You are on page 1of 18

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2549 /QĐ-KHTN ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG-HCM)

- Tên chương trình: Cử nhân Công nghệ Sinh học – chương trình chất lượng cao
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học
- Mã ngành: 7420201_CLC
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khóa tuyển năm 2021.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
a. Mục tiêu chung
Chương trình Cử nhân CNSH CLC được xây dựng nhằm đào tạo sinh viên đạt tiêu chuẩn chất lượng
tương đương với các đại học tiên tiến trong khu vực. Sau khi hoàn thành chương trình học, sinh viên
có đạo đức nghề nghiệp, trình độ chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành thành thạo, khả năng
nghiên cứu khoa học, năng lực sáng tạo cao, áp dụng thành quả nghiên cứu vào thực tiễn, phân tích,
giải quyết các vấn đề thực tiễn, cạnh tranh, tự tin trong giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ chuyên môn
thành thạo và thích nghi tốt với môi trường làm việc trong nước cũng như quốc tế. Cử nhân CNSH
CLC có khả năng vận dụng các kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và phương pháp luận vào
nghiên cứu, quản lý, tổ chức sản xuất, chuyển giao công nghệ và phát triển các sản phẩm trong CNSH
và các lĩnh vực liên quan.
b. Mục tiêu cụ thể
(G1) Các kiến thức cơ bản và nâng cao về Khoa học tự nhiên (toán học, hóa học, vật lý), SH
và CNSH để giải quyết các vấn đề lý thuyết và thực tiễn;
(G2) Một số năng lực đáp ứng yêu cầu của nhà tuyển dụng trong lĩnh vực SH và CNSH;
(G3) Các kỹ năng và phẩm chất cá nhân tốt để thích nghi và đáp ứng được các môi trường làm
việc sau khi tốt nghiệp;
(G4) Khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp xã hội và nghề nghiệp.
c. Chuẩn đầu ra:
CĐR Nội dung Mức độ
Áp dụng được kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, khoa học xã
ELO1 3
hội cơ bản, sinh học nền tảng để tiếp cận các tri thức CNSH hiện đại
Áp dụng các kiến thức CNSH và SH ứng dụng để tìm hiểu và giải quyết các
vấn đề liên quan các lĩnh vực công nghệ sinh học khác nhau trong bối cảnh
ELO2 3
toàn cầu như: công nghiệp, nông nghiệp, môi trường, y dược, vật liệu y sinh,
v.v.
Thực hiện thành thạo các thao tác kỹ thuật cơ bản và nâng cao trong phòng thí
ELO3 3
nghiệm hoặc đơn vị làm việc liên quan đến CNSH

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 1/18
Có khả năng giải quyết vấn đề, tổ chức, sắp xếp và quản lý công việc; làm việc
ELO4 độc lập, làm việc nhóm hiệu quả; tự tin và thích nghi trong một bối cảnh kinh 4
tế Việt nam và toàn cầu
Có khả năng giao tiếp, thuyết trình và báo cáo hiệu quả trong khoa học, hoạt
ELO5 4
động nghề nghiệp và xã hội
Hiểu biết và tôn trọng pháp luật, thể hiện được tinh thần trách nhiệm, tính
ELO6 trung thực và nhận thức đúng đắn về đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực 3
CNSH.
ELO7 Có động lực thực hiện việc học tập suốt đời 3
Sử dụng tiếng Anh giao tiếp và chuyên ngành với trình độ tối thiểu bậc 4/6
theo Quyết định số 170/QĐ-ĐHQG ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Giám
ELO8 4
đốc ĐHQG-HCM về việc ban hành Quy chế chuẩn trình độ ngoại ngữ
tại ĐHQG-HCM.
Trong đó:
Mức độ Diễn giải
1 Biết
2 Hiểu
3 Vận dụng / áp dụng
4 Phân tích, tạo giá trị mới
5 Tổng hợp, đánh giá

d. Ma trận giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo


Ma trận giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo được thể hiện trong bảng 4
Bảng 1. Ma trận chuẩn đầu ra và mục tiêu đào tạo
Mục tiêu
G1 G2 G3 G4
Chuẩn đầu ra
ELO1 ✓
ELO2 ✓ ✓
ELO3 ✓
ELO4 ✓ ✓
ELO5 ✓ ✓
ELO6 ✓
ELO7 ✓
ELO8 ✓
e. Cơ hội nghề nghiệp
Cử nhân CNSH CLC có thể:
- Nghiên cứu trong các trường, viện, cơ quan y tế (viện kiểm định-kiểm nghiệm; bệnh viện;
viện nghiên cứu;...)
- Cơ hội việc làm tại các công ty, tập đoàn đa quốc gia hoặc có vốn đầu tư nước ngoài như:
Unilever, Ajinomoto, DKSH ...
- Giảng dạy phổ thông, cao đẳng, đại học
- Cán bộ quản lý khoa học trong các Sở, Trường, Viện,…

