You are on page 1of 7

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Giáo dục Tiểu học - Trình độ đại học


_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)


1. Tên chương trình đào tạo
Giáo dục Tiểu học
(tiếng Việt)
2. Tên chương trình đào tạo
Primary Teacher Education
(tiếng Anh)
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7140202
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
5. Đối tượng tuyển sinh giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 131
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
10. Điều kiện tốt nghiệp
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
- Giảng dạy ở các trường tiểu học.
12. Vị trí làm việc
- Chuyên viên các phòng/sở Giáo dục - Đào tạo…
Có thể học tập nâng cao trình độ ở các bậc học cao hơn
13. Khả năng nâng cao trình độ
(phù hợp chuyên ngành)
- Chuẩn nghề nghiệp giáo viên của Australia.
- Khung năng lực giáo viên dành cho các quốc gia Đông
Nam Á.
- Mô hình đào tạo giáo viên thế kỉ XXI của Viện Giáo
14. Chương trình tham khảo
dục quốc gia Singapore.
- Chương trình đào tạo đại học Giáo dục Tiểu học trường
Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm - Đại
học Huế, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals - X)
Đào tạo cử nhân giáo dục đủ phẩm chất, năng lực cá nhân và năng lực nghề nghiệp
đáp ứng yêu cầu của giáo viên tiểu học.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có phẩm chất, kiến thức và kỹ năng:
2.1. Có đạo đức cá nhân, đạo đức nghề nghiệp và xã hội.
2.2. Kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, xã hội để tiếp thu kiến thức cơ sở
ngành, chuyên ngành.
2.3. Kỹ năng giải quyết vấn đề, khám phá tri thức; kỹ năng làm việc nhóm; giao tiếp
đơn giản bằng Tiếng Anh.
2.4. Kỹ năng hình thành, xây dựng, thực hiện, vận hành, đánh giá, cải tiến kế hoạch
dạy học ở tiểu học; làm công tác chủ nhiệm và các hoạt động giáo dục khác.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Loại HP Số tiết
tiên quyết
Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành,

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Tên học phần
Lý thuyết
Bắt buộc

TT Mã HP
Tự chọn

A Khối kiến thức đại cương: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 12.2% số TC CTĐT

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -


MAX101 2 2 22 16 I
Lênin 1

2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -


MAX102 3 3 32 26 2 II
Lênin 2
3 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
4 VRP101 3 3 32 26 4 IV
Nam

5 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý


EDU103 2 2 30 VII
ngành Giáo dục và Đào tạo
6 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
7 EDU136 Giới thiệu ngành - ĐH GDTH 2 2 30 I
II,
8 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82
III
III,
9 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69
IV,V
10 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 45 II
3*
11 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II
Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Loại HP Số tiết
tiên quyết

Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành,

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Tên học phần

Lý thuyết
Bắt buộc
TT Mã HP

Tự chọn
12 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
13 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 60 III
14 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4* 60 III
15 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 III
16 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 57 TC (Bắt buộc: 55 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 43.5% số TC CTĐT
17 ESP530 Tiếng Anh chuyên ngành - ĐH GDTH 3 3 45 VI
18 PED118 Giáo dục học - ĐH GDTH 3 3 45 I
19 PSY107 Tâm lý học sư phạm cho giáo viên tiểu học 4 4 60 6 II
20 PED105 Phương pháp nghiên cứu khoa học - ĐH GDTH 2 2 30 18 IV
21 PED323 Lý luận dạy học ở Tiểu học 2 2 30 18 III
22 PED567 Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học 2 2 25 10 18 V
23 PED648 Phát triển năng lực nghề nghiệp - GDTH 2 2 30 VI
24 PED657 Giáo viên trong thế kỷ XXI - GDTH 2 2 20 20 VII
25 PED645 Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở tiểu học 2 2 25 10 21 VII
26 PRE501 Sinh lý học trẻ em lứa tuổi tiểu học 2 2 25 10 I
27 VIE507 Tiếng Việt thực hành - SP GDTH 3 3 30 30 II
28 VIE501 Tiếng Việt 1 - SP GDTH 3 3 40 10 I
29 VIE502 Tiếng Việt 2 - SP GDTH 3 3 40 10 28 II
30 VIE503 Ngữ pháp tiếng Việt - SP GDTH 2 25 10 29 IV
31 VIE505 Ngôn ngữ học văn bản - SP GDTH 2 2 25 10 29 IV
32 VIE508 Từ Hán Việt - SP GDTH 2 25 10 29 IV
33 LIT505 Văn học 1 - SP GDTH 3 3 40 10 III
34 MAT505 Toán học 1 (Tập hợp - Logic) 2 2 25 10 I
35 ARI502 Toán học 2 (Các tập hợp số) 2 2 25 10 34 II

