You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

VIỆN NGHIÊN CỨU SƯ NAM


PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ THU HOẠCH
Chuyên đề: Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo đại học
Dành cho: Lớp Bồi dưỡng Nghiệp vụ Sư phạm

Tải một chương trình khung của một ngành học thuộc một trường đại học (tự chọn).
Xây dựng khung ma trận để kiểm tra tính tương thích giữa các yếu tố sau:
- Mục tiêu với chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục
- Chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục với hệ thống các học phần trong Khung
chương trình.
Anh/chị có đề xuất gì cho việc xây dựng chương trình giáo dục mà anh/chị vừa rà
soát?
--------Hết------------

Người ra đề: GV.Dương Thị Mỹ Hằng

Họ tên: Nguyễn Thành Dũ

Ngày tháng năm sinh: 20/12/1993

Nơi sinh: Bình Định

Tên đề bài: Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo đại học

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC


Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) - Trình độ đại học

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)


1. Tên chương trình đào tạo
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
(tiếng Việt)
2. Tên chương trình đào tạo
English Language (English for Tourism)
(tiếng Anh)
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7220201
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
5. Đối tượng tuyển sinh
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 133 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014
10. Điều kiện tốt nghiệp
củaHiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên lễ tân, nhân viên,
chuyên viên trong các công ty du lịch, truyền thông,
12. Vị trí làm việc
tổ chức sựkiện, thương mại, dịch vụ, tư vấn du học, các
sở, ban, ngành, viện nghiên cứu văn hoá, ngôn ngữ và
các trung tâm Anh ngữ quốc tế
Có thể tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên
môn hoặc theo học sau đại học ngành Ngôn ngữ học
13. Khả năng nâng cao trình
độ tiếng Anh, Ngôn ngữ học ứng dụng, ngành Du lịch và
các ngành khác có liên quan
- Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh Trường
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN;
14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh Trường
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế;
- Chương trình đào tạo ngành Quản lý du lịch với
Ngôn ngữ, Trường Đại học Greenwich, Vương Quốc
Anh
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh có tố chất và tri thức phù hợp với thời đại mới; có
kỹ năng nghề nghiệp để làm việc trong các công ty du lịch, truyền thông, tổ chức sự
kiện, thương mại và dịch vụ; có phẩm chất chính trị, đạo đức và tác phong nghề nghiệp
chuẩn mực.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1 Kiến thức, kỹ năng tiếng Anh đạt bậc 5 hoặc tương đương (theo Khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam), có kiến thức ngôn ngữ học, văn hoá, văn học
và nghiệp vụ du lịch;
2.2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu du
lịch, văn hoá và ngôn ngữ, có khả năng thích ứng cao trong môi trường làm việc quốc
tế và có kỹ năng học tập suốt đời;
2.3 Năng lực thực hành nghề nghiệp, tác phong chuyên nghiệp và kỹ năng giao tiếp
hiệuquả trong môi trường quốc tế.
2.4 Phẩm chất chính trị và đạo đức chuẩn mực thể hiện ý thức phục vụ đất nước,
có trách nhiệm xã hội, thái độ tích cực của người công dân trong thời đại mới.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

Loại Số tiết Điều


HP kiện Học kỳ (dự kiến)
tiên
Số tín chỉ

T Mã Tên học quyết


phần
Tự chọn

T HP
nghiệm
thuyết
buộc

quyết
trước
Song
hành,

hành
Thực

Tiên
Học
Bắt

Thí

A Khối kiến thức đại cương: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm
11.3% số TC CTĐT
1 ENG1 Giới thiệu ngành - ĐH TA 2 2 3 I
08 0
2 MAX1 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 2 2 16 I
01 nghĩa Mác - Lênin 1 2
3 MAX1 Những nguyên lý cơ bản của chủ 3 3 3 26 II
02 nghĩa Mác - Lênin 2 2
4 HCM1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 2 18 III
01 1
5 VRP1 Đường lối cách mạng của Đảng 3 3 3 26 IV
01 Cộng sản Việt Nam 2
II
6 MIS1 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8 8 9 69 I,
02 * * 1 I
V
,
V
7 PHT1 Giáo dục thể chất (*) 3 3 8 82 I, II
01 * *
8 GSK1 Viết cơ bản 3 3 4 I
05 5
Loại Số tiết Điều
kiện

