 LOG5206 Quản trị logistics 3 25 10 5 5 5
44 LOG5207 Bài tập lớn quản trị 1 15 5
logistics
45 LOG5208 Logistics kinh doanh TM 2 18 5 5 2 3
46 TRA5261 Thanh toán và tài trợ trong 2 20 5 5 5
TMQT
47 ENG5630 Tiếng Anh chuyên ngành 2 20 5 5 5
Logistics
Tự chọn 14/28
Thảo luận
Lý thuyết
Học phần tiên
nghiệm
Bài tập
TT phần dự
quyết
kiến
(theo
mã)
Tự chọn 4/8
1 GDS 5202 Hàng hóa trong vận tải 2
2 ADM 5223 Kỹ năng soạn thảo văn bản 2
3 MAN 5259 Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo 2
4 TRA5288 Nghiệp vụ đại lý vận tải 2
Kỳ VI 18
Bắt buộc 12/18
1 LOG5210 Thực tập 2 3
2 MAN 4728 Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế 3
Đồ án môn học Quản trị chuỗi cung ứng quốc 2
3 MAN4729
tế
6 MAN 5632 Quản trị kho hàng 3
MAN 5633 Bài tập quản trị kho hàng 1
Tự chọn 6
1 SMA 5204 Khởi sự kinh doanh 2
2 MAN5128 Quản trị nhân lực 2
3 TRA5216 Thư tín TMQT 2
Kỳ VII 11
1 LOG5211 Thực tập tốt nghiệp 5
2 LOG5212 Khóa luận tốt nghiệp 6
Học bổ sung thay thế KLTN 6
3 LOG5213 Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng 2
4 TRA5241 Đàm phán TMQT 2
5 ECC5270 Chính sách TMQT 2
Kỳ VIII
Bắt buộc
1 ………. ………………………………………
2 …………….. …………………………………………
9. Ma trận tích hợp mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình
(tích “X” vào các ô tương thích)
Chuẩn đầu ra Mục tiêu đào tạo
M1 M2 M3 M4 M5
Hiểu về các Có kiến Có kỹ năng Có kỹ năng Có trách
nguyên lý cơ thức và nghiên cứu, sử dụng tin nhiệm, đạo
bản của chủ khả năng phân tích học, ngoại đức nghề
nghĩa Mác - thực hiện giao dịch, có ngữ đáp ứng nghiệp, có
Lênin, đường lối các hoạt khả năng yêu cầu công khả năng
cách mạng của động kinh đàm phán, việc; có khả tự học, tự
Đảng cộng sản tế và kinh thuyết phục năng sử nghiên
Việt Nam, tư doanh đối tác; Xử dụng các cứu, khả
tưởng Hồ Chí trong lĩnh lý tranh chấp phần mềm năng làm
Minh; hiểu biết vực và thực hiện nghiệp vụ việc độc
về pháp luật, đủ logistics, các nghiệp chuyên môn, lập, sáng
sức khoẻ và có khả vụ kinh các kỹ năng tạo để phát
hiểu biết cơ bản năng vận doanh mềm khác triển nghề
về an ninh quốc dụng kiến logistics, thích ứng nghiệp.
phòng để làm thức để làm việc độc với các thay
việc, xây dựng xây dựng lập và làm đổi về môi
và bảo vệ Tổ chiến lược việc nhóm. trường làm
quốc. kinh doanh việc.
Tin học cơ sở 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
Tiếng Anh cơ sở 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2 0 0 1 2 1
1
Tiếng Anh cơ sở 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2 0 0 1 2 1
2
0 0 0 3 2 1 0 0 0 2 1 1 0 2 1
Kinh tế vi mô 1
0 0 0 3 2 1 0 0 0 2 1 1 0 2 1
Kinh tế vĩ mô 1
Marketing căn 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 1 1 2 1
bản
Nguyên lý kế 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
toán
0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
Kinh tế lượng
Lý thuyết tài 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
chính - tiền tệ
Nguyên lý 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
thống kê
Giới thiệu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
ngành Logistics
Kinh tế phát 0 0 0 2 0 0 0 0 0 2 0 0 1 2 1
triển
Kinh tế công 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
cộng
Kinh tế môi 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
trường
Kinh doanh 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1 1
thương mại
Hệ thống thông 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
tin quản lý
0 0 0 1 2 1 0 0 0 2 0 1 1 2 1
Kinh tế quốc tế
0 0 0 0 2 0 0 0 0 2 0 0 1 2 1
Tổng quan về
log và chuỗi
cung ứng
Giao dịch 0 0 0 3 2 0 0 0 0 0 2 0 1 2 1
Thương mại
quốc tế
Quản trị kinh 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 2 1 2 1
doanh 1
Giao tiếp & đàm 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 3 1 2 1
phán trong kinh
doanh
Thương mại 0 0 0 2 2 0 0 0 0 0 2 0 1 2 1
điện tử và E log
Logistics và vận 0 0 0 0 1 0 3 0 0 0 0 0 1 2 1
tải hang hóa
quốc tế
Quản trị kho 0 0 0 0 1 0 3 0 0 0 0 0 1 2 1
hàng
Luật áp dụng 0 0 0 0 1 3 0 0 0 0 0 0 1 2 1
trong kinh
doanh QT
Nghiệp vụ hải 0 0 0 1 0 2 0 0 0 0 0 1 2 1
quan
Logistics cảng 0 0 0 0 1 0 3 0 0 0 2 0 1 2 1
biển
Bảo hiểm hang 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 2 0 1 1 1
hóa XNK
Quản trị 0 0 0 0 2 0 0 0 0 2 0 0 1 2 1
logistics
Logistics kinh 0 0 0 0 2 0 0 0 0 2 0 0 1 2 1
doanh TM
Thanh toán và 0 0 0 3 1 0 0 0 0 0 0 0 1 2 1
tài trợ trong
TMQT
Quản trị vận 0 0 0 1 1 0 2 0 0 2 0 2 1 1 1
hành và chuỗi
cung ứng
Nghiệp vụ đại lý 0 0 0 0 1 0 2 0 0 0 0 0 1 2 1
vận tải
Tiếng Anh 0 0 0 2 0 0 1 3 0 0 2 3 1 2 1
chuyên ngành
logistics
Quản trị kinh 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
doanh quốc tế
Marketing quốc 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1
tế
Khởi sự kinh 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 1 1
doanh
0 0 0 0 3 2 0 0 0 0 0 2 0 1 1
Đầu tư quốc tế
0 0 0 1 1 1 0 3 0 0 1 3 2 2 1
Thư tín TMQT
0 0 0 1 0 0 0 0 0 3 0 0 0 1 1
Thực tập 1
0 0 0 1 0 0 0 0 0 3 0 0 0 1 1
Thực tập 2
Thực tập tốt 0 0 0 1 0 0 0 0 0 3 0 0 0 1 1
nghiệp
0 0 0 1 0 0 0 0 0 3 0 0 0 1 1
Đồ án tốt nghiệp
Tối ưu hóa 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 0 3 1 1
chuỗi cung ứng
Chính sách 0 0 0 2 0 3 0 0 0 0 0 0 0 1 1
TMQT
* Ghi chú: Mức độ đóng góp: Các HP trong chương trình đều tham gia đóng góp vào bảng ma trận CĐR
* Mức độ đóng góp: 0 - Không đóng góp; 1 - Đóng góp thấp; 2 - Đóng góp trung bình; 3 - Đóng góp cao.
người
3. Quan điểm của triết học Mác 1(0.5-0.5-0-0-0- [1] 465
– Lênin về quan hệ cá nhân và 0)
xã hội, về vai trò của quần
chúng nhân dân và lãnh tụ
trong lịch sử
4. Vấn đề con người trong sự 0.5(0.5-0-0-0-0- [1] 478
nghiệp cách mạng ở Việt Nam 0)
Tổng số tiết 45
(Lý thuyết: 35; Bài tập: 08; Thảo luận: 0; Tự học: 0; Hướng dẫn sinh viên tự học:
0; Kiểm tra: 2)
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự
hướng dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo……
8. Phương thứcđánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
giá
Đánh giá quá - Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần 20%
trình (Chuyên buổi học Ý thức tinh
cần, ý thức, - Có ý thức chuẩn bị các Các tuần thần, thái độ
thái độ học yêu cầu của giáo viên giao học tập
tập) trước khi lên lớp Bài tập/trả lời
- Tham gia tích cực vào các câu hỏi
buổi học (phát biểu, thảo
luận, làm bài tập...) Các tuần
Đánh giá giữa Chương 1: Khái luận về Tuần thứ 3 Bài tập 30%
kỳ (kiểm tra triết học và triết học Mác Bài kiểm tra
thường xuyên)) – Lênin
Chương 3: Chủ nghĩa duy
vật lịch sử
Tuần thứ 12
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học 50%
kỳ hợp của môn học của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Phân tích nội dung vấn đề cơ bản của triết học.
- Phân tích các quan niệm về vật chất trong triến trình phát triển của chủ nghĩa duy
vật.
- Phân tích nguồn gốc và bản chất của ý thức.
- Phân tích cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể.\
- Câu 5. Phân tích cơ sở lý luận của quan điểm phát triển.
- Phân tích quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả.
- Phân tích quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên.
- Phân tích nội dung quy luật thể hiện cách thức của sự phát triển.
- Phân tích nội dung quy luật thể hiện nguồn gốc của sự phát triển.
- Phân tích vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
- Phân tích nội dung quy luật cơ bản nhất chi phối sự phát triển của lịch sử.
- Phân tích cơ sở khoa học để nhận thức mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh
vực chính trị trong đời sống xã hội.
- Phân tích quá trình lịch sử - tự nhiên của các hình thái kinh tế - xã hội.
- Phân tích quan niệm của triết học Mác - Lênin về con người và bản chất con
người
- Phân tích tính độc lập tương đối của lĩnh vực tinh thần so với lĩnh vực vật chất
trong đời sống xã hội.
- Phân tích nguồn gốc, bản chất và chức năng của nhà nước.
- Phân tích nguồn gốc và bản chất của cách mạng xã hội.
- Phân tích nguồn gốc và đặc trưng của giai cấp.
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021), Giáo trình Triết học Mác - Lênin, Hà Nội.
10.2. Tài liệu tham khảo
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
[3] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2002) Giáo trình Triết học Mác Lênin, Nxb CTQG
Hà Nội.
[4] C. Mác và Ph. Ăngghen (2000), Toàn tập, tập 20, tập 42, Nxb CTQG, Hà Nội.
[5] V.I. Lênin(1980), Toàn tập, tập 23, 25, 26, 29, 32, 41, Nxb Matxcova.
Hải Phòng, ngày tháng năm 2023
BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC- LÊNIN
(Tên tiếng Anh: Political Economy Marxism and Leninism)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Kinh tế chính trị Mác- Lênin; Mã học phần: POL5229
- Đơn vị phụ trách: Khoa Lý luận chính trị
- Số tín chỉ: 2 (LT: 24; BT: 5; TL: 0; TH: 0; HDSVTH: 0; KT:1 )
- Tổng số tiết quy chuẩn: 30
- Điều kiện tham gia học phần: Hoàn thành học phần Triết học Mác – Lênin (PHI
5212)
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Phạm Thị Huyền
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ, Giảng viên chính
- Số điện thoại: 0969736968 Email: huyenphamthi75@gmail.com
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thu Hà
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ, Giảng viên
- Số điện thoại: 0911968629 Email: nguyenthuha.kct@gmail.com
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Đỗ Thị Khánh Nguyệt
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ, Giảng viên chính
- Số điện thoại: 0917315703 Email: tuannguyetgdct@gmail.com
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Lê Thị Lan
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ, Giảng viên chính
- Số điện thoại: 0989564566 Email: lanletun@gmail.com
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Đinh Thị Tiệp
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ, Giảng viên chính
- Số điện thoại: 0914435853 Email: dinhthitiep@gmail.com
3. Mô tả học phần:
Học phần Kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản nhất của học thuyết kinh tế chính trị Mác - Lênin về phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa và những vấn đề kinh tế chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam.
4. Học phần tiên quyết: Triết học Mác - Lênin (PHI5212)
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu
- Mục tiêu về kiến thức: Giúp sinh viên nắm được những nội dung cơ bản trong
học thuyết kinh tế chính trị Mác- Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Trên
cơ sở đó, tìm hiểu những vấn đề kinh tế chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam. Giúp sinh viên hình thành tư duy kinh tế thị trường hiện đại.
- Mục tiêu về kỹ năng: Giúp sinh viên có khả năng vận dụng những kiến thức đã
học vào giải quyết những vấn đề liên quan trong thực tiễn….
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Xây dựng niềm tin, lý tưởng
cách mạng cho sinh viên; từng bước xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương
pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo.
5.2. Chuẩn đầu ra
CĐR Mô tả Chuẩn
học đầu ra
phần CTĐT
CH1 - Nắm được sự hình thành và phát triển của Kinh tế chính trị Mác - C1
Lênin
- Hiểu được đối tượng, phương pháp nghiên cứu và các chức năng
của Kinh tế chính trị Mác – Lênin
CH2 - Nắm được điều kiện ra đời, đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng C1
hóa
- Hiểu được phạm trù hàng hóa, tính chất hai mặt của lao động SX
hàng hóa; thước đo lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng
đến lượng giá trị hàng hóa
- Hiểu rõ bản chất và các chức năng của tiền tệ
- Hiểu được khái niệm, vai trò của thị trường; đặc trưng và tính chất
hai mặt của nền kinh tế thị trường
- Hiểu và nêu được một số quy luật của kinh tế thị trường
- Hiểu được vai trò của các chủ thể chính tham gia thị trường
CH3 - Hiểu được phạm trù hàng hóa sức lao động và bản chất của tư bản C1
- Hiểu được bản chất của giá trị thặng dư, các phương pháp sản xuất
giá trị thặng dư và các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong
nền kinh tế thị trường
- Hiểu được bản chất của tiền công trong CNTB
- Phân tích được tuần hoàn và chu chuyển của tư bản.
- Hiểu được thực chất, động cơ của tích lũy tư bản, tích tụ và tập
trung tư bản
CH4 - Nắm được nguyên nhân hình thành, bản chất và những đặc điểm C1
kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền.
- Nắm được nguyên nhân hình thành và bản chất của chủ nghĩa tư bản
độc quyền nhà nước
- Hiểu được tính chất hai mặt trong sự phát triển của CNTB và xu
hướng vận động của CNTB
CH5 - Nắm được khái niệm và tính tất yếu khách quan, đặc trưng của nền C1
kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
- Hiểu được sự cần thiết và nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa
- Hiểu được lợi ích kinh tế, các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam và
vai trò của Nhà nước trong việc đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích
CH6 - Nắm được khái niệm, vai trò của cách mạng công nghiệp C1
- Hiểu được tính tất yếu khách quan và nội dung của CNH, HĐH ở
Việt Nam, trong bối cảnh CM 4.0
- Hiểu được sự cần thiết khách quan của hội nhập quốc tế. Tác động
của hội nhập kinh tế quốc tế đến phát triển của Việt Nam và phương
hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR Tài liệu học
LT-BT-TL-TH- học PP tập
HDTH-KT phần Giảng dạy Số Trang
1 Chương 1: Đối tượng, phương 2 CH1 [1] 11-33
pháp nghiên cứu và chức năng của (2-0-0-0-0-0) - Thuyết
kinh tế chính trị Mác- Lênin trình
I. Khái quát sự hình thành và phát 1 CH1 - Phát vấn [1] 11-19
triền của KTCT Mác- Lênin (1-0-0-0-0-0) - Làm việc
nhóm
II. Đối tượng, mục đích và phương 0,5 [1] 19-29
- Phỏng
pháp nghiên cứu kinh tế chính trị (0,5-0-0-0-0-0) CH1
vấn nhanh
Mác- Lênin
- Hướng
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế 0,25 [1] 19-24
dẫn SV tự
(0,25-0-0-0-0-0)
chính trị Mác – Lênin học
2. Mục đích nghiên cứu kinh tế chính trị [1] 24-27
Mác- Lênin
3. Phương pháp nghiên cứu của kinh tế 0,25 [1] 27-29
chính trị Mác - Lênin (0,25-0-0-0-0-0)
III. Chức năng của kinh tế chính trị 0,5 CH1 [1] 29-33
Mác- Lênin (0,5-0-0-0-0-0)
1. Chức năng nhận thức 0,25 [1] 29-30
(0,25-0-0-0-0-0) [1] 30-31
2. Chức năng thực tiễn [1] 31
3. Chức năng tư tưởng 0,25 [1] 32-33
(0,25-0-0-0-0-0)
4. Chức năng phương pháp luận
2 Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai 7 (6-1-0-0-0-0) CH2 - Thuyết [1] 34-83
trò của các chủ thể tham gia thị trường trình
I. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng 3,5 (3,5-0-0-0-0- CH2 - Phát vấn [1] 35-56
hóa và hàng hóa 0) - Làm việc
1. Sản xuất hàng hóa 0,5 (0,5-0-0-0-0- nhóm [1] 35-37
0) - Phỏng
2. Hàng hóa 2 (2-0-0-0-0-0) vấn nhanh [1] 37-46
3. Tiền tệ 0,5(0,5-0-0-0-0- - Hướng [1] 46-51
0) dẫn SV tự
4. Dịch vụ và quan hệ trao đổi trong 0,5 (0,5-0-0-0-0- học [1] 51-56
trường hợp một số yếu tố khác hàng hóa 0)
thông thường ở điều kiện ngày nay
II. Thị trường và nền kinh tế thị 2,5 (2-0,5-0-0-0- CH2 [1] 56-77
trường 0)
1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 56-61
trường 0)
III. Vai trò của một số chủ thể chính 1 (0,5-0,5-0-0-0- CH2 [1] 77-83
0)
tham gia thị trường
1. Người sản xuất 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 77-78
2. Người tiêu dùng 0) [1] 78-79
3. Các chủ thể trung gian trong thị trường 0,5 (0-0,5-0-0-0- [1] 79-80
4. Nhà nước 0) [1] 80-83
3 Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền 6 (5-1-0-0-0-0) CH3 Thuyết [1] 84-
kinh tế thị trường trình 123
I. Lý luận của Các Mác về giá trị thặng 3 (3-0-0-0-0-0) CH3 - Phát vấn [1] 90-93
dư - Làm việc
1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư 2 (2-0-0-0-0-0) nhóm [1] 90-98
2. Bản chất của giá trị thặng dư 0,5 (0,5-0-0-0-0- - Phỏng [1] 98-
0) vấn nhanh 100
3. Các phương pháp sản xuất giá trị thặng 0,5(0,5-0-0-0-0- - Hướng [1] 101-
dư trong nền kinh tế thị trường 0) dẫn SV tự 104
II. Tích lũy tư bản 1 (0,5-0,5-0-0-0- CH3 họ [1] 104-
0) 109
1. Bản chất của tích lũy tư bản 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 104-
0) 105
2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy 0,25 [1] 105-
mô tích lũy (0-0,25-0-0-0-0) 107
3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản 0,25 [1] 107-
(0-0,25-0-0-0-0) 109
III. Các hình thức biểu hiện của giá trị 2 (1,5-0,5-0-0-0- CH3 [1] 109-
thặng dư trong nền kinh tế thị trường 0) 123
1. Lợi nhuận 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 109-
117
2. Lợi tức 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 117-
0) 120
3. Địa tô tư bản chủ nghĩa 0,5 (0-0,5-0-0-0- [1] 120-
0) 123
4 Chương 4: Cạnh tranh và độc quyền 6 (5-1-0-0-0-0) CH4 Thuyết [1] 124-
trong nền kinh tế thị trường trình 168
I. Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền 2,5 (2,5-0-0-0-0- CH4 - Phát vấn [1] 124-
trong nền kinh tế thị trường 0) - Làm việc 136
1. Độc quyền, độc quyền nhà nước và tác 2 (2-0-0-0-0-0) nhóm [1] 124-
động của độc quyền - Phỏng 135
2. Quan hệ canh tranh trong trạng thái 0,5 (0,5-0-0-0-0- vấn nhanh [1] 135-
độc quyền 0) - Hướng 136
II. Lý luận của V.I.Lênin về độc quyền 2 (1,5-0,5-0-0-0- CH4 dẫn SV tự [1] 136-
nhà nước trong chủ nghĩa tư bản 0) họ 149
2. Lý luận của V.I. Lênin về đặc điểm 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 144-
kinh tế của độc quyền nhà nước trong 0) 149
CNTB
III. Biểu hiện mới của độc quyền, độc 1,5 (1-0,5-0-0-0- CH4 [1] 149-
quyền nhà nước trong điều kiện ngày 0) 168
nay; vai trò lịch sử của CNTB
1. Biểu hiện mới của độc quyền 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 149-
0) 156
2. Biểu hiện mới của độc quyền nhà nước 0,5 (0,5-0-0-0-0- 156-
dưới CNTB 0) 160
3. Vai trò lịch sử của CNTB 0,5 (0-0,5-0-0-0- 160-
0) 168
5 Chương 5: Kinh tế thị trường định 4 (3-1-0-0-0-0) Thuyết [1] 169-
hướng XHCN và các quan hệ lợi ích CH5 trình 223
kinh tế ở Việt Nam - Phát vấn
I. Kinh tế thị trường định hướng 2 (2-0-0-0-0-0) CH5 - Làm việc [1] 170-
XHCN ở Việt Nam nhóm 187
1. Khái niệm kinh tế thị trường định 0,5 (0,5-0-0-0-0- - Phỏng [1] 170-
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 0) vấn nhanh 173
2. Tính tất yếu khách quan của việc phát 0,5 (0,5-0-0-0-0- - Hướng [1] 173-
triển kinh tế thị trường định hướng xã hội 0) dẫn SV tự 177
chủ nghĩa ở Việt Nam học
3. Đặc trưng của kinh tế thị trường định 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 177-
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 187
II. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị 1 (0-1-0-0-0-0) [1] 187-
trường định hướng XHCN ở Việt Nam CH5 196
1. Sự cần thiết phải hoàn thiện thể chế 0,5 (0-0,5-0-0-0- [1] 187-
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ 0) 191
nghĩa ở Việt Nam
2. Nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị 0,5 (0-0,5-0-0-0- [1] 191-
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở 0) 196
Việt Nam
III. Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 196-
Nam CH5 223
1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 197-
tế 0) 214
2. Vai trò của nhà nước trong đảm bảo hài 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 214-
hòa các quan hệ lợi ích 0) 223
Kiểm tra điều kiện 1 bài 1 (0-0-0-0-0-1) [1] 182-
194
6 Chương 6: CNH, HĐH và hội nhập kinh 4 (3-1-0-0-0-0) CH6 Thuyết [1] 224-
tế quốc tế của Việt Nam trình 286
I. CNH, HĐH ở Việt Nam 2 (2-0-0-0-0-0) CH6 - Phát vấn [1] 225-
- Làm việc 259
1. Khái quát cách mạng công nghiệp và 1 (1-0-0-0-0-0) nhóm [1] 225-
công nghiệp hóa - Phỏng 245
2. Tính tất yếu khách quan và nội dung 1 (1-0-0-0-0-0) vấn nhanh [1] 246-
của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt - Hướng 259
Nam dẫn SV tự
II. Hội nhập kinh tế quốc tế của Việt 2 (1-1-0-0-0-0) CH6 họ [1] 260-
Nam 286
1. Khái niệm và nội dung hội nhập kinh 0,5 (0,5-0-0-0-0- [1] 260-
tế quốc tế 0) 264
.2. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế 1(0,5-0,5-0-0-0- [1] 264-
đến phát triển của Việt Nam 0) 268
3. Phương hướng nâng cao hiệu quả hội 0,5 (0-0,5-0-0-0- [1] 268-
nhập kinh tế quốc tế trong phát triển của 0) 286
Việt Nam
Tổng số tiết 30
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; HDTH: Hướng dẫn sinh
viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Hoàn thành các bài tập được giao
7.2. Phần bài tập lớn, tiểu luận (nếu có)
7.2.1. Tiểu luận: Sinh viên lựa chọn một trong các tiểu luận sau:
7.2.2. Bài tập lớn (nếu có)
Sinh viên làm bài tập theo nội dung của Hướng dẫn tự học và các câu hỏi cuối
mỗi chương
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức, Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh thần, điểm
thái độ học yêu cầu của GV giao thái độ học tập chuyên
tập...) trước khi lên lớp cần
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10%
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi điểm
thảo luận, làm bài chuyên
tập...) cần
Đánh giá giữa Chương 2: Tuần thứ 10 Bài kiểm tra 30%
kỳ (kiểm tra Chương 3:
thường xuyên) .........
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
kỳ tổng hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Phân tích hai thuộc tính của hàng hoá. Tại sao hàng hóa lại có hai thuộc tính là
giá trị sử dụng và giá trị?
- Phân tích lượng giá trị của hàng hoá và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị
của hàng hoá.
- Phân tích quy luật giá trị và liên hệ sự biểu hiện hoạt động của nó trong nền
kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta hiện nay.
- Phân tích phạm trù hàng hoá sức lao động. Đánh giá tình hình thị trường sức
lao động ở nước ta hiện nay.
- Phân tích lý luận tuần hoàn và chu chuyển của tư bản.
- Tại sao lại khẳng định sự chuyển biến từ CNTB tự do cạnh tranh sang CNTB
độc quyền là một tất yếu? Bản chất kinh tế của CNTB độc quyền?
- Phân tích nguyên nhân của sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản độc quyền thành
chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
- Phân tích tính tất yếu khách quan của việc xây dựng và phát triển nền kinh tế
thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam.
- Phân tích những đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam.
- Tại sao CNH, HĐH là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam?
- Phân tích những tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam?
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1]. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình KTCT Mác- Lênin (dành cho sinh viên
ĐH- CĐ khối không chuyên Lý luận chính trị), NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, HN
2021
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin (dành cho khối ngành chuyên kinh
tế - quản trị kinh doanh trong các trường đại học, cao đẳng), Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, năm 2006.
[3]. Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (dành cho
sinh viên ĐH -CĐ khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh), Bộ
giáo dục và đào tạo, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, từ năm 2016 đến 2019.
[4]. Tập mô hình hoá kiến thức cơ bản của giáo trình các bộ môn khoa học Mác-
Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân,
Hà Nội, năm 2005.
[5]. Phạm Quang Phan - PGS, TS Tô Đức Hạnh (2008), Khái lược kinh tế Chính
trị Mác - Lênin (Dùng cho sinh viên các trường đại học thuộc khối ngành kinh tế và
Quản trị kinh doanh), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
(Tên tiếng Anh: Scientilic Socianlism)
TRÌNH ĐỘ: Đại học và Cao đẳng
Học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học cung cấp cho sinh viên một cách hệ thống
những nội dung của chủ nghĩa xã hội khoa học: sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học; về quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, thông qua cuộc cách
mạng xã hội chủ nghĩa; sự ra đời của hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa; luận
giải những vấn đề cơ bản trong quá trình xây dựng CNXH: nền dân chủ XHCN, cơ cấu
xã hội - giai cấp và liên minh giữa công nhân - nông dân - trí thức, vấn đề dân tộc, tôn
giáo, gia đình.
4. Học phần tiên quyết: Triết học Mác- Lênin (PHI 5212) và Kinh tế chính trị
học Mác- Lênin (POL 5229).
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
Giúp sinh viên nắm được những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về Chủ nghĩa xã hội
khoa học, một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác-Lênin
- Mục tiêu về kỹ năng:
+ Giúp sinh viên nâng cao được năng lực hiểu biết thực tiễn và khả năng vận
dụng các tri thức nói trên vào việc xem xét, đánh giá những vấn đề chính trị- xã hội của
đất nước liên quan đến chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
+ Biết vận dụng lý luận đã học vào việc tiếp nhận kiến thức các môn khoa học
chuyên ngành và hoạt động thực tiễn của bản thân một cách năng động, sáng tạo.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm:
+ Sinh viên có thái độ chính trị, tư tưởng đúng đắn về môn chủ nghĩa xã hội khoa
học nói riêng và nền tảng tư tưởng của Đảng ta nói chung.
+ Giúp sinh viên có thái độ chuẩn mực, đúng đắn trước mọi vấn đề trong đời
sống xã hội.
+ Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên; Từng bước xác lập thế
giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học
chuyên ngành được đào tạo.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 - Sinh viên có kiến thức cơ bản, hệ thống về sự ra đời, các giai C1
đoạn phát triển; đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc học
tập, nghiên cứu CNXH khoa học, một trong ba bộ phận hợp thành
chủ nghĩa Mác- Lênin
CH2 - Sinh viên nắm vững quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác- C1
Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
- Những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân.
- Nội dung, biểu hiện và ý nghĩa của sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân trong bối cảnh hiện nay.
- Sinh viên nắm được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Việt Nam
CH3 - Sinh viên nắm được những quan điểm của chủ nghĩa Mác- C1
Lênin về CNXH, thời kỳ quá độ lên CNXH và sự vận dụng sáng
tạo của Đảng Cộng sản Việt Nam vào điều kiện cụ thể Việt Nam
CH4 - Sinh viên nắm được bản chất của nền dân chủ XHCN và nhà C1
nước XHCN nói chung
- Sinh viên nắm được bản chất của nền dân chủ XHCN và nhà
nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam
CH5 - Sinh viên nắm được những kiến thức nền tảng về cơ cấu xã hội- C1
giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
CNXH.
- Cơ cấu xã hội- giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời
kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.
CH6 - Sinh viên nắm được quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác- C1
Lênin về vấn đề dân tộc, tôn giáo.
- Mối quan hệ dân tộc và tôn giáo
- Nội dung chính sách dân tộc và tôn giáo của Đảng và Nhà nước
ta hiện nay.
- Tầm quan trọng của vấn đề dân tộc và tôn giáo đối với sự
nghiệp cách mạng của toàn dân ta dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam
CH7 - Sinh viên nắm được những quan điểm cơ bản, của chủ nghĩa C1
Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam
về gia đình, xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH,
xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay.
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; HDTH: Hướng dẫn
sinh viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Hoàn thành các bài tập được giao
- Tham gia các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo quy định…
7.2. Phần bài tập lớn, tiểu luận (nếu có)….
7.2.1. Tiểu luận: Sinh viên lựa chọn một trong các tiểu luận sau:
7.2.2. Bài tập lớn (nếu có)
Sinh viên làm bài tập theo nội dung của Hướng dẫn tự học và các câu hỏi cuối
mỗi chương
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức, Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh thần, điểm
thái độ học yêu cầu của GV giao thái độ học tập chuyên
tập...) trước khi lên lớp cần
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10%
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi điểm
thảo luận, làm bài chuyên
tập...) cần
Đánh giá giữa Chương 2: Tuần thứ 10 Bài kiểm tra 30%
kỳ (kiểm tra Chương 3:
thường xuyên) .........
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
kỳ tổng hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Phân tích nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Liên hệ với sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam.
- Phân tích những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân.
- Phân tích những nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch
sử.
- Phân tích tính tất yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
- Phân tích những đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH.
- Phân tích bản chất của dân chủ XHCN. Vì sao dân chủ XHCN và nhà nước
XHCN có mối quan hệ thống nhất, tác động qua lại lẫn nhau?
- Phân tích những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin trong việc giải
quyết vấn đề dân tộc.
- Phân tích bản chất, nguồn gốc của tôn giáo. Trình bày đặc điểm, tình hình tôn
giáo ở Việt Nam và chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta hiện nay.