36 Nhập môn lí thuyết xác suất và thống kê toán -


STA101 2 2 25 10 35 III
ĐH GDTH
37 MAT508 Toán sơ cấp - ĐH GDTH 3 3 40 10 35 VII
38 PRE301 Cơ sở Tự nhiên - ĐH GDTH 4 4 45 30 III
39 PED108 Giáo dục môi trường - SP GDTH 2 2 25 10 VI
40 PRE514 Thực tập thực tế 1 1 30 III
41 COA525 Ứng dụng CNTT trong dạy học ở Tiểu học 3 3 25 40 VI
C Khối kiến thức chuyên ngành: 33 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 2 TC), chiếm 25.2 % số TC CTĐT
42 PED304 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1 3 3 30 30 21 IV
43 PED510 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 3 3 30 30 42 V
44 PED306 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 4 4 30 60 21 IV
45 PED513 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 3 3 30 30 44 V
46 PRE910 Phương pháp dạy học toán 3 (Thực hành giải 3 3 30 30 45 VII
Điều kiện

Học kỳ (dự kiến)


Loại HP Số tiết
tiên quyết

Số tín chỉ

Thí nghiệm
Thực hành,

Tiên quyết

Song hành
Học trước
Tên học phần

Lý thuyết
Bắt buộc
TT Mã HP

Tự chọn
toán tiểu học)

47 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu


PED307 4 4 25 70 21 IV
học
Lịch sử - Địa lí và phương pháp dạy học Lịch
48 PED691 4 4 40 40 47 V
sử - Địa lí ở Tiểu học

49 Đạo đức và phương pháp dạy học Đạo đức ở tiểu


PED560 3 3 30 30 21 V
học

50 Công nghệ và phương pháp dạy học Công nghệ


PED664 4 4 30 60 21 VII
ở tiểu học
51 PED309 Phương pháp dạy Tiếng Việt cho học sinh dân tộc 2 20 20 21 VI
Giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật học tập 2
52 PED303 2 20 20 21 VI
ở tiểu học
Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 25 TC (Bắt buộc: 15
D
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 19.1% số TC CTĐT
53 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30 III
54 PED676 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - ĐH GDTH 4 4 30 60 56 VI
55 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30 53 VII
56 EDU511 Thực tập sư phạm 1 - ĐH GDTH 2 2 60 V
57 EDU811 Thực tập sư phạm 2 - ĐH GDTH 5 5 150 VIII
58 EDU955 Khóa luận tốt nghiệp - ĐH GDTH 10 10 300 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
59 PED918 Phương pháp rèn kỹ năng dạy học Toán ở Tiểu học 3 45 VIII
60 PRE918 Đại lượng và đo đại lượng 3 45 VIII
61 PRE914 Văn học 2 - Thi pháp học 2 30 VIII
62 LAS522 Ngữ dụng học - ĐH GDTH 3 45 VIII

63 Phương pháp bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn


PED914 3 45 VIII
học cho học sinh tiểu học
Phương pháp dạy học Tiếng Việt 3 (Phương 10
64 PED528 2 30 VIII
pháp giải bài tập Tiếng Việt)
65 BUS929 Quản trị hành chính văn phòng - GDTH 2 30 VIII
66 MAT910 Lịch sử Toán - GDTH 2 30 VIII
67 EDU970 Giao tiếp sư phạm - GDTH 2 30 VIII

68 Hoạt động giao tiếp với dạy học Tiếng Việt ở


PED917 2 30 VIII
tiểu học
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 131 TC (Bắt buộc: 117 TC; Tự chọn: 14 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)