Học kỳ (dự kiến)


HP
tiên

Số tín chỉ
T Mã Tên học quyết
phần

Tự chọn
T HP

nghiệm
thuyết
buộc

quyết
trước
hành,

Song
hành
Thực

Tiên
Học
Bắt

Thí
9 FSL10 Tiếng Pháp 1 (*) 3 4 II
3*
1 * 5
1 CHI10 Tiếng Trung 1 (*) 3 4 II
0 1 * 5
1 FSL10 Tiếng Pháp 2 (*) 4 6 9 III
4*
1 2 * 0
1 CHI10 Tiếng Trung 2 (*) 4 6 10 III
2 2 * 0
1 COS1 Tin học đại cương (*) 3 3* 2 40 II
3 01 * 5
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 40 TC (Bắt buộc: 29 TC; Tự chọn: 11 TC), chiếm
30.1% số TC CTĐT
1 GSK1 Nghe - Nói 1 3 3 4 I
4 01 5
1 GSK1 Nghe - Nói 2 3 3 4 14 II
5 03 5
1 GSK3 Nghe - Nói 3 3 3 4 15 III
6 01 5
1 GSK1 Đọc - Viết 1 3 3 4 I
7 02 5
1 GSK1 Đọc - Viết 2 3 3 4 17 II
8 04 5
1 GSK3 Đọc -Viết 3 3 3 4 18 III
9 02 5
2 LAS5 Ngữ âm 1 2 2 3 I
0 01 0
2 LAS5 Ngữ âm 2 2 2 3 20 II
1 02 0
2 LAS5 Ngữ pháp 1 2 2 3 I
2 03 0
2 GSK3 Kỹ năng học tập suốt đời 2 3 III
3 09 2 0
2 GSK3 Kỹ năng học tập qua hoạt động 2 3 III
4 10 phục vụ cộng đồng 0
2 GSK5 Kỹ năng giao tiếp công sở 3 4 VII
5 46 3 5
2 GSK5 Kỹ năng giao tiếp - ứng xử 3 4 VII
6 47 5
2 LAS5 Ngữ pháp 2 2 2 3 22 II
7 04 0
2 GSK5 Nói trước công chúng 2 3 V
8 25 2 0
2 GSK5 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng 2 3 V
9 27 nghề nghiệp 0
3 MOR5 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 3 4 VII
0 07 – TA 5
3 TOU3 Kỹ năng hoạt náo và dẫn chương 2 1 30 II
1 07 trình 2 5
3 ENG1 Kỹ năng tổ chức sự kiện và quan 2 3 II
2 09 hệ công chúng 0
3 BAS5 Văn hóa các nước ASEAN 2 3 III
3 01 2 0
3 BAS5 Văn hoá các nước nói tiếng Anh 2 3 III
4 02 0
C Khối kiến thức chuyên ngành: 63 TC (Bắt buộc: 56 TC; Tự chọn: 7 TC),
chiếm 47.4% số TC CTĐT
3 GSK3 Nghe - Nói 4 3 3 4 16 IV
5 03 5
3 GSK5 Nghe - Nói 5 3 3 4 35 V
6 42 5
3 GSK5 Nghe - Nói 6 3 3 4 36 VI
7 44 5
3 GSK3 Đọc - Viết 4 3 3 4 19 IV
8 04 5
3 GSK5 Đọc - Viết 5 3 3 4 38 V
9 43 5
4 GSK5 Đọc - Viết 6 3 3 4 39 VI
0 45 5
4 LAS5 Lý thuyết dịch 2 2 3 III
1 28 0
4 LAS5 Ngữ pháp 3 2 2 3 27 III
2 05 0
4 LAS5 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 3 IV
3 26 0
Loại Số tiết Điều
kiện