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 2/18
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 138 tín chỉ (không kể môn GDQP, GDTC,
Anh văn tổng quát, Tin học cơ sở)

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH


Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP


a. Quy trình đào tạo:
- Căn cứ Thông tư 23 /2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo Ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học.
- Căn cứ Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng theo Hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-KHTN ngày 12 tháng 07 năm 2018 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
b. Điều kiện tốt nghiệp: sinh viên phải đạt tất cả các điều kiện sau đây:
- Tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp như đã
mô tả ở mục 6 và mục 7 của CTĐT này;
- Thỏa các điều kiện tại Điều 28 Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo
hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-KHTN ngày 12 tháng 07 năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ : Sinh viên chương trình Chất lượng cao ngành Công nghệ Sinh học
khi nộp hồ sơ xét tốt nghiệp đại học hệ chính quy phải đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ tiếng Anh
tối thiểu bậc 4/6 theo Quyết định số 170/QĐ-ĐHQG ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Giám
đốc ĐHQG-HCM về việc ban hành Quy chế chuẩn trình độ ngoại ngữ tại ĐHQG-HCM.

6. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH


SỐ TÍN CHỈ TC Tổng số tín chỉ
Tự tích lũy khi tốt
STT KHỐI KIẾN THỨC Bắt Tự Tổng
chọn nghiệp
buộc chọn cộng
tự do (1)+(2)+(3)+(4)
Giáo dục đại cương
(không kể môn GDQP, GDTC,
1 50 13 63
Anh văn tổng quát, Tin học cơ sở)
(1) 138
Giáo dục Cơ sở ngành (2) 26 14 40
2 chuyên Chuyên ngành (3) 6 19 25
nghiệp Tốt nghiệp (4) 10 10

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH


Qui ước loại học phần:
- Bắt buộc: BB
- Tự chọn: TC

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 3/18
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tích lũy tổng cộng 63 TC (Không kể môn GDQP, GDTC, Anh văn tổng quát, Tin học cơ sở),
gồm các học phần như sau:
7.1.1. Lý luận chính trị

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC

1 BAA00101 Triết học Mác - Marxist-Leninist


3 45 0 0 BB
Lênin Philosophy
Marxist-Leninist
Kinh tế chính trị
2 BAA00102 Political 2 30 0 0 BB
Mác - Lênin
Economics
Chủ nghĩa xã hội Scientific
3 BAA00103 2 30 0 0 BB
khoa học Socialism
Lịch sử Đảng History of
4 BAA00104 Cộng sản Việt Vietnamese 2 30 0 0 BB
Nam Communist Party
Tư tưởng Hồ Chí HoChiMinh's
5 BAA00003 2 30 0 0 BB
Minh Ideology
TỔNG CỘNG 11

7.1.2. Pháp luật - kinh tế - xã hội

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Pháp luật đại
1 BAA00004 General law 3 45 0 0 BB
cương
Kinh tế đại
2 BAA00005 Basic Economics 2 30 0 0 TC1
cương
Chọn 02
Phương pháp Creativity
3 BAA00007 2 30 0 0 TC1 môn
luận sáng tạo Methods
(4TC)
Tâm lý đại
4 BAA00006 Psychology 2 30 0 0 TC1 trong
cương
nhóm
5 BTE10001 Logic học Logic 2 30 0 0 TC1
TC1
Quản lý chiến Strategic
6 BAA00009 2 30 0 0 TC1
lược Management
TỔNG CỘNG 7

7.1.3. Kỹ năng cá nhân - Ngoại ngữ


7.1.3.1 Anh văn tổng quát

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
1 BTE00011 Anh văn 1 General English 1 4 30 30 30 BB X

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 4/18
2 BTE00012 Anh văn 2 General English 2 4 30 30 30 BB X Không
3 BTE00013 Anh văn 3 General English 3 4 30 30 30 BB X tính vào
điểm
4 BTE00014 Anh văn 4 General English 4 4 30 30 30 BB X
TBTL
TỔNG CỘNG 16