- Phân tích những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin trong việc giải
quyết vấn đề tôn giáo.
- Phân tích vị trí của gia đình. Tại sao nói gia đình là cộng đồng xã hội đặc biệt?
10. Tài liệu học tập (liệt kê tối đa 5 tài liệu)
10.1. Giáo trình chính:
[1]. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình CNXH khoa học (dành cho sinh viên
ĐH- CĐ khối không chuyên Lý luận chính trị), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, năm
2021
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, Nxb Chính trị
Quốc gia, Hà Nội 2006
[3]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin, Nxb Giáo dục, Hà Nội 2016
[4]. Hoàng Chí Bảo, Hoàng Viết Thông, Bùi Đình Bôn (đồng chủ biên), Một sốt
vấn đề lý luận về giai cấp công nhân Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường, đẩy
mạnh CNH, HĐH và hội nhập quốc tế, Nxb Lao động, Hà Nội 2010
[5]. Ban Tuyên giáo trung ương Đảng, Vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc,
Nxb Chính trị quốc gia- Sự thật, Hà Nội 2018
- Phân tích và làm rõ sáng tạo của Hồ Chí Minh trong việc xác định con đường cách
mạng giải phóng dân tộc Việt Nam. Vận dụng nội dung này trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
hiện nay.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về lực lượng của cách mạng giải phóng dân
tộc.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ và nội dung xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở nước ta trong thời kỳ quá độ. Đảng ta vận dụng và phát triển quan điểm này như thế
nào trong thời kỳ đổi mới hiện nay?
* Câu hỏi của đề thi nhằm đánh giá năng lực của SV sau khi kết thúc học phần (đối với
sv Việt)
- Phân tích và làm rõ sáng tạo của Hồ Chí Minh về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam và bản chất của Đảng. Liên hệ nội dung công tác xây dựng Đảng của Đảng Cộng sản Việt
Nam hiện nay.
- Chứng minh rằng quan điểm của Hồ Chí Minh về nguyên tắc đoàn kết quốc tế vừa
thống nhất về mục tiêu, lợi ích, vừa thể hiện tinh thần độc lập tự chủ của dân tộc ta. Đảng ta
vận dụng và phát triển những nguyên tắc này như thế nào trong quá trình hội nhập quốc tế hiện
nay?
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng Nhà nước thể hiện quyền là chủ và
làm chủ của nhân dân. Đảng ta vận dụng tư tưởng của Người về xây dựng Nhà nước trong giai
đoạn hiện nay như thế nào?
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về những chuẩn mực đạo đức cách mạng. Anh
(chị) có những biện pháp gì để thực hiện những chuẩn mực đạo đức trên đây?
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ và nội dung xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở nước ta trong thời kỳ quá độ. Đảng ta vận dụng và phát triển quan điểm này như thế
nào trong thời kỳ đổi mới hiện nay?
- Chứng minh quan điểm của Hồ Chí Minh về lực lượng của cách mạng giải phóng dân
tộc là sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta. Vận dụng
tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện
nay.
- Phân tích vai trò của đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp cách mạng theo tư tưởng Hồ
Chí Minh. Theo anh (chị) cần phải làm gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc
ngày càng vững mạnh?
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng Nhà nước pháp quyền có hiệu lực
pháp lý mạnh mẽ. Liên hệ bản thân trong việc thực hiện quyền, nghĩa vụ công dân.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về một số lĩnh vực chính của văn hóa. Liên hệ
bản thân trong việc rèn luyện lối sống văn hóa của sinh viên hiện nay.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về vai trò và sức mạnh của đạo đức. Liên hệ
bản thân trong việc tu dưỡng, rèn luyện đạo đức?
* Câu hỏi, vấn đáp nhằm đánh giá năng lực của SV sau khi kết thúc học phần (đối với
sv nước ngoài)
- Phân tích những tiền đề tư tưởng- lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Phân tích những tiền đề tư tưởng- lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về lực lượng của cách mạng giải phóng dân
tộc.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về nội dung xây dựng CNXH ở nước ta trong
thời kỳ quá độ.
- Phân tích và là rõ sáng tạo của Hồ Chí Minh về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam và bản chất của Đảng.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chi Minh về nguyên tắc đoàn kết quốc tế.
- Phân tích tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Nhà nước thể hiện quyền là chủ và làm
chủ của nhân dân.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về một số lĩnh vực chính của văn hóa.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về vai trò, sức mạnh của đạo đức.
- Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về những chuẩn mực đạo đức cách mạng.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Tên tiếng Anh: History of the communist party of VietNam)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam;
- Mã học phần: VPL5208
- Khoa phụ trách: Lý luận Chính trị
- Số tín chỉ : 2 (LT: 25; BT: 4; KT: 1)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 30
- Điều kiện tham gia học phần: Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc, đề cao
tinh thần tự học, tự nghiên cứu, năng động, sáng tạo, yêu thích môn học. Trước khi lên
lớp có đầy đủ giáo trình, đề cương môn học.
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Phương Hải
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0828191082 Email: phuonghaidhhp@gmail.com
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thúy Hoa
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0945838599 Email: hoanguyendhqg@gmail.com
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Chiên
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0986067235 Email: chienhtp@gmail.com
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Phạm Thị Lan Anh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0985048212 Email: anhpham010@gmail.com
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Nguyễn Văn Thông
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0989695529 Email: nguyenvanthongdhhp@gmail.com
2.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Nguyễn Ngọc Yên
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0988523348 Email: nguyenngocyenllct@gmail.com
3. Mô tả học phần:
Học phần Lịch sủ Đảng Cộng sản Việt Nam nghiên cứu hệ thống quan điểm, chủ
trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam - từ cách mạng dân
tộc, dân chủ, nhân dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa được thể hiện trong các văn
kiên và thực tiễn lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
4. Học phần tiên quyết: Tư tưởng Hồ Chí Minh (HID5201).
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Giúp sinh viên hiểu được đối tượng, nhiệm vụ, chức
năng, nội dung, phương pháp và ý nghĩa học tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt
Nam.
- Mục tiêu về kỹ năng: Sinh viên có kỹ năng phân tích, nhận định đối tượng,
nhiệm vụ, phương pháp và ý nghĩa học tập môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam;
phân tích được hệ thống đường lối, quan điểm, chủ trương của Đảng từ cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Giúp sinh viên hiểu được quá
trình lãnh đạo của Đảng trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, những thành quả vĩ
đại của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và sự nghiệp đổi mới xây dựng đất
nước. Từ đó, củng cố niềm tin vững chắc của sinh viên vào sự lãnh đạo của Đảng.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR Mô tả Chuẩn
học đầu ra
phần CTĐT
CH1 Trình bày được hoàn cảnh ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam C1
và nội dung Cương lính chính trị đầu tiên của Đảng
CH2 Phân tích được chủ trương và sự chỉ đạo của Đảng trong 2 cuộc C1
kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ
CH3 Sinh viên nắm được những nội dung cơ bản của đường lối cách C1
mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới thông qua
nghiên cứu các Đại hội Đảng từ Đại hội VI (1986) đến Đại hội
XII (2016)
CH4 Xây dựng cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, C1
theo mục tiêu lý tưởng của Đảng
CH5 Sinh viên vận dụng được kiến thức chuyên ngành để chủ động, C1
tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội theo đường lối, chính sách của Đảng
2.1. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo 4 (3-1-0-0) CH2 - Thuyết [1] 59
vệ chính quyền cách mạng và trình
kháng chiến chống thực dân Pháp - Bài tập
xâm lược (1945- 1954)
2.2. Lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa 6 (5-0-0-1) CH2 - Thuyết [1] 85
xã hội ở miền Bắc và kháng chiến trình
chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải - Bài tập
phóng miền Nam, thống nhất đất
nước (1954- 1975)
3.1. Đảng lãnh đạo cả nước xây 5 (4-1-0-0) CH3 - Thuyết [1] 114
dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ trình
Tổ quốc (1975- 1986) - Bài tập
3.1.1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và 1,5 (0,5-1- CH3 - Thuyết [1] 114
bảo vệ Tổ quốc (1975- 1981) 0) trình
- Bài tập
3.1.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần 3,5 (3,5-0- [1] 121
thứ V của Đảng và các bước đột phá 0)
tiếp tục đổi mới kinh tế 1982- 1986
3.2. Đảng lãnh đạo công cuộc đổi 8 (6-2-0-0) CH3 - Thuyết [1] 126
mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa, trình
hiện đại hóa và hội nhập quốc tế - Bài tập
từ năm 1986 đến nay
3.2.1. Đổi mới toàn diện, đưa đất 3 (2-1-0-0) [1] 126
nước ra khỏi khủng hoảng kinh tế-
xã hội (1986-1996)
3.2.2. Tiếp tục công cuộc đổi mới, 4 (4-0-0-0) [1] 139
đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại
hoá và hội nhập quốc tế (1996-
2018)
3.2.3. Thành tựu, kinh nghiệm của 1 (0-1-0-0) CH4 - Bài tập [1] 194
công cuộc đổi mới (1986- 2018)
5 KẾT LUẬN 1 (1-0-0-0) CH3C - Thuyết [1] 204-
H5 trình 216
Những thắng lợi vĩ đại của cách 0,5 (0,5-0- [1] 206
mạng Việt Nam 0-0)
Những bài học lớn về sự lãnh đạo 0,5 (0,5-0- [1] 211
của Đảng 0-0)
Tổng số tiết 30
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; TN: Thí nghiệm;
HDSVTH: Hướng dẫn sinh viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp >= 80% tổng thời lượng của học phần.
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
8. Phương thức đánh giá:
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức, Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh thần, điểm
thái độ học yêu cầu của GV giao thái độ học tập chuyên
tập...) trước khi lên lớp cần
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10%
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi điểm
thảo luận, làm bài chuyên
tập...) cần
Đánh giá giữa Chương 2: Tuần thứ..... Bài tập nhóm 30%
kỳ (kiểm tra Chương 3: Tuần thứ...... Bài kiểm tra
thường xuyên) .........
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
kỳ tổng hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Phân tích sự chuyển biến của xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân
Pháp
- Phân tích vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt
Nam (2/1930).
- Trình bày nội dung, ý nghĩa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930)
- Trình bày nội dung Luận cương chính trị (10/1930) và so sánh với Cương lĩnh
chính trị đầu tiên
- Phân tích hoàn cảnh, chủ trương của Đảng trong phong trào dân chủ 1936-1939
- Phân tích sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng giai đoạn 1939 – 1941.
- Vì sao nói, sau cách mạng tháng Tám năm 1945, nước ta rơi vào tình thế “ngàn
cân treo sợi tóc”. Chủ trương của Đảng ngay sau năm 1945.
- Phân tích đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của Đảng
(1946-1954).
- Trình bày nội dung, ý nghĩa bản hiệp định Giơnevơ năm 1954.
- Đặc điểm của cách mạng nước ta sau năm 1954 và chủ trương của Đảng trong
giai đoạn mới.
- Trình bày đường lối kháng chiến chống đế quốc Mĩ cứu nước của Đảng (1965)
- Phân tích nội dung, ý nghĩa đường lối đổi mới toàn diện đất nước của Đảng được
nêu tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986).
- Phân tích nội dung Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội được nêu tại Đại hội VII (1991).
10. Tài liệu giảng dạy và học tập:
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb.
Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2021.
10..2. Tài liệu tham khảo:
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2016
[3] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Nxb.
Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2006.
[4] Đinh Xuân Lâm (chủ biên), Đại cương Lịch sử Việt Nam, Tập II, Nxb. Giáo
dục, H.2003.
[5] Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, các tập 1,2,4,5,6,7,8,
Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998- 2005.
luật CH2
2.2.1 Quy phạm pháp luật
2.2.2 Văn bản quy phạm pháp
luật
2.3 Quan hệ pháp luật 1 (1.5-0-0-0-0- [1]
0) [2]
2.3.1 Khái niệm quan hệ pháp
luật
CH2
2.3.2 Chủ thể quan hệ pháp luật
2.3.3 Sự kiện pháp lý
2.4 Vi phạm pháp luật và trách 4 (2-2-0-0-0-0) [1]
nhiệm pháp lý [2]
PGS.TS Lê Đắc Nhường ThS. Vũ Thị Sơn TS. Đào Thị Hường
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CƠ SỞ 1
(Tên tiếng Anh: General English 1)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Tiếng Anh cơ sở 1; - Mã học phần: ENG5201
- Đơn vị phụ trách: Khoa Ngoại ngữ
- Số tín chỉ : 4 (LT: 45; BT: 9;TL: 0; HDSVTH: 5; KT: 1)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 60
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Phan Thị Hường
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ.
- Số điện thoại: 0944300791 Email: Huongpt91@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Lê Thị Mai Thu
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0912498889 Email: maithuttnn@gmail.com
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Vũ Thị Xuyến
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0922261392 Email: xuyenvuthidhhp@gmail.com
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Phạm Thị Phượng
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0904911579; Email: phuongpt798@dhhp.edu.vn
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Hoàng Thị Phương Loan
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0904027206; Email: phuongloan.dhhp@gmail.com
2.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Ngô Thị Thu Hương
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0982126255; Email:huongngodhhp@gmail.
3. Mô tả học phần:
Học phần gồm 8 bài đầu (Giáo trình Complete KET) về các chủ điểm: cuộc sống
hàng ngày, nhà ở, đồ ăn, thức uống, quần áo, thể thao, trường học, địa điểm du lịch.
Học phần tập trung vào hướng dẫn sinh viên nắm chắc kỹ năng nghe hiểu các cuộc đàm
thoại tiếng Anh hàng ngày, cũng như kỹ năng đọc hiểu các tin ngắn, những câu chuyện
đời thường, đồng thời giúp sinh viên sản sinh ngôn ngữ thông qua kỹ năng Nói và Viết.
4. Học phần tiên quyết: Không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu
* Mục tiêu về kiến thức:
- Sinh viên nắm vững kiến thức ngôn ngữ cơ bản, cần thiết cho sinh viên ở cấp
độ A2.
- Sinh viên nắm vững vốn từ vựng cơ bản, giảng dạy ngữ pháp phục vụ thiết thực
cho sinh viên trong giao tiếp cơ bản trong đời sống thường ngày.
+ Ngữ pháp: Sinh viên nắm vững và áp dụng được các thì động từ như: hiện tại
đơn giản, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn giản, quá khứ tiếp diễn; Sinh viên nắm vững và
áp dụng được các cấu trúc câu: ‘how much/many, a few, a little, a lot’, ‘too’ và
‘enough’, động từ khuyết thiếu can, could, đại từ tân ngữ, so sánh hơn kém và so sánh
cao nhất, giới từ chỉ thời gian, thức mệnh lệnh.
* Từ vựng: Sinh viên nắm vững và áp dụng được từ vựng theo các chủ điểm của
bài học: con người, nhà ở, đồ ăn, thức uống, quần áo, thể thao, trường học, du lịch;
Sinh viên nắm vững và áp dụng được các loại tính từ miêu tả người, thời tiết; Sinh viên
nắm vững và áp dụng được các cụm từ (collocations), cụm động từ (phrasal verbs).
* Mục tiêu về kỹ năng:
- Kỹ năng ngôn ngữ: Kỹ năng nghe (Sinh viên nắm vững và áp dụng được kỹ
năng nghe lấy ý chính, nghe lấy thông tin chi tiết); Kỹ năng nói (Sinh viên nắm vững và
áp dụng được kỹ năng nói độc thoại, nói tương tác); Kỹ năng đọc (Sinh viên nắm vững
và áp dụng được kỹ năng đọc lấy ý chính , đọc lấy thông tin chi tiết); Kỹ năng viết (Sinh
viên nắm vững và áp dụng được kỹ năng sử dụng từ phát triển ý, viết đoạn văn, viết
thư).
- Các kỹ năng mềm khác: Sinh viên hiểu và áp dụng được kỹ năng học tập, làm
việc theo cặp, theo nhóm và thuyết trình, kỹ năng tư duy phản biện
* Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm:
- Sinh viên hiểu và chấp hành nghiêm quy định của lớp học, giáo viên về dự lớp,
làm bài tập nhóm, cá nhân.
- Sinh viên hiểu và có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, tinh thần trách nhiệm,
tự giác, nhận thức được tầm quan trọng của môn học đối với công việc sau này.
- Sinh viên hiểu và tham gia đầy đủ đúng giờ các buổi lên lớp, tích cực tham gia
xây dựng các hoạt động trên lớp và các nhiệm vụ được giao.
2(2-0-0-0-0- CH1,
3.1. Listening: Part 2 [1] 26-27
0) CH2
3 3.2. Vocabulary: Negative 1(1-0-0-0-0-
CH12 [1] 28
prefixes 0)
CH4
1(0-0-0-0-1- CH5 Thuyết
3.3. Reading: Part 4 [1] 28-29
0) CH6 trình, phát
CH7 vấn, thảo
3.4. Grammar: Verbs 1(1-0-0-0-0- luận, làm
CH12 [1] 29-30
followed by ‘to’ or ‘’-ing’ 0) việc nhóm,
CH10 hướng dẫn
3.5. Vocabulary and 1(1-0-0-0-0-
CH12 SV tự học, [1] 30-32
speaking: Part 2 0)
CH13 làm việc cá
1(1-0-0-0-0- nhân
3.6. Writing: Part 1 CH8 [1] 32
0)
4 UNIT 4: OUR WORLD 7(5-1-0-0-1- CH1, Thuyết [1] 34
0) CH2 trình, phát
CH4 vấn, thảo
CH5 luận, làm
CH6 việc nhóm
CH7
CH8
CH10
CH13
CH4
2(1-1-0-0-0- CH5 Thuyết
4.1. Reading: Part 3 [1] 34-35
0) CH6 trình, phát
CH7 vấn, thảo
4.2. Grammar: Comparative luận, làm
1(1-0-0-0-0-
and superlative adjectives, CH12 việc nhóm [1] 36-37
0)
(not) as….as
1(1-0-0-0-0- CH1,
4.3. Listening: Part 3 [1] 39
0) CH2
CH10
1(1-0-0-0-0-
4.4. Speaking: Part 3 CH13 [1] 40
0) Thuyết
trình, phát
1(1-0-0-0-0- vấn, thảo
4.5. Writing: Part 3 CH8 [1] 41
0) luận, làm
việc nhóm
3. Mô tả học phần:
Học phần cung cấp và đáp ứng yêu cầu của sinh viên về kiến thức chung môn Đi
bộ thể thao, Chạy cự ly trung bình và dài, Sơ lược về sự hình thành, phát triển và ý
nghĩa, tác dụng của môn học; Nguyên nhân và cách xử lý một số trạng thái bệnh lý
thường gặp trong tập luyện môn đi bộ thể thao và chạy cự ly trung bình. Phương pháp
tập luyện và tự tập luyện áp dụng trong thực tiễn luyện tập nâng cao sức khỏe sau này.
4. Học phần tiên quyết: không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
* Mục tiêu về kiến thức:
- Sinh viên nắm được kiến thức cơ bản về kỹ năng thực hành môn đi bộ thể thao và
chạy cự ly trung bình, dài. Nắm vững phương pháp tập luyện để nâng cao sức khỏe bản
thân.
- Nắm vững kiến thức cơ bản về phòng, tránh chấn thương trong tập luyện môn chạy
cự ly trung bình.
* Mục tiêu về kỹ năng:
- Có kỹ năng cơ bản trong luyện tập môn chạy cự ly trung bình, có kỹ năng xử lý
một số trạng thái bệnh lý thường gặp trong tập luyện, khả năng phòng, tránh chấn
thương trong tập luyện.
- Thành tích: Kết thúc học phần đạt thành tích tối thiểu tương đương mức Đạt trong
tiêu chuẩn RLTT đối với lứa tuổi sinh viên ở môn chạy cự ly trung bình (nam 1500m,
nữ 800m).
* Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm:
Chạy cự ly trung bình và đi bộ thể thao là môn thể thao được quần chúng sử dụng
rộng rãi để tập luyện nâng cao sức khoẻ. Sinh viên cần nghiêm túc chấp hành đúng quy
chế lớp học, tích cực thực hiện tốt nội dung học tập, đồng thời hiểu được vai trò, ý nghĩa
của môn học trong cuộc sống.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Nắm được kiến thức chung của môn học, mắm được kiến thức C2
cơ bản về phương pháp phòng tránh chấn thương; nguyên nhân
và cách xử lý một số trạng thái bệnh lý thường gặp trong tập
luyện, phương pháp tập luyện nâng cao sức khỏe cho bản thân.
CH2 Có kỹ năng cơ bản trong tập luyện và có kỹ năng xử lý một số C2
trạng thái bệnh lý thường gặp trong tập luyện môn đi bộ thể thao
và chạy cự ly trung bình.
CH3 Đạt thành tích tối thiểu tương đương mức Đạt trong tiêu chuẩn C2
RLTT đối với lứa tuổi sinh viên ở môn chạy cự ly trung bình
(nam 1500m, nữ 800m).
6. Nội dung chi tiết học phần:
Số tiết CĐR PP Tài liệu
TT Nội dung Số tiết học Giảng học tập
phần dạy Số Trang
1 Lý thuyết 2(2-0-0-0-0-0) CH1
1.1. Ý nghĩa, tác dụng của tập 0,5(0,5-0-0-0-0- - Thuyết
luyện môn đi bộ và chạy cự ly 0) trình
trung bình.
1.2. Mục đích và nhiệm vụ 0,5(0,5-0-0-0-0- - Nêu
GDTC trong trường đại học. 0) CH1 vấn đề
1.3. Phương pháp tự tập luyện
chạy cự ly trung bình. 0,5(0,5-0-0-0-0-
1.4. Một số trạng thái bệnh lý 0)
thường gặp trong tập luyện
TDTT 0,5(0,5-0-0-0-0-
0)
2 Bài tập 0 (0-0-0-0-0-0)
3 Thảo luận 0 (0-0-0-0-0-0)
4 Thực hành 24(0-0-0-24-0-0)
4.1. Kỹ thuật bổ trợ chuyên 2(0-0-0-2-0-0)
môn trong đi bộ thể thao.
4.2. Kỹ thuật đi trên đường 2(0-0-0-2-0-0) - Thuyết
thẳng và đường vòng. CH2 trình
4.3. Hoàn thiện kỹ thuật đi bộ 4(0-0-0-4-0-0) - Giảng
thể thao. giải
4.4. Các động bài tập bổ trợ 4(0-0-0-4-0-0) - Thị
chuyên môn trong chạy cự ly phạm
trung bình. -Tập
4.5. Kỹ thuật xuất phát và chạy 4(0-0-0-4-0-0) luyện
lao sau xuất phát
4.6. Kỹ thuật về đích và hoàn 8(0-0-0-8-0-0)
thiện kỹ thuật chạy cự ly trung
bình.
5 Hướng dẫn tự học 0 (0-0-0-0-0-0) CH1
6 Kiểm tra 2 (0-0-0-0-2-0) CH3 Thực
hành
Tổng số tiết 28
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
7.2. Phần thực hành
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Tập luyện theo sự hướng dẫn của giảng viên, hoàn thành khối lượng bài tập trên lớp.
- Tự giác, tích cực tập luyện để thực hiện được kỹ thuật động tác, rèn luyện kỹ năng,
nâng cao thể lực.
- Tích cực tham gia ngoại khoá để tăng cường thể lực.
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng
đánh giá giá số (%)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các buổi Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên học 10%
cần, ý thức,
- Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh thần,
thái độ học
yêu cầu của GV giao thái độ học tập
tập...)
trước khi lên lớp
- Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10%
buổi học lời các câu hỏi
- Tự giác, tích cực tập
luyện
Đánh giá giữa - Lý thuyết: -Bài kiểm tra 30%
kỳ (kiểm tra -Thực hành: Chạy 1500m - Thành tích
thường xuyên) (nam) và 800m (nữ).
Đánh giá cuối - Chạy 1500m (nam), Theo lịch thi - Thành tích 50%
kỳ 800m (nữ). của Nhà trường (thực hành)
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1. Ý nghĩa, tác dụng của tập luyện đi bộ và chạy trung bình.
2. Nguyên nhân và cách xử lý một số trạng thái bệnh lý thường gặp trong tập luyện chạy
cự ly trung bình.
3. Mục đích và nhiệm vụ GDTC trong trường đại học.
10. Tài liệu học tập:
10.1. Giáo trình chính:
[1] Trường Đại học TDTT TWI (2015), Giáo trình Điền kinh, NXB TDTT.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Nguyễn kim Minh và cs (2003), Giáo trình Điền kinh, Nxb ĐHSP
[3] Nguyễn Toán (2012), Rèn luyện sức khỏe hợp lý, NXB TDTT.
[4] Nguyễn Công Hân (2017), Hướng dẫn tập luyện kỹ năng các môn thể thao
trong trường học, NXB TDTT.
Hải Phòng, ngày 02 tháng 3 năm 2023
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Phạm Kim Huệ ThS Phạm Kim Huệ
3. Mô tả học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên một số kỹ thuật đấm, đá, đỡ, gạt cơ bản và kiến
thức về môn võ thuật, bồi dưỡng các kỹ năng phòng vệ cơ bản, bước đầu hình thành kỹ,
chiến thuật thi đấu.
4. Học phần tiên quyết: không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Nắm vững ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi đấu
môn Võ thuật;
- Mục tiêu về kỹ năng: Thực hiện được các kỹ thuật căn bản ban đầu, các kỹ thuật
đơn thông thường, các bài tập phối hợp đơn giản trên cơ sở đó ứng dụng trong tập luyện
ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, tự vệ, đạt được yêu cầu của môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR Mô tả Chuẩn đầu
học phần ra CTĐT
CH1 Nắm được ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi đấu C2
môn Võ thuật, nắm được nguyên lý kỹ thuật của các đòn
đấm, đá, đỡ, gạt cơ bản.
CH2 Thực hiện được kỹ thuật đấm, đá, đỡ gạt, thực hiện được C2
kỹ thuật phối hợp liên hoàn
CH3 Thực hiện được kỹ thuật tấn công, phản công C2
CH4 Thực hiện hệ thống các kỹ thuật được sắp xếp thành một C2
bài quyền.
CH5 Các trò chơi kết hợp với thể lực. C2
6. Nội dung chi tiết học phần:
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Phạm Kim Huệ ThS Đào Thị Tú Anh
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2 – Bóng chuyền 1
(Tên tiếng Anh: Physical Education 2 – Voleyball 1)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Giáo dục thể chất 2 – Bóng chuyền 1;
- Mã học phần: PHE5214
- Đơn vị phụ trách: Trung tâm GDTC & Thể thao
- Số tín chỉ : 02 (LT: 2; BT: 0; TL: 0; TH: 50; HDSVTH: 2; KT: 2)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 56
- Các yêu cầu đối với học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Nhuần
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0912676395; Email: nhuan77dhhp@gmail.com
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Phạm Khắc Tuấn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0988930065 Email: tuanpk@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3
- Họ và tên: Bùi Đặng Duy
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0962099363; Email: duybd@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Phạm Duy Thanh
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0979486555; Email: thanhpd@dhhp.edu.vn
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Hoàng Văn Khiêm
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0979705689 Email: khiemhv@dhhp.edu.vn
2.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Trần Văn Sơn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0904644104 Email: sontv@dhhp.edu.vn
2.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Hoàng Nam Khanh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0904237882 Email: khanhhn@dhhp.edu.vn
2.8. Giảng viên 8:
- Họ và tên: Ngô Phương Nam
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0982523623; Email: namnp@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên các kỹ thuật cơ bản và kiến thức về môn bóng
chuyền trong chương trình GDTC tự chọn do Bộ GD-ĐT qui định.
4. Học phần tiên quyết: Không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu
- Mục tiêu về kiến thức: Sinh viên biết được lịch sử ra đời và phát triển môn
bóng chuyền, ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi đấu môn bóng chuyền; nắm
vững nguyên lý kỹ thuật của một số kỹ thuật chuyền bóng cơ bản và một số điều luật thi
đấu của môn bóng chuyền.
- Mục tiêu về kỹ năng: Thực hiện được một số kỹ thuật cơ bản của môn bóng
chuyền, trên cơ sở đó ứng dụng trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt
được yêu cầu của môn học.
* Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc
chấp hành đúng quy chế lớp học, tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Nắm vững nguyên lý kỹ thuật của một số kỹ thuật chuyền
bóng cơ bản và một số điều luật thi đấu của môn bóng
chuyền.
CH2 Thực hiện tương đối tốt kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng 2
tay cơ bản.
CH3 Thực hiện tốt kỹ thuật phát bóng
CH4 Biết phối hợp kỹ thuật trong các tình huống vận động khác
nhau.
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR Tài liệu
học PP học tập
LT-BT-TL-
phần Giảng
TH-HDTH-
dạy Số Trang
KT
1. Lý thuyết 2(2-0-0-0-0-0) CH1
1.1. Lịch sử ra đời và phát 0,5(0,5-0-0-0- -Thuyết [1] 5-22
triển môn bóng chuyền. 0-0) trình
1.2. Ý nghĩa, tác dụng của - Thảo
việc tập luyện bóng chuyền 1(1-0-0-0-0-0) CH1 luận
1.3. Một số điều luật thi đấu [1] 167-
cơ bản của môn bóng 0,5(0,5-0-0-0- 170
chuyền. 0-0)
2. Thực hành 50(0-0-0-50-0-0) CH2 [1]
2.1.Tư thế chuẩn bị và di [1] 33-37
4(0-0-0-4-0-0) -Tập
động trong bóng chuyền
luyện [1] 47-54
2.2. Học kỹ thuật chuyền 2(0-0-0-2-0-0) CH2
- Lặp lại
bóng cao tay bằng 2 tay cơ
-Trò
bản
chơi
2.3. Tập hình tay tiếp xúc, 4(0-0-0-4-0-0)
-Thi đấu
phối hợp động tác tay, động
tác chân
CH2 [1] 54-66
2.4.Ôn tập: Các bài tập bổ 6(0-0-0-6-0-0)
trợ kỹ thuật chuyền bóng cao
tay bằng 2 tay cơ bản
2.5. Học kỹ thuật đỡ bóng 2(0-0-0-2-0-0) [1] 66-70
thấp tay (đệm bóng)
2.6. Ôn tập: Các bài tập bổ 6(0-0-0-6-0-0) CH3
trợ kỹ thuật đệm bóng.
2.7. Học kỹ thuật phát bóng 2(0-0-0-2-0-0) [1] 77-88
2.8. Ôn tập: Các bài tập bổ 6(0-0-0-6-0-0)
trợ kỹ thuật phát bóng. CH4
2.9. Luyện tập một số bài tập 6(0-0-0-6-0-0) [1] 71-76
phối hợp các kỹ thuật
2.10. Thi đấu tập 4(0-0-0-4-0-0)
2.11. Thể lực 6(0-0-0-6-0-0)
2.12. Ôn tập 2(0-0-0-2-0-0)
3 Hướng dẫn sinh viên tự 2(0-0-0-0-2-0)
học
Ôn luyện các kỹ thuật: 2(0-0-0-0-2-0) CH3
chuyền bóng cao tay, phát
bóng.
4. Kiểm tra 2(0-0-0-0-0-2) CH4
Tổng số tiết 56
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; HDTH: Hướng dẫn sinh
viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
7.2. Phần thực hành
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Tập luyện theo sự hướng dẫn của giảng viên, hoàn thành khối lượng bài tập trên lớp.