Học kỳ (dự kiến)


HP
tiên

Số tín chỉ
T Mã Tên học quyết
phần

Tự chọn
T HP

nghiệm
thuyết
buộc

quyết
trước
hành,

Song
hành
Thực

Tiên
Học
Bắt

Thí
4 LAS5 Ngữ âm học – Âm vị học 2 2 3 4 V
4 25 0 3
4 LAS5 Cú pháp 2 2 3 4 V
5 11 0 3
4 LAS5 Ngữ nghĩa học 2 2 3 4 VI
6 16 0 3 I
4 LAS5 Ngữ dụng học 2 3 4 VI
7 15 2 0 3
4 LAS5 Hình thái học 2 3 4 VI
8 13 0 3
4 LAS5 Dịch thuật 1 2 2 3 IV
9 19 0
5 LAS5 Dịch thuật 2 2 2 3 4 V
0 20 0 9
5 LAS5 Dịch thuật 3 3 3 4 5 VI
1 21 5 0
5 LIT60 Văn học Anh - Mỹ 2 2 3 VI
2 0 0
5 TOU5 Tâm lý du khách 2 2 3 IV
3 65 0
5 TOU3 Nghiệp vụ lễ tân 2 3 IV
4 11 2 0
5 TOU3 Nghiệp vụ buồng 2 1 30 IV
5 12 5
5 TOU5 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4 4 4 40 VI
6 43 0
5 TOU5 Nghiệp vụ nhà hàng - ĐH 3 3 3 30 V
7 39 0
5 TOU5 Du lịch văn hóa 2 3 VI
8 33 2 0 I
5 TOU5 Du lịch cộng đồng 2 3 VI
9 58 0 I
6 TOU5 Du lịch sinh thái 2 3 VI
0 31 0 I
6 TOU5 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 3 3 3 30 VI
1 15 0 I
6 ENG5 Tiếng Anh du lịch 1 3 3 4 VI
2 10 5
6 ENG5 Tiếng Anh du lịch 2 3 3 4 6 VI
3 07 5 2 I
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay
thế: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11.3% số TC CTĐT
6 ENG9 Thực tập tốt nghiệp - TADL 5 5 150 VI
4 02 II
6 ENG9 Khóa luận tốt nghiệp - TADL 1 10 300 VI
5 08 0 II
Các học phần thay thế khóa luận
tốt nghiệp:
6 ENG5 Tiếng Anh du lịch 3 3 3 4 6 VI
6 12 5 3 II
6 PED9 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng 3 3 4 3 VI
7 20 10 5 0 II
6 LAS9 Dịch thuật 4 3 3 4 5 VI
8 12 5 1 II
6 ENG6 Tiếng Anh toàn cầu 2 2 3 VI
9 00 0 II
7 GSK9 Kỹ năng công tác xã hội 2 2 3 VI
0 12 0 II
7 GSK5 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2 2 3 VI
1 30 0 II
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 133 TC (Bắt buộc: 106 TC; Tự chọn: 27
TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