7.1.3.2 Anh văn chuyên ngành

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Anh văn chuyên English for
1 BTE10030 4 30 30 30 BB X
ngành 1 Biotechnology 1
Anh văn chuyên English for
2 BTE10031 4 30 30 30 BB X
ngành 2 Biotechnology 2
Anh văn chuyên English for
3 BTE10032 4 30 30 30 BB X
ngành 3 Biotechnology 3
Anh văn chuyên English for
4 BTE10033 4 30 30 30 BB X
ngành 4 Biotechnology 4
TỔNG CỘNG 16

7.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
1 MTH00001 Vi tích phân 1C Calculus 1C 3 45 0 0 TC2 Chọn 1
môn
Higher trong
2 MTH00002 Toán cao cấp C 3 45 0 0 TC2
Mathematics C nhóm
TC2
Xác suất thống Probability and
3 MTH00040 3 45 0 0 BB
kê Statistics
General physics 1
Vật lý đại cương Chọn 1
4 PHY00001 (Mechanics - 3 45 0 0 TC3
1 (Cơ-nhiệt) môn
Thermodynamics)
trong
Vật lý đại cương General physics 2
nhóm
5 PHY00002 2 (Điện từ- (Electromagnetic - 3 45 0 0 TC3
TC3
Quang) Optics)
General
6 CHE00001 Hóa đại cương 1 3 30 0 30 BB
Chemistry 1
General
Thực hành Hóa
7 CHE00082 Chemistry 2 0 60 0 BB
ĐC 2
Laboratory 2
General Chọn 1
8 CHE00002 Hóa đại cương 2 3 30 0 30 TC4
Chemistry 2 môn

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 5/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
trong
General
9 CHE00003 Hóa đại cương 3 3 30 0 30 TC4 nhóm
Chemistry 3
TC4
Fundamental
10 BIO00001 Sinh đại cương 1 3 45 0 0 BB X
Biology 1
Thực tập Sinh Labwork on
11 BIO00081 1 0 30 0 BB X
đại cương 1 Biology 1
Fundamental
12 BIO00002 Sinh đại cương 2 3 45 0 0 BB X
Biology 2
Thực tập Sinh Labwork on
13 BIO00082 1 0 30 0 BB X
đại cương 2 Biology 2
Nhập môn Công Introduction to
14 BIO00011 2 30 0 0 BB X
nghệ Sinh học Biotechnology
Con người và Human and
15 ENV00003 2 30 0 0 BB
môi trường Environment
không
Introduction to
16 CSC00003 Tin học cơ sở 3 15 60 0 BB tính
Informatics
ĐTBTL
TỔNG CỘNG 32

7.1.5. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
1 BAA00021 Thể dục 1 Gymnastics 1 2 15 30 0 BB
không
2 BAA00022 Thể dục 2 Gymnastics 2 2 15 30 0 BB
tính
Giáo dục quốc National Defence
3 BAA00030 4 BB ĐTBTL
phòng Education
TỔNG CỘNG 8

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP


Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và khóa luận tốt
nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: Tích lũy tổng cộng 40 tín chỉ tại mục a (26 TC) và mục b (14 TC)
như sau:
a. Sinh viên phải tích lũy 26 TC bắt buộc

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
1 BTE10009 Sinh hóa Biochemistry 3 45 0 0 BB X
Thực tập Sinh Labwork on
2 BTE10008 1 0 30 0 BB X
hóa Biochemistry

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 6/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Introduction to
Sinh học phân tử
3 BIO10012 Molecular 3 45 0 0 BB X
đại cương
Biology
Thực tập Sinh Labwork on
4 BIO10022 học phân tử đại Molecular 1 0 30 0 BB X
cương Biology
5 BTE10002 Sinh học tế bào Cell Biology 3 45 0 0 BB X
6 BIO10010 Vi sinh Microbiology 3 45 0 0 BB X
Labwork on
7 BTE10017 Thực tập Vi sinh Fundamental 1 0 30 0 BB X
Microbiology
An toàn và đạo Biosafety and
8 BIO10002 2 30 0 0 BB
lý Sinh học Bioethics
Tin sinh học đại General
9 BTE10005 2 30 0 0 BB
cương Bioinformatics
TT tin sinh học Labwork on
10 BTE10011 1 0 30 0 BB
đại cương BioInformatics
Ứng dụng thống Applied
11 BTE10014 kê trong nghiên Statistics in 2 30 0 0 BB
cứu Sinh học Biology
TT Ứng dụng Practical applied
thống kê trong statistics in
12 BTE10019 1 0 30 0 BB
nghiên cứu Sinh Biological
học research
13 BTE10035 TT thực tế Internship 3 15 60 0 BB X
Tổng cộng 26

b. Sinh viên phải tích lũy ít nhất 14 tín chỉ tự chọn của nhóm tự chọn 5 và nhóm tự chọn 6,
trong đó sinh viên phải tích lũy ít nhất 7 tín chỉ trong nhóm tự chọn 5. Nhóm tự chọn 5 và 6 theo danh
mục học phần như sau:

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
1 BTE10004 Di truyền Genetics 3 45 0 0 TC5 X
Labwork on
2 BTE10010 TT Di truyền 1 0 30 0 TC5 X
Genetics Chọn ít
3 BTE10044 Sinh học thực vật Plant Biology 2 30 0 0 TC5 X nhất 7 TC
Sinh học động trong
4 BTE10036 Animal Biology 2 30 0 0 TC5 X
vật nhóm tự
5 BTE10041 Kỹ thuật gene Gene Techniques 2 30 0 0 TC5 X chọn 5
TT Kỹ thuật Labwork on
6 BTE10013 1 0 30 0 TC5 X
gene Gene Techniques

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 7/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Scientific
Viết và trình bày
7 BIO10335 Writing and 2 30 0 0 TC5 X
báo cáo khoa học
Presentation
Tiến hóa và đa Evolution and
8 BIO10302 2 30 0 0 TC5 X
dạng sinh học Biodiversity
Sinh lý học Human
9 BTE10310 2 30 0 0 TC5 X
người Physiology
Hóa học cho Chemistry for
10 BTE10043 2 30 0 0 TC5 X
CNSH Biotechnology
Scientific
Phương pháp Method in
nghiên cứu khoa Biotechnology
11 BTE10037 2 30 0 0 TC6
học và thiết kế and
thí nghiệm Experimental
Design
Chuyển giao Technology
công nghệ và sở Transfer and
12 BTE10021 2 30 0 0 TC6
hữu trí tuệ trong Intellectual
lĩnh vực CNSH Property
Tham quan Fieldwork on
13 BTE10023 2 0 60 0 TC6
thực tế Biotechnology
Processing
Quá trình và thiết
14 BTE10038 Equipment 2 30 0 0 TC6
bị công nghệ
Engineering
Labwork on
TT Quá trình và
Processing
15 BTE10025 thiết bị công 1 0 30 0 TC6
Equipment
nghệ
Engineering
16 BTE10305 Dược liệu học Pharmacognosy 2 30 0 0 TC6
TỔNG CỘNG 14

• Kiến thức bổ trợ: sinh viên có thể chọn học môn Kỹ năng học tập và làm việc để bổ sung kiến
thức. Môn học này không tính vào số tín chỉ tích lũy và điểm trung bình tích lũy.
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
không
Kỹ năng học tập Learning &
1 BIO10003 2 15 30 0 TC tính
và làm việc working skills
ĐTBTL

7.2.2. Kiến thức chuyên ngành: gồm các học phần 6 TC bắt buộc và 19 TC tự chọn tự do như
sau:
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 6 TC.

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 8/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Thực tập chuyên Labwork on
1 BTE10500 6 0 180 0 BB X
ngành Biotechnology
TỔNG CỘNG 6
b. Sinh viên phải tích lũy ít nhất 19 tín chỉ tự chọn của nhóm tự chọn 7 và nhóm tự chọn 8, trong
đó sinh viên phải tích lũy ít nhất 12 tín chỉ trong nhóm tự chọn 7. Nhóm tự chọn 7 và 8 theo danh
mục học phần như sau:
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Plant
1 BTE10204 CNSH Thực vật 3 45 0 0 TC7 X
Biotechnology
TT CNSH Thực Labwork on Plant
2 BTE10501 2 0 60 0 TC7 X
vật Biotechnology
Ứng dụng CNSH Application of
3 BIO10207 trong chọn giống Biotechnology in 2 30 0 0 TC7 X
vật nuôi Animal breeding
CNSH Trong Biotechnology
4 BTE10211 Kiểm Soát Côn for insect pest 2 30 0 0 TC7 X
Trùng control
Công nghệ nhiên Biofuel
5 BTE10502 3 45 0 0 TC7 X
liệu sinh học Technology
Phương pháp
Microorganisms
phân tích vi sinh
6 BTE10503 Analysis 2 30 0 0 TC7 X Chọn ít
vật trong thực
Methods nhất 12
phẩm
TC trong
Thực tập Phương Labwork on
nhóm TC
pháp phân tích vi Microorganisms
7 BTE10504 2 0 60 0 TC7 X 7
sinh vật trong Analysis
thực phẩm Methods
Quản lý an toàn Food Safety &
8 BIO10411 và chất lượng Quality 2 30 0 0 TC7 X
thực phẩm Management
Công nghệ sinh
Recombinant
học trong sản
9 BTE10109 Proteins 3 45 0 0 TC7 X
xuất protein tái
Biotechnology
tổ hợp
CNSH Vi sinh Microbiological
10 BTE10102 3 45 0 0 TC7 X
vật Biotechnology
Medical
Sinh học phân tử
11 BTE10308 Molecular 3 45 0 0 TC7 X
trong y dược
Biology