- Tự giác, tích cực tập luyện để thực hiện được kỹ thuật động tác, rèn luyện kỹ năng
chơi bóng.
- Tích cực tham gia ngoại khoá để hình thành kỹ năng chơi bóng.
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời Tiêu chí đánh giá Trọng số
đánh giá điểm (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức,
- Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh thần, điểm cc
thái độ học
các yêu cầu của GV thái độ học tập
tập...)
giao trước khi lên lớp
- Tự giác, tích cực tập Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10%
luyện các câu hỏi điểm cc
Đánh giá giữa Lý thuyết: Tuần thứ Bài kiểm tra 30%
kỳ (kiểm tra Thực hành: 5-7 - Khả năng hoàn
thường xuyên) - Chuyền bóng cao tay Tuần thứ thiện kỹ thuật.
bằng 2 tay cơ bản 13-14 - Thành tích
Đánh giá cuối - Chuyền bóng cao tay Theo lịch - Khả năng hoàn 50%
kỳ bằng 2 tay cơ bản thi của Nhà thiện kỹ thuật.
- Phát bóng trường - Thành tích
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
10. Tài liệu học tập:
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Giáo trình Bóng chuyền, NXB Đại học Sư
phạm.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Trường ĐH TDTT (2005), Bóng chuyền, Nxb TDTT.
[3] Uỷ ban TDTT (2004), Luật Bóng chuyền, Nxb TDTT Hà Nội.
Hải Phòng, ngày ... tháng .... năm 2023
BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Nguyễn Thị Nhuần ThS Nguyễn Thị Nhuần
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2 – BÓNG RỔ 1
(Tên tiếng Anh: Physical Education 2 – Basketball 1 )
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Giáo dục thể chất 2 – Bóng rổ 1 ;
- Mã học phần: PHE5214
- Đơn vị phụ trách: Trung tâm GDTC và Thể thao
- Số tín chỉ : 02 (LT: 2; BT: 0; TL: 0; TH: 50; HDSVTH: 2; KT: 2)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 56
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Văn Tuấn
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0943.365.779 Email: tuannv71@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Phạm Duy Thanh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0979.486.555 Email: thanhpd@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3
- Họ và tên: Nguyễn thị Nhuần
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0912676395 Email nhuannt@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Mai Anh Văn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0989.906.555 Email: vanma@dhhp.edu.vn
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Hoàng Văn Khiêm
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0979.705.689 Email: khiemhv@dhhp.edu.vn
2.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Phạm Kim Huệ
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0919699286 Email: phamkimhue79dhhp@gmail.com
2.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Hoàng Nam Khanh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0904237882 Email: namkhanhhoang77@gmail.com
2.8. Giảng viên 8:
- Họ và tên: Phạm Khắc Tuấn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0988930065 Email: khactuandhhp@gmail.com
2.9. Giảng viên 9:
- Họ và tên: Đào Thị Tú Anh
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0912304750; Email: anhdtt@dhhp.edu.vn
2.10. Giảng viên 10:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Trang
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0973637726 Email: thutrangbnbg87@gmail.com
3. Mô tả học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên một số kỹ thuật cơ bản và kiến thức về môn bóng
rổ, bồi dưỡng các kỹ năng chơi bóng, bước đầu hình thành chiến thuật thi đấu.
4. Học phần tiên quyết: không
5. Mục tiêu và chuẩn đàu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
- Biết được lịch sử ra đời môn bóng rổ; Ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi
đấu môn bóng rổ;
- Nắm vững nguyên lý kỹ thuật động tác chuyền, bắt bóng, ném bóng cơ bản và
một số điều luật thi đấu của môn bóng rổ.
- Mục tiêu về kỹ năng:
- Thực hiện được một số kỹ thuật cơ bản của môn bóng rổ, trên cơ sở đó ứng dụng
trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu cầu của môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR Mô tả Chuẩn đầu
học phần ra CTĐT
CH1 Hiểu được ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi đấu C2
môn bóng rổ
CH2 Nắm vững nguyên lý kỹ thuật động tác chuyền, bắt bóng, ném C2
bóng cơ bản và một số điều luật thi đấu của môn bóng rổ
CH3 Thực hiện được kỹ thuật chuyền, bắt bóng, dẫn bóng; C2
CH4 Thực hiện được kỹ thuật ném rổ tại chỗ; C2
CH5 Thực hiện được kỹ thuật dẫn bóng 2 bước ném rổ bằng một C2
tay trên cao;
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Nguyễn Thị Nhuần TS Nguyễn Văn Tuấn
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 2 – BÓNG ĐÁ 1
(Tên tiếng Anh: Physical Education 2 – Football 1)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Giáo dục thể chất 2 – Bóng đá 1;
- Mã học phần: PHE5214
- Đơn vị phụ trách: Trung tâm GDTC và Thể thao
- Số tín chỉ : 02 (LT: 2; BT: 0; TL: 0; TH: 50; HDSVTH: 2; KT: 2)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 56
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Hoài Phong
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0904.224.344 Email: phongnh@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thế Thuận
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0934.252.689 Email: thuannt@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Bùi Đặng Duy
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0962099363; Email: duybd@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Trần Văn Sơn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0904644104 Email: sontv@dhhp.edu.vn
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Nguyễn Thành Công
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0988287719 Email: congnt@dhhp.edu.vn
2.6. Giảng viên 6
- Họ và tên: Nguyễn Văn Cường
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0936669155; Email: cuongnv@dhhp.edu.vn
2.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Nguyễn Hữu Toán
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0915.471.769 Email: toannh@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên một số kỹ thuật cơ bản và kiến thức về môn
bóng đá trong chương trình GDTC tự chọn do Bộ GD-ĐT qui định.
4. Học phần tiên quyết: Không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
- Biết được lịch sử ra đời môn bóng đá; Ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi
đấu môn bóng đá;
- Nắm được nguyên lý kỹ thuật của một số kỹ thuật đá bóng cơ bản; Một số điều
luật thi đấu của môn bóng đá sân lớn (11 người).
- Mục tiêu về kỹ năng: Thực hiện được một số kỹ thuật cơ bản của môn bóng đá,
trên cơ sở đó ứng dụng trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu
cầu của môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Nắm được ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi đấu C2
môn bóng đá, một số điều luật thi đấu của bóng đá sân lớn
(11 người)
CH2 Nắm được nguyên lý kỹ thuật của một số kỹ thuật đá bóng cơ C2
bản; Một số điều luật thi đấu của môn bóng đá sân lớn (11
người).
CH3 Thực hiện được kỹ thuật đá bóng bằng mu trong, lòng bàn C2
chân.
CH4 Kỹ thuật dừng bóng bằng các phần của bàn chân (lòng, mu C2
giữa)
CH5 Kỹ thuật dẫn bóng (bằng mu trong bàn chân) C2
CH6 Có khả năng sử dụng các bài tập để tự tập luyện ngoại khóa, C2
thi đấu nâng cao thể lực.
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR Tài liệu
học PP học tập
LT-BT-TL-
phần Giảng
TH-HDTH- Số Trang
dạy
KT
1 Lý thuyết 2(2-0-0-0-0-0)
1.1. Ý nghĩa, tác dụng của 1(1-0-0-0-0-0) [1] 11-16
việc tập luyện và thi đấu môn
CH1
bóng đá; Một số điều luật thi - Thuyết
đấu của bóng đá sân lớn. trình
1.2. Nguyên lý kỹ thuật của 1(1-0-0-0-0-0) CH2 [1] 33-35
một số kỹ thuật đá bóng cơ
bản
2 Thực hành 50(0-0-0-50-0-0)
2.1. Một số trò chơi, động tác -Thị
bổ trợ làm quen với bóng; một phạm,
số động tác, bài tập phát triển 6(0-0-0-6-0-0) phân
sức mạnh và sự khéo léo của tích kỹ
chân; Kỹ thuật di chuyển. thuật;
2.2. Kỹ thuật dẫn bóng (bằng 4(0-0-0-4-0-0) CH5 - Sử [1] 48-57
mu trong bàn chân) dụng
2.3. Kỹ thuật dừng bóng bằng 4(0-0-0-4-0-0) CH4 các [1] 48-57
các phần của bàn chân (lòng, phương
mu giữa) pháp tập
2.4.Kỹ thuật đá bóng bằng 4(0-0-0-4-0-0) CH3 luyện [1] 33-45
lòng bàn chân (TL
2.5.Kỹ thuật đá bóng bằng mu 4(0-0-0-4-0-0) CH3 hoàn [1] 33-45
trong bàn chân chỉnh,
2.6.Luyện tập sút bóng vào 4(0-0-0-4-0-0) phân
cầu môn khi bóng chết chia,
2.7.Luyện tập một số bài tập 8(0-0-0-8-0-0) CH6 hợp
phối hợp nhất,
2.8.Thi đấu tập 6(0-0-0-6-0-0) CH6 lặp lại,
2.9.Thể lực 4(0-0-0-4-0-0) biến
2.10.Ôn tập 6(0-0-0-6-0-0) đổi)
3 Hướng dẫn sinh viên tự học 2 (0-0-0-0-2-0)
3.1 Luyện tập sút cầu môn khi 1(0-0-0-0-1-0)
bóng chết
3.2. Chuyền bóng 1(0-0-0-0-1-0)
4 Kiểm tra 2 (0-0-0-0-0-2)
Tổng số tiết 56
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; HDTH: Hướng dẫn sinh
viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
7.2. Phần thực hành
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Tập luyện theo sự hướng dẫn của giảng viên, hoàn thành khối lượng bài tập trên lớp.
- Tự giác, tích cực tập luyện để thực hiện được kỹ thuật động tác, rèn luyện kỹ năng
chơi bóng.
- Tích cực tham gia ngoại khoá để hình thành kỹ năng chơi bóng.
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời Tiêu chí đánh giá Trọng số
đánh giá điểm (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức, điểm cc
- Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh thần,
thái độ học
các yêu cầu của GV thái độ học tập
tập...)
giao trước khi lên lớp
- Tự giác, tích cực tập Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10%
luyện các câu hỏi điểm cc
Đánh giá giữa Lý thuyết: Tuần thứ Bài kiểm tra 30%
kỳ (kiểm tra Thực hành: 5-7 - Khả năng hoàn
thường xuyên) - Đá phát bóng xa; Tuần thứ thiện kỹ thuật.
- Dẫn bóng 13-14 - Thành tích
Đánh giá cuối - Đá phát bóng (thực Theo lịch - Khả năng hoàn 50%
kỳ hiện 2 lần lấy thành thi của Nhà thiện kỹ thuật.
tích cao nhất) trường - Thành tích
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
10. Tài liệu học tập:
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2003), Giáo trình Bóng đá, NXB Đại học Sư phạm..
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Trường Đại học Thể dục Thể thao (2008), Giáo trình Bóng đá..
[3] Uỷ ban TDTT (2000), Luật Bóng đá, NXB TDTT Hà Nội.
Hải Phòng, ngày 20 tháng 2 năm 2023
BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Nguyễn Thị Nhuần ThS Nguyễn Hoài Phong
3. Mô tả học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên một số kỹ thuật cơ bản, các bài tập phối hợp kỹ
thuật môn đá cầu, trên cơ sở đó sinh viên có thể phát huy trong hoạt động ngoại khóa và
phong trào thể thao sinh viên.
4. Học phần tiên quyết: không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng của việc tập luyện và thi
đấu môn đá cầu, nguyên lý kỹ thuật, một số điều luật thi đấu đá cầu.
- Mục tiêu về kỹ năng: Nắm vững một số kỹ thuật cơ bản của môn đá cầu, trên
cơ sở đó ứng dụng trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu cầu
của môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Nguyễn Thị Nhuần TS Nguyễn Văn Tuấn
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3 – Võ thuật 2
(Tên tiếng Anh: Physical Education 3 – Martial arts 2)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Giáo dục thể chất 3 – Võ thuật 2;
- Mã học phần: PHE5215
- Đơn vị phụ trách: Trung tâm GDTC và Thể thao
- Số tín chỉ : 02 (LT: 2; BT: 0; TL: 0; TH: 50; HDSVTH: 2; KT: 2) -
Tổng số tiết quy chuẩn: 56
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Mai Anh Văn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: : : 0989.906.555 Email: vanma@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đào Thị Tú Anh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0912.304.750 Email: anhdtt@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Văn Cường
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0984.470.299 Email: cuongnv@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Trang
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0973637726 Email: trangntt1287@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
Trên cơ sở những kiến thức, kỹ năng đã có được sau khi hoàn thành học phần
GDTC 2, học phần GDTC 3 tiếp tục bồi dưỡng các kỹ năng, bước đầu hình thành chiến
thuật thi đấu.
4. Học phần tiên quyết: Không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Nắm vững nguyên lý kỹ thuật cơ bản của võ thuật, hệ
thống các giải cấp đai và các giải thi đấu.
- Mục tiêu về kỹ năng: Thực hiện tốt một số kỹ thuật cơ bản của môn võ thuật,
trên cơ sở đó ứng dụng trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu
cầu của môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
Đánh giá cuối - Đối luyện:5 đòn Theo lịch - Khả năng hoàn 50%
kỳ - Tự vệ: Tay không và thi của Nhà thiện kỹ thuật.
trường - Thuộc bài
tay không chống dao.
- Kỹ thuật quyền
- Thể lực
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
10. Tài liệu học tập:
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Giáo trình Karatedo, Nxb TDTT Hà Nội.
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Giáo trình Teakwondo, Nxb TDTT Hà Nội.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Uỷ ban TDTT (2014), Luật Karatedo, Nxb TDTT Hà Nội.
[4] Nguyễn Văn Dũng (1999), Karate tự vệ chiến đấu, Nxb TDTT Hà Nội
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Phạm Kim Huệ ThS Đào Thị Tú Anh
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3 – BÓNG RỔ 2
(Tên tiếng Anh: Physical Education 3 – Basketball 2)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Giáo dục thể chất 3 – Bóng rổ 2;
- Mã học phần: PHE5215
- Đơn vị phụ trách: Trung tâm GDTC và Thể thao
- Số tín chỉ : 02 (LT: 2; BT: 0; TL: 0; TH: 50; HDSVTH: 2; KT: 2)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 56
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Văn Tuấn
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0943.365.779 Email: tuannv71@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Phạm Duy Thanh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0979.486.555 Email: thanhpd@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3
- Họ và tên: Nguyễn thị Nhuần
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0912676395 Email nhuannt@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Mai Anh Văn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0989.906.555 Email: vanma@dhhp.edu.vn
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Hoàng Văn Khiêm
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0979.705.689 Email: khiemhv@dhhp.edu.vn
2.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Phạm Kim Huệ
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0919699286 Email: phamkimhue79dhhp@gmail.com
2.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Hoàng Nam Khanh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0904237882 Email: namkhanhhoang77@gmail.com
2.8. Giảng viên 8:
- Họ và tên: Phạm Khắc Tuấn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0988930065 Email: khactuandhhp@gmail.com
2.9. Giảng viên 9:
- Họ và tên: Đào Thị Tú Anh
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0912304750; Email: anhdtt@dhhp.edu.vn
2.10. Giảng viên 10:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Trang
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0973637726 Email: thutrangbnbg87@gmail.com
3. Mô tả học phần:
Trên cơ sở những kiến thức, kỹ năng đã có được sau khi hoàn thành học phần
GDTC 2, học phần GDTC 3 tiếp tục bồi dưỡng các kỹ năng, bước đầu hình thành chiến
thuật thi đấu.
4. Học phần tiên quyết: Không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Nắm vững nguyên lý kỹ thuật động tác ném rổ, một số
điều luật thi đấu của môn bóng rổ.
- Mục tiêu về kỹ năng: Nắm vững một số kỹ thuật cơ bản của môn bóng rổ, trên cơ
sở đó ứng dụng trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu cầu của
môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm:Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Nắm được Nguyên lý kỹ thuật động tác ném rổ; C2
CH2 Một số điều luật thi đấu của môn bóng rổ. C2
CH3 Thực hiện tốt được kỹ thuật dẫn bóng; C2
CH4 Thực hiện được kỹ thuật ném rổ tại chỗ với hiệu suất cao; C2
CH5 Thực hiện được kỹ thuật dẫn bóng, chuyền bóng, bắt bóng 2 C2
bước ném rổ bằng một tay trên cao
CH6 Thực hiện tốt các bài tập phối hợp kỹ thuật C2
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR PP Tài liệu
LT-BT-TL-TH- học Giảng học tập
HDTH-KT phần dạy Số Trang
1 Lý thuyết 2(2-0-0-0-0-0)
1.1. Nguyên lý kỹ thuật động 1(1-0-0-0-0-0) [1] 13-68
CH1
tác ném rổ; Thuyết
1.2. Một số điều luật thi đấu 1(1-0-0-0-0-0) CH2 trình [1] 177-200
của môn bóng rổ.
2 Thực hành 50(0-0-0-50-0-0)
2.1. Ôn tập kỹ thuật chuyền, -Thị 22-35
bắt bóng bằng hai tay trước 4(0-0-0-4-0-0) phạm,
ngực, hai tay trên đầu. phân
2.2. Kỹ thuật dẫn bóng, giữ 4(0-0-0-4-0-0) CH3 tích kỹ 38-42
bóng thuật;
2.3. Di chuyển dẫn bóng từ 4(0-0-0-4-0-0) CH5 - Sử 38-50
ngoài vạch 3 điểm, thực hiện dụng
kỹ thuật dẫn bóng hai bước các
nhảy ném rổ. phươn
2.4. Ném rổ bằng hai tay 4(0-0-0-4-0-0) CH4 g pháp 44-45
trước ngực tập
2.5. Ném rổ bằng một tay 4(0-0-0-4-0-0) CH4 luyện
trên vai (Tập
2.6. Ném rổ bằng một tay 4(0-0-0-4-0-0) CH4 luyện 47-49
trên cao hoàn
2.7. Kỹ thuật cầm bóng qua 4(0-0-0-4-0-0) CH3 chỉnh,
người bước chéo. phân
2.8. Dẫn bóng, chuyền bóng, 6(0-0-0-6-0-0) CH5 chia, 50-55
bắt bóng, di chuyển hai bước hợp
nhảy ném rổ nhất,
2.9. Các bài tập phối hợp 6(0-0-0-6-0-0) CH6 lặp lại, 50-55
2.10. Thi đấu tập 6(0-0-0-6-0-0) CH6 biến
2.11. Ôn tập các nội dung 4(0-0-0-2-0-0) đổi)
kiểm tra
3 Hướng dẫn SV tự học 2 (0-0-0-0-2-0)
3.1. Dẫn bóng, chuyền bóng, 1(0-0-0-0-1-0)
bắt bóng, thực hiện hai bước
nhảy ném rổ.
3.2. Ném phạt. 1(0-0-0-0-1-0
4 Kiểm tra 2 (0-0-0-0-0-2)
Tổng số tiết 56
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Nguyễn Thị Nhuần TS Nguyễn Văn Tuấn
3. Mô tả học phần:
Trên cơ sở những kiến thức, kỹ năng đã có được sau khi hoàn thành học phần
GDTC 2, học phần GDTC 3 tiếp tục bồi dưỡng các kỹ năng, bước đầu hình thành chiến
thuật thi đấu.
4. Học phần tiên quyết: Không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu
- Mục tiêu về kiến thức:
- Nắm được nguyên lý kỹ thuật động tác đá bóng, một số điều luật thi đấu của môn
bóng đá sân sân nhỏ (7 người).
- Mục tiêu về kỹ năng:
- Thực hiện được một số kỹ thuật cơ bản của môn bóng đá, trên cơ sở đó ứng dụng
trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu cầu của môn học
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR Mô tả Chuẩn đầu
học phần ra CTĐT
CH1 Nắm được nguyên lý kỹ thuật động tác đá bóng, một số điều C2
luật thi đấu của môn bóng đá sân sân nhỏ
CH2 Thực hiện tốt được kỹ thuật dẫn bóng, chuyền bóng. C2
CH3 Sử dụng các kỹ thuật để sút cầu môn khi bóng chết C2
CH4 Sử dụng các kỹ thuật để sút cầu môn khi bóng di động. C2
CH5 - Có khả năng sử dụng các kỹ thuật để thi đấu C2
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR PP Tài liệu
LT-BT-TL-TH- học Giảng học tập
HDTH-KT phần dạy Số Trang
1 Lý thuyết 2(2-0-0-0-0-0)
1.1. Nguyên lý kỹ thuật động 1(1-0-0-0-0-0) [1] 33-39
CH1
tác đá bóng; - Thuyết
1.2. Một số điều luật thi đấu 1(1-0-0-0-0-0) CH2 trình [1] 126-
của môn bóng đá sân nhỏ 131
Thực hành 50(0-0-0-50-0-0)
2.1. Ôn tập: Kỹ thuật dẫn CH2 [1] 33-45
bóng bằng mu trong bàn 4(0-0-0-4-0-0)
chân
2.2. Ôn tập kỹ thuật dừng 4(0-0-0-4-0-0) [1] 48-54
bóng bằng các phần của bàn
chân (lòng, mu giữa);
2.3. Ôn tập kỹ thuật đá bóng 4(0-0-0-4-0-0) -Thị [1] 33-44
bằng lòng bàn chân, mu phạm,
trong bàn chân phân
2.4. Đá bóng bằng mu giữa 6(0-0-0-6-0-0) tích kỹ [1] 33-44
bàn chân (mu chính diện) thuật;
2.5. Luyện tập sút bóng vào 6(0-0-0-6-0-0) CH3 - Sử
2 cầu môn khi bóng chết dụng
2.6. Luyện tập sút bóng vào 6(0-0-0-6-0-0) CH4 các
cầu môn khi bóng di động phương
2.7. Luyện tập đá phát bóng; 4(0-0-0-4-0-0) pháp tập
2.8. Luyện tập một số bài tập 6(0-0-0-6-0-0) CH5 luyện
phối hợp;
2.9. Thi đấu tập 4(0-0-0-4-0-0) CH5
2.10. Thể lực 4(0-0-0-4-0-0)
2.11. Ôn tập các nội dung 2(0-0-0-2-0-0)
kiểm tra
Hướng dẫn sinh viên tự 2 (0-0-0-0-2-0)
học
3 3.1. Đá phát bóng 1(0-0-0-0-1-0)
3.2. Sút cầu môn khi bóng di 1(0-0-0-0-1-0)
động
4 Kiểm tra 2 (0-0-0-0-0-2)
Tổng số tiết 56
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; HDTH: Hướng dẫn
sinh viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự
hướng dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
7.2. Phần thực hành
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Tập luyện theo sự hướng dẫn của giảng viên, hoàn thành khối lượng bài tập trên
lớp.
- Tự giác, tích cực tập luyện để hoàn thiện kỹ thuật động tác, tham gia thi đấu tập
để rèn luyện kỹ năng chơi bóng.
- Tích cực tham gia ngoại khoá để hình thành kỹ năng chơi bóng.
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức, điểm cc
- Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh thần,
thái độ học
các yêu cầu của GV thái độ học tập
tập...)
giao trước khi lên lớp
- Tự giác, tích cực tập Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10%
luyện các câu hỏi điểm cc
Đánh giá giữa Lý thuyết: Tuần thứ 5- Bài kiểm tra 30%
kỳ (kiểm tra Thực hành: 7 - Khả năng hoàn
thường xuyên) - Dẫn bóng Tuần thứ thiện kỹ thuật.
- Sút cầu môn 13-14 - Thành tích
Đánh giá cuối - Sút cầu môn Theo lịch - Khả năng hoàn 50%
kỳ thi của Nhà thiện kỹ thuật.
trường - Thành tích.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3 – ĐÁ CẦU 2
(Tên tiếng Anh: Physical Education 3 – Shuttlecock 2 )
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Giáo dục thể chất 2 – Đá cầu 2 ;
- Mã học phần: PHE5215
- Đơn vị phụ trách: Trung tâm GDTC và Thể thao
- Số tín chỉ : 02 (LT: 2; BT: 0; TL: 0; TH: 50; HDSVTH: 2; KT: 2)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 56
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Văn Tuấn
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0943.365.779 Email: tuannv71@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2
- Họ và tên: Nguyễn Hoài Phong
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0904224344; Email: phongnh@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Nguyễn Hữu Toán
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0915.471.769 Email: toannh@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Nguyễn Thế Thuận
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0934.252.689 Email: thuannt@dhhp.edu.vn
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Trang
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0973637726 Email: trangntt1287@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên một số kỹ thuật cơ bản, các bài tập phối hợp kỹ
thuật môn đá cầu, trên cơ sở đó sinh viên có thể phát huy trong hoạt động ngoại khóa và
phong trào thể thao sinh viên.
4. Học phần tiên quyết: không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Nắm vững nguyên lý kỹ thuật, luật thi đấu đá cầu.
- Mục tiêu về kỹ năng: Nắm vững một số kỹ thuật cơ bản của môn đá cầu, trên
cơ sở đó ứng dụng trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu cầu
của môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học; tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR Mô tả Chuẩn đầu
học phần ra CTĐT
CH1 Nắm vững nguyên lý kỹ thuật cơ bản, luật thi đấu của môn C2
đá cầu.
CH2 Thực hiện tốt kỹ thuật tâng cầu bằng mu giữa, má ngoài C2
bàn chân, tâng cầu bằng đùi, phối hợp tâng cầu hai chân.
CH3 Thực hiện được kỹ thuật chuyền cầu, đỡ cầu, búng cầu. C2
CH4 Thực hiện được kỹ thuật phát cầu, đỡ phát cầu, có khả C2
năng sử dụng các bài tập để thi đấu tập.
6. Nội dung chi tiết học phần:
Số tiết CĐR PP Tài liệu
TT Nội dung LT-BT-TL- học Giảng học tập
TH-HDTH-KT phần dạy Số Trang
1 Lý thuyết 2(2-0-0-0-0-0)
1.1. Nguyên lý kỹ thuật đá 01(1-0-0-0-0-0) [1] 31-35
CH1
cầu. - Thuyết
1.2. Luật thi đấu cơ bản của 1(1-0-0-0-0-0) CH1 trình [1] 101-
môn đá cầu [3] 105
2 Thực hành 50(0-0-0-50-0-0)
2.1. Kỹ thuật tâng cầu bằng CH2 -Thị
4(0-0-0-4-0-0)
mu giữa bàn chân phạm,
2.2. Luyện tập tâng cầu CH2 phân
luân phiên hai chân bằng 4(0-0-0-4-0-0)
tích.
mu giữa bàn chân.
- Tập
2.3. Kỹ thuật tâng cầu bằng 4(0-0-0-4-0-0) CH2
má ngoài bàn chân, bằng luyện
đùi. hoàn
2.4. Phối hợp tâng cầu luân 4(0-0-0-4-0-0) CH2 chỉnh, [1]
phiên 2 chân bằng các điểm phân
chạm. chia,
2.5. Phát cầu thấp chân CH4 [1]
2(0-0-0-2-0-0) hợp
nghiêng mình
nhất,
2.6. Tâng cầu một nhịp để 2(0-0-0-2-0-0) CH4 [1]
tấn công lặp lại,
2.7. Kỹ thuật búng cầu 2(0-0-0-2-0-0) CH2 biến đổi. [1]
2.8. Kỹ thuật chuyền cầu, 4(0-0-0-4-0-0) CH3 [1]
đỡ cầu.
2.9.Kỹ thuật đỡ cầu bằng 4(0-0-0-4-0-0) CH3
đùi, ngực.
2.10. Ôn luyện phát cầu và 4(0-0-0-4-0-0) CH4 [1]
đỡ phát cầu
2.11.Các chiến thuật cơ bản 4(0-0-0-4-0-0) CH4
trong đá đơn
2.12. Thi đấu tập 8(0-0-0-8-0-0) CH4
2.13. Ôn tập 4(0-0-0-4-0-0) CH4
3 Hướng dẫn sinh viên tự 2 (0-0-0-0-2-0)
học
Luyện tập đỡ phát cầu và 1 (0-0-0-0-1-0)
tấn công.
Luyện tập phát cầu 1(0-0-0-0-1-0)
4 Kiểm tra 2 (0-0-0-0-0-2)
Tổng số tiết 56
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; HDTH: Hướng dẫn
sinh viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
7.2. Phần thực hành
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Tập luyện theo sự hướng dẫn của giảng viên, hoàn thành khối lượng bài tập trên lớp.
- Tự giác, tích cực tập luyện để thực hiện được kỹ thuật động tác, rèn luyện kỹ năng.
- Tích cực tham gia ngoại khoá để hoàn thiện kỹ năng, tăng cường sức khoẻ.
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời Tiêu chí đánh giá Trọng số
đánh giá điểm (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức, điểm cc
- Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh thần,
thái độ học
các yêu cầu của GV thái độ học tập
tập...)
giao trước khi lên lớp
- Tự giác, tích cực tập Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10%
luyện các câu hỏi điểm cc
Đánh giá giữa Lý thuyết: Tuần 5-7 Bài kiểm tra 30%
kỳ (kiểm tra Thực hành: Tuần thứ - Khả năng hoàn
thường xuyên) - Tâng cầu 13-14 thiện kỹ thuật.
- Phát cầu - Thành tích
Đánh giá cuối - Phát cầu Theo lịch - Khả năng hoàn 50%
kỳ - Đỡ phát cầu và tấn thi của Nhà thiện kỹ thuật.
công sang sân đối trường - Thành tích
phương.
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Nguyễn Thị Nhuần TS Nguyễn Văn Tuấn
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3
(Tên tiếng Anh: Physical Education 3 – Voleyball 2)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Giáo dục thể chất 3 – Bóng chuyền 2;
- Mã học phần: PHE5215
- Đơn vị phụ trách: Trung tâm GDTC & Thể thao
- Số tín chỉ : 02 (LT: 2; BT: 0; TL: 0; TH: 50; HDSVTH: 2; KT: 2)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 56
- Các yêu cầu đối với học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Nhuần
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0912676395; Email: nhuan77dhhp@gmail.com
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Phạm Khắc Tuấn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0988930065 Email: tuanpk@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3
- Họ và tên: Bùi Đặng Duy
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0962099363; Email: duybd@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Phạm Duy Thanh
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0979486555; Email: thanhpd@dhhp.edu.vn
2.5. Giảng viên 5:
- Họ và tên: Hoàng Văn Khiêm
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0979705689 Email: khiemhv@dhhp.edu.vn
2.6. Giảng viên 6:
- Họ và tên: Trần Văn Sơn
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0904644104 Email: sontv@dhhp.edu.vn
2.7. Giảng viên 7:
- Họ và tên: Hoàng Nam Khanh
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0904237882 Email: khanhhn@dhhp.edu.vn
2.8. Giảng viên 8:
- Họ và tên: Ngô Phương Nam
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0982523623; Email: namnp@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
Trên cơ sở những kiến thức, kỹ năng đã có được sau khi hoàn thành học phần
GDTC 2, học phần GDTC 3 tiếp tục bồi dưỡng các kỹ năng chuyền bóng, đệm bóng,
phát bóng, bước đầu hình thành chiến thuật thi đấu.
4. Học phần tiên quyết: Không
5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
5.1. Mục tiêu
- Mục tiêu về kiến thức: Nắm được nguyên lý kỹ thuật động tác, một số điều luật
thi đấu bóng chuyền.
- Mục tiêu về kỹ năng: Thực hiện tốt các kỹ thuật cơ bản của môn bóng chuyền,
trên cơ sở đó ứng dụng trong tập luyện ngoại khoá để nâng cao sức khoẻ, đạt được yêu
cầu của môn học.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần nghiêm túc chấp
hành đúng quy chế lớp học, tích cực thực hiện tốt nội dung học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Nắm được nguyên lý kỹ thuật các kỹ thuật chuyền bóng, phát C2
bóng, luật thi đấu môn Bóng chuyền.