Loại Số tiết

Số Tín chỉ
HP
S

nghiệm
Tên học

thuyết
T Mã

chọn
buộc

hành,
Thực
Bắt
phần

Tự
T HP

Thí
Học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 ENG1 Giới thiệu ngành - ĐH TA 2 2 3
08 0
2 MAX1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – 2 2 2 1
01 Lênin 1 2 6
3 GSK1 Viết cơ bản 3 3 4
05 5
4 LAS5 Ngữ âm 1 2 2 3
01 0
5 LAS5 Ngữ pháp 1 2 2 3
03 0
6 GSK1 Nghe - Nói 1 3 3 4
01 5
7 GSK1 Đọc - Viết 1 3 3 4
02 5
8 PHT1 Giáo dục thể chất 1 (*) 1 1 4 2
10 * * 6
Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 MAX1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – 3 3 3 2
02 Lênin 2 2 6
2 LAS5 Ngữ âm 2 2 2 3
02 0
3 LAS5 Ngữ pháp 2 2 2 3
04 0
4 GSK1 Nghe - Nói 2 3 3 4
03 5
5 GSK1 Đọc - Viết 2 3 3 4
04 5
6 TOU3 Kỹ năng hoạt náo và dẫn chương trình 2 3
2
07 0
7 ENG1 Kỹ năng tổ chức sự kiện và quan hệ công 2 3
09 chúng 0
8 FSL1 Tiếng Pháp 1 (*) 3 4
3*
01 * 5
9 CHI1 Tiếng Trung 1 (*) 3 4
01 * 5
10 COS1 Tin học đại cương (*) 3 3* 2 4
01 * 5 0
11 PHT1 Giáo dục thể chất 2 (*) 2 2 4 5
21 * * 6
Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 HCM1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 2 1
01 1 8
2 GSK3 Nghe - Nói 3 3 3 4
01 5
3 GSK3 Đọc - Viết 3 3 3 4
02 5
4 LAS5 Ngữ pháp 3 2 2 3
05 0
5 LAS5 Lý thuyết dịch 2 2 3
28 0
6 BAS5 Văn hóa các nước ASEAN 2 3
2
01 0
7 BAS5 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 3
02 0
8 GSK3 Kỹ năng học tập suốt đời 2 3
2
09 0
9 GSK3 Kỹ năng học tập qua hoạt động phục vụ cộng 2 3
10 đồng 0
10 FSL1 Tiếng Pháp 2 (*) 4 4
4*
02 * 5
11 CHI1 Tiếng Trung 2 (*) 4 4
02 * 5
12 MIS1 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3 3 3 1
50 * * 0 6
Học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 VRP1 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt 3 3 3 2
01 Nam 2 6
2 GSK3 Nghe - Nói 4 3 3 4
03 5
3 GSK3 Đọc - Viết 4 3 3 4
04 5
4 LAS5 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 3
26 0
Loại Số tiết

Số Tín chỉ
HP
S

nghiệm
Tên học

thuyết
T Mã

chọn
buộc

hành,
Thực
Bắt
phần

Tự
T HP

Thí
5 LAS5 Dịch thuật 1 2 2 3
19 0
6 TOU5 Tâm lý du khách 2 2 3
65 0
7 TOU3 Nghiệp vụ lễ tân 2 3
2
11 0
8 TOU3 Nghiệp vụ buồng 2 1 30
12 5
9 MIS1 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2 2 3 10
60 * * 2
Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 GSK5 Nghe - Nói 5 3 3 4
42 5
2 GSK5 Đọc - Viết 5 3 3 4
43 5
3 LAS5 Dịch thuật 2 2 2 3
20 0
4 GSK5 Nói trước công chúng 2 3
2
25 0
5 GSK5 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng nghề nghiệp 2 3
27 0
6 LAS5 Ngữ âm học - Âm vị học 2 2 3
25 0
7 LAS1 Cú pháp 2 2 3
11 0
8 ENG5 Nghiệp vụ nhà hàng –TA 3 3 3 30
13 0
9 MIS1 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3 3 2 43
70 * * 9
Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 LAS5 Dịch thuật 3 3 3 4
21 5
2 GSK5 Nghe - Nói 6 3 3 4
44 5
3 GSK5 Đọc - Viết 6 3 3 4
45 5
4 ENG5 Tiếng Anh du lịch 1 3 3 4
10 5
5 TOU5 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4 4 4 40
43 0
6 LAS5 Hình thái học 2 3
2
13 0
7 LAS5 Ngữ dụng học 2 3
15 0
Học kỳ VII: 18 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 5 TC)
1 LIT60 Văn học Anh – Mỹ 2 2 3
0 0
2 LAS5 Ngữ nghĩa học 2 2 3
16 0
3 ENG5 Tiếng Anh du lịch 2 3 3 4
07 5
4 MOR5 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TA 3 3 4
07 5
5 GSK5 Kỹ năng giao tiếp - ứng xử 3 4
3
46 5
6 GSK5 Kỹ năng giao tiếp công sở 3 4
47 5
7 TOU5 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 3 3 3 30
15 0
8 TOU5 Du lịch văn hoá 2 3
33 2 0
9 TOU5 Du lịch cộng đồng 2 3
58 0
10 TOU5 Du lịch sinh thái 2 3
31 0
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 ENG9 Thực tập tốt nghiệp - TADL 5 5 150
02
2 ENG9 Khóa luận tốt nghiệp - TADL 1 10 300
08 0
Các học phần thay thế khóa luận
tốt nghiệp
3 ENG5 Tiếng Anh du lịch 3 3 4
12 5
4 PED9 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng 3 4
20 5
Loại Số tiết