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 9/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Chẩn đoán phân Molecular
12 BIO10608 2 30 0 0 TC7 X
tử diagnostic
13 BIO10208 Di truyền người Human genetics 3 45 0 0 TC7 X
Công nghệ Tế Stem Cell
14 BTE10307 3 45 0 0 TC7 X
bào gốc technology
Assisted
Công nghệ hỗ trợ
15 BTE10309 reproduction 2 30 0 0 TC7 X
sinh sản
technology
Nuôi cấy tế bào Animal Cell
động vật: Kỹ Culture:
16 BIO10203 2 30 0 0 TC7 X
thuật và ứng Techniques and
dụng Application
Tissue
17 BTE10406 Kỹ nghệ mô 2 30 0 0 TC7 X
engineering
Vật liệu y sinh Biomaterials and
18 BTE10505 3 45 0 0 TC7 X
học và ứng dụng applications
Seminar on
Những vấn đề
current
19 BTE10506 hiện đại trong 3 45 0 0 TC7 X
developments in
lĩnh vực CNSH
biotechnology
Biopharmaceutic
20 BTE10312 Sinh dược phẩm 2 30 0 0 TC7 X
als
Cơ sở phân tử
Molecular
của di truyền
21 BTE10209 genetics and 3 45 0 0 TC8
chọn giống thực
Plant breeding
vật
CNSH Sau thu Post-harvest
22 BTE10203 3 45 0 0 TC8
hoạch Biotechnology
Industrial
Kỹ thuật lên men
23 BTE10104 Fermentation 3 45 0 0 TC8
công nghiệp
Technology
Kỹ thuật biến Metabolic
24 BTE10507 2 30 0 0 TC8
dưỡng Engineering
Enzyme
25 BTE10105 Kỹ thuật enzyme 3 45 0 0 TC8
Technology
Các hợp chất có
Bioactive
26 BIO10407 hoạt tính sinh 3 45 0 0 TC8
compounds
học
Cellular and
Miễn dịch học
27 BTE10311 Molecular 3 30 30 0 TC8
phân tử và tế bào
Immunology
Giao tiếp kinh Business
28 BTE10508 2 30 0 0 TC8
doanh Communication

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 10/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Project
29 BTE10509 Quản lý dự án 2 30 0 0 TC8
Management
Introduction to
Nhập môn Quản
30 BTE10510 Business 2 30 0 0 TC8
trị kinh doanh
Administration
Quality
Hệ thống quản lý
31 BTE10511 Management 2 30 0 0 TC8
chất lượng
Systems
Biotechnology
Thương mại và
Finance and
32 BTE10512 tài chính về 2 30 0 0 TC8
Commercializati
CNSH
on
TỔNG CỘNG 19

7.2.3. Kiến thức tốt nghiệp: 10 tín chỉ


Sinh viên chọn 1 trong 3 phương án sau

a. Phương án 1: Tích lũy 10TC của Khóa luận tốt nghiệp


TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Khóa luận tốt
1 BTE10513 Graduation Thesis 10 0 300 0 BB X
nghiệp

b. Phương án 2: Tích lũy 10TC gồm Thực tập tốt nghiệp 6TC và 4TC học phần tự chọn tự do

TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/


STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Graduation
1 BTE10514 Thực tập tốt nghiệp 6 0 180 0 BB X
Labwork
4 TC học phần lý
thuyết dạy bằng
tiếng Anh trong
nhóm TC7 (không 4 60 0 0 BB X
kể 12TC sinh viên
đã tích lũy tại mục
7.2.3.b)

c. Phương án 3: Sinh viên chọn 10 TC học phần lý thuyết dạy bằng tiếng Anh trong nhóm tự
chọn 7 (không tính 12TC sinh viên phải bắt buộc tích lũy tại mục 7.2.3.b).