CH2 - Thực hiện tốt, thể hiện tính nhịp điệu kỹ thuật chuyền bóng C2
cao tay bằng 2 tay cơ bản.
- Thực hiện tốt kỹ thuật đệm bóng.
- Thực hiện tốt kỹ thuật phát bóng.
CH3 Biết phối hợp các kỹ thuật trong thi đấu Bóng chuyền C2
6. Nội dung chi tiết học phần:
TS Nguyễn Văn Tuấn ThS Nguyễn Thị Nhuần ThS Nguyễn Thị Nhuần
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: KINH TẾ VI MÔ 1
(Tên tiếng Anh: Microeconomics 1)
TRÌNH ĐỘ: Đại học
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Kinh tế vi mô 1; - Mã học phần: ECC5202
- Đơn vị phụ trách: Khoa Kinh tế và QTKD
- Số tín chỉ : 3 (LT: 25; BT: 10;TL: 3; HDSVTH: 5; KT: 02)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 45
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Bùi Thị Minh Tiệp
- Học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Số điện thoại: 0978928369 Email: tiepbtm@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đoàn Thị Oanh
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0938190878 Email: oanhdt@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Ngô Thị Thu Hằng
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0977904560 Email: hangntt@dhhp.edu.vn
2.4. Giảng viên 4:
- Họ và tên: Nguyễn Ngọc Thúy
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0868284868 Email: thuynn@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
- Trang bị cho sinh viên kiến thức mang tính hệ thống về những khái niệm cơ bản
về khoa học kinh tế, lý thuyết cung cầu, lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng và
hành vi của người sản xuất.
- Có hiểu biết cơ bản về các cấu trúc của thị trường, các thất bại thị trường và các
biện pháp khắc phục của Chính phủ.
4. Học phần tiên quyết: Không.
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
+ Hiểu rõ các quy luật kinh tế và sự tác động của các quy luật đó đến các tế bào
trong nền kinh tế như thế nào.
+ Có kiến thức đầy đủ về cung, cầu, hành vi người tiêu dùng, hành vi người sản
xuất, về thị trường cạnh tranh hay độc quyền, những khuyết tật của nền kinh tế thị
trường và vai trò của chính phủ...
- Mục tiêu về kỹ năng:
+ Sinh viên hiểu về nguyên lý, các vấn đề kinh tế của nền kinh tế cũng như của
thành viên kinh tế.
+ Sinh viên thực hành về mặt lượng khi phân tích hành vi kinh tế của các thành
viên kinh tế.
+ Có kỹ năng tính toán giá cả, lượng sản phẩm hàng hóa để ra quyết định tiêu
dùng hay quyết định sản xuất trong những điều kiện nhất định
- Mục tiêu về thái độ:
+ Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc.
+ Sinh viên phải tích cực lên lớp đầy đủ, thực hiện theo yêu cầu giảng viên
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu ra
phần CTĐT
CH1 Hiểu rõ các quy luật kinh tế và tác động của các quy luật đến C4
hoạt động của doanh nghiệp
CH2 Hiểu và tư vấn được các vấn đề liên quan đến giá cả, cung, C5
cầu hàng hóa, dịch vụ
CH3 Tính toán, so sánh, phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động C8
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
6. Nội dung chi tiết học phần:
Số tiết CĐR PP Tài liệu
TT Nội dung LT-BT-TL-TH- học giảng học tập
HDTH-KT phần dạy Số Trang
Chương 1: Tổng quan về 5 (3-1-0-0-1-0) CH1 [2] 1-4
Kinh tế học [3] 7-10
1.1 Các khái niệm cơ bản về 1 (1-0-0-0-0-0) CH1 Thuyết [2] 1
kinh tế học trình
1.2 Lý thuyết về lựa chọn 2 (1-1-0-0-0-0) CH1 Thuyết [2] 1-2
kinh tế tối ưu trình [3] 7-10
HD
1 làm BT
1.3 Các mô hình kinh tế và 1 (1-0-0-0-0-0) CH1 Thuyết [2] 3
các vấn đề kinh tế cơ bản trình
Tham gia tích cực vào Các tuần Làm bài tập 10% điểm
buổi học (phát biểu, /trả lời các câu chuyên cần
thảo luận, làm bài tập...) hỏi
Đánh giá Chương 4: Lí thuyết
giữa kỳ hành vi nhà sản xuất Tuần thứ 11 Bài kiểm tra 30%
(kiểm tra Chương 5: Cấu trúc thị
thường trường Tuần thứ 14 Bài kiểm tra
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học 50%
cuối kỳ hợp của môn học của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
9.1 Lý thuyết:
1. Thế nào là kinh tế học? Phân biệt kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô?
2. Nội dung ba vấn đề kinh tế cơ bản?
3. Cầu là gì? Xác định hàm số cầu? Khi nào đường cầu dịch chuyển và di chuyển?
4. Phân tích các yếu tố làm dịch chuyển đường cầu?
5. Chi phí cơ hội là gì? Cho ví dụ minh họa và nêu ý nghĩa thực tiễn của việc
nghiên cứu vấn đề này?
6. Cung là gì? Phân biệt sự dịch chuyển và di chuyển đường cung?
7. Thế nào là đường giới hạn khả năng sản xuất? Khi nào đường giới hạn khả năng
sản xuất dịch chuyển? Trình bày mối quan hệ giữa đường giới hạn khả năng sản xuất và
hiệu quả kinh tế?
8. Thế nào là hàng hóa thay thế, hàng hóa bổ sung? Khi giá những hàng hóa này
thay đổi sẽ ảnh hưởng thế nào đến cầu hàng hóa đang xét?
9. Ưu nhược điểm của các mô hình kinh tế? Hiện nay Việt Nam đang theo đuổi
mô hình kinh tế nào? Giải thích?
10. Trình bày trạng thái cân bằng cung cầu? Sự dư thừa và thiếu hụt trên thị trường
là gì?
11. Độ co giãn là gì? Cách tính độ co giãn của cầu theo giá? Ý nghĩa của độ co
giãn của cầu theo giá đối với doanh thu của doanh nghiệp?
12. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá?
13. Chính Phủ có thể tác động vào sự cân bằng của thị trường bằng những cách
nào?
14. Phân biệt thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất? Khi giá thị trường thay đổi
thì thặng dư có thay đổi không? Thặng dư sản xuất có phải là lợi nhuận của doanh
nghiệp không?
15.Tổng lợi ích là gì? Lợi ích cận biên là gì? Phát biểu quy luật lợi ích cận biên
giảm dần.
16. Phát biểu quy luật lợi suất giảm dần? Cho ví dụ minh họa?
17. Giải thích nguyên tắc tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng bằng đường ngân
sách và đường bàng quan?
18. Trình bày khái niệm năng suất bình quân và năng suất cận biên. Phát biểu quy
luật năng suất cận biên giảm dần và cho ví dụ minh họa?
19. Thế nào là đường đồng lượng, trình bày các trường hợp đặc biệt của đường
đồng lượng?
20. Thế nào là chi phí kế toán, chi phí kinh tế. Phân biệt thế nào là ngắn hạn, dài
hạn?
21. Nêu định nghĩa, công thức của các loại chi phí trong ngắn hạn?
22. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là gì?
Trình bày quyết định sản lượng của doanh nghiệp trong ngắn hạn?
23. Thế nào là hiệu quả kinh tế?
24. Trình bày về thị trường cạnh tranh hoàn hảo? Giải thích đường cầu của thị
trường và của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo?
25. Độc quyền bán là gì? Đặc điểm? Trình bày các nguyên nhân hình thành độc
quyền bán và cho ví dụ?
26. Tại sao không có đường cung trong độc quyền bán? Doanh nghiệp độc quyền
bán gây nên tổn thất cho xã hội như thế nào?
27. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là gì? Trình bày
trạng thái cân bằng dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
28. Phân biệt các loại thị trường: Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền thuần túy?
29. Trình bày những nguyên nhân dẫn đến độc quyền bán, ví dụ minh họa?
30. Trình bày các thất bại của thị trường?
9.2 Bài tập:
- Dạng bài tập cung – cầu; Độ co giãn cung - cầu
- Dạng bài tập tối đa hóa độ thỏa dụng (lợi ích của người tiêu dùng)
- Dạng bài tập lựa chọn đầu vào tối ưu
- Dạng bài tập doanh thu, chi phí, lợi nhuận
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013), Kinh tế học vi mô, NXB Giáo dục Việt
Nam.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tài liệu hướng dẫn học tập do nhóm giảng viên giảng dạy biên soạn.
[3] TS Bùi Thị Minh Tiệp chủ biên (2018), Kinh tế vi mô I - Hệ thống câu hỏi
ôn tập, bài tập và hướng dẫn giải bài tập, NXB Lao động.
[4] Vũ Kim Dũng, Cao Thúy Xiêm (2011), Bài tập kinh tế vi mô, NXB Đại học
Kinh tế quốc dân.
[5] N. Gregory Mankiw (2021), Kinh tế học vi mô, Khoa Kinh tế Trường Đại
học Kinh tế Tp HCM dịch, NXB Hồng Đức.
5.5 Chính sách tài khóa, chính 2 (0-0-0-0-1-1) CH1 HDSV 43-44
sách tiền tệ và sự phối hợp tự học
Kiểm
tra
6 Chương 6: Thất nghiệp và 5 (3-0-1-0-1-0) CH1 [2] 45-55
lạm phát CH3
6.1 Thất nghiệp 2 (2-0-0-0-0-0)
6.1.1 Khái niệm và đo lường 1 (1-0-0-0-0-0) CH1 Thuyết [2] 45-46
thất nghiệp trình
6.1.2 Phân loại thất nghiệp 0.5 (0.5-0-0-0-0-0) [2] 46-47
6.1.3 Tác động của thất nghiệp 0.5 (0.5-0-0-0-0-0) [2] 48-49
6.2 Lạm phát 2 (1-0-1-0-0-0)
6.2.1 Khái niệm và đo lường 0.5 (0.5-0-0-0-0-0) CH3 Thuyết [2] 49-50
6.2.2 Các nguyên nhân gây ra 0.5 (0.5-0-0-0-0-0) trình [2] 50-52
lạm phát Thảo
6.2.3 Những tổn thất xã hội của 1 (0-0-1-0-0-0) luận [2] 52-53
lạm phát
6.3 Mối quan hệ giữa thất 1 (0-0-0-0-1-0) CH3 HDSV [2] 53
nghiệp và lạm phát tự học
Tổng số tiết 45
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự
hướng dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Hoàn thành các bài tập được giao
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí Trọng số
đánh giá đánh giá (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
quá trinh buổi học 10% điểm
(chuyên cần, Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh chuyên cần
ý thức, thái yêu của GV giao trước thần, thái độ
độ học tập...) khi lên lớp học tập
Tham gia tích cực vào Các tuần Làm bài tập 10% điểm
buổi học (phát biểu, thảo /trả lời các chuyên cần
luận, làm bài tập...) câu hỏi
Đánh giá Chương 3: Tổng cầu - Tuần thứ 7 Bài kiểm tra
giữa kỳ tổng cung
(kiểm tra Chương 5: Tiền tệ và Tuần thứ 13 Bài kiểm tra 30%
thường chính sách tiền tệ
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học 50%
cuối kỳ hợp của môn học của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
9.1 Lý thuyết:
1. Phân tích các thuật ngữ "khan hiếm", "sự đánh đổi", "chi phí cơ hội", ... để làm
rõ khái niệm về kinh tế học.
2. Kinh tế học gồm những bộ phận cấu thành nào? Mối quan hệ giữa chúng?
3. Anh (chị) hãy phân tích nội dung của những vấn đề kinh tế vĩ mô then chốt.
4. Trình bày các mục tiêu và công cụ của kinh tế vĩ mô.
5. Trình bày đối tượng nghiên cứu của kinh tế vĩ mô. Phân biệt sự khác nhau giữa
kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô.
6. Thế nào là tổng sản phẩm quốc nội (GDP)? Trình bày phương pháp xác định
GDP theo cách tiếp cận chi tiêu?
7. Thế nào là GDP? Trình bày phương pháp xác định GDP theo cách tiếp cận thu
nhập?
8. Phân biệt tổng sản phẩm quốc nội (GDP) với tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?
9. Trình bày khái niệm, công thức tính của các chỉ tiêu đo lường sản lượng?
10. Thế nào là GDP danh nghĩa, GDP thực tế? Trình bày công thức tính của hai
chỉ tiêu này?
11. Khái niệm và cách tính chỉ số điều chỉnh GDP?
12. Khái niệm và các bước tính chỉ số giá tiêu dùng CPI?
13. So sánh điểm giống và khác nhau giữa chỉ số điều chỉnh GDP và chỉ số giá
tiêu dùng CPI?
14. Thế nào là tăng trưởng kinh tế? Khi đo lường tốc độ tăng trưởng kinh tế, người
ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
15. Tăng trưởng kinh tế là gì? Các chính sách tăng trưởng kinh tế?
16. Thế nào là tổng cầu của nền kinh tế?
17. Cho biết cơ cấu của tổng cầu trong nền kinh tế. Tại sao đường tổng cầu lại dốc
xuống về phía phải?
18. Phân biệt sự di chuyển và dịch chuyển của đường tổng cầu?
19. Thế nào là tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn?
20. Tại sao đường tổng cung lại thẳng đứng trong dài hạn và dốc lên trong ngắn
hạn?
21. Các nhà hoạch định chính sách nên làm gì khi đối mặt với hiện tượng lạm phát
đi kèm suy thoái?
22. Tiền là gì? Các chức năng của tiền?
23. Trình bày các hoạt động của ngân hàng thương mại và mô hình cung tiền?
24. Trình bày các công cụ điều tiết cung tiền của ngân hàng trung ương?
25. Cầu về tiền? Hàm cầu về tiền và các yếu tố ảnh hưởng?
26. Hãy trình bày trạng thái cân bằng cung cầu về tiền trên thị trường?
27. Thế nào là đường IS? Phương trình và mô hình đường IS?
28. Thế nào là đường LM? Phương trình và mô hình đường LM?
29. Điều gì xảy ra khi có sự cân bằng đồng thời trên cả thị trường hàng hóa và tiền
tệ?
30. Chính phủ điều tiết nền kinh tế bằng cách kết hợp chính sách tài khóa và chính
sách tiền tệ như thế nào?
9.2 Bài tập:
- Dạng bài tập tính các chỉ tiêu sản lượng và tăng trưởng kinh tế
- Dạng bài tập sử dụng mô hình AD-AS để giải thích một hiện tượng kinh tế xảy
ra
- Dạng bài tập về tổng cầu và sản lượng cân bằng trong nền kinh tế
- Dạng bài tập về tiền tệ, lãi suất …
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2013), Kinh tế học vĩ mô, NXB Giáo dục Việt
Nam.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tài liệu hướng dẫn học tập do nhóm giảng viên giảng dạy biên soạn.
[3] TS Bùi Thị Minh Tiệp chủ biên (2018), Kinh tế vĩ mô I - Hệ thống câu hỏi
ôn tập, bài tập và hướng dẫn giải bài tập, NXB Lao động.
[4] Giáo trình Nguyên lý kinh tế vĩ mô (2012), Trường Đại học Kinh tế quốc
dân, NXB Lao động.
[5] Giáo trình Kinh tế học vĩ mô P1 (Chủ biên: PGS. TS Nguyễn Văn Công)
(2011), Trường Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Kinh tế quốc dân.
CH3
CH3
1.Cấu trúc kênh phân phối với
[1]
hàng tiêu dùng cá nhân
2. Kênh phân phối cho hàng
[1]
hóa, dịch vụ công nghiệp
III. Các chiến lược kênh phân
1(1-0-0-0-0-0) [1]
phối
1. Chiến lược phân phối rộng
[1]
rãi
2. Chiến lược phân phối chọn
[1]
lọc
3. Chiến lược phân phối độc
[1]
quyền
Chương 9: Truyền thông 144-
4(3-0-0-0-1-0) CH3 [1]
Marketing. 165
I. Bản chất của truyền thông
1(1-0-0-0-0-0) [1]
Marketing
1. Bản chất. [1]
2. Vai trò của truyền thông
[1]
marketing
II. Các công cụ thực hiện
chiến lược truyền thông 3(2-0-0-0-1-0) [1]
Marketing.
1. Quảng cáo 1(1-0-0-0-0-0) [1]
2.Khuyến mại 1(1-0-0-0-0-0) [1]
3. Tuyên truyền 1(0-0-0-0-1-0) [1]
Tổng số tiết 45
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
7.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo……
8. Phương thức đánh giá
Hình thức đánh Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
giá giá (%)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần 10%
trinh (chuyên cần, buổi học điểm
chuyên
ý thức, thái độ học Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh thần, cần
tập...) yêu của GV giao trước thái độ học tập
khi lên lớp
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10%
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi điểm
thảo luận, làm bài chuyên
tập...) cần
Đánh giá giữa kỳ Chương 4 Tuần thứ 7 Bài tập nhóm 30%
(kiểm tra thường Chương 7 Tuần thứ 10 Bài kiểm tra
xuyên)
Đánh giá cuối kỳ Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
tổng hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Hãy giải thích Marketing là gì?
- Sự khác nhau và mối quan hệ giữa nhu cầu tự nhiên, nhu cầu có khả năng thanh
toán và ước muốn
- Theo quan điểm Marketing: Thị trường có phải là khách hàng không? Tại sao?
- Trao đổi là gì? Điều kiện tiến hành trao đổi
- Giao dịch là gì? Điều kiện giao dịch?
- Sản phẩm là gì? Các cấp độ cấu thành sản phẩm?
- Bao gói là gì? Thành phần cấu tạo bao gói
- Chu kỳ sống của sản phẩm là gì? Các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm?
- Sản phẩm bước vào giai đoạn suy thoái, để hạn chế bớt ảnh hưởng xấu công ty
cần làm gì?
- Để tiếp tục tồn tại trên thi trường trong giai đoạn bão hòa doanh nghiệp cần làm
gì?
- Khái niệm và chức năng kênh phân phối
- Cấu trúc kênh phân phối hàng hóa dịch vụ tiêu dùng cá nhân. Lấy VD minh họa
- Môi trường Marketing vi mô? Trình bày yếu tố đối thủ cạnh tranh trong môi
trường này
- Hê thống thông tin Marketing là gì? Phân biệt thông tin sơ cấp và thứ cấp
- Thị trường cạnh tranh hoàn hảo tác động đến hình thành giá hàng hóa dịch vụ
như thế nào?
10. Tài liệu học tập (tối đa 5 tài liệu)
10.1. Giáo trình chính:
[1] GS. TS Trần Minh Đạo (2012), Marketing Căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Nguyễn Thái Thượng, (2010), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Thông tin và
truyền thông
[3] Kotler, Philip (2007). Marketing căn bản = Marketing essentials, Lao động xã hội
[4] Phan Thăng (2007), Marketing căn bản, NXB Thống kê.
đối
CH3 Có kỹ năng giao dịch thương mại đàm phán, hợp tác kinh C13
tế về các vấn đề trong hoạt động kinh doanh quốc tế, làm
việc độc lập và làm việc nhóm.
CH4 Sử dụng được 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh. C14
Đạt chứng chỉ: B1 Châu Âu đối với tiếng Anh. Có thể
giao tiếp, giải quyết công việc bằng tiếng Anh trong lĩnh
vực thương mại quốc tế.
CH5 Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ C15
bản Microsoft Office. Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công
nghệ thông tin cơ bản. Sử dụng được một số phần mền
trong thương mại điện tử, khai báo hải quản
CH6 Có ý thức trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp C16
và tác phong làm việc chuyên nghiệp; Có khả năng làm
việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm
việc thay đổi.
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR PP Tài liệu
LT-BT-TL-TH- học Giảng dạy học tập
HDTH-KT phần Số Trang
1 Chương 1: TÔNG QUAN 10(10-0-0-0-0-0) CH1, [1] 02-29
VỀ NGÀNH LOGISTICS CH2,
VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CH6
CUNG ỨNG
1.1. Khái quát chung về 3(3-0-0-0-0-0) [1] 02-09
ngành LOGISTICS VÀ - Thuyết
QUẢN LÝ CHUỖI CUNG trình
ỨNG
1(1-0-0-0-0-0) CH1
1.1.1. Lịch sử hình thành [2] 02-06
của ngành Logistics Thuyết trình
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi chuyên cần
thảo luận, làm bài
tập...)
Đánh giá Chương 1: Tuần thứ 07 Bài tập nhóm 30%
giữa kỳ (kiểm Chương 2: Tuần thứ 15 Bài kiểm tra
tra thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi của Bài thi học phần 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn học Nhà trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Trình bày lịch sử phát triển và các lĩnh vực chính của ngành ngành Logistics?
- Đánh giá về sự phát triển của ngành Logistics trong tương lai?
- Là sinh viên chuyên ngành Logistics, em cần phải trang bị những gì cho thời gian theo
học tại trường để đạt được kết quả tốt nhất với cơ hội việc làm cao nhất?
- Em hãy cho biết cơ hội việc làm của sinh viên ngành Logistics
- Trình bày hiểu biết của em về Ngành Kinh tế Logistics của Trường Đại Học Hải Phòng
- Trình bày hiểu biết của em về Trường Đại Học Hải Phòng, Khoa KT&QTKD
- Các vị trí công việc trong lĩnh vực Logistics mà em biết?
- CV là gì? Trình bày hiểu biết của em về CV
- Viết 1 bản CV hoàn chỉnh của sinh viên năm nhất.
10. Tài liệu học tập:
10.1. Giáo trình chính:
[1] Tài liệu hướng dẫn tự học Giới thiệu Ngành Kinh tế Ngoại thương.
10.2. Tài liệu tham khảo:
Tổng số tiết 30
7. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự
hướng dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Hoàn thành các bài tập được giao
8. Phương pháp đánh giá:
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí Trọng số
đánh giá đánh giá (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các buổi Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên học 10%
cần, ý thức, thái điểm
Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh
độ học tập...) chuyên
yêu của GV giao trước khi thần, thái độ
cần
lên lớp học tập
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập 10%
buổi học (phát biểu, thảo nhỏ/trả lời các điểm
luận, làm bài tập...) câu hỏi chuyên
cần
Đánh giá giữa 1. Tính tổn thất phúc lợi Tuần thứ 8 Bài tập nhóm 30%
kỳ (kiểm tra xã hội?
thường xuyên) 2. Vẽ đường lozens và
tính hệ số gini
3. Lựa chọn phương án tốt Bài kiểm tra
nhất theo phương pháp Tuần thứ 13
đấu cặp, cùng lúc, cho
điểm
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học 50%
kỳ hợp của môn học của Nhà phần
trường
9.Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
A.LÝ THUYẾT:
1.Khái niệm Chính phủ? Thế nào là Khu vực công cộng? Chính phủ nằm ở đâu
trong vòng tuần hoàn kinh tế? Vẽ hình và phân tích.
2.Phân tích cơ sở khách quan cho sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế. Khi
can thiệp vào nền kinh tế, Chính phủ vấp phải những khó khăn gì?
3.Độc quyền là gì? Nguyên nhân gây ra độc quyền trong nền kinh tế. Độc quyền
gây tổn thất PLXH như thế nào? Vẽ hình. Có những giải pháp nào khắc phục hiện tượng
độc quyền trong nền kinh tế.
4. Khái niệm ngoại ứng. Có mấy loại ngoại ứng. Ngoại ứng gây tổn thất PLXH
như thế nào? Vẽ hình minh họa.
5.Hàng hóa công cộng có những thuộc tính như thế nào? Lấy ví dụ về HHCC và
phân tích rõ vì sao đó là HHCC.Vì sao đối với một số loại HHTN chính phủ lại tiến
hành cung cấp công cộng. Cung cấp như thế gây thiệt hại gì? Giải pháp khắc phục.
6. Khái niệm công bằng xã hội. Vì sao phải thực hiện công bằng dọc? Có mấy
thước đo đánh giá sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập. Nêu khái niệm, cách xác
định các thước đo đó. Vẽ hình minh họa.
7. Nguyên nhân gây ra bất bình đẳng trong phân phối thu nhâp.Trình bày các lý
thuyết phân phối lại thu nhập nhằm đảm bảo công bằng xã hội? Vì sao chính phủ phải tiến
hành phân phối lại thu nhập nhằm đảm bảo công bằng xã hội?
8. Khái niệm và công cụ của chính sách tài khóa? Chính sách tài khóa tác động
như thế nào đến thị trường hàng hóa
9. Công cụ của chính sách tiền tệ? Chính sách tiền tệ tác động như thế nào đến thị
trường tiền tệ. Khái niệm toàn cầu hóa? Toàn cầu hóa mang lại cơ hội và thách thức như
thế nào cho nền kinh tế các nước.
10.LCCC là gì? Nó mang lại lợi ích như thế nào cho xã hội?
Nội dung nguyên tắc biểu quyết theo đa số? Nguyên tắc biểu quyết theo đa số có
hạn chế gì. Vẽ hình minh họa cho hiện tượng quay vòng trong biểu quyết.Thế nào là
biểu quyết cùng lúc? Biểu quyết cho điểm?
11. Giá trần, giá sàn là gì? Giá trần, giá sàn phát huy tác dụng trong những trường
hợp nào? Phân tích tác động của giá trần, giá sàn đến TDSX và TDTD
12. Thuế là gì? Bao gồm mấy loại? Phân tích tác động của thuế đến TDSX và
TDTD
13. Trợ cấp là gì? Bao gồm mấy loại? Phân tích tác động của trợ cấp đến TDSX và
TDTD
B. BÀI TẬP:
1. Tính tổn thất phúc lợi xã hội?
2. Vẽ đường lozens và tính hệ số gini
3. Cho đường cầu đối với sản phẩm của nhà máy hoá chất có dạng: MB = 15 – 2Q
Chi phí sản xuất tư nhân: MPC = 2Q – 15; Chi phí sản xuất xã hội: MSC = 5 + Q
P: trđ, Q: sản phẩm
a. Xác định giá; sản lượng tối ưu của nhà máy và của xã hội
b. Tổn thất PLXH bằng bao nhiêu?
c. Chính phủ đánh thuế là bao nhiêu trong trường hợp?
d. Vẽ hình minh họa
4. Cho nhóm dân cư gồm 5 người có thu nhập như sau:11; 15; 8; 2; 4
a. Vẽ đường Lozens.
b. Tính hệ số Gini.
5. Cho bảng sau
Cử tri X Y Z
Cho Cho Cho
P/án TTUT TTUT TTUT
điểm điểm điểm
Ô tô 1 5 3 3 2 2
Xe máy 2 3 2 5 1 3
Xe đạp 3 2 1 2 3 5
a. Theo nguyên tắc đấu cặp thì phương án nào được lựa chọn?
b. Theo nguyên tắc cùng lúc thì phương án nào được chọn?
c. Theo nguyên tắc cho điểm thì phương án nào được chọn?
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên
trinh (chuyên buổi học cần 10%
cần, ý thức, thái điểm
độ học tập...) Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh chuyên
yêu của GV giao trước thần, thái cần
khi lên lớp độ học tập
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập 10%
buổi học (phát biểu, nhỏ/trả lời điểm
thảo luận, làm bài các câu hỏi chuyên
tập...) cần
Đánh giá giữa - Tính sản lượng, giá, Tuần thứ 8 30%
kỳ (kiểm tra tổn thất phúc lợi xã hội, Bài tập
thường xuyên) thuế và trợ cấp ngoại nhóm
ứng tiêu cực và ngoại
ứng tích cực Tuần thứ 12
- Tính mức thải tối ưu Bài kiểm
của nhà máy. tra
- Tính NPV của dự án
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học 50%
kỳ tổng hợp của môn học của Nhà phần
trường
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
buổi học (phát biểu, thảo lời các câu hỏi chuyên
luận, làm bài tập...) cần
Đánh giá Chương 4 quản trị nguồn Tuần thứ. 14 Bài tập nhóm 30%
giữa kỳ lực và vấn đề an toàn hệ Bài kiểm tra
(kiểm tra thống thông tin quản lý
thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
cuối kỳ hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Hệ thống thông tin là gì? Các đặc điểm và chức năng của hệ thống thông tin quản
lý?
- Những phần mềm của hệ thống thông tin quản lý?
- Cấu trúc cơ sở dữ liệu?
- Một số kỹ thuật hiện đại trong quản lý thông tin?
- Các hệ thống thông tin ứng dụng trong kinh doanh?
- Lợi ích của thương mại dữ liệu số?
- Hệ thống thông tin văn phòng?
- Quản trị nguồn nhân lực và cách vận hành an toàn hệ thống thông tin quản lý?
- Những nguy cơ liên quan tới hệ thống thông tin?
30
7. Nhiệm vụ của sinh viên: - Thuyết
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo
8. Phương thức đánh giá
Hình thức đánh Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
giá giá (%)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên buổi học 10%
cần, ý thức, thái Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh thần, điểm
độ học tập...) các yêu của GV giao thái độ học tập chuyên
trước khi lên lớp cần
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10%
vào buổi học (phát các câu hỏi điểm
biểu, thảo luận, làm chuyên
bài tập...) cần
Đánh giá giữa kỳ Chương 3: Mối quan Tuần thứ 8 30%
(kiểm tra thường hệ giữa Logitics và Bài kiểm tra
xuyên) chuỗi cung ứng
Đánh giá cuối kỳ Đánh giá kiến thức Theo lịch Bài thi học phần 50%
tổng hợp của môn thi của Nhà
học trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1.Từ các khái niệm Logistics, hãy phân biệt sự khác nhau giữa quan điểm
Logistics theo nghĩa hẹp và quan điểm Logistics theo nghĩa rộng.
2.Đặc điểm hoạt động Logistics trong doanh nghiệp.
3. Các nguyên tắc cơ bản của hoạt động Logistics? Lấy ví dụ minh họa.
4. Phân tích mối quan hệ giữa Logistics và vận tải.
5.Khái niệm vận tải. Vì sao nói vận tải là ngành sản xuất đặc biệt
6.Vai trò vận tải trong hoạt động Logistics
7.Các điều kiện trong INCOTERM 2000. INCOTERM 2010 và 2020 có sự thay
đổi với các điều kiện nào
8.Những đặc điểm chính của các phương thức vận chuyển cơ bản và các yếu tố
ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức vận chuyển
9.Bản chất và công dụng của vận đơn đường biển. Nội dung chính của vận đơn.
Lấy ví dụ thực tế
10.Vai trò và chức năng của kho bãi
11.Phân biệt nhà kho và trung tâm phân phối
12.Phân tichs mối liên hệ giữa kho với vận tải.
13. Hiện nay có những loại kho nào? Cross docking khác gì so với các kho truyền
thôngs thông thường
14. Ý nghĩa hoạt động dự trữ của doanh nghiệp. Nguyên nhân của chính hình
thành dự trữ
15. Phân loại dự trữ.
16. Mô hình đặt hàng tối ưu EOQ và mô hình khấu hao theo số lượng QDM
17. Thế nào là bản chất chi phí Logistics? Tại sao chi phí sản xuất sản phẩm và chi
phí Marketing không nằm trong chi phí Logistics?
18. Tại sao phải duy trì hàng tồn kho trong hệ thống Logistics? Phân loại hàng tồn
kho và phân tích các hoạt động cơ bản trong chức năng quản lý hàng tồn kho của hệ
thống Logistics.