1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16
2 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
3 EDU136 Giới thiệu ngành - ĐH GDTH 2 2 30
4 PED118 Giáo dục học - ĐH GDTH 3 3 45
5 VIE501 Tiếng Việt 1 - SP GDTH 3 3 40 10
6 MAT505 Toán học 1 (Tập hợp - Logic) 2 2 25 10
7 PRE501 Sinh lý học trẻ em lứa tuổi tiểu học 2 2 25 10
Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 45
3 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3* 45
4 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
5 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
6 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
7 VIE507 Tiếng Việt thực hành - SP GDTH 3 3 30 30
8 PSY107 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm đào tạo giáo viên tiểu học 4 4 60
9 VIE502 Tiếng Việt 2 - SP GDTH 3 3 40 10
10 ARI502 Toán học 2 (Các tập hợp số) 2 2 25 10
Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 60
3 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4* 60
4 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
5 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
6 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
7 PED323 Lý luận dạy học ở Tiểu học 2 2 30
8 LIT505 Văn học 1 - SP GDTH 3 3 40 10
9 STA101 Nhập môn lí thuyết xác suất và thống kê toán - ĐH GDTH 2 2 25 10
10 PRE301 Cơ sở Tự nhiên - ĐH GDTH 4 4 45 30
11 PRE514 Thực tập thực tế 1 1 30
12 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 15 30
Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
3 PED304 Phương pháp dạy học tiếng Việt ở tiểu học 1 3 3 30 30
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

4 PED306 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 4 4 30 60


5 PED307 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 4 4 25 70
6 PED105 Phương pháp nghiên cứu khoa học - ĐH GDTH 2 2 30
7 VIE503 Ngữ pháp tiếng Việt - SP GDTH 2 25 10
8 VIE505 Ngôn ngữ học văn bản 2 2 25 10
9 VIE508 Từ Hán- Việt 2 25 10
Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
2 PED567 Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học 2 2 25 10
3 PED510 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 3 3 30 30
4 PED513 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 3 3 30 30

5 PED691 Lịch sử - Địa lí và phương pháp dạy học Lịch sử - Địa lí ở Tiểu 4 4 40 40
học
6 PED560 Đạo đức và phương pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học 3 3 30 30
7 EDU511 Thực tập sư phạm 1 - ĐH GDTH 2 2 60
Học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 ESP530 Tiếng Anh chuyên ngành - ĐH GDTH 3 3 45
2 PED676 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - ĐH GDTH 4 4 30 60
3 PED309 Phương pháp dạy Tiếng Việt cho học sinh dân tộc 2 20 20
2
4 PED303 Giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật học tập ở tiểu học 2 20 20
5 COA525 Ứng dụng CNTT trong dạy học ở Tiểu học 3 3 25 40
6 PED648 Phát triển năng lực nghề nghiệp - GDTH 2 2 30
7 PED108 Giáo dục môi trường - SP GDTH 2 2 25 10
Học kỳ VII: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 EDU103 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục và đào 2 2 30
tạo
2 PED645 Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở tiểu học 2 2 25 10
Phương pháp dạy học toán 3
3 PRE910 3 3 30 30
(Thực hành giải toán tiểu học)
4 PED664 Công nghệ và phương pháp dạy học Công nghệ ở tiểu học 4 4 30 60
5 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 15 30
6 MAT508 Toán sơ cấp - ĐH GDTH 3 3 40 10
7 PED657 Giáo viên trong thế kỷ XXI - GDTH 2 2 30
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 EDU811 Thực tập sư phạm 2 - ĐH GDTH 5 5 150
2 EDU955 Khóa luận tốt nghiệp - ĐH GDTH 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
3 PED918 Phương pháp rèn kỹ năng dạy học Toán ở Tiểu học 3 45
10
4 PRE918 Đại lượng và đo đại lượng 3 45
Loại HP Số tiết

Số Tín chỉ
S

Thí nghiệm
Thực hành,
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã HP Tên học phần
T

5 PRE914 Văn học 2 - Thi pháp học 2 30


6 LAS522 Ngữ dụng học - ĐH GDTH 3 45

7 Phương pháp bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh
PED914 3 45
tiểu học

8 Phương pháp dạy học Tiếng Việt 3 (Phương pháp giải bài tập
PED528 2 30
Tiếng Việt)
9 BUS929 Quản trị hành chính văn phòng - GDTH 2 30
10 MAT910 Lịch sử Toán - GDTH 2 30
11 EDU970 Giao tiếp sư phạm - GDTH 2 30
12 PED917 Hoạt động giao tiếp với dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 30

You might also like