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 11/18
8. KẾ HOẠCH DỰ KIẾN
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
HỌC KỲ 1
Kỹ năng học tập và Learning and
1 BIO10003 2 15 30 0 TC
làm việc working skills
Chọn 1
môn
2 MTH00001 Vi tích phân 1 C Calculus 1C 3 45 0 0 TC2 trong
nhóm
TC2
General Chemistry
3 CHE00001 Hóa đại cương 1 3 30 0 30 BB
1
Nhập môn Công Introduction to
4 BIO00011 2 30 0 30 BB X
nghệ Sinh học Biotechnology
5 BAA00021 Thể dục 1 Gymnastics 1 2 15 30 0 BB
6 BTE00011 Anh văn 1 General English 1 4 30 30 30 BB X
7 BAA00004 Pháp luật đại cương General law 3 45 0 0 BB
không
Introduction to
8 CSC00003 Tin học cơ sở 3 15 60 0 BB tính vào
Informatics
ĐTBTL
Tổng cộng HK1 22
HỌC KỲ 2
1 BTE00012 Anh văn 2 General English 2 4 30 30 30 BB X
Chọn 1
môn
Higher
2 MTH00002 Toán cao cấp C 3 45 0 0 TC2 trong
Mathematics C
nhóm
TC2
Triết học Mác - Marxist-Leninist
3 BAA00101 3 45 0 0 BB
Lênin Philosophy
Kinh tế chính trị Marxist-Leninist
4 BAA00102 2 30 0 0 BB
Mác - Lênin Political Economics
Fundamental
5 BIO00001 Sinh đại cương 1 3 45 0 0 BB X
Biology 1
Thực tập Sinh đại Labwork on
6 BIO00081 1 0 30 0 BB X
cương 1 Biology 1
7 BAA00022 Thể dục 2 Gymnastics 2 2 15 30 0 BB
Chọn 1
General Chemistry
8 CHE00002 Hoá đại cương 2 3 30 0 30 TC4 môn
2
trong

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 12/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
nhóm
TC4
Tổng cộng HK2 21
HỌC KỲ 3
Chọn 1
General physics 1 môn
Vật lý đại cương 1
1 PHY00001 (Mechanics - 3 45 0 0 TC3 trong
(Cơ-nhiệt)
Thermodynamics) nhóm
TC3
Fundamental
2 BIO00002 Sinh đại cương 2 3 45 0 0 BB X
Biology 2
Thực tập Sinh đại Labwork on
3 BIO00082 1 0 30 0 BB X
cương 2 Biology 2
Con người và môi Human and
4 ENV00003 2 30 0 0 BB
trường Environment
5 BTE00013 Anh văn 3 General English 3 4 30 30 30 BB X
Anh văn chuyên English for
6 BTE10030 4 30 30 30 BB X
ngành 1 Biotechnology 1
Tổng cộng HK3 17
HỌC KỲ 4
Anh văn chuyên English for
1 BTE10031 4 30 30 30 BB X
ngành 2 Biotechnology 2
2 BTE00014 Anh văn 4 General English 4 4 30 30 30 BB X
Thực hành Hóa ĐC General Chemistry
3 CHE00082 2 0 60 0 BB
2 Laboratory 2
Chọn 1
môn
General Chemistry
4 CHE00003 Hóa đại cương 3 3 30 0 30 TC4 trong
3
nhóm
TC4
Probability and
5 MTH00040 Xác suất thống kê 3 45 0 0 BB
Statistics
6 BTE10009 Sinh hóa Biochemistry 3 45 0 0 BB X
Labwork on
7 BTE10008 Thực tập Sinh hóa 1 0 30 0 BB X
Biochemistry
8 BAA00006 Tâm lý đại cương Psychology 2 30 0 0 TC1
Chọn 2
9 BTE10001 Logic học Logic 2 30 0 0 TC1 môn
Phương pháp luận trong
10 BAA00007 Creativity Methods 2 30 0 0 TC1
sáng tạo

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 13/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Strategic nhóm
11 BAA00009 Quản lý chiến lược 2 30 0 0 TC1
Management TC1
Kinh tế học đại
12 BAA00005 Basic Economics 2 30 0 0 TC1
cương
Tổng cộng HK4 24
HỌC KỲ 5
Anh văn chuyên English for
1 BTE10032 4 30 30 30 BB X
ngành 3 Biotechnology 3
Chọn 1
General physics 2 môn
Vật lý đại cương 2
2 PHY00002 (Electromagnetic - 3 45 0 0 TC3 trong
(Điện từ-Quang)
Optics) nhóm
TC3