Số Tín chỉ
HP
S
Tên học

thuyết
T Mã

chọn
buộc

hành,
Thực
Bắt
phần

Tự
T HP

Thí
5 LAS9 Dịch thuật 4 3 4
12 10 5
6 ENG6 Tiếng Anh toàn cầu 2 3
00 0
7 GSK9 Kỹ năng công tác xã hội 2 3
12 0
8 GSK5 Kỹ năng giải quyết vần đề 2 3
30 0

Đề xuất cho việc xây dựng chương trình giáo dục:


Về phương pháp đánh giá, trong tiếng Anh, các hoạt động trong lớp học
đóng một vai trò quan trọng trong sự thành công của người học vì chúng giúp
họ cải thiện khả năng ngôn ngữ và học tập của mình. Các phương pháp được sử
dụng trước khi đánh giá khóa học ở mức tiến bộ 30% và bài kiểm tra cuối khóa
70% đã không tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động trong lớp và nỗ lực
trong suốt quá trình học tập của học sinh. Vì những lý do trên, người viết bài
này xin mạnh dạn đề nghị thay đổi tỷ lệ trên thành 50/50. Tỷ lệ này cũng tương
ứng với hai phần của chương trình tiếng Anh không chuyên là EGAP giai đoạn
2 và ESAP. Sự giao nhau của tất cả các lĩnh vực nghiên cứu sẽ được kiểm tra
trong kỳ thi cuối khóa. 50% còn lại được giảng viên sử dụng để đánh giá quá
trình học tập của sinh viên, đặc biệt là kết quả nghiên cứu kỹ thuật bằng tiếng
Anh. Do đó, phương pháp đánh giá này giảm áp lực cho các nhà quản lý chương
trình khi chuẩn bị đề thi cho kỳ thi cuối cấp và mang lại sự công bằng một phần
cho kết quả học tiếng Anh của học sinh ở tất cả các môn học.

Để có một chương trình thành công, người thiết kế và người thực hiện
cần phải nắm vững các yếu tố cốt lõi của một chương trình đào tạo, chẳng hạn
như: B. : Nhu cầu của người học, kỹ năng và nguồn lực, phương pháp thực hiện,
phương pháp, v.v. Phương pháp đánh giá và khả năng thích ứng. Bằng cách xác
định đúng mục tiêu, lựa chọn đúng nội dung chương trình, tổ chức thực hiện
một cách khoa học, bạn có thể đạt được hiệu quả đào tạo cao nhất và loại bỏ
những lãng phí không đáng có. Các giảng viên với các nhiệm vụ khác nhau cần
đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng và thực hiện thành công các
chương trình đào tạo. Các khuyến nghị trong bài viết này chỉ là dự thảo để xây
dựng các chương trình đào tạo, và để chính thức thực hiện chúng, cần nghiên
cứu rộng hơn, đặc biệt là "thực tế" của người học, đánh giá của nhà tuyển dụng,
và tất cả đều cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Giai đoạn từ tài liệu giảng dạy đến
giáo dục và đào tạo người hướng dẫn. Các chương trình tiếng Anh không
chuyên được thiết kế theo chương trình tiên tiến được kỳ vọng sẽ hoạt động
hiệu quả và mang lại giá trị lớn cho sản phẩm đào tạo.

You might also like