19.hân tích các quan điểm về chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng. Phân
biệt sự khác nhau giữa Quản trị chuỗi cung ứng (SCM) và quản trị Logistics (LM).
20. Trong doanh nghiệp tồn tại những dòng Logistics nào? Phân tích mối quan hệ
giữa Logistics và chuỗi cung ứng.
21.Xu hướng phát triển của chuỗi cung ứng và Logistics trong tương lai. Các xu
hướng đó có liên quan đến nhau không?
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân, Logistics - những vấn đề cơ bản, NXB Lao
động xã hội, 2013
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Tài liệu hướng dẫn tự học học phần Logistic và vận tải đa phương thức do giảng
viên biên soạn.
[3]. TS. Dương Văn Bạo, Giao nhận vận tải quốc tế, NXB Hàng Hải, 2014
[4]. Luật Thương mại (sửa đổi năm 2017, 2019), NXB Chính trị quốc gia sự
thật, Năm 2020
[5]. Các cam kết của Việt Nam với WTO về dịch vụ vận tải
CH2 C5
Phân tích được các cơ hội đầu tư trong kinh doanh, các
phương thức kinh doanh quốc tế, các phương thức quản lý
logistics và chuỗi cung ứng.
CH3 C6
Hiểu biết về luật pháp và thông lệ quốc tế, tham gia quản lý,
điều hành các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp trong chuỗi cung ứng toàn cầu
CH4 C10
CH5 C12
CH6 C13
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10%
buổi học (phát biểu, thảo lời các câu hỏi điểm
luận, làm bài tập...) chuyên
cần
Đánh giá Chương 2: Tuần thứ 7 Bài tập nhóm 30%
giữa kỳ INCOTERMS
(kiểm tra Chương 3: Các phương Tuần thứ 8 Bài tập nhóm
thường thức giao dịch TMQT
xuyên) Chương 4: Hợp đồng
thương mại quốc tế Tuần thứ 9 Bài kiểm tra
Đánh giá Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
cuối kỳ hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1. Phân tích các đặc điểm của giao dịch thương mại quốc tế? Cho ví dụ minh họa?
2. Phân tích các rào cản trong giao dịch thương mại quốc tế?
3. Phân tích các nguồn luật điều chỉnh giao dịch thương mại quốc tế?
4. Incoterms có thể thay thế hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế không? Tại sao?
5. Trong số các quy tắc Incoterms 2020, quy tắc nào thể hiện nghĩa vụ tối đa của
người bán? Quy tắc nào thể hiện nghĩa vụ tối đa của người mua, tại sao?
6. Nội dung điều kiện FOB, Incoterms 2020? Bằng chứng của việc giao hàng theo
điều kiện này? Cách lấy bằng chứng này?
7. Theo Incoterms 2020, nếu hàng hóa được chuyên chở bằng container thì FAS,
FOB, CFR, CIF được khuyến cáo nên thay thế bằng những quy tắc nào? Tại sao?
8. So sánh nghĩa vụ của người mua và người bán được quy định trong các quy tắc
FCA và FOB, Incoterms 2020?
9. Tại sao các doanh nghiệp Việt Nam khi xuất khẩu hàng hóa thường sử dụng
điều kiện giao hàng FOB và khi nhập khẩu thường sử dụng điều kiện CIF? Điều đó
đúng hay sai? Hãy đưa ra các khuyến nghị cho doanh nghiệp?
10. Theo Incoterms 2020, Những điều kiện nào có điểm chuyển giao rủi ro khác
điểm chuyển giao chi phí? Lưu ý gì đối với người bán và người mua?
11. So sánh nghĩa vụ của người mua và người bán theo cặp điều kiện CIF và CIP,
Incoterms 2020?
12. So sánh nghĩa vụ người mua, người bán theo điều kiện FOB và CFR?
Incoterms 2020
13. So sánh nghĩa vụ của người mua, người bán theo điều kiện CIF và DDU,
Incoterms 2020?
14. So sánh nghĩa vụ người mua, người bán theo điều kiện CPT và CIP Incoterms
2020?
15. Trình bày nghĩa vụ của người bán và người mua theo điều kiện FOB,
Incoterms 2020? Trong trường hợp nào thì nên sử dụng điều kiện FCA để thay thế? Tại
sao?
16. Bằng chứng của giao hàng theo các điều kiện: FOB, CFR, CIF? Cách lấy bằng
chứng này?
17. Trình bày nghĩa vụ của người bán và người mua theo điều kiện DAP,
Incoterms 2020?
18. Trình bày nghĩa vụ của người bán và người mua theo điều kiện DDP,
Incoterms 2020?
19. Giao dịch thông thường? Các phương thức giao dịch thông thường chủ yếu?
20. Khái niệm và đặc điểm giao dịch trực tiếp?
21. Quy trình giao dịch trực tiếp?
22. Enquiry là gì? Điều kiện để một Enquiry có hiệu lực? Enquiry có ràng buộc
trách nhiệm của người phát hành không? Tại sao?
23. Offer là gì? Điều kiện để một Offer có hiệu lực? Offer có ràng buộc trách
nhiệm người phát hành không? Tại sao?
24. Theo Công ước Viên 1980, Khi nào có thể hủy bỏ Offer? Khi nào có thể thu
hồi Offer? Các trường hợp không thể thu hồi Offer? Cho ví dụ minh họa?
25. Free offer và firm offer là gì? Các căn cứ phân biệt hai loại offer này?
26. Order là gì ? Nội dung chủ yếu ?
27. Công ước Viên 1980 quy định như thế nào về counter offer? Ý nghĩa pháp lý
và ý nghĩa thương mại của counter offer?
28. Acceptance? Ý nghĩa của acceptance? Điều kiện để acceptance có hiệu lực?
29. Giao dịch qua trung gian là gì? Các hình thức trung gian thương mại phổ biến?
30. Phân tích ưu nhược điểm giao dịch qua trung gian? Nguyên tắc sử dụng trung
gian thương mại? Cho ví dụ minh họa?
31. Broker và Agent là gì? Hãy so sánh Broker và Agent?
32. Counter trade? Đặc điểm của counter trade? Các hình thức counter trade phổ
biến?
33. Counter – purchase và Buy-back là gì? So sánh Counter – purchase và Buy-ba
ck?
34. International Auction? Đặc điểm?
35. Quy trình giao dịch International Auction?
36. International Bidding là gì? Ưu nhược điểm?
37. Quy trình giao dịch International Bidding?
38. Commodity Exchange là gì? Tại sao nói Commodity Exchange thường là các
giao dịch khống nhằm mục tiêu lợi nhuận và tự bảo hiểm?
39. International procession? Các cách phân loại international procession?
40. Re-export? Đặc điểm và các hình thức re-export?
41. Nghiệp vụ headging?
42. Giao dịch tại hội chợ, triển lãm là gì? Các vấn đề cần lưu ý?
43. Giao dịch thương mại điện tử? Vai trò? Cách thức giao dịch?
44. Các cách quy định điều khoản Commodity? Cho ví dụ?
45. Các cách quy định điều khoản Specifications? Lấy ví dụ ?
46. Nội dung cơ bản điều khoản Quantity?
47. Các phương pháp quy định số lượng, trọng lượng?
48. Tại sao nhiều trường hợp cần phải quy định dung sai trong điều khoản
Quantity? Nêu cách quy định dung sai? Nêu ví dụ ?
49. Nội dung cơ bản của điều khoản Price?
50. Các căn cứ để lựa chọn đồng tiền tính giá?
51. Các phương pháp quy định giá trong hợp đồng ngoại thương?
52. Nội dung cơ bản điều khoản Packing?
53. Nội dung cơ bản điều khoản Delivery?
54. Nội dung cơ bản của điều khoản Payment?
55. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu?
56. So sánh hai phương thức thanh toán Collection và L/C? Nếu là người xuất
khẩu thì nên sử dụng phương thức nào? Tại sao?
57. Các cách quy định thời hạn thanh toán?
58. Các nội dung cơ bản của điều khoản Transportation?
59. Cách quy định laytime?
60. Các thuật ngữ sau có nghĩa là gì: Partial shipment allowed, Transhpiment not
allowed, Stale B/L acceptable? Hãy giải thích?
61. Nội dung chủ yếu của điều khoản Insurance?
62. Các căn cứ lựa chọn điều kiện bảo hiểm?
63. Các điều kiện bảo hiểm đường biển cho hàng hóa xuất nhập khẩu?
64. Các căn cứ mua bảo hiểm cho hàng hóa ngoại thương?
65. Nội dung cơ bản điều khoản Inspection?
66. Nội dung cơ bản điều khoản Warranty?
67. Khiếu nại? Nội dung điều khoản khiếu nại? Các tài liệu minh chứng đi kèm
thư khiếu nại?
68. Force majeure? Nội dung điều kiện Force majeure? Các cách quy định trường
hợp Force majeure? Theo anh (chị) cách quy định nào là tốt nhất ?
69. Các phương pháp chủ yếu giải quyết tranh chấp hợp đồng ngoại thương?
70. Nội dung cơ bản điều khoản Arbitration?
71. Tại sao khi chuẩn bị giao dịch, đàm phán lại cần phải nghiên cứu thị trường và
thương nhân? Phương pháp nghiên cứu thị trường và thương nhân?
72. Nội dung nghiên cứu thị trường xuất nhập khẩu?
73. So sánh ưu nhược điểm của hai chiến lược xúc tiến xuất nhập khẩu?
74. Công thức quy dẫn giá FOB theo giá CIF và giá CIF theo giá FOB khi biết phí
bảo hiểm I, cước phí F, suất phí bảo hiểm R, lãi dự tính p?
75. Công thức quy dẫn giá theo thời gian?
76. Công thức quy dẫn giá có điều kiện tín dụng theo giá thanh toán ngay?
77. Ý nghĩa hệ số ảnh hưởng tín dụng?
78. Công thức tính tỉ suất ngoại tệ xuất khẩu? Ý nghĩa của nó?
79. Công thức tính tỉ suất ngoại tệ nhập khẩu? Ý nghĩa của nó?
80. Chuẩn bị hàng gồm những công việc gì?
81. Các phương thức thu gom hàng hóa?
82. Các nguyên tắc của việc đóng gói hàng hóa ?
83. Bill of lading ? Các loại B/L phổ biến? Để thuận lợi trong việc thanh toán
người giao hàng nên lấy B/L gì?
84. Khi người mua khiếu nại người bán giao thiếu hàng thì bộ hồ sơ khiếu nại gồm
những loại văn bản và chứng từ gì? Luật Thương mại Việt Nam 2005 quy định như thế
nào về thời hạn khiếu nại?
85. Khi người mua khiếu nại người bán về chất lượng hàng hóa thì bộ hồ sơ khiếu
nại gồm những loại văn bản và chứng từ gì? Luật Thương mại Việt Nam 2005 quy định
như thế nào về thời hạn khiếu nại?
86. FCL? Khi nào người xuất khẩu giao hàng FCL? Quy trình giao hàng FCL?
87. LCL là gì? Khi nào người xuất khẩu giao hàng LCL? Quy trình giao hàng LC
L?
88. Voyage? Liner? Phân biệt Voyage & Liner?
89. Kể tên một số loại chứng từ hàng hóa chủ yếu (tên tiếng Việt + tên tiếng Anh)?
90. Commercial Invoice, Packing List? Vai trò, nội dung cơ bản ?
91. C/O là gì? Tại sao cần có C/O? So sánh C/O form A và C/O form B?
92. Các cơ quan cấp C/O ở Việt Nam? Các loại C/O chủ yếu được sử dụng cho
hàng hoá XNK vào Việt Nam?
93. Bộ chứng từ thanh toán thường gồm những loại chứng từ nào?
94. Quy trình giao hàng rời (không đóng trong container)?
95. Cách mua bảo hiểm cho điều kiện CIF Incoterms 2020?
96. Quy trình thực hiện HĐ nhập khẩu theo điều kiện CIF, Incoterms® 2020,
thanh toán bằng L/C?
97. Quy trình thực hiện HĐ nhập khẩu theo điều kiện FOB, Incoterms 2020 thanh
toán bằng L/C?
98. Quy trình thực hiện HĐ xuất khẩu theo điều kiện CIF, Incoterms 2020 thanh
toán bằng L/C?
99. Quy trình thực hiện HĐ xuất khẩu theo điều kiện FOB, Incoterms 2020, thanh
toán bằng L/C?
100. Các công việc thực hiện HĐ xuất khẩu theo điều kiện DPU, DAP, DDP
Incoterms 2020, thanh toán bằng L/C?
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] TS. Nguyễn Thái Sơn (2014), Giáo trình Giao dịch Thương mại quốc tế, NXB
Giáo dục Việt Nam
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] INCOTERMS 2020, NXB Tài chính (2020)
[3] PGS.TS. Phạm Duy Liên (2020), Giáo trình Giao dịch Thương mại quốc tế - Đại
học Ngoại Thương, NXB Thống Kê
[4] TS. Nguyễn Thị Cẩm Thủy (2020), Giáo trình Giao dịch Thương mại quốc tế ,
NXB ĐH Kinh tế Quốc Dân
BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Tên tiếng Anh: Business Administration)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Quản trị kinh doanh; - Mã học phần: MAN5295
- Đơn vị phụ trách: Khoa Kinh tế & QTKD
- Số tín chỉ : 3 (LT: 35; BT: 0;TL: 10; HDSVTH: 0; KT: 0)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 45
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Đỗ Minh Thụy
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0949937989; Email: thuydm@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Cao Thị Vân Anh
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0934222358 ; Email: anhctv@dhhp.edu.vn
2.3. Giảng viên 3:
- Họ và tên: Vũ Thuý An
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0767152255; Email: anvt91@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
- Trang bị cho sinh viên kiến thức mang tính hệ thống về những khái niệm cơ bản,
những kiến thức lý luận cơ bản, hiện đại, phương pháp, công cụ, nghiệp vụ cũng như
những kiến thức thực tiễn về Quản trị kinh doanh.
- Nội dung chính của học phần : khái niệm về kinh doanh, quản trị kinh doanh, nhà
quản trị, ra quyết định trong quản trị kinh doanh, cơ cấu tổ chức, hiệu quả quản trị kinh
doanh, ...
4. Học phần tiên quyết:(Tên học phần, mã học phần): Quản trị học (MAN 5201)
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Giúp cho người học nhận thức được cơ sở khoa học
của hoạt động quản trị; Giúp cho người học vận dụng kiến thức đã học để giải quyết
một số vấn đề trong thực tiễn quản trị; Chuẩn bị cho học viên những kiến thức cơ bản
về quản trị tạo điều kiện thuận lợi để học tốt các môn học khoa học nghiệp vụ chuyên
ngành như QTDN; QT Marketing; QT nhân lực; QT ngân hàng…
- Mục tiêu về kỹ năng: Giúp cho người học có kỹ năng cơ bản để thực hành các
chức năng quản trị.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ trách nhiệm: Hình thành tâm thế, tác phong và
phương pháp của một nhà quản trị trong kinh doanh.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Sinh viên hiểu được kinh doanh và môi trường kinh doanh C1
CH2 Sinh viên nắm được quản trị kinh doanh và các trường phái C1
quản trị kinh doanh
CH3 Sinh viên nắm được kiến thức về quản trị kinh doanh, nhà C1
quản trị, các quyết định quản trị
CH4 Sinh viên hiểu được cấu trúc tổ chức kinh doanh và tầm C1
quan trọng của hiệu quả trong kinh doanh
6. Nội dung chi tiết học phần:
- Khái niệm kế hoạch kinh doanh? Trình bày các loại kế hoạch trong doanh nghiệp?
- Phân loại hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp?
- Phân tích tiến trình ra quyết định trong quản trị kinh doanh ?
- Phân tích các chủ thể kiểm tra trong doanh nghiệp?
- Nêu khái niệm và đặc điểm của quy luật, quy luật kinh tế?
- Phân tích cơ chế sử dụng quy luật và vận dụng để mô tả quy luật giá trị?
- Khái niệm nguyên tắc quản trị kinh doanh? Phân tích các nguyên tắc cơ bản trong
quản trị kinh doanh?
- Phân tích các phương pháp sử dụng đối với đối thủ cạnh tranh, bạn hàng và đối với
cơ quan nhà nước?
- Nghệ thuật kinh doanh là gì? Phân tích về nghệ thuật và các mưu kế kinh doanh
truyền thống?
- Phân tích nghệ thuật dùng người trong doanh nghiệp?
- Khái niệm thông tin trong quản trị kinh doanh? Phân loại thông tin và các yêu cầu
đối với thông tin quản trị kinh doanh ?
- Phân tích các yêu cầu và căn cứ ra quyết định trong quản trị kinh doanh?
- Phân tích quá trình ra quyết định?
- Khái niệm mục tiêu? Phân biệt giữa mục tiêu thực và mục tiêu phát biểu?
- Lập kế hoạch chiến lược là gì? Phân tích các bước lập kế hoạch chiến lược?
- Nêu khái niệm cơ cấu tổ chức quản trị? Phân tích yêu cầu và các nhân tố ảnh
hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị?
- Khái niệm và đặc điểm của cán bộ quản trị kinh doanh. Phân tích những kỹ năng
quan trọng đối với cán bộ quản trị kinh doanh?
- Phân tích phong cách làm việc và cách tạo lập ra uy tín cán bộ quản trị kinh doanh?
- Khái niệm và vai trò của kiểm tra? Phân tích các nội dung và mức độ kiểm tra?
- Tại sao nói doanh nghiệp là một tổ chức kinh doanh? Trình bày các yếu tố đầu vào,
đầu ra của doanh nghiệp?
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10% điểm
buổi học (phát biểu, các câu hỏi chuyên cần
thảo luận, làm bài
tập...)
Đánh giá giữa Chương 2: bài tập Tuần thứ 8 Bài tập nhóm 30%
kỳ (kiểm tra nhóm trả lời các câu
thường xuyên) hỏi về kỹ năng giao
tiếp Bài kiểm tra
Chương 3: bài kiểm Tuần thứ
tra làm bài tập viết 13
thư tín thương mại
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức Theo lịch Bài thi học phần 50%
kỳ tổng hợp của môn học thi của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
A.LÝ THUYẾT:
Chương 1:
Câu 1: Phân tích khái niệm giao tiếp và giao tiếp trong kinh doanh? Trình bày bản
chất, tính chất của giao tiếp?
Câu 2: Phân tích các đặc điểm của giao tiếp trong kinh doanh? Cho ví dụ minh
hoạ?
Câu 3: Phân tích tầm quan trọng của giao tiếp trong kinh doanh? (vai trò)
Câu 4: Phân loại giao tiếp? Trình bày các chức năng của giao tiếp?
Câu 5: Phân tích các nguyên tắc giao tiếp trong kinh doanh?
Câu 6: Phân tích các nguyên nhân giao tiếp kém hiệu quả? Giải pháp khắc phục?
Chương 2:
Câu 1: Trình bày mô hình truyền thông cá nhân và biện pháp hoàn thiện truyền
thông cá nhân?
Câu 2: Trình bày truyền thông trong tổ chức và biện pháp hoàn thiện truyền thông
trong tổ chức?
Câu 3: Phân tích ưu, nhược điểm của các hình thức mạng truyền thông trong tổ
chức? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 4: Trình bày quá trình nhận thức trong giao tiếp? Phân tích mối quan hệ giữa
nhận thức và tự nhận thức trong giao tiếp?
Câu 5: Phân biệt hiện tượng lây lan tâm lý và áp lực nhóm trong giao tiếp kinh
doanh. Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 6: Phân biệt hiện tượng lây lan tâm lý và hiện tượng bắt chước trong giao
tiếp? Lấy ví dụ vận dụng các hiện tượng này trong hoạt động kinh doanh.
Câu 7: So sánh hiện tượng ám thị và thuyết phục trong giao tiếp? Vận dụng trong
hoạt động kinh doanh?
Câu 8: Phân tích hiện tượng bắt chước? Vận dụng trong hoạt động Marketing?
Câu 9: Trình bày các giải pháp hoàn thiện và nâng cao hiệu quả giao tiếp?
Chương 3:
Câu 1: Lắng nghe là gì? Phân tích vai trò của lắng nghe trong hoạt động kinh
doanh?
Câu 2: Thuyết trình là gì? Phân tích các giải pháp để nâng cao hiệu quả thuyết
trình?
Câu 3: Kỹ năng nói: Khái niệm, vai trò và giải pháp nâng cao hiệu quả?
Câu 4: Biện pháp giao tiếp e-mail hiệu quả?
Câu 5: Phân tích vai trò của giao tiếp phi ngôn ngữ? Cần chú ý những gì khi giao
tiếp phi ngôn ngữ trong kinh doanh?
Chương 4:
Câu 1: Trình bày khái niệm, bản chất của đàm phán trong kinh doanh?
Câu 2: So sánh ưu, nhược điểm của các hình thức đàm phán mặc cả lập trường.
Giải pháp khắc phục?
Câu 3: Phân tích các nguyên tắc chính của đàm phán trong kinh doanh? Lấy ví dụ
minh họa.
Câu 4: Các hình thức đàm phán trong kinh doanh?
Câu 5: Trình bày các giai đoạn của quá trình đàm phán?
B. BÀI TẬP:
1. Xử lý tình huống trong giao tiếp kinh doanh
2. Tạo lập thư tín thương mại
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] PGS.TS. Hoàng Văn Hoa, PGS.TS.Trần Thị Vân Hoa (2012), Giao tiếp
trong kinh doanh, NXB ĐH Kinh tế quốc dân
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] TS.Nguyễn Văn Hùng (2013), Kỹ năng giao tiếp kinh doanh, NXB Kinh tế -
TP.Hồ Chí Minh
[3] Hà Tiến Hưng dịch (2013), Kỹ năng đàm phán hiệu quả trong kinh doanh,
NXB Đại học Kinh tế quốc dân
[4] PGS.TS.NGƯT.Nguyễn Văn Hồng (2013), Giáo trình Đàm phán thương mại
quốc tế, NXB Thống kê
[5] TS.Tôn Sinh Thành (2014), Giáo trình Đàm phán quốc tế, NXB Thế giới
CH2 Sử dụng các giao dịch phù hợp trong kinh doanh thương mại C12
CH3 có kỹ năng giao dịch đàm phàn, hợp tác kinh tế, thuyết trình C13
các vấn đề trong hoạt động kinh doanh quốc tế, làm việc độc
lập và làm việc nhóm
CH4 Sử dụng thành thạo phần mềm tin học văn phòng cơ bản C15
Microsoft office. Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông
tin cơ bản. Sử dụng được một số phần mềm ứng dụng trong
thương mại điện tử, khai báo hải quan
CH5 Có khả năng tự học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ C17
6. Nội dung chi tiết học phần:
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập 10% điểm
buổi học (phát biểu, nhỏ/trả lời chuyên
thảo luận, làm bài tập) các câu hỏi cần
Đánh giá giữa kỳ Chương 2: Tuần thứ 07 Bài tập nhóm 30%
(kiểm tra thường Chương 5: Tuần thứ 13 Bài kiểm tra
xuyên)
Đánh giá cuối kỳ Đánh giá kiến thức Theo lịch Bài thi học 50%
tổng hợp của môn học thi của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
Câu 1: Trình bày các cách thức phân đoạn thị trường trong Marketing điện tử?
Nêu các điểm khác biệt so với phân đoạn thị trường truyền thống?
Câu 2: Thương mại điện tử là gì? So sánh thương mại điện tử và thương mại
truyền thống?
Câu3: Cho biết các hạn chế của thương mại điện tử và nêu các yếu tố cản trở sự
phát triển của thương mại điện tử? Cho ví dụ minh họa?
Câu 4: Trình bày hiểu biết của anh/chị về các hình thức của thương mại điện tử?
Câu 5: Trình bày hiểu biết của anh/chị về các rủi ro trong thương mại điện tử và
nguyên nhân của nó?
Câu 6: Phân tích bản chất và các đặc điểm đặc trưng của thương mại điện tử?
Thương mại điện tử ảnh hưởng tới hoạt động ngoại thương/sản xuất kinh doanh như thế
nào?
Câu 7: Phân tích lợi ích của thương mại điện tử với người tiêu dùng?Cho ví dụ
minh họa?
Câu 8: Thanh toán điện tử là gì? Phân tích các hình thức thanh toán trong thương
mại điện tử?
Câu 9: Theo anh/chị, vì sao phải xây dựng khung pháp lý cho hoạt động thương
mại điện tử? Hãy đề xuất các giải pháp để xây dựng luật Thương mại điện tử ở Việt
Nam?
Câu 10: Ý tưởng có vai trò như thế nào đối với 1 website thương mại điện tử? Nếu
kinh doanh thương mại điện tử anh/chị sẽ có ý tưởng kinh doanh gì trên mạng? Vì sao?
Câu 11: Trong thương mại điện tử, theo anh/chị doanh nghiêp cần làm gì để xây
dựng thương hiệu?
Câu 12: Theo anh/chị để đảm bảo an toàn cho các giao dịch thương mại điện tử,
các doanh nghiệp thường sử dụng những biện pháp nào? Vì sao?
Câu 13: Khi tiến hành thanh toán điện tử có thể gặp phải những rủi ro gì? Đề xuất
biện pháp phòng ngừa hạn chế rủi ro?
Câu 14: Anh/chị hiểu gì về các dạng tội phạm trên mạng? Cho ví dụ minh họa?
Câu 15: Cho biết 3 công ty bán lẻ trực tuyến hàng đầu trên thế giới hiện nay? Nêu
những thành công và cách thức mà 3 công ty bán lẻ này đã tiến hành để đạt được kết
quả đó?
10. Tài liệu học tập :
10.1. Giáo trình chính:
[1] Giáo trình Thương mại điện tử căn bản (2013), Trường Đại học Ngoại
thương, nxb Bách khoa -Hà Nội.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tài liệu hướng dẫn học tập do nhóm giảng viên giảng dạy biên soạn.
[3] Giáo trình Thương mại điện tử (2016). Trường Đại học Kinh tế Quốc dân,
nxb Lao động
[4] Giáo trình Thương mại điện tử (2020). Trường đại học Quốc Gia Hà Nội, nxb
Đại học quốc gia HN
[5] Giáo trình Thương mại điện tử(2016). Sở Giáo Dục và Đào Tạo Hà Nội, nxb
Hà Nội.
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi chuyên
thảo luận, làm bài cần
tập...)
Đánh giá giữa Chương 6: giao nhận Tuần Bài tập nhóm 30%
kỳ (kiểm tra vận chuyển hàng đường thứ.14 Bài kiểm tra
bộ
thường xuyên)
Đánh giá cuối kỳ Đánh giá kiến thức Theo lịch Bài thi học phần 50%
tổng hợp của môn học thi của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1) Logistics là gì? Sự ra đời và vai trò của người giao nhận
2) Quyền hạn nghĩa vụ trách nhiệm của người giao nhận
3) cách đóng gói hàng hóa trong vận tải
4) Giao nhận bằng đường biển cần lưu ý những gì
5) Những lưu ý khi giao nhận băng đường hàng không
6) Những lưu ý khi giao nhận bằng đường sắt
7) Những lưu ý khi giao nhận bằng đường bộ
8) Những lưu ý khi giao nhận bằng vận tải đa phương thức
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] GS.TS Hoàng Văn Châu (chủ biên), Giáo trình Logistics và vận tải quốc tế,
NXB Thông tin truyền thông, 2019
10.2. Tài liệu tham khảo:
[1] GS.TS Nguyễn Hồng Đàm( chủ biên) , PGS.TS Nguyễn Như Tiên, TH.s. Vũ
Sỹ Tuấn, Giáo trình vận tải giao nhận trong ngoại thương
[2] PGS.TS. Đinh Ngọc Viện, Giáo trình Vận tải giao nhận hàng hóa quốc tế.
NXB Giao thông vận tải , 2018
[3] Sách, báo, tạp chí chuyên ngành, tài liệu liên quan.. NXB Giao thông vận tải.
2020
BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
3. Mô tả học phần:
Nội dung học phần Quản trị kho hàng có kết cấu gồm 8 chương. Chương 1 giới
thiệu tổng quan về kho hàng bao gồm: Lịch sử kho hàng, khái niệm, chức năng và phân
loại kho hàng. Chương 2 trình bày những nội dung cơ bản về thiết kế kho hàng bao
gồm: Xác định tính chất chủ sở hữu kho hàng, xác định số lượng kho hàng trong hệ
thống và cấu trúc kho hàng. Chương 3 trình bày trang thiết bị kho hàng gồm các nội
dung sau:Trang thiết bị lưu kho , hệ thống lưu trữ và xếp hàng trên cao bản. Chương 4
trình bày về hoạt động khai thác kho hàng gồm các vấn đề sau:Công việc nhạp hàng; Kỹ
thuật chất xếp hàng trong kho;Order picking; Công việc xuất hàng; Cross docking và
Logictics ngược. Chương 5 trình bày về Quản trị tồn kho gồm các vấn đề sau:Các khái
niệm liên quan đến quản trị kho hàng và các mô hình tồn kho. Chương 6 trình bày về
quản lý hành chính kho hàng gồm nội dung về: Sổ sách ở kho; Hình thức một số chứng
từ và phương pháp lưu trữ. Chương 7 nội dung về kiểm kê và bảo quản hàng hóa gồm
các nội dung về:Kiểm kê hàng hóa và bảo quản hàng hóa. Chương 8 nội dung về quản
trị rủi ro trong quản lý kho gồm các vấn đề về:Các rủi ro phổ biến và các biện pháp khắc
phục; Các bước trong quản trị rủi ro và tổ chức quản trị rủi ro.
4. Học phần tiên quyết: Không.
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
+ Sinh viên nắm vững các phạm trù, khái niệm cơ bản của quản trị kho hàng.
+ Trang bị cho sinh viên các kiến thức về kho hàng như lịch sử, khái niệm, chức
năng và phân loại kho hàng; Thiết kế kho hàng; Trang thiết bị kho hàng; Hoạt động khai
thác kho hàng; Quản trị tồn kho; Quản lý hành chính kho hàng; Kiểm kê và bảo quản
hàng hóa; Quản trị rủi ro trong quản lý kho hàng.
- Mục tiêu về kỹ năng:
+ Trang bị cho sinh viên một số kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm...
+ Trang bị cho sinh viên những kiến thức lý thuyết về quản trị kho hàng từ đó
sinh viên biết vận dụng vào thực tiễn thông qua các đợt thực tập tại cơ sở kinh doanh.
- Mục tiêu về năng lực tự chủ chịu trách nhiệm:
+ Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc.
+ Biết vận dụng kiến thức đã học vào việc tiếp nhận kiến thức các môn khoa học
chuyên ngành và hoạt động thực tiễn của bản thân một cách năng động, sáng tạo.
+ Biết vận dụng những kiến thức đã có để vận dụng vào quá trình phát triển của
bản thân. Đặc biệt, sinh viên hiểu rõ và thực hiện đúng, đủ các chủ trương, đường lối,
chính sách của Đảng và Nhà nước
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Sinh viên hiểu lịch sử ra đời, khái niệm, chức năng, phân C1
loại kho hàng và cách thức quản trị kho hàng
CH2 Sinh viên nắm bắt được nắm được các vấn đề về kho hàng C1
và quản trị kho hàng Trên cơ sở đó, sinh viên biết vận dụng
các vấn đề này vào nhận thức và hoạt động thực tiễn kinh
doanh.