3 BIO10012 Sinh học phân tử Introduction to


3 45 0 0 BB X
đại cương Molecular Biology
Thực tập Sinh học Labwork on
4 BIO10022 1 0 30 0 BB X
phân tử đại cương Molecular Biology
5 BTE10002 Sinh học tế bào Cell Biology 3 45 0 0 BB X
6 BIO10010 Vi sinh Microbiology 3 45 0 0 BB X
Labwork on
7 BTE10017 Thực tập Vi sinh Fundamental 1 0 30 0 BB X
Microbiology
Tổng cộng HK5 18
HỌC KỲ 6
Chủ nghĩa xã hội
1 BAA00103 Scientific Socialism 2 30 0 0 BB
khoa học
History of
Lịch sử Đảng Cộng
2 BAA00104 Vietnamese 2 30 0 0 BB
sản Việt Nam
Communist Party
An toàn và đạo lý Biosafety and
3 BIO10002 2 30 0 0 BB
Sinh học Bioethics
Tin sinh học đại General
4 BTE10005 2 30 0 0 BB
cương Bioinformatics
TT tin sinh học đại Labwork on
5 BTE10011 1 0 30 0 BB
cương BioInformatics
Anh văn chuyên English for
6 BTE10033 4 30 30 30 BB X
ngành 4 Biotechnology 4
Tổng cộng HK6 13
HỌC KỲ 7

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 14/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Ứng dụng thống kê
Applied Statistics in
1 BTE10014 trong nghiên cứu 2 30 0 0 BB
Biology
Sinh học
TT Ứng dụng thống Practical applied
2 BTE10019 kê trong nghiên cứu statistics in 1 0 30 0 BB
Sinh học Biological research
3 BTE10310 Sinh lý học người Human Physiology 2 30 0 0 TC5 X
4 BTE10041 Kỹ thuật gene Gene Techniques 2 30 0 0 TC5 X
Labwork on Gene
5 BTE10013 TT Kỹ Thuật gene 1 0 30 0 TC5 X
Techniques
Tiến hóa và đa dạng Evolution and
BIO10302 2 30 0 0 TC5 X
6 sinh học Biodiversity
Chemistry for
7 BTE10043 Hóa học cho CNSH 2 30 0 0 TC5 X
Biotechnology
8 BTE10044 Sinh học thực vật Plant Biology 2 30 0 0 TC5 X
9 BTE10004 Di truyền Genetics 3 45 0 0 TC5 X
Labwork on
10 BTE10010 TT Di truyền 1 0 30 0 TC5 X
Genetics
Chuyển giao công Technology
nghệ và sở hữu trí Transfer and
11 BTE10021 2 30 0 0 TC6
tuệ trong lĩnh vực Intellectual
CNSH Property
Fieldwork on
12 BTE10023 Tham quan thực tế 1 0 30 0 TC6
Biotechnology
Phương pháp Scientific Method
nghiên cứu khoa in Biotechnology
13 BTE10037 2 30 0 0 TC6
học và thiết kế thí and Experimental
nghiệm Design
Theo kế hoạch
Tổng cộng HK7
mở lớp
HỌC KỲ 8
Viết và trình bày
Scientific Writing
1 BIO10335 2 30 0 0 TC5 X
báo cáo khoa học
and Presentation
Processing
Quá trình và thiết bị
2 BTE10028 Equipment 2 30 0 0 TC6
công nghệ
Engineering
Labwork on
TT Quá trình và Processing
3 BTE10025 1 0 30 0 TC6
thiết bị công nghệ Equipment
Engineering
4 BTE10305 Dược liệu học Pharmacognosy 2 30 0 0 TC6