CH3 Sinh viên nắm được các hoạt động khai thác kho hàng; quản C1
trị tồn kho; quản lý hành chính kho hàng; Rủi ro và quản trị
rủi ro kho hàng ; biện pháp khắc phục rủi ro kho hàng; từ đó
biết vận dụng tri thức để phân tích các hiện tượng liên quan
đến kho hàng và quản trị kho hàng trong các cơ sở kinh
doanh.
6. Nội dung chi tiết học phần:
- Thuyết
trình
- Nêu vấn
đề
-Thảo luận
- Hướng
dẫn SV
làm bài
tập...
- Thuyết
trình
- Nêu vấn
đề
-Thảo luận
- Hướng
dẫn SV
làm bài
tập...
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10%
buổi học (phát biểu, các câu hỏi điểm
thảo luận, làm bài chuyên
tập...) cần
Đánh giá giữa kỳ Chương 5: Tuần thứ 9 Bài tập nhóm 30%
(kiểm tra thường Chương 8: Tuần thứ 13 Bài kiểm tra
xuyên)
Đánh giá cuối kỳ Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
tổng hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
Câu hỏi lý thuyết
1. Trình bày khái niệm kho hàng
2.Trình bày chức năng của kho hàng.
3.Cách phân loại kho hàng
4.Vai trò tính chất sở hữu kho hàng
5.Các yếu tố quyết định đến xác định số lượng kho hàng trong hệ thống.
6.Cấu trúc kho hàng
7.Trình bày trang thiết bị lưu kho
8.Trình bày trang thiết bị xếp dỡ kho
9.Trình bày công việc nhập hàng
10.Trình bày kỹ thuật chất xếp hàng trong kho
11.Trình bày nhặt đơn hàng (Order picking)
12.Trình bày công việc xuất hàng.
13.Trình bày lưu trữ hồ sơ ở kho chẵn, lẻ.
14. Vẽ mẫu 1 số mẫu chứng tử của kho hàng.
15.Trình bày mục đích, phương pháp, phương thức tiến hành kiểm kê.
16.Trình bày nội dung bảo quản hàng hóa
17.Trình bày các rủi ro phổ biến và các biện pháp khắc phục
18. Trình bày các bước trong quản trị rủi ro.
19. Trình bày về nội dung tổ chức quản trị rủi ro.
20. Mười loại kho hàng trong logistics phổ biến nhất
21.Kho tổng hợp là gì?Ưu nhược điểm và tính ứng dụng thực tiễn.
Bài tập:
Dạng bài tập về Tính diện tích kho, bãi hàng; Bài tập tính lượng hàng tồn kho vào
một thời điểm yêu cầu; Bài tập về mô hình EOQ...
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Giáo trình Quản trị kho hàng, năm 2012,Trường đại học hàng Hải, Khoa kinh
tế, Bộ môn logistics.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Bài giảng Tổ chức và khai thác vận tải đường sắt, năm 2017,Tác giả Th.S
Đinh Thị Hồng Tuyết, trường đại học Hải Phòng, Khoa kinh tế và quản trị kinh doanh.
[3] Sách Cẩm nang Quản trị kho hàng. Chủ biên T.S Phan Thanh Lam, Nhà xuất
bản phụ nữ năm 2015.
.[4] Sách Hoạch định vật tư tồn kho mờ, tác giả Nguyễn Như Phong, Nhà xuất
bản khoa học và kỹ thuật năm 2015.
[5] Sách Tổ chức hàng hóa trong cửa hàng- Kiểm kê hàng hóa- Thực hiện kiểm
kê, Tác giả Trần Minh Nhất, Nhà xuất bản Thanh Hóa năm 2012.
Tổng số tiết
15
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo……
8. Phương thức đánh giá
Hình thức đánh Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
giá giá (%)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên các buổi học 10% điểm
cần, ý thức, thái Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh chuyên
các yêu của GV thần, thái độ cần
độ học tập...) giao trước khi lên học tập
lớp
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
vào buổi học (phát lời các câu hỏi chuyên
biểu, thảo luận, cần
làm bài tập...)
Đánh giá giữa Chương 1: Tuần thứ 9 Bài tập nhóm 30%
kỳ (kiểm tra Chương 2: Tuần thứ 14 Bài kiểm tra
thường xuyên)
Đánh giá cuối kỳ Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học 50%
tổng hợp của môn của Nhà trường phần
học
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
Lý thuyết:
Câu 1: Trình bày lịch sử kho hàng
Câu 2: Khái niệm kho hàng, chức năng và phân loại kho hàng
Câu 3: Hệ thống kho bãi của Việt Nam hiện nay
Câu 4: Các yếu tố tác động đến sự phát triển của hệ thống kho bãi.
Câu 5: Trình bày những hiểu biết về một kho bãi hàng hóa (Nêu các thông tin về
kho hàng như Quy mô, diện tích, sức chứa; Hàng hóa lưu trữ trong kho; Người quản lý
trật tự an toàn, bảo vệ kho bãi; Giờ giấc hoạt động kho bãi)
Câu 6: Các loại kho hàng phổ biến nhất trong logistics
Câu 7: Phân biệt kho hàng riêng, kho hàng chung và kho hàng hợp đồng
Bài tập:
Các dạng bài tập về hàng tồn kho.
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Giáo trình Quản trị kho hàng, năm 2012,Trường đại học hàng Hải, Khoa kinh
tế, Bộ môn logistics.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Bài giảng Tổ chức và khai thác vận tải đường sắt, năm 2017,Tác giả Th.S
Đinh Thị Hồng Tuyết, trường đại học Hải Phòng, Khoa kinh tế và quản trị kinh doanh.
[3] Sách Cẩm nang Quản trị kho hàng. Chủ biên T.S Phan Thanh Lam, Nhà xuất
bản phụ nữ năm 2015.
.[4] Sách Hoạch định vật tư tồn kho mờ, tác giả Nguyễn Như Phong, Nhà xuất
bản khoa học và kỹ thuật năm 2015.
[5] Sách Tổ chức hàng hóa trong cửa hàng- Kiểm kê hàng hóa- Thực hiện kiểm
kê, Tác giả Trần Minh Nhất, Nhà xuất bản Thanh Hóa năm 2012.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: LUẬT ÁP DỤNG TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
(Tên tiếng Anh: Laws applied in international business)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Luật áp dụng trong kinh doanh quốc tế;
- Mã học phần: LAW5209
- Khoa phụ trách: Kinh tế & QTKD
- Số tín chỉ : 4 (LT:45 ; BT:10; TL:0; TH:0; HDTH:5; KT:0)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 60
- Loại học phần: kiến thức chuyên sâu của ngành: Bắt buộc
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Trần Quang Phong
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Thảo
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0936522886 . Email: thuthao58hp@gmail.com
3. Mô tả học phần:
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về luật ngoại
thương, những kỹ năng soạn thảo hợp đồng thương mại quốc tế, kỹ năng giải quyết
tranh chấp về ngoại thương cũng như những vấn đề pháp lý chủ yếu liên quan đến các
hoạt động kinh tế, kinh doanh quốc tế như : Thương nhân và các công ty thương mại,
hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, hợp đồng vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu,
Luật Đầu tư và các hợp đồng đầu tư; giải quyết tranh chấp trong ngoại thương...
4. Học phần tiên quyết: Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu
- Mục tiêu về kiến thức: Trang bị các kiến thức cần thiết cho người học về:
Các vấn đề pháp lý trong thương mại quốc tế về hợp đồng ngoại thương, Thanh
toán, Vận tải, Bảo hiểm….
Nhận biết các tranh chấp thường phát sinh trong thương mại quốc tế cũng như
cách thức giải quyết tranh chấp.
- Mục tiêu về kỹ năng:
Trang bị cho sinh viên kỹ năng soạn thảo các bản hợp đồng thương mại quốc tế
như : hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, hợp đồng vận chuyển hàng hóa xuất nhập
khẩu, hợp đồng cung ứng dịch vụ, hợp đồng đầu tư....
Nắm được những vấn đề pháp lý cơ bản về chủ thể tham gia hoạt động kinh
doanh quốc tế, địa vị pháp lý của các thương nhân, công ty thương mại...
Kỹ năng giải quyết các tranh chấp phát sinh từ hợp đồng thương mại quốc tế
bằng thương lượng, hòa giải, trọng tài, tòa án....
- Mục tiêu năng lực tự chủ trách nhiệm:
Chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên cứu môn học; tích cực trau dồi,
tham khảo nhiều nguồn tài liệu về lĩnh vực luật ngoại thương từ báo chí, truyền thông,
sách, giáo trình phù hợp với tình hình và xu hướng kinh tế hội nhập hiện nay
5.2. Chuẩn đầu ra :
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Hiểu được những vấn đề tổng quát về các nguồn luật, các C4
thông lệ, tập quán thương mại quốc tế.
CH2 Trang bị các kiến thức cần thiết cho người học về các vấn C4
đề pháp lý trong thương mại quốc tế về hợp đồng ngoại
thương, Thanh toán, Vận tải, Bảo hiểm….
CH3 Áp dụng những kiến thức về luật thương mại quốc tế để giải C4
quyết các tranh chấp, mâu thuẫn phát sinh trong thương mại
quốc tế.
CH4 Vận dụng được kiến thức về luật thương mại quốc tế cho C16
những môn học khác. Nhận biết các tranh chấp thường phát
sinh trong thương mại quốc tế cũng như cách thức giải
quyết tranh chấp.
6. Nội dung chi tiết học phần:
STT Nội dung Số tiết CĐR PP giảng Tài liệu
LT-BT-TL- học dạy học tập
TH-HDTH- phần
KT
Chương 1: Tổng quan về pháp 4(4-0-0-0-0-0)
luật trong KDQT [1]
Thuyết
1 1.1 Khái niệm, đặc điểm CH1 trình trên Trang 1-
1.2 Những nguyên tắc pháp 4(4-0-0-0-0-0) lớp 12
lý cơ bản
Chương 2: Các chủ thể trong
4(4-0-0-0-0-0)
hoạt động KDQT Thuyết [1]
2 2.1. Thương nhân CH2 trình trên Trang
4(4-0-0-0-0-0) lớp 13-25
2.2. Các công ty TM
thương
5 Chương 5: Một số vấn đề pháp -Thuyết [1]
lý về hợp đồng chuyên chở trình Trang
12(8-4-0-0-0-0) CH2 -Làm việc
hàng hóa XNK bằng đường nhóm 46-61
biển - Thảo luận
- Làm các
5.1. Khái niệm
4 -0-0-0-0-0 CH2 dạng bài
5.2. Luật điều chỉnh tập
5.3. HĐ tầu chợ 4 -4 -0-0-0-0 CH2
5.4. HĐ tầu chuyến
Chương 6: Giải quyết tranh
12(8-4-0-0-0-0) CH3 -Thuyết
chấp trong ngoại thương
trình
6.1. Thương lượng -Làm việc
[1]
nhóm
6 6.2. Hòa giải, trung gian 4-0-0-0-0-0 CH3 - Thảo luận Trang
- Làm các 62-75
6.3. Tố tụng mini dạng bài
6.4. Trọng tài 2 -1-0-0-0-0 CH4 tập
6.5. Tòa án 2 -1-0-0-0-0 CH4
Chương 7: Luật đầu tư 2014 8(8-0-0-0-0-0) CH2 -Thuyết
7.1.Những quy định chung trình
4 -0-0-0-0-0 CH2 -Làm việc
[1]
7.2. Các hình thức đầu tư nhóm
7 - Thảo luận Trang
7.3. Quyền & nghĩa vụ của các - Làm các 76-79
nhà đầu tư 4 -0-0-0-0-0 CH2 dạng bài
Tổng số tiết 60 60 60 60
(LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL: Thảo luận; TH: Thực hành; HDTH: Hướng dẫn sinh
viên tự học; KT: Kiểm tra)
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
Đánh giá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần 10% CC
quá trinh buổi học
(chuyên cần, Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh thần,
ý thức, thái yêu của GV giao trước thái độ học tập
độ học tập...)khi lên lớp
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% CC
buổi học lời các câu hỏi
Đánh giá Các chương đã học Tuần 7 Bài tập nhóm 30%
giữa kỳ trong chương trình Tuần 15 Bài kiểm tra
Đánh giá Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
cuối kỳ hợp của môn học của Nhà trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần :
Chương 1 và chương 2
1. Trình bày đặc điểm về đối tượng điều chỉnh của pháp luật trong hoạt động
kinh tế đối ngoại.
2. Nguồn của pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại là gì? Phân tích các loại
nguồn luật của pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại.
3. Phân tích các nguyên tắc cơ bản của pháp luật trong hoạt động kinh tế đối
ngoại.
4. Vì sao nguồn luật của pháp luật trong hoặc động kinh tế đối ngoại vừa là luật
quốc gia, vừa là nguồn luật của tư pháp quốc tế.
Chương 3 và chương 4
5. Nêu khái niệm và đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
6. Phân tích và nhận xét khái niệm về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
7. Trình bày đặc điểm về nguồn luật điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế.
8. Khi nào thì luật nước ngoài sẽ được áp dụng để điều chỉnh hợp đồng mua bán
hàng hóa quốc tế? Có những vấn đề gì cần lưu ý khi áp dụng luật nước ngoài?
Chương 5 và chương 6
9. Trình bày vấn đề xung đột pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
10. Trình bày trách nhiệm do vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo
Công ước Viên năm 1980.
11. Trình bày trách nhiệm do vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
12. Khi ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế cần lưu ý những vấn đề pháp
lý gì? Tại sao?
13. Nêu khái niệm, đặc điểm của các biện pháp cưỡng chế thi hành chế tài trong
ngoại thương.
14. Trình bày về các phương thức giải quyết tranh chấp mang tính tài phán trong
ngoại thương.
15. Phân tích khiếu nại với ý nghĩa là phương thức giải quyết tranh chấp trong
ngoại thương.
16. Những điểm cần đặc biệt lưu ý khi khiếu nại người chuyên chở, người bán và
người bảo hiểm trong ngoại thương.
17. Phân biệt căn cứ miễn trách của người bán và người vận chuyển.
18. Giải quyết tranh chấp trong ngoại thương bằng tòa án có những ưu điểm và
bất lợi gì?
19. Giải quyết tranh chấp trong ngoại thương bằng trọng tài thương mại có những
ưu điểm và bất lợi gì?
10. Tài liệu học tập:
10.1. Sách, giáo trình chính:
[1] GS.TS. Nguyễn Thị Mơ, Trường ĐH Ngoại thương: Giáo trình pháp luật trong hoạt
động kinh tế đối ngoại, NXB Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội 2012
10.2. Tài liệu tham khảo :
[2] Giáo trình Luật áp dụng trong Ngoại thương của tác giả: Phạm Văn Chắt; Giáo trình
Luật áp dụng và tranh chấp trong ngoại thương của tác giả: Thân Tôn Trọng Tín (cập nhật
2013).
[3] INCOTERMS 2010, UCP 600, , Công ước Viên 1980 về Hợp đồng mua bán hàng
hóa quốc tế, Các công ước quốc tế về vận tải đường biển, hàng không, bảo hiểm Qui tắc
[4] Các trang Web liên quan (www.chongbanphagia.vn; www.antidumping.vn;
www.vcci.com.vn, www.viac.com; www.vietlawconsultants.com; www.vietlaw.biz/disclamer)
- Các tài liệu tham khảo khác
BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập /trả lời 10% điểm
vào buổi học (phát các câu hỏi chuyên cần
biểu, thảo luận, làm
bài tập...)
Đánh giá Chương 3: Thủ tục Tuần thứ 10 Bài kiểm tra 30%
giữa kỳ hải quan đối với
(kiểm tra hàng xuất nhập khẩu Bài kiểm tra
thường thương mại
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn của Nhà
học trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
Câu 1. Phân tích các nhiệm vụ của hải quan?
Câu 2.Thủ tục hải quan là gì? Các nguyên tắc tiến hành thủ tục hải quan?
Câu 3. Phân tích nội dung cơ bản của thủ tục hải quan?
Câu 4. Phân tích quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan?
Câu 5. Phân tích quyền và nghĩa vụ của công chức hải quan?
Câu 6. Địa điểm và thời hạn thực hiện thủ tục hải quan được quy định như thế
nào?
Câu 7.Đại lý hải quan là gì? Vị thế pháp lý của đại lý hải quan?
Câu 8. Khai hải quan là gì? Các chủ thể tham gia khai hải quan?
Câu 9. Thông thường một bộ hồ sơ hải quan bao gồm những chứng từ gì? Chứng
từ nào là quan trọng nhất? Tại sao?
Câu 10. Đăng ký hồ sơ hải quan là gì? Quy trình đăng ký hồ sơ hải quan?
Câu 11. Kiểm tra hải quan là gì? Phân tích các nội dung kiểm tra hải quan?
Câu 12.Các phương thức kiểm tra hải quan?
Câu 13. Kiểm tra hồ sơ hải quan là gì? Phân tích nôi dung kiểm tra hồ sơ hải
quan?
Câu 14. Kiểm tra sau thông quan là gì?Vai trò của kiểm tra sau thông quan?
Câu 15. Phân tích nội dung, hình thức, phương pháp kiểm tra sau thông quan?
Câu 16. Các cách phân loại thuế hải quan? Mục đích của việc kiểm tra tính thuế?
Câu 17. Xuất xứ hàng hóa là gì? Nguyên tắc kiểm tra xuất xứ hàng hóa?
Câu 18. Quy trình xin cấp C/O được thực hiện như thế nào?Gồm những chứng từ
gì?
Câu 19. Các loại mẫu C/O tại Việt Nam?
Câu 20. Thế nào là xuất xứ hàng hóa thuần túy?
Câu 21. Thế nào là hàng hóa xuất xứ không thuần túy?
Câu 22. Tiêu chí chuyển đổi căn bản mã số hàng hóa được quy định như thế nào?
Câu 23. Kiểm tra thực tế hàng hóa là gì? Mức độ kiểm tra thực tế hàng hóa?
Câu 24. Phân tích nội dung kiểm tra thực tế hàng hóa?
Câu 25. Các phương thức giám sát hải quan? Ưu nhược điểm của các phương thức
đó?
Câu 26. Thông quan hải quan là gì? Cơ sở và điều kiện thông quan hải quan?
Câu 27. Giám sát hải quan là gì? Đối tượng và phạm vi giám sát hải quan?
Câu 28. Phân tích mối quan hệ giữa kiểm tra và giám sát hải quan?
Câu 29. Các chứng từ trong bộ hồ sơ hải quan hàng xuất khẩu thương mại? Phân
tích quy trình thủ tục hải quan hàng xuất khẩu thương mại đối với người khai hải quan?
Câu 30. Các chứng từ trong bộ hồ sơ hải quan hàng nhập khẩu thương mại? Phân
tích quy trình thủ tục hải quan hàng nhập khẩu thương mại đối với người khai hải quan?
Câu 31. Các quy tắc phân loại hàng hóa theo HS? Phân tích nội dung một quy tắc?
Câu 32. Trị giá hải quan là gì? Các phương pháp xác định trị giá hải quan?
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] PGS.TS Hoàng Trần Hậu và PGS.TS.Nguyễn Thị Thương Huyền (2012), Giáo
trình Hải quan cơ bản, NXB tài chính
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Ths Trần Kim Hương (2022), bài giảng nghiệp vụ hải quan
[3] PGS.TS.Nguyễn Thị Thương Huyền (2015), Giáo trình Trị giá hải quan, NXB
tài chính
[4] PGS.TS Hoàng Trần Hậu và TS.Nguyễn Thị Kim Oanh (2012), Giáo trình
Kiểm tra sau thông quan, NXB tài chính
[5]PGS.TS.Nguyễn Thị Thương Huyền (2012),Giáo trình Kiểm tra giám sát hàng
hóa xuất khẩu nhập khẩu phi thương mại, NXB tài chính
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10% CC
vào buổi học các câu hỏi
Đánh giá giữa Chương 4: Tuần thứ 8 Bài kiểm tra 30%
kỳ
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
kỳ tổng hợp của môn của Nhà
học trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1. Khái niệm chuỗi cung ứng? Các bên tham gia, các thành phần và các liên kết
của chuỗi cung ứng?
2. Nguồn gốc, khái niệm và đặc điểm của chuỗi cung ứng tinh giản?
3. Nhanh nhạy là gì? Khái niệm, nguyên tắc và đặc điểm của chuỗi cung ứng
nhanh nhạy?
5. Các quan điểm về mối quan hệ giữa logstics và quản trị chuỗi cung ứng?
6. Khái niêm và các nguyên tắc quản trị chuỗi cung ứng?
7. Điều hành chuỗi cung ứng.
8. Chuỗi cung ứng có thể bị tổn thương hay không? Giải thích?
9. Sự cần thiết đánh giá hiệu quả chuỗi cung ứng
10. Nguyên tắc lựa chọn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng.
11. Phân tích hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của chuỗi cung
ứng
12. Phân tích nhóm các chỉ tiêu định lượng và các chỉ tiêu định tính.
13. Vai trò và chức năng của công nghệ thông tin trong quản trị chuỗi cung ứng.
Lấy ví thực tế cho 1 chuỗi cung ứng cụ thể
14.Phân tích các ứng dụng công nghệ trong quan trị chuỗi cung ứng
15.Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng bằng Internet và các ứng dụng được sử dụng
hiện nay.
16.Tầm quan trọng của hệ thống thông tin trong chuỗi cung ứng.
17.Ý nghĩa luồng thông tin ngược trong chuỗi cung ứng.
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng, Th.s Phạm Ngọc Thuỷ, Khoa Kinh tế và
quản trị kinh doanh
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] PGS. TS Phan Chí Anh, Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng,NXB Đại học
quốc gia Hà Nội. 2017
[3]. David Blanchard, Quản trị chuỗi cung ứng những phương pháp hay nhất,
NXB Tài chính, 2018
[4]. Luật Thương mại (sửa đổi năm 2017, 2019), NXB Chính trị quốc gia sự thật,
năm 2020
30
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo
8. Phương thức đánh giá
Hình thức đánh Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
giá giá (%)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần 10% CC
trinh buổi học
Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh thần,
các yêu của GV giao thái độ học tập
trước khi lên lớp
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% CC
vào buổi học lời các câu hỏi
Đánh giá giữa Kiểm tra tiến độ Tuần thứ 8 30%
kỳ
Đánh giá cuối kỳ Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
tổng hợp của môn của Nhà
học trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1. Khái niệm chuỗi cung ứng? Các bên tham gia, các thành phần và các liên kết
của chuỗi cung ứng?
2. Nguồn gốc, khái niệm và đặc điểm của chuỗi cung ứng tinh giản?
3. Chuỗi cung ứng nhanh nhạy là gì?
4. Khái niệm, nguyên tắc và đặc điểm của chuỗi cung ứng nhanh nhạy?
5. Các quan điểm về mối quan hệ giữa logstics và quản trị chuỗi cung ứng?
6. Khái niêm và các nguyên tắc quản trị chuỗi cung ứng?
7.Điều hành chuỗi cung ứng.
8.Sự cần thiết đánh giá hiệu quả chuỗi cung ứng
9.Nguyên tắc lựa chọn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng.
10.Phân tích hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của chuỗi cung ứng
11.Phân tích nhóm các chỉ tiêu định lượng và các chỉ tiêu định tính.
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng, Th.s Phạm Ngọc Thuỷ, Khoa Kinh tế và
quản trị kinh doanh
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] PGS. TS Phan Chí Anh, Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng,NXB Đại học
quốc gia Hà Nội. 2017
[3]. David Blanchard, Quản trị chuỗi cung ứng những phương pháp hay nhất,
NXB Tài chính, 2018
[4]. Luật Thương mại (sửa đổi năm 2017, 2019), NXB Chính trị quốc gia sự thật,
năm 2020
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ LOGISTICS
(Tên tiếng Anh: Logistics Management)
TRÌNH ĐỘ: Đại học
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Bài tập lớn Quản trị Logistics
- Mã học phần: LOG5207
- Đơn vị phụ trách: Khoa Kinh tế và quản trị kinh doanh
- Số tín chỉ : 1
- Tổng số tiết quy chuẩn: 15
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Phạm Ngọc Thuỷ
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0969693538; Email:phamngocthuy76@gmail.com
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại:0979668979 ; Email: lightmoon@gmail.com
3. Mô tả học phần:
4. Học phần tiên quyết: Không.
5. Mục tiêu của học phần:
Bài tập lớn Quản trị Logistics là một học phần để sinh viên vận dụng các kiến
thức của học phần quản trị Logistics đã học gồm có quản trị Logistics doanh nghiệp,
quản trị nhu cầu, quản trị dự trữ, quản trị kho hàng, quản trị dịch vụ giao nhận hàng hoá,
quản trị dịch vụ khách hàng, … Học phần cũng đưa ra hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu
quả Logistics của doanh nghiệp cũng như các phương pháp tính toán cho từng nội dung
của quản trị Logistics.
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
Học phần giúp cho sinh viên vận dụng được các kiến thức về Quản trị Quản trị
Logistics như: có quản trị Logistics doanh nghiệp, quản trị nhu cầu, quản trị dự trữ,
quản trị kho hàng, quản trị dịch vụ giao nhận hàng hoá, quản trị dịch vụ khách hàng, …
- Mục tiêu về kỹ năng:
+ Trên cơ sở trang bị những kiến thức về tổng quan chung về Logistics và chuỗi
cung ứng
+ Biết vận dụng lý luận đã học vào việc tiếp nhận kiến thức các môn khoa học
chuyên ngành và hoạt động thực tiễn của bản thân một cách năng động, sáng tạo.
- Mục tiêu năng lực tự chủ trách nhiệm:
+ Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc.
+Hình thành thái độ học tập nghiêm túc và định hướng nghề nghiệp và tác phong
làm việc chuyên nghiệp cho người học;
+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm
. 5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Phân tích được các cơ hội đầu tư trong kinh doanh, các C5
phương thức kinh doanh quốc tế, các phương thức quản lý
logistics và chuỗi cung ứng.
CH2 Lập được kế hoạch quản trị dự trữ; lập được phương án tổ C7
chức hệ thống phân phối và quản lý kho hàng
CH3 Kỹ năng tổng hợp và phân tích những vấn để lý luận và thực C10
tiễn hoạt động kinh doanh quốc tế nói chung và Logistics và
quản lý chuỗi cung ứng nói riêng.
CH4 Có ý thức trách nhiệm công dân, có khả năng làm việc độc C14
lập hoặc làm việc theo nhóm
CH5 Biết tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động trong lĩnh C15
vực kinh tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Có khả
năng thích nghi cao và tự học tập, tự bồi dưỡng nâng cao
trình độ
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung PP
Số tiết CĐR Tài liệu
Giảng dạy
LT-BT-TL-TH- học học tập
HDTH-KT phần
Số Trang
Phần 1: Thực trạng hoạt CH1
động Logistics của doanh CH2 [1]
nghiệp CH3
1.1Vận tải CH4 [1]
CH5
1.2 Kho hàng [1]
1.3 Dự trữ [1]
1.4 Thông tin
Phần 2: Phân tích quản trị
[1]
Logistics
2.1 Phân tích [1]
2.2 Đánh giá [1]
Phần 3: Một số giải pháp [1]
cho hoạt động quản trị
Logistics của doanh nghiệp
3.1 Phương hướng phát triển
[1]
trong thời gian tới
3.2 Các giải pháp [1]
Kết luận
15
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
Đánh giá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
quá trinh buổi học 10% điểm
Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh thần, chuyên
các yêu của GV giao thái độ học tập cần
trước khi lên lớp
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả lời 10% điểm
vào buổi học các câu hỏi chuyên
cần
Đánh giá Kiểm tra tiến độ Tuần thứ 8 Bài kiểm tra, trả 30%
giữa kỳ lời câu hỏi
(kiểm tra
thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn của Nhà trường
học
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1.Lợi ích Logistics trong thúc đẩy sản xuất kinh doanh.
2.Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hoạt động Logistics và Các doanh nghiệp Log
3.Bản chất và vai trò quản trị Logistics
4.Tính tất yếu của quản trị Logistics
5.Nội dung của quản trị Logistics đầu vào và đầu ra của doanh nghiệp
6.Vai trò của mức trong quản trị Logistics của doanh nghiệp
7.Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả vật tư trong sản xuất
8. Vai trò dịch vụ khách hàng trong hoạt động Logistics.
9.Tiêu chuẩn đánh giá dịch vụ khách hàng.
10. Hoàn thiện hoạt động dịch vụ khách hàng.
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] GS.TS Đặng Đình Đào, Quản trị logistics, NXB Tài chính, 2018
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Tài liệu hướng dẫn tự học học phần quản trị Logistics do giảng viên biên soạn.
[3]. TS. Dương Văn Bạo, Giao nhận vận tải quốc tế, NXB Hàng Hải, 2014
[4]. Luật Thương mại (sửa đổi năm 2017, 2019), NXB Chính trị quốc gia sự thật,
năm 2020
[5]. Bộ luật Hàng hải Việt Nam;
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
vào buổi học (phát lời các câu hỏi chuyên cần
biểu, thảo luận, làm
bài tập...)
Đánh giá Chương 2: quản trị Tuần thứ 14 Bài tập nhóm 30%
giữa kỳ nghiệp vụ kho và bao Bài kiểm tra
(kiểm tra bì
thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi của Bài thi học phần 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn Nhà trường
học
NGOẠI HỐI
I. Tỉ giá hối đoái 3 (2-1-0-0-0-0) CH2 [1] 25-40
CH3 - Thuyết [2]
1. Khái niệm tỉ giá hối đoái 0.5 (0.5-0-0-0- trình [1] 25
0-0) - Nêu vấn đề
2. Các phương pháp yết giá 0.5 (0.5-0-0-0- -Thảo luận [1] 26-35
và các cách công bố tỉ giá 0-0) - Hướng dẫn
3. Tỉ giá chéo và cách xác 2 (1-1-0-0-0-0) SV tự học... [1] 35-40
định [2]
II. Thị trường ngoại hối 4 (1-2-0-0-0-0- CH2 [1] 40-42
1) CH3
1. Khái niệm 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 40
2. Nghiệp vụ giao ngay (spot 9 (2-7-0-0-0-0) [1] 41-42
transaction) [2]
QUỐC TẾ CH3
QUỐC TẾ CH3
II. Phương thức tài khoản 1.5 (0.5-0-0-0- CH1 [1] 69-72
mở 1-0) CH2
CH3
1. Khái niệm 0.5 (0.5-0-0-0- [1] 69
0-0)
2. Các bên tham gia và quy 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 69-70
trình nghiệp vụ
3. Đánh giá ưu nhược điểm 0.5 (0.5-0-0-0- [1] 71-72
phương thức 0-0)
(COLLECTION) CH3
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS
(Tên tiếng Anh: English for Logistics)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành Logistics;
- Mã học phần: ENG5630
- Đơn vị phụ trách: Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
- Số tín chỉ : 2 (LT: 20; BT: 05; TL: 0; TH: 0; HDSVTH: 05)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 30
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Tuyến
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0936299666 Email: nguyentuyenhpvn@gmail.com
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Tạ Thị Thanh Hà
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại:…………. Email: tathithanhha201@gmail.com
3. Mô tả học phần:
Học phần giúp người học phát triển năng lực sử dụng tiếng Anh trong hoạt động
Logistics một cách chuyên nghiệp, góp phần quan trọng vào thành công của các hoạt
động Logistics và giao dịch thương mại quốc tế
4. Học phần tiên quyết: Tiếng Anh cơ sở, Giao dịch thương mại quốc tế TRA5204,
Thanh toán và tín dụng quốc tế,Vận tải&Giao nhận trong ngoại thương TRA5244
5. Mục tiêu học phần
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Hiểu biết các kiến thức cơ bản về lĩnh vực logistics; hiểu
biết các khái niệm về văn hóa doanh nghiệp và nghệ thuật lãnh đạo; sử dụng hiệu quả và
phát triển vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics để có thể đọc hiểu tài liệu
tham khảo hoặc nghe giảng các chủ đề trong lĩnh vực này; sử dụng hiệu quả và phát
triển kiến thức về ngữ pháp, cấu trúc câu và cấu tạo từ vựng trong tiếng Anh.
- Mục tiêu về kỹ năng: vận dụng các chiến thuật đọc hiểu như đọc nhanh để (a)
hiểu ý chính, (b) lấy ra đựơc thông tin chi tiết; (c) hiểu ý đồ/mục đích của người viết;
ghi chú các nội dung và thông tin quan trọng để nghe hiểu các bài giảng hay các đoạn
hội thoại và các bài phỏng vấn về lĩnh vực logistics; tham gia vào các cuộc hội thoại,
thảo luận hoặc trình bày tóm tắt ý chính những thông tin đã nghe đựơc hay/và đọc đựơc;
viết các bài luận và các báo cáo về chủ đề được học; thuyết trình và tham gia các hoạt
động nhóm.
- Mục tiêu năng lực tự chủt trách nhiệm: thái độ tự tin và linh hoạt khi tham gia
vào các cuộc thảo luận và làm việc nhóm; nhận thức được tầm quan trọng của logistics
đối với doanh nghiệp, từ đó có những định hướng đúng cho sự phát triển nghề nghiệp
của mình; phát triển ý thức tự học, tự nghiên cứu; nâng cao ý thức đóng góp cho sự phát
triển của ngành học nói riêng và của cộng đồng nói chung.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu ra
phần CTĐT
CH1 Có khả năng hiểu các tài liệu trong lĩnh vực Logictics, tư C14
duy và giao tiếp trong lĩnh vực Logistics bằng tiếng Anh
một cách chính xác, mạch lạc, và hiệu quả
CH2 Hiểu và biết cách sử dụng các lĩnh vực chuyên môn trong C14
hoạt động logistics và các thuật ngữ chuyên ngành trong
hoạt động Logistics bằng tiếng Anh.
CH3 Sử dụng thành thạo phần mềm Microsoft Word, các thao C16
tác trên email.
CH4 Có khả năng tự học tập, bồi dưỡng, nâng cao trình độ C17
6.Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR PP Tài liệu học
LT: 20; BT: 5; học Giảng tập
TL: 0; TH: 0; phần
dạy
Số Trang
HDSVTH: 5
Unit 1: Introduction to 2(2-0-0-0-0-0) - Thuyết [1] 7-38
Logistics trình
1.1. Setting the scene 0.5 (0.5-0-0-0- - Phát vấn [1] 7-38
0-0) CH1, -Làm việc
1.2. Jobs in Logistics 0,5 (0.5-0-0-0- CH2, nhóm [1] 7-38
0-0) - Phỏng
CH3,
1.3. Regular activities 1 (1-0-0-0-0-0) vấn nhanh [1] 38-76
CH4 -Thảo luận
- Hướng
dẫn SV tự
học
Unit 2: Logistics services 4 (3 – 1-0-0-0- - Thuyết [1] 38-47
0) trình
2.1. Logistics Acronyms 0.5 (0.5 – 0-0- - Phát vấn [1] 47-61
CH1, -Làm việc
0-0-0)
CH2, nhóm
2.2. Product Ranges 1 (1 – 0.5-0-0- [1] 61-76
- Phỏng
0-0) CH3,
vấn nhanh
2.3. 3PL Providers 1 (1 – 0.5-0-0- CH4 -Thảo luận [1] 38-76
0-0) - Hướng
2.4. Value-added services 0.5 (0.5–0-0-0- dẫn SV tự
0-0) học
Unit 3: Inventory 4 (3-1-0-0-0-0) CH1, - Thuyết [1] 76-99,
Management and CH2, trình 117-
Procurement - Phát vấn
CH3, 168
-Làm việc
CH4
3.1. Inventory Management 1 (1-0.5-0-0-0- nhóm [1] 76-99,
0) - Phỏng 117-
vấn nhanh
-Thảo luận 168
3.2. Continuous 1 (1-0.5-0-0- - Hướng [1] 76-99,
Replenishment 0.5-0) dẫn SV tự 117-
học
168
3.3. Jobs Advertisements 1 (1-0-0-0-0.5- [1] 76-99,
0) 117-
168
Unit 4: Modes of 4 (3-0-0-0-0-1) CH1, - Thuyết [1] 76-99,
Transport CH2, trình 117-
- Phát vấn
CH3, 168
-Làm việc
CH4
4.1. Transport and Handling 1 (1-0-0-0-0-0) nhóm [1] 86-115
Equipment - Phỏng
4.2. Container Types 1(1-0-0-0-0- vấn nhanh [1] 86-115
-Thảo luận
0.5)
- Hướng
4.3. Types of Goods 1(1-0-0-0-0- [1] 86-115
dẫn SV tự
0.5)
học
Unit 5: Planning and 4 (3.5-0.5-0-0- CH1, - Thuyết [1] 97-221
Arranging Transport 0-0) CH2, trình
5.1. Transport Options 1(1-0-0-0-0-0) - Phát vấn [1] 112-
CH3,
-Làm việc
CH4 225
nhóm
5.2. Measurements 1(1-0.5-0-0-0- - Phỏng [1] 112-
0) vấn nhanh 225
-Thảo luận
5.3. Quotations 1(1-0-0-0-0-0) [1] 112-
- Hướng
dẫn SV tự 225
học
Unit 6: Shipping goods 4 (2-1-0-0-0-1) CH1, - Thuyết [1] 125-
CH2, trình 147
- Phát vấn
CH3, [1] 125-
6.1. Markings 1(0.5-0.5-0-0- -Làm việc
0-0) CH4 nhóm 147
- Phỏng
6.2. Loading 1(0.5-0-0-0-0- [1] 125-
vấn nhanh
0.5) 147
-Thảo luận
6.3. Advice of Shipment 1(0.5-0.5-0-0- - Hướng [1] 125-
0-0) dẫn SV tự
147
học
6.4. Shipping Instructions 1(0.5-0-0-0-0- [1] 125-
0.5) 147
Unit 7: Warehousing and 3 (3-0-0-0-0-0) CH1, - Thuyết [1] 148-
Storage CH2, trình 182
- Phát vấn
CH3, [1] 148-
7.1. Handling equipment 1(1-0-0-0-0-0) -Làm việc
CH4 nhóm 182
- Phỏng
7.2. Warehouse areas 1(1-0-0-0-0-0) [1] 148-
vấn nhanh
-Thảo luận 182
7.3. Warehousing today 1(1-0-0-0-0-0) - Hướng [1] 148-
dẫn SV tự
học 182
Unit 8: Documentation 3 (1-0-0-0-0-2) CH1, - Thuyết [1] 182-
and Finance CH2, trình 221
- Phát vấn
CH3, [1] 185-
8.1. Documents in Foreign 1 (1-0-0-0-0-0) -Làm việc
Trade CH4 nhóm 221
- Phỏng
8.2. Import Instructions 1 (0-0-0-0-0-1) [1] 185-
vấn nhanh
-Thảo luận 221
8.3. Payment Methods 1 (0-0-0-0-0-1) - Hướng [1] 185-
dẫn SV tự
221
học
Tổng số tiết 30
7. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo quy định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo.
- Hoàn thành các nhiệm vụ, bài tập được giao
8. Phương pháp đánh giá:
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
Đánh giá Tham gia đầy đủ các Các tuần Chuyên cần
quá trinh buổi học và tuân thủ nội 10% (điểm
(chuyên cần, quy lớp học
chuyên cần)
ý thức, thái Có ý thức chuẩn bị các Các tuần Ý thức tinh
độ học tập...) yêu của GV giao trước thần, thái độ
khi lên lớp học tập
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% (điểm
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi chuyên cần)
thảo luận, làm bài tập...)
Đánh giá Unit 4: Modes of Tuần thứ 5 Bài kiểm tra 30%
giữa kỳ Transport
Unit 5: Planning and Tuần thứ 8
(kiểm tra
Arranging Transport
thường Unit 7: Warehousing
xuyên) and Storage Tuần thứ 12
Đánh giá Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học 50%
cuối kỳ hợp của môn học của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1. What are jobs in Logistics?
2. Explain regular activities in Logistics?
3. List and explain popular acronyms in Logistics?
4. How many product ranges are there in Logistics? Explain their characteristics?.
5. Who are 3PL providers? Explain their roles in Logistics?.
6. What are value-added services in Logistics? Explain their importance?.
7. What does inventory management involve?.
8. Why is continuous replenishment essential?. How can this be achieved?.
9. Explain the key elements of an efficient jobs advertisement in Logistics?.
10. List the necessary transport and handling equipment in Logistics?.
11. What are the most common container types?/
12. Explain the different types of goods in Logistics?.
13. How many transport options are there?. Explain the application cases for each
option?.
14. What do markings and loading involve? Explain the major steps?.
15. What pieces of information must be included in an advice of shipment?.
16. What pieces of information must be included in shipping instructions?.
17. Name some popular handling equipment in Logistics?.
18. Explain features of an appropriate warehouse area?.
19. How has warehousing been transformed these day?.
20. Explain the essential documents in foreign trade and Logistics?.
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] M. Grussendorf (2018), English for Logistics, Oxford University Press, 978-0-19-
457945-2
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Pileam, A. & O’Driscoll, N. (2015), Market leader-Logistics Management,
Harlow: Pearson Longman.
[3] Vollmers. C & Vollmers, S. (2014), Logistics - English for Freight Forwarders
and Logistics Services, Hannover: Bildungsverlag Eins GmbH.
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi chuyên cần
thảo luận, làm bài
tập...)
Đánh giá Chương 2: Tuần thứ..... Bài tập nhóm 30%
giữa kỳ Chương 3: Tuần thứ...... Bài kiểm tra
(kiểm tra .........
thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn học của Nhà
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Kinh doanh quốc tế là gì? Giải thích mục đích tham gia kinh doanh quốc tế của
các Công ty? Lấy ví dụ chứng minh?
- Trình bày những thành tố của văn hóa? Lấy ví dụ chứng minh cho những ảnh
hưởng của chúng đến các hoạt động kinh doanh quốc tế?
- Phân tích mô hình cạnh tranh của Michael Porter? Lấy ví dụ minh họa cho từng
yếu tố?
- Phân tích quá trình hình thành chiến lược kinh doanh quốc tế?
- Trình bày những thuận lợi và khó khăn của các chiến lược kinh doanh quốc tế?
Lấy ví dụ minh họa?
- Trình bày các chiến lược chủ yếu cấp Công ty? Lấy ví dụ minh họa?
- Trình bày các chiến lược cấp cơ sở? Lấy ví dụ minh họa?
- Trình bày mô hình, ưu nhược điểm cơ cấu tổ chức có cấu trúc phân nhánh quốc
tế và cấu trúc khu vực địa lý?
- Trình bày mô hình, ưu nhược điểm cơ cấu tổ chức có cấu trúc nhóm sản phẩm
toàn cầu và cấu trúc ma trận?
- Phân tích ưu, nhược điểm của hình thức thâm nhập thị trường thế giới bằng xuất
khẩu trực tiếp và xuất khẩu gián tiếp? Các hình thức chủ yếu của chúng?
- Phân tích ưu, nhược điểm của phương thức thâm nhập thị trường thế giới thông
qua hình thức buôn bán đối lưu? Các hình thức chủ yếu của chúng?
- Phân tích ưu, nhược điểm của phương thức thâm nhập thị trường thế giới thông
qua hợp đồng sử dụng giấy phép? Lấy ví dụ minh họa?
- Phân tích ưu, nhược điểm của phương thức thâm nhập thị trường thế giới thông
qua hợp đồng nhượng quyền? Lấy ví dụ minh họa?
- Phân tích ưu, nhược điểm của phương thức thâm nhập thị trường thế giới thông
qua đầu tư dưới hình thức chi nhánh sở hữu toàn bộ? Lấy ví dụ minh họa?
- Phân tích ưu, nhược điểm của phương thức thâm nhập thị trường thế giới thông
qua đầu tư dưới hình thức liên doanh? Lấy ví dụ minh họa?
10. Tài liệu học tập (tối đa 5 tài liệu)
10.1. Giáo trình chính:
[1] PGS.TS. Nguyễn Thị Hường (2020), Giáo trình Kinh doanh quốc tế, NXB
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Hà Nội.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] TS. Bùi Lê Hà, TS. Nguyễn Đông Phong, TS. Ngô Thị Ngọc Huyền (2018),
Giáo trình Quản trị kinh doanh quốc tế, NXB Lao động – Xã hội.
[3] Cao Minh Trí, Lê Vũ Minh Toàn (2014), Quản trị kinh doanh quốc tế, NXB
Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
[4] Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thị Thúy Hồng (2017), Kinh tế quốc tế, NXB Giáo
dục Việt Nam
[5] TS. Vũ Anh Dũng (2018), Chiến lược kinh doanh quốc tế, NXB Khoa học và
kỹ thuật.
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi chuyên cần
thảo luận, làm bài tập...)
Đánh giá Chương 2: Tuần thứ..... Bài tập nhóm 30%
giữa kỳ Chương 3: Tuần thứ...... Bài kiểm tra
(kiểm tra .........
thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức tổng Theo lịch thi Bài thi học 50%
cuối kỳ hợp của môn học của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
- Hãy trình bày những thách thức, khó khăn mà một doanh nghiệp có thể gặp phải
khi tham gia vào thị trường thế giới?
- Tại sao các doanh nghiệp phải (nên) tham gia vào thị trường thế giới?
-Phân tích đặc thù của marketing quốc tế so với marketing nội địa?
- Phân tích những mục tiêu cơ bản của marketing quốc tế?
- Hãy phân tích môi trường marketing quốc tế ảnh hưởng đến chiến lược
marketing quốc tế của công ty quốc tế? Cho ví dụ minh họa?
- Hãy trình bày qui trình nghiên cứu thị trường thế giới?
- Hãy trình bày thông tin sơ cấp và thứ cấp trong nghiên cứu thị trường thế giới.
- Mỗi nhóm chọn một sản phẩm cụ thể của một công ty và lập ma trận sức thu hút
quốc gia và sức mạnh cạnh tranh của công ty, sau đó cho ý kiến tư vấn về hoạt động
marketing cần thực hiện cho công ty.
- Tại sao việc lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường thế giới là một quyết
định quan trọng?
- Hãy phân tích các phương thức khác nhau để thâm nhập thị trường thế giới từ
sản xuất trong nước.
- Hãy phân tích sự khác nhau giữa xuất khẩu trực tiếp và xuất khẩu gián tiếp.
- Hãy phân tích ưu và nhược điểm của các phương thức thâm nhập thị trường thế
giới từ sản xuất ở nước ngoài.
10. Tài liệu học tập (tối đa 5 tài liệu)
10.1. Giáo trình chính:
1. Marketing Quốc tế, NXB Lao động
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Trần Minh Đạo, Vũ Trí Dũng (2012), Marketing quốc tế, NXB Đại học Kinh
tế quốc dân.
[2] GS. TS. Trần Minh Đạo (2011), Giáo trình Marketing Căn bản, NXB Đại học
Kinh tế Quốc dân.
[3]. Nguyễn Thanh Bình (2005), Thị trường EU các quy định pháp lý liên quan
đến chính sách sản phẩm trong marketing xuất khẩu : Sách chuyên khảo, NXB Lao
động Xã hội
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi chuyên cần
thảo luận, làm bài
tập...)
Đánh giá Chương 7: Hoạch định Tuần thứ 13 Bài kiểm 30%
giữa kỳ tổng hợp
(kiểm tra
thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn học của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
Câu 1. Vẽ sơ đồ và phân tích các yếu tố cơ bản của hệ thống sản xuất.
Câu 2. Phân tích các mục tiêu của quản trị sản xuất
Câu 3. Phân tích mối quan hệ giữa quản trị sản xuất, quản trị tài chính và
Marketing
Câu 4. Phân biệt giữa hoạt động sản xuất và hoạt động dịch vụ
Câu 5. Trình bày những nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất và tác nghiệp.
Câu 6. Phân tích khái niệm dự báo, các loại dự báo và vai trò của dự báo.
Câu 7. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến dự báo
Câu 8. Các phương pháp dự báo định tính?
Câu 9. Các phương pháp dự báo định lượng?
Câu 10. Mục đích tính độ lệch tuyệt đối trung bình (MAD) trong dự báo?
Câu 11. Phân tích bản chất thiết kế sản phẩm và công nghệ?
Câu 12. Phân tích nội dung của thiết kế sản phẩm và công nghệ?
Câu 3. Tổ chức công tác thiết kế sản phẩm và công nghệ?
Câu 4. Phân tích các quan điểm về thiết kế sản phẩm và công nghệ?
Câu 5. Nội dung của quy trình thiết kế và phát triển sản phẩm?
Câu 16: Phân tích các tiêu chuẩn để lựa chọn quá trình sản xuất?
Câu 17: Phân loại quá trình sản xuất?
Câu 18: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất?
Câu 19: Khái niệm công suất và phân loại công suất?
Câu 20: Hoạch định công suất và các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định công
suất?
Câu 21:Hãy nêu các chỉ tiêu lựa chọn công suất trong tình huống không chắc
chắn?
Câu 22: Hãy nêu các chỉ tiêu lựa chọn công suất trong trường hợp rủi ro?
Câu 23: Điểm hòa vốn và vận dụng để lựa chọn công suất hợp lý?
Câu 24: Trình bày thực chất và mục tiêu của định vị doanh nghiệp?
Câu 25: Tầm quan trọng của định vị doanh nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào?
Câu 26: Hãy nêu các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm định vị doanh
nghiệp?
Câu 27: Hãy nêu xu hướng định vị doanh nghiệp hiện nay?
Câu 28: Trình bày thực chất và ý nghĩa của phương pháp trọng số giản đơn?
Câu 29: Hãy nêu các giả thiết và các bước thực hiện của phương pháp phân tích
chi phí theo vùng?
Câu 30: Hãy nêu đặc điểm chủ yếu của bố trí mặt bằng sản xuất theo quá trình,
cho ví dụ minh họa?
Câu 31: Hãy nêu đặc điểm chủ yếu của bố trí mặt bằng theo sản phẩm, cho ví dụ
minh họa?
Câu 32: Phân biệt những khác biệt cơ bản giữa bố trí theo quá trình và bố trí theo
sản phẩm?
Câu 33. Phân tích ưu nhược điểm của các kiểu bố trí mặt bằng sản xuất trong
doanh nghiệp?
Câu 34. Hãy nêu các nguyên tắc ưu tiên trong bố trí sản xuất?
Câu 35. Hãy nêu quy trình của cân bằng dây chuyền sản xuất sản phẩm?
Câu 36. Các hình thức bố trí hỗn hợp có ưu điểm gì? Cho ví dụ minh họa?
Câu 37. Hãy phân tích các giải pháp chiến lược của hoạch định tổng hợp ?
Câu 38. Hãy phân biệt giữa chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu với chiến
lược thay đổi cường độ lao động?
Câu 39. Chiến lược hoạch định tổng hợp là gì? Có những chiến lược hoạch định
tổng hợp nào?
Câu 40. Hãy nêu sự khác nhau giữa các loại kế hoạch (ngắn hạn, trung hạn và dài
hạn)?
Câu 41. Phân tích ưu nhược điểm của các chiến lược hoạch định thay đổi lao
động?
Câu 42. Phân tích ưu nhược điểm của các chiến lược hoạch định thay đổi mức dự
trữ
Câu 43. Phân tích ưu nhược điểm của các chiến lược hoạch định thay đổi thời gian
làm việc.
Câu 44. Hãy nêu thực chất, mục tiêu, vị trí của điều độ sản xuất trong doanh
nghiệp
Câu 45. Hãy nêu các yếu tố đầu vào và đầu ra của lịch trình sản xuất
Câu 46. Hãy nêu các nguyên tắc ưu tiên phân giao công việc cho 1 máy? Tại sao
lại đưa ra các nguyên tắc ưu tiên đó?
Câu 47. Hãy nêu các nguyên tắc ưu tiên trong điều độ sản xuất ( giả thiết, nguyên
tắc, chỉ tiêu đánh giá)?
Câu 48. Chỉ số tới hạn được xác định như thế nào? Ý nghĩa của chỉ tiêu này
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] GS.TS. Nguyễn Thành Hiếu, TS. Trương Đức Lực, TS. Nguyễn Đình Trung
(2018)- Giáo trình Quản trị tác nghiệp- NXB Đại học Kinh tế quốc dân- Hà Nội.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Trần Đức Lộc, Trần Văn Phùng (2018), Giáo trình Quản trị sản xuất và tác
nghiệp, NXB Học viện tài chính.
[3] Trương Đoàn Thể (2015), Quản trị sản xuất & tác nghiệp, NXB KTQD
Đỗ Minh Thụy TS. Cao Thị Vân Anh ThS. Phạm Thu Trang
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: HÀNG HÓA TRONG VẬN TẢI
(Tên tiếng Anh: Goods in transport)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Hàng hoá trong vận tải - Mã học phần: GDS5202
- Đơn vị phụ trách: Khoa kinh tế và quản trị kinh doanh
- Số tín chỉ : 2 (LT: 20; BT: 9;TL: 0; HDSVTH: 0; KT: 01)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 30
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Phạm Ngọc Thuỷ
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0969693538; Email:phamngocthuy76@gmail.com
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0979668979; Email: lightmoon@gmail.com
3. Mô tả học phần:
Học phần Hàng hoá trong vận tải là một học phần bước đầu trang bị cho sinh
viên các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực hàng hoá. Chương 1 là những đặc tính và phân
loại hàng hoá trong vận tải, các cách kiểm định, cách ghi kí mã hiệu với các kiện hàng
khi vận chuyển. Các chương sau sẽ đi sâu nghiên cứu những yêu cầu đối với đóng gói,
kí mã hiệu, vận chuyển, bảo quản xếp dỡ tại kho bãi cảng hay trên tàu từng loại hàng,
nhóm hàng: hàng rời khô, gỗ và sản phẩm gỗ, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hàng đặc
biệt, hàng container.
4. Học phần tiên quyết: Không.
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về
lĩnh vực hàng hoá. Sinh viên cần nắm được những đặc tính vận tải, cách phân loại hàng
hoá, những yếu tố môi trường bên ngoài tác động đến hàng hoá hay những yêu cầu đối
với đóng gói, kí mã hiệu, vận chuyển, bảo quản xếp dỡ tại kho bãi cảng hay trên tàu của
tất cả các loại hàng hoá.
- Mục tiêu về kỹ năng: Nghiên cứu, tự học, thảo luận và thuyết trình
- Mục tiêu năng lực tự chủ trách nhiệm: Hình thành thái độ học tập nghiêm
túc và định hướng nghề nghiệp và tác phong làm việc chuyên nghiệp cho người học; Có
khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Áp dụng kiến thức cơ bản về kinh doanh, có khả năng áp C4
dụng và thực hành các hoạt động kinh doanh thương mại.
CH2 Sử dụng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh, logistics và C8
quản lý chuỗi cung ứng.
CH3 C12
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: KỸ THUẬT SOẠN THẢO VĂN BẢN
(Tên tiếng Anh: Writing Scientific and Technical Documents )
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Kỹ thuật soạn thảo văn bản;
- Mã học phần: ADM5223
- Đơn vị phụ trách: Khoa KT&QTKD
- Số tín chỉ : 3 (LT: 35; TH: 10)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 45
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Bùi Thị Thúy Hằng
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0909150788; Email:hangbtt@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Hoàng Thị Mến
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Số điện thoại: 0936468451; Email: menht@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
Nội dung học phần kỹ thuật soạn thảo văn bản được chia làm 2 phần. Phần 1 là
lý luận chung làm rõ thế nào là soạn thảo văn bản; thế nào là kỹ thuật soạn thảo văn
bản; tại sao lại phải có các kỹ thuật để soạn thảo; như thế nào là một văn bản hoàn
chỉnh, đúng quy định, pháp lý. Giúp người học hiểu được tầm quan trọng của việc soạn
thảo một văn bản hoàn chỉnh. Phần 2 là kỹ thuật soạn thảo các loại văn bản thông dụng.
4. Học phần tiên quyết:(Tên học phần, mã học phần) Không.
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức: Giúp cho sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản
nhất về các loại văn bản hành chính và văn bản trong kinh doanh. Hiểu rõ về thể thức,
thẩm quyền cũng như quy trình soạn thảo và ban hành các loại văn bản này. Đồng thời
cũng trang bị cho sinh viên một số nghiệp vụ cơ bản khác trong công tác văn phòng
(như quy định về quản lý và sử dụng con dấu).
- Mục tiêu về kỹ năng: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết để có
thể soạn thảo đúng thể thức, nội dung, yêu cầu của các loại văn bản trong hoạt động
quản lý hành chính và kinh doanh như : quyết định, tờ trình, báo cáo, biên bản, công
văn, các loại hợp đồng, đơn từ, thư từ có tính xã hội, thư thương mại, ….
- Mục tiêu năng lực tự chủ trách nhiệm:
+ Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc.
+ SV rèn được cách tư duy và thái độ làm việc chuyên nghiệp. Chủ động sang
tạo trong học tập.
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Sinh viên hiểu được thế nào là văn bản, chức năng, vai trò C1
của văn bản. Thế nào là kỹ thuật soạn thảo văn bản .
CH2 Sinh viên nắm bắt được các yếu tố thể thức của văn bản, biết C1
1 văn bản hoàn chỉnh đúng pháp lý phải có những yếu tố
nào. Biết cách thức hành văn cũng như văn phòng chuẩn của
một văn bản là như thế nào.
CH3 Sinh viên nắm được cách thức trình bày văn bản thông dụng. C1
Cách thức luân chuyển, lưu trữ, tiêu huỷ văn bản.
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR PP Tài liệu
LT-BT-TL-TH- học Giảng dạy học tập
HDTH-KT phần Số Trang
Chương 1:Lý luận chung về 6 (6-0-0-0-0-0) CH1 [1] 13-19
văn bản và soạn thảo văn
bản
1. Vai trò của văn bản trong
2 (2-0-0-0-0-0) [1] 13
đời sống xã hội
2. Chức năng của văn bản 2(2-0-0-0-0-0) [1] 17
3. Định nghĩa về văn bản 2(2-0-0-0-0-0) [1] 19
CH1
Chương 2: Phân loại văn - Thuyết
6 (5-0-0-1-0-0) trình [1] 21-34
bản
1. Công văn và tư văn 1 (1-0-0-0-0-0) - Nêu vấn [1] 21
2. Văn bản pháp luật và văn đề
1 (1-0-0-0-0-0) -Thảo luận [1] 23
thư hành chính
3. Văn bản quy phạm pháp - Hướng
luật và văn bản áp dụng quy 1 (1-0-0-0-0-0) dẫn SV tự [1] 24
phạm pháp luật học...
4. Phân loại theo hình thức
1 (1-0-0-0-0-0) [1] 26
(tên loại) văn bản.
5. Phân loại theo yêu cầu, CH1
2 (1-0-0-1-0-0) [1] 33
mục đích của văn bản.
Chương 3. Khái niệm kỹ
thuật soạn thảo, những yêu 6 (5-0-0-1-0-0) [1] 35-54
cầu của soạn thảo văn bản
1.Khái niệm về kỹ thuật soạn
1 (1-0-0-0-0-0) [1] 35
thảo văn bản
2. Vai trò của kỹ thuật soạn
1(1-0-0-0-0-0) [1] 39
thảo văn bản
3. Những yêu cầu của soạn
2 (1-0-0-1-0-0) [1] 41
thảo văn bản
4. Các bước soạn thỏa văn CH2
2 (2-0-0-0-0-0) [1] 44
bản
Chương 4.Thể thức văn bản 6 (4-0-0-2-0-0) [1] 55-72
1. Khái niệm thể thức văn bản 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 55
2. Các yếu tố của thể thức văn
5(3-0-0-2-0-0) [1] 56
bản
Chương 5. Văn phong và
6 (4-0-0-2-0-0) CH2 [1] 73-100
ngữ pháp - Thuyết
1. Cách hành văn (văn phong) 2 (2-0-0-0-0-0) trình [1] 74
2. Câu trong văn bản 2 (1-0-0-1-0-0) - Phát vấn [1] 80
3. Một số quy tắc ngữ pháp sử -Làm việc
2 (1-0-0-1-0-0) [1] 89
dụng trong soạn thảo văn bản nhóm
Chương 6. Soạn thảo văn -Thảo luận 209-
9 (5-0-0-4-0-0) [1]
bản hành chính - Hướng 278
1. Khái niệm văn bản hành CH3
1 (1-0-0-0-0-0) dẫn SV tự [1] 209
chính học
2. Kỹ thuật soạn thỏa chung
2 (1-0-0-1-0-0) [1] 210
các văn bản hành chính
3. Kỹ thuật soạn thảo một số
văn bản hành chính thông 6 (3-0-0-3-0-0) [1] 211
dụng
Chương 7. Phát hành, luân 6 (6-0-0-0-0-0) [1] 279-
chuyển, lưu trữ, tiêu hủy
304
văn bản
1. Các yêu cầu chung của quá
trình tổ chức khoa học văn 2(2-0-0-0-0-0) [1] 279
bản trong hoạt động quản lý
2. Chu chuyển văn bản trong
2(2-0-0-0-0-0) [1] 286
các cơ quan
3. Lập hồ sơ, lưu trữ văn bản 2(2-0-0-0-0-0) CH3 [1] 296
Tổng số tiết 45
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo……
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số
đánh giá giá (%)
Đánh giá quá Tham gia đầy đủ Các tuần Chuyên cần
trinh (chuyên các buổi học 10% điểm
cần, ý thức, Có ý thức chuẩn Các tuần Ý thức tinh thần, chuyên cần
thái độ học bị các yêu của thái độ học tập
tập...) GV giao trước khi
lên lớp
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
vào buổi học lời các câu hỏi chuyên cần
(phát biểu, thảo
luận, làm bài
tập...)
Đánh giá giữa Chương 2: Tuần thứ..... Bài tập nhóm 30%
kỳ (kiểm tra Chương 3: Tuần thứ...... Bài kiểm tra
thường xuyên) .........