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 15/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
5 BTE10036 Sinh học động vật Animal Biology 2 30 0 0 TC5 X
6 BIO10208 Di truyền người Human genetics 3 45 0 0 TC7 X
Công nghệ Tế bào Stem Cell
7 BTE10307 3 45 0 0 TC7 X
gốc technology
Cellular and
Miễn dịch học phân
8 BTE10311 Molecular 3 30 30 0 TC8
tử và tế bào
Immunology
Sinh học phân tử Medical Molecular
9 BTE10308 3 45 0 0 TC7 X
trong y dược Biology
Plant
10 BTE10204 CNSH Thực vật 3 45 0 0 TC7 X
Biotechnology
Labwork on Plant
11 BTE10501 TT CNSH Thực vật 2 0 60 0 TC7 X
Biotechnology
Công nghệ sinh học Recombinant
12 BTE10109 trong sản xuất Proteins 3 45 0 0 TC7 X
protein tái tổ hợp biotechnology
Microbiological
13 BTE10102 CNSH Vi sinh vật 3 45 0 0 TC7 X
Biotechnology
Vật liệu y sinh học Biomaterials and
14 BTE10505 3 45 0 0 TC7 X
và ứng dụng applications
Nuôi cấy tế bào Animal Cell
15 BIO10203 động vật: Kỹ thuật Culture: Techniques 2 30 0 0 TC7 X
và ứng dụng and Application
Các hợp chất có Bioactive
16 BIO10407 3 45 0 0 TC7
hoạt tính sinh học compounds
Ứng dụng CNSH Application of
17 BIO10207 trong chọn giống Biotechnology in 2 30 0 0 TC7 X
vật nuôi Animal breeding
Theo kế hoạch
Tổng cộng HK8
mở lớp
HỌC KỲ 9
Tư tưởng Hồ Chí HoChiMinh's
1 BAA00003 2 30 0 0 BB
Minh Ideology
TT thực tế
2 BTE10035 Internship 3 15 60 0 BB X
(internship)
Tổng cộng HK9 5
HỌC KỲ
10
Thực tập chuyên Labwork on
1 BTE10500 6 0 180 0 BB X
ngành Biotechnology

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 16/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Assisted
Công nghệ hỗ trợ
2 BTE10309 reproduction 2 30 0 0 TC7 X
sinh sản
technology
Molecular
3 BIO10608 Chẩn đoán phân tử 2 30 0 0 TC7 X
diagnostic
Industrial
Kỹ thuật lên men
4 BTE10104 Fermentation 3 45 0 0 TC8
công nghiệp
Technology
CNSH Sau thu Post-harvest
5 BTE10203 3 45 0 0 TC8
hoạch Biotechnology
Cơ sở phân tử của
Molecular genetics
6 BTE10209 di truyền chọn 3 45 0 0 TC8
and Plant breeding
giống thực vật
CNSH Trong Kiểm Biotechnology for
7 BTE10211 2 30 0 0 TC7 X
Soát Côn Trùng insect pest control
Công nghệ nhiên
8 BTE10502 Biofuel Technology 3 45 0 0 TC7 X
liệu sinh học
Phương pháp phân
Microorganisms
9 BTE10503 tích vi sinh vật 2 30 0 0 TC7 X
Analysis Methods
trong thực phẩm
Thực tập Phương
Labwork on
pháp phân tích vi
10 BTE10504 Microorganisms 2 0 60 0 TC7 X
sinh vật trong thực
Analysis Methods
phẩm
11 BTE10312 Sinh dược phẩm Biopharmaceuticals 2 30 0 0 TC7 X
Kỹ thuật biến Metabolic
12 BTE10507 2 30 0 0 TC8
dưỡng Engineering
Enzyme
13 BTE10105 Kỹ thuật enzyme 3 45 0 0 TC8
Technology
14 BTE10406 Kỹ nghệ mô Tissue engineering 3 45 0 0 TC7 X
Theo kế hoạch
Tổng cộng HK10
mở lớp
HỌC KỲ
11
Khóa luận tốt
1 BTE10513 Graduation Thesis 10 300 0 TC9 X
nghiệp
Graduation
2 BTE10514 Thực tập tốt nghiệp 6 180 0 TC9 X
Labwork
Quản lý an toàn và Food Safety &
3 BIO10411 chất lượng thực Quality 2 30 0 0 TC7 X
phẩm Management

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 17/18
TÊN HP TÊN HP SỐ SỐ TIẾT BB/
STT MÃ HP TA Ghi chú
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH TC LT TH BT TC
Những vấn đề hiện Seminar on current
4 BTE10506 đại trong lĩnh vực developments in 3 45 0 0 TC7 X
CNSH biotechnology
Introduction to
Nhập môn Quản trị
5 BTE10510 Business 2 30 0 0 TC8
kinh doanh
Administration
Project
6 BTE10509 Quản lý dự án 2 30 0 0 TC8
Management
Biotechnology
Thương mại và tài
7 BTE10512 Finance and 2 30 0 0 TC8
chính về CNSH
Commercialization
Giao tiếp kinh Business
8 BTE10508 2 30 0 0 TC8
doanh Communication
Quality
Hệ thống quản lý
9 BTE10511 Management 2 30 0 0 TC8
chất lượng
Systems
Theo kế hoạch
Tổng cộng HK11
mở lớp
HỌC KỲ
12
Khóa luận tốt
1 BTE10513 Graduation