Đánh giá cuối Đánh giá kiến Theo lịch thi của Bài thi học phần 50%
kỳ thức tổng hợp của Nhà trường
môn học
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
(Tên Tiếng Anh: Innovation creative enterprise)
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
- Mã học phần: MAN5259
- Đơn vị phụ trách: Khoa Kinh tế và QTKD
- Số tín chỉ : 2 (LT: 20; BT: 0; TL: 7; HDSVTH: 3; KT: 0)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 30
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Cao Thị Vân Anh
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 0934.222.358; Email: anhctv@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Đặng Huy Du
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Số điện thoại: 00916.841.000; Email: dudh@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
Nội dung học phần khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có kết cấu gồm 5 chương:
Chương 1 giới thiệu tư duy khởi nghiệp bao gồm: Các khái niêm cơ bản, kiến tạo giá trị,
rủi ro và không chắc chắn, tư duy thực hành hiệu quả doanh nhân, tư duy và kỹ năng
khởi nghiệp. Chương 2 trình bày những nội dung cơ bản về kỹ năng tư duy sáng tạo bao
gồm các vấn đề: Tại sao phải sáng tạo, tư duy sáng tạo, ba thành phần của sáng tạo,
những ràng buộc về sáng tạo, thiết lập mục tiêu cá nhân và mục tiêu sáng tạo, các công
cụ sáng tạo hiệu quả . Chương 3 trình bày những nội dung cơ bản về đổi mới sáng tạo
bao gồm: Dự án xây tháp, giới thiệu về khởi nghiệp tinh gọn, các loại hình đổi mới sáng
tạo, mức độ đổi mới sáng tạo, việc cần giải quyết của khách hàng, các kỹ năng đổi mới.
Chương 4 trình bày những nội dung cơ bản về mô hình kinh doanh bao gồm: Tầm quan
trọng của mô hình kinh doanh, giới thiệu về mô hình kinh doanh, thiết kế mô hình kinh
doanh, đổi mới mô hình kinh doanh. Chương 5 có các nội dung về kỹ thuật trình bày dự
án đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp bao gồm: Thiết kế câu chuyện về trải nghiệm người
dùng, thuyết trình trong thang máy, tại sao cần phải học kỹ thuật thuyết trình hiệu quả,
các thành phần của bài thuyết trình dự án đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp
4. Học phần tiên quyết: (Tên học phần, mã học phần) Quản trị học - MAN5201.
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
Trang bị tư duy, nhận thức về phương pháp luận, kiến thức nghiệp vụ nhằm thực
hiện các hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo sự và điều hành hoạt động đổi mới
sáng tạo của doanh nghiệp
- Mục tiêu về kỹ năng:
+ Trên cơ sở trang bị những kiến thức về mặt lý luận,và thực tiễn người học có
khả năng xây dựng kế hoạch, thực hiện việc khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, phân tích và
giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cua
doanh nghiệp
+ Biết vận dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết những tình huống thực tế về
lĩnh vực khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
+ Tiếp nhận kiến thức mới của các môn khoa học khác và ứng dụng ứng dụng
kiến thức vào hoạt động thực tiễn của bản thân một cách năng động, sáng tạo.
+ Biết vận dụng những kiến thức đã học để lý giải những hiện thực trong cuộc
sống, vận dụng có hiệu quả kiến thức vào công việc thưc tế và quá trình phát triển của
bản thân. Đặc biệt, sinh viên hiểu rõ và thực hiện đúng, đủ các chủ trương, đường lối,
chính sách của Đảng và Nhà nước.
+ Giúp hình thành phương pháp tư duy và những kỹ năng cần thiết trong việc
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở một lĩnh vực cụ thể nào đó và điều hành công việc đổi
mới sáng tạo trong kinh doanh của doanh nghiệp.
- Mục tiêu năng lực tự chủ trách nhiệm:
+ Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc.
+ Trang bị tư tưởng, phẩm chất chính trị đúng đắn; xây dựng niềm tin, lý tưởng
và tình yêu nghề cho sinh viên.
+ Sinh viên có cách nhìn nhận khách quan, đúng đắn về khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo hiện nay. Nhận thức được vai trò của hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
để sau khi ra trường có thể tự mình thực hiện việc khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở một
lĩnh vực cụ thể.
+ Xây dựng thái độ chuẩn mực, đúng đắn cho sinh viên. Hình thành tâm thế, tác
phong của một nhà quản trị doanh nghiệp trong tương lai.
5.2. Chuẩn đầu ra
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
Sinh viên có kiến thức cơ bản về các hoạt động khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo và điều hành hoạt động đổi mới kinh doanh
CH1 của doanh nghiệp; hiểu được các lý thuyết cơ bản của khởi C4
nghiệp đổi mới sáng tạo hiện nay và vai trò của đổi mới sáng
tạo trong kinh doanh.
Sinh viên hiểu được các kiến thức, trang bị tư duy, nhận thức
về phương pháp luận, kiến thức nghiệp vụ nhằm thực hiện các
hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, lập được kế hoạch
CH2 C7
khởi nghiệp cũng như đổi mới sáng tạo trong kinh doanh. Trên
cơ sở đó, sinh viên biết vận dụng các vấn đề này vào nhận thức
và hoạt động thực tiễn.
Sinh viên nhận thức được vai trò của hoạt động khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo; tạo lập doanh nghiệp và triển khai hoạt động
đổi mới sáng tạo trong kinh doanh; nắm được các vấn đề cơ
CH3 bản về phương pháp tư duy và những kỹ năng cần thiết trong C9
việc khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở một lĩnh vực cụ thể nào
đó và điều hành công việc đổi mới sáng tạo trong kinh doanh ở
lĩnh vực này.
6. Nội dung chi tiết học phần
Nội dung Số tiết CĐR PP Tài liệu
TT LT-BT-TL-TH- học Giảng dạy học tập
HDTH-KT phần Số Trang
Chương 1: Tư duy khởi CH1
8 (6-0-2-0-0-0) [1] 5-25
nghiệp
1.1. Các khái niệm cơ bản 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 5
1.2. Kiến tạo giá trị 2 (2-0-0-0-0-0) - Thuyết [1] 6
1.3. Rủi ro và không chắc trình
1 (1-0-0-0-0-0) - Nêu vấn [1] 8
chắn
1.4. Tư duy thực hành đề
2 (1-0-1-0-0-0) -Thảo luận [1] 12
hiệu quả doanh nhân
1.5. Tư duy và kỹ năng - Làm bài
2 (1-0-1-0-0-0) tập nhóm [1] 22
khởi nghiệp
Chương 2: Kỹ năng tư CH2 - Hướng
8 (4-0-3-0-1-0) dẫn SV tự [1] 25-49
duy sáng tạo
2.1. Tại sao phải sáng tạo 0.5 (0.5-0-0-0-0-0) học... [1] 25
2.2. Tư duy sáng tạo 0.5 (0.5-0-0-0-0-0) [1] 32
2.3. Ba thành phần của
2 (1-0-0-0-1-0) [1] 34
sáng tạo
2.4. Những ràng buộc về
1 (0-0-1-0-0-0) [1] 36
sáng tạo
2.5. Thiết lập mục tiêu cá
1 (0-0-1-0-0-0) [1] 38
nhân và mục tiêu sáng tạo
2.6. Các công cụ sáng tạo
3 (2-0-1-0-0-0) [1] 41
hiệu quả
2.6.1. Kích não 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 41
2.6.2. Phương pháp sáng
2 (1-0-1-0-0-0) - Thuyết [1] 45
tạo hệ thống
trình
Chương 3: Đổi mới sáng - Nêu vấn
8 (6-0-0-0-2-0) CH2 [1] 49-56
tạo đề
3.1. Dự án xây tháp 1 (1-0-0-0-0-0) -Thảo luận [1] 49
3.2. Giới thiệu về khởi - Làm bài
2 (2-0-0-0-0-0) [1] 51
nghiệp tinh gọn tập nhóm
3.3.Các loại hình đổi mới - Hướng
1 (1-0-0-0-0-0) [1] 52
sáng tạo dẫn SV tự
3.4. Mức độ đổi mới sáng học...
2 (1-0-0-0-1-0) [1] 54
tạo
3.5. Việc cần giải quyết
1 (0-0-0-0-1-0) [1] 55
của khách hàng
3.6.Các kỹ năng đổi mới 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 56
Chương 4: Mô hình CH3
4 (3-0-1-0-0-0) [1] 56-71
kinh doanh
4.1. Tầm quan trọng của
1 (1-0-0-0-0-0) [1] 56
mô hình kinh doanh
4.2. Giới thiệu về mô hình
1 (1-0-0-0-0-0) [1] 59
kinh doanh
4.3. Thiết kế mô hình
1 (0-0-1-0-0-0) [1] 66
kinh doanh
4.4. Đổi mới mô hình 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 70
kinh doanh
Chương 5: Kỹ thuật
trình bày dự án đổi mới 2 (1-0-1-0-0-0) [1] 71-79
sáng tạo và khởi nghiệp
5.1. Thiết kế câu chuyện
0.5 (0.5-0-0-0-0-0) [1] 71
về trải nghiệm người dùng
5.2. Thuyết trình trong
0.5 (0-0-0.5-0-0-0) [1] 73
thang máy
5.3. Tại sao cần phải học kỹ
0.5 (0-0-0.5-0-0-0) [1] 76
thuật thuyết trình hiệu quả
5.4. Các thành phần của CH3
bài thuyết trình dự án đổi
0.5 (0.5-0-0-0-0-0) [1] 77
mới sáng tạo và khởi
nghiệp
Tổng số tiết 30
7. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị bài tập lớn ...
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Tiêu chí đánh
Nội dung Thời điểm Trọng số (%)
đánh giá giá
Tham gia đầy đủ
Các tuần Chuyên cần
các buổi học
Có ý thức chuẩn
Đánh giá Ý thức tinh 10% điểm
bị các yêu của GV
quá trinh Các tuần thần, thái độ chuyên cần
giao trước khi lên
(chuyên cần, học tập
lớp
ý thức, thái
Tham gia tích cực
độ học tập...)
vào buổi học (phát Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
Các tuần
biểu, thảo luận, lời các câu hỏi chuyên cần
làm bài tập...)
Đánh giá
Chương 3: Tuần thứ..... Bài tập lớn
giữa kỳ (bài 30%
Chương 4: Tuần thứ...... Bài kiểm tra
tập lớn)
Đánh giá kiến
Đánh giá Theo lịch thi Bài thi học
thức tổng hợp của 50%
cuối kỳ của Nhà trường phần
môn học
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
Câu 1: Phân biệt đổi mới sang tạo và tư duy sáng tạo?
Câu 2: Tư duy sáng tạo bao gồm những cấp độ nào? Phân tích từng cấp độ của tư
duy sáng tạo?
Câu 3: Tại sao nói: Sáng tạo là con đường ngắn nhất dẫn đến thành công?
Câu 4: Phương pháp tư duy sáng tạo là gì? Có bao nhiêu phương pháp tư duy sáng
tạo? Phân tích phương pháp 6 chiếc mũ tư duy.
Câu 5: Phương pháp kích thích và trau dồi tư duy sáng tạo?
Câu 6: Phân tích hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở Việt Nam.
Câu 7: Các kiến thức và năng cần thiết trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
Câu 8: Mô hình kinh doanh là gì? Hãy lựa chọn xây dựng một mô hình kinh doanh
cho một sản phẩm hoặc dịch vụ bất kỳ mà anh (chị) tâm đắc nhất?
Câu 9: Phân tích kỹ năng thuyết trình gọi vốn trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
Câu 10: Khởi nghiệp tinh gọn (Lean Startup) là gì? Phân tích ưu điểm và lợi ích
của Lean Startup
Câu 11: Phân tích mô hình Canvas trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
Câu 12: Phân tíc kỹ năng xây dựng mạng lưới trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
10. Tài liệu học tập (tối đa 5 tài liệu)
10.1. Giáo trình chính:
[1] Tina Seelig, Khởi nghiệp sáng tạo, NXB Trẻ (2019). ISBN: 978-604-11-3339-
6
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Đề án 1665 (2018), Tài liệu hướng dẫn đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp danh
cho sinh viên
[3] Bill Aulet, Kinh điển về khởi nghiệp, NXB Lao động (2016). ISBN: 978-604-
59- 6907-6
[4] Eric Ries, Khởi nghiệp tinh gọn, Nhà Xuất Bản Tổng hợp TP.HCM (2012).
[5] Nguyễn Đình Hương, Cẩm nang Khởi sự kinh doanh và Quản trị doanh
nghiệp, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
Tham gia tích cực vào Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
buổi học (phát biểu, lời các câu hỏi chuyên cần
thảo luận, làm bài
tập...)
Đánh giá giữa Chương 3: Tuần thứ 8 Bài tập nhóm 30%
kỳ (kiểm tra Chương 4: Tuần thứ Bài kiểm tra
thường xuyên) 15
Đánh giá cuối Đánh giá kiến thức Theo lịch Bài thi học 50%
kỳ tổng hợp của môn học thi của Nhà phần
trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1.Phân tích những tố chất của nhà quản trị? Theo bạn, tố chất nào là quan trọng
nhất?
2.Phân tích các đặc trưng cơ bản của nghề quản trị?
3.Bình luận quan điểm “Tầm quan trọng của mỗi loại kỹ năng quản trị tùy theo
cấp bậc của nhà quản trị trong doanh nghiệp”
4.Phân tích nội dung mô hình nhận thức bản thân – cửa sổ Johari?
5.Hãy chỉ ra những yếu tố gây lãng phí thời gian trong cuộc sống?
6.Phân tích các phương pháp quản trị thời gian hiệu quả?
7.Chỉ ra các nguyên nhân cơ bản gây ra stress trong công việc? Ví dụ thực tiễn?
8.Các biểu hiện của stress? Liên hệ bản thân?
9.Các phương pháp quản trị stress? Liên hệ bản thân?
10.Bình luận nhận định “ Không nên để bản thân rơi vào tình trạng stress vì nó
không có lợi”
11.Kỹ năng xây dựng thương hiệu trong buổi phỏng vấn tuyển dụng?
12.Tầm quan trọng của việc xây dựng thương hiệu cá nhân?
13.Phân tích các bước xây dựng thương hiệu cá nhân? Liên hệ thực tế
14.Các yếu tố cản trở sự sáng tạo? Đánh giá kỹ năng tư duy sáng tạo của bản thân?
15.Các yếu tố cấu thành hoạt động giao tiếp? Phân tích tầm quan trọng của các yếu
tố giao tiếp phi ngôn ngữ?
16.Khái niệm đàm phán? Phân tích nội dung các giai đoạn của cuộc đàm phán?
17.Bình luận quan điểm “Khi tham gia đàm phán nhất định phải giành được phần
thắng về mình”
18.Trình bày Mô hình SCAMPER trong việc tìm kiếm ý tưởng kinh doanh một
cách sáng tạo? Lấy ví dụ minh họa?
19.Xây dựng sơ đồ Mindmap để phân tích về một chủ đề cụ thể
20.Sử dụng phương pháp 6 chiếc mũ tư duy để bình luận và đưa ra phương pháp
cho một vấn đề thực tiễn
10. Tài liệu học tập (tối đa 5 tài liệu)
10.1. Giáo trình chính:
[1] Ngô Kim Thanh, Nguyễn Thị Hoài Dung (2013), Giáo trình Kỹ năng quản trị,
NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Dương Thị Thục Anh, Vũ Anh Tuấn (2018), Giáo trình Kỹ năng lãnh đạo,
quản lý, NXB Lý luận chính trị, Hà Nội.
[3] Nguyễn Bá Dương (2014), Khoa học lãnh đạo – Lý thuyết và kỹ năng, NXB
Chính trị Quốc gia
lao động
5.4. Xuất nhập khẩu lao 0.5(0-0-0-0- CH2, [2] 38-40
động ở Việt Nam 0.5-0) CH7
CH5 Lựa chọn nội dung thực tập, xây dựng đề cương báo cáo C11
thực tập nghiệp vụ, báo cáo giáo viên hướng dẫn để thống
nhất nội dung và phương pháp trình bày
CH6 Trong thời gian thực tập, mỗi sinh viên phải có một sổ nhật C15
ký thực tập để ghi chép các hoạt động thực tập hàng ngày,
trong sổ nhật ký phải được giáo viên hướng dẫn ký trước
các trang
CH7 Chấp hành nghiêm nội quy, quy chế cũng như các chế độ C14
quy định nơi thực tập, chấp hành nghiêm Luật giao thông
đường bộ khi tham gia giao thông đến nơi thực tập
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR PP Tài liệu học
LT-BT-TL- học Giảng dạy tập
TH-HDTH- phần
Tran
KT Số
g
1 Chương 1. TỔNG CH1, Hướng dẫn
QUAN VỀ ĐƠN VỊ CH2, SV tự
THỰC TẬP CH3, nghiên cứu
CH4
1.1.Quá trình hình thành CH1
phát triển của công ty
1.2. Cơ cấu tổ chức của CH1
công ty
1.3. Chức năng, nhiệm vụ, CH2
ngành nghề kinh doanh
1.4. Tình hình nhân sự CH1
của công ty (giai đoạn 3 CH2
năm gần nhất)
1.5. Tình hình tài sản, CH1
nguồn vốn
1.6. Kết quả hoạt động CH1
sản xuất kinh doanh (giai
đoạn 3 năm gần nhất)
2 Chương 2. THỰC CH3 Hướng dẫn
TRẠNG HOẠT ĐỘNG CH4 SV tự
…… CH5 nghiên cứu
2.1. Nội dung hoạt động CH3
ngoại thương tại doanh CH4
CH5
nghiệp
2.2. Kết quả hoạt động CH3
ngoại thương tại doanh CH4
nghiệp CH5
(Lập bảng, biểu, phân tích
số liệu theo các chứng từ
của doanh nghiệp trong
giai đoạn 3 năm gần nhất)
2.3. Đánh giá thực trạng CH3
hoạt động ......tại doanh CH4
nghiệp CH5
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
vào buổi học lời các câu hỏi chuyên cần
Đánh giá Chương 2: Quy trình Tuần thứ 7 Bài kiểm tra 30%
giữa kỳ sản xuất và dịch vụ
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học phần 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn của Nhà trường
học
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
1.Nguồn gốc, khái niệm và đặc điểm của chuỗi cung ứng tinh giản?
2.Nhanh nhạy là gì? Khái niệm, nguyên tắc và đặc điểm của chuỗi cung ứng nhanh
nhạy?
3.Khái niêm và các nguyên tắc quản trị chuỗi cung ứng?
4.Điều hành chuỗi cung ứng.
5.Chuỗi cung ứng có thể bị tổn thương hay không? Giải thích?
6. Nguyên tắc quản trị năng lực chiến lược.
7.Đường cong kinh nghiệm trong quản trị chiến lược của doanhh nghiệp. Lấy ví
dụ
8.Trình bày quy trình sản xuất. Phương án bố trí các phương tiện sản xuất
9.Phương pháp kiểm soát chất lượng và thống kê
10. Mối quan hệ Logistics, phân phối và vận tải.
11. Nguyên tắc Cung ứng và mua hàng toàn cầu.
12. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.
13 Hoạch định bán hàng và vận hành của doanh nghiệp..
14. Hoạch định yêu cầu vật liệu. Lấy ví dụ
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng, Richard B Chase, NXB Kinh tế TP
HCM,2017
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng, Th.s Phạm Ngọc Thuỷ, Khoa Kinh tế và
quản trị kinh doanh
[3]. David Blanchard, Quản trị chuỗi cung ứng những phương pháp hay nhất,
NXB Tài Chính, năm 2018
[4] PGS. TS Phan Chí Anh, Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng, NXB Đại học
quốc gia Hà Nội, năm 2017
BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(Têntieengs Anh: International trade negotiation)
TRÌNH ĐỘ: Đại học.
1. Thông tin chung về học phần:
- Tên học phần: Đàm phán trong thương mại quốc tế
- Mã học phần: TRA5241
- Đơn vị phụ trách: Khoa Kinh tế và QTKD
- Số tín chỉ : 2 (LT: 20; BT: 5;TL: 4; HDSVTH: 0; KT: 1)
- Tổng số tiết quy chuẩn: 30
- Điều kiện tham gia học phần:
2. Thông tin về giảng viên:
2.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: Tạ Thị Thanh Hà
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0934285587; Email: hattt90@dhhp.edu.vn
2.2. Giảng viên 2:
- Họ và tên: Phạm Tuyết Mai
- Học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Số điện thoại: 0975573375; Email: Maipt@dhhp.edu.vn
3. Mô tả học phần:
- Học phần nghiên cứu các vấn đề cơ bản trong đàm phán thương mại quốc tế:
+ các chủ thể tham gia đàm phán thương mại quốc tế
+ các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến đàm phán TMQT
+ các hình thức đàm phán thương mại quốc tế
+ các nội dung cơ bản của đàm phán thương mại quốc tế
+BATNA, ZOPA
- Giới thiệu các chiến lược, các phương pháp tiếp cận, các kỹ thuật trong đàm
phán thương mại quốc tế và các ưu nhược điểm của chúng
- Cung cấp kiến thức về quy trình đàm phán thương mại quốc tế: các nội dung cơ
bản, thời gian thực hiện, kỹ thuật thực hiện các giai đoạn của đàm phán thương mại
quốc tế
4. Học phần tiên quyết: không
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Mục tiêu:
- Mục tiêu về kiến thức:
+ Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đàm phán thương mại quốc
tế như: các chủ thể tham gia đàm phán thương mại quốc tế; các yếu tố ảnh hưởng hiệu
quả hoạt động đàm phán thương mại quốc tế và cách khắc phục; vai trò của thông tin,
môi trường, quyền lực của các bên trong đàm phán thương mại quốc tế...
+ Giúp sinh viên nắm bắt được nội dung cơ bản của các chiến lược đàm phán,
các phương thức đàm phán, các kỹ thuật đàm phán, vận dụng những chiến lược, kỹ
thuật đó trong từng điều kiện cụ thể...
- Mục tiêu về kỹ năng:
+ Trên cơ sở trang bị những kiến thức về mặt lý luận, người học biết vận dụng
các chiến thuật, kỹ năng, chiến lược đàm phán đã học vào hoạt động thực tiễn của bản
thân một cách năng động, sáng tạo.
+ Biết vận dụng những kiến thức đã có để phục vụ hoạt động giao tiếp trong kinh
doanh, vận dụng vào quá trình phát triển nghề nghiệp của bản thân.
- Mục tiêu năng lực tự chủ chịu trách nhiệm: Sinh viên cần có thái độ chủ động, tích
cực trong giờ học
5.2. Chuẩn đầu ra:
CĐR học Mô tả Chuẩn đầu
phần ra CTĐT
CH1 Tổ chức thực hiện các hoạt động hỗ trợ thương mại quốc tế C7
CH2 Sử dụng các hình thức giao dịch phù hợp trong hoạt động C12
kinh doanh thương mại
CH3 Biết tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động trong lĩnh C17
vực kinh tế đối ngoại; Có khả năng thích nghi cao và tự học
tập, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ.
6. Nội dung chi tiết học phần:
TT Nội dung Số tiết CĐR PP giảng Tài liệu
LT-BT-TL- học dạy học tập
TH-HDTH-KT phần Tra
Số
ng
Chương 1: Tổng quan về đàm 4 CH1, - Thuyết [1] 9-44
phán thương mại quốc tế (4-0-0-0-0-0) CH2 trình
I. Khái niệm, đặc điểm của 1 (1-0-0-0-0-0) CH1 - Nêu vấn [1] 9-15
đàm phán thương mại quốc đề
tế -Thảo
1.Khái niệm 0.5 (0.5-0-0-0- luận [1] 9
0-0) - Hướng
2. Đặc điểm 0.5 (0.5-0-0-0- dẫn SV tự [1] 10-
0-0) học 15
II. Các chủ thể tham gia 1 (1-0-0-0-0-0) [1] 15-
20
1. Các tổ chức quốc tế và khu 0.5(0.5-0-0-0- [1] 15-
CH1
vực 0-0) 16
2. Chính phủ 0.25 (0.25-0-0- [1] 16-
0-0-0) 17
3. Doanh nghiệp 0.25 (0.25-0-0- CH1 [1] 17-
0-0-0) 20
III. Phân loại đàm phán 1 (1-0-0-0-0-0) CH1, [1] 20-
thương mại quốc tế CH2 30
1. Căn cứ vào phạm vi 0.25 (0.25-0-0- CH1, [1] 20-
0-0-0) CH2 23
2. Căn cứ vào số bên tham gia 0.25 (0.25-0-0- CH1, [1] 23-
0-0-0) CH2 26
3. Căn cứ vào lĩnh vực đàm 0.25 (0.25-0-0- CH1, [1] 26-
phán 0-0-0) CH2 27
4. Căn cứ vào phương tiện đàm 0.25 (0.25-0-0- CH1, [1] 27-
phán 0-0-0) CH2 28
5. Căn cứ vào nội dung của 0.25 (0.25-0-0- CH1, [1] 28-
hoạt động đàm phán 0-0-0) CH2 30
1 (1-0-0-0-0-0) CH1 [1] 30-
IV. Các yếu tố ảnh hưởng
đàm phán thương mại quốc 44
tế
2. Chiến thuật dựa vào cấp trên 1.5 (0.5-0-1-0- CH1, [1] 80
vắng mặt 0-0) CH3
3. Chiến thuật đánh lạc hướng 2.5 (0.5-0-2-0- CH1, [1] 81-
0-0) CH2 82
4. Chiến thuật “cây gậy và củ 1.5 (0.5-0-1-0- CH1, -Thuyết [1] 82-
cà rốt” 0-0) CH2 trình 84
Chương 3: Một số kỹ năng 12 CH1, -Nêu vấn [1] 87-
chủ yếu trong đàm phán (6-0-5-0-0-1) CH2, đề 96
thương mại quốc tế CH3 -Thảo
I. Kỹ năng xử lý thông tin và 1 (1-0-0-0-0-0) CH1, luận [1] 87-
đặt câu hỏi CH2 88
II. Kỹ năng đàm phán qua 1 (1-0-0-0-0-0) CH1, [1] 89
điện thoại CH3,
CH2
III. Kỹ năng nhượng bộ 1 (1-0-0-0-0-0) CH1, - Thuyết [1] 90
CH3
trình
IV. Kỹ năng xã giao trong CH1, [1] 91
- Nêu vấn
đàm phán TMQT 2 (1-0-0-0-0-1) CH3,
đề
KIỂM TRA GIỮA KỲ CH2
-Thảo
V. Kỹ năng giải mã các tín 1 (1-0-0-0-0-0) CH3, [1] 92-
luận
hiệu ngôn ngữ và phi ngôn CH2 93
- Hướng
ngữ
dẫn SV tự
VI. Kỹ năng đọc skimming và 1 (1-0-0-0-0-0) CH2,
học [1] 94-
scanning CH3 96
4 CH1, [1] 100-
Chương 4: Đàm phán đa văn
(4-0-0-0-0-0) CH2, 170
hóa
CH3
1-0-0-0-0-0 CH1, [1] 100-
I. Một số lưu ý khi đàm phán
CH3 120
với đối tác Nhật Bản
Tổng số tiết 30
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp >=80% tổng số thời lượng của học phần
- Phải nghiên cứu giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự hướng
dẫn của giảng viên;
- Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;
- Tham dự các buổi thảo luận, các buổi lên lớp theo qui định.
- Chuẩn bị thảo luận, chuẩn bị báo cáo……
8. Phương thức đánh giá
Hình thức Nội dung Thời điểm Tiêu chí đánh Trọng số (%)
đánh giá giá
(1) (2) (3) (4) (5)
Đánh giá Tham gia đầy đủ Các tuần Chuyên cần
quá trinh các buổi học 10% điểm
(chuyên cần, Có ý thức chuẩn bị Các tuần Ý thức tinh chuyên cần
ý thức, thái các yêu của GV thần, thái độ
độ học tập...)giao trước khi lên học tập
lớp
Tham gia tích cực Các tuần Bài tập nhỏ/trả 10% điểm
vào buổi học (phát lời các câu hỏi chuyên cần
biểu, thảo luận, làm
bài tập...)
Đánh giá Chương 3. Một số Tuần thứ 4 Bài tập nhóm: 30%
giữa kỳ kỹ năng chủ yếu thuyết trình
(kiểm tra trong DPTMQT
thường
xuyên)
Đánh giá Đánh giá kiến thức Theo lịch thi Bài thi học 50%
cuối kỳ tổng hợp của môn của Nhà phần
học trường
9. Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần
Chương 1: Tổng quan về đàm phán TMQT
- Đàm phán thương mại quốc tế là gì? Lấy ví dụ minh họa
- BATNA là gì? Phân tích vai trò của BATNA trong đàm phán thương mại quốc
tế. Lấy ví dụ
- ZOPA là gì? Vai trò của ZOPA trên bàn đàm phán là như thế nào?
- Trình bày các cách phân loại đàm phán thương mại quốc tế
- Các chủ thể của đàm phán TMQT là ai? Các chủ thể này có gì khác với đàm
phán thông thường?
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến đàm phán thương mại quốc tế
Chương 2: Các phương thức và chiến thuật DPTMQT
- Trình bày nội dung chiến thuật “Thủ trưởng vắng nhà”
- Trình bày nội dung chiến thuật “Cây gậy và củ cà rốt”
- Trình bày nội dung chiến thuật “Sức ép thời gian”? khi sử dụng chiến thuật này
cần lưu ý điều gì?
- Trình bày nội dung phương thức đàm phán mềm, đàm phán rắn và đàm phán
hỗn hợp
- Phân tích ưu nhược điểm các phương thức đàm phán đã học
Chương 3. Một số kỹ năng chủ yếu trong DPTMQT
- Các lưu ý khi sử dụng điện thoại trong đàm phán
- Trình bày các lưu ý để có bài thuyết trình hiệu quả
- Kỹ năng xã giao trong đàm phán có quan trọng không? Tại sao?
- Lắng nghe là gì? Một số biện pháp để hạn chế việc không tập trung khi lắng
nghe
- Kỹ năng đặt câu hỏi và xử lý thông tin đem lại những lợi ích gì trong đàm
phán?
- Kỹ năng đọc skimming và scanning?
Chương 4. Đàm phán đa văn hóa
- Khi đàm phán với các đối tác Trung Quốc, các nhà đàm phán Việt Nam cần lưu
ý những gì?
- Khi đàm phán với các đối tác châu Âu, các nhà đàm phán Việt Nam cần lưu ý
những gì?
- Khi đàm phán với các đối tác Hàn quốc, các nhà đàm phán Việt Nam cần lưu ý
những gì?
- Khi đàm phán với các đối tác Nhật Bản, các nhà đàm phán Việt Nam cần lưu ý
những gì?
- Đàm phán với các đối tác Hoa Kì có gì cần lưu ý?
10. Tài liệu học tập
10.1. Giáo trình chính:
[1] Đàm phán thương mại quốc tế, Nguyễn Văn Hồng, NXB Thống kê, 2020
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Kỹ thuật đàm phán thương mại quốc tế, Nguyễn Xuân Thơm, Nguyễn Xuân
Hồng, NXB Chính trị quốc gia, 2020
[3] Bài giảng “Đàm phán TMQT”, Bộ môn Quản trị tác nghiệp Thương mại
Quốc tế, Đại học Thương mại
Phân tích được các cơ hội đầu tư trong kinh doanh, các
phương thức kinh doanh quốc tế, các phương thức quản
lý logistics và chuỗi cung ứng.
CH2 C6
Hiểu biết về luật pháp và thông lệ quốc tế, tham gia quản
lý, điều hành các hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng toàn cầu
CH3 C10
tế
Việt Nam
Nam
2.3.1. CPTPP
2.3.2. EVFTA
2.3.3. RCEP
Chương 3: CHIẾN 6 (3-2-0-0-0- C5 - Thuyết trình [1] 19-27
LƯỢC NGOẠI 1) C6 -Làm việc
C10
THƯƠNG VIỆT NAM nhóm
3.1. Khái quát tình hình 2 (1-0-0-0-0- -Thảo luận
ngoại thương VN hiện 1)
nay
3.2. Quan điểm và tư 2 (1-1-0-0-0-
tưởng chỉ đạo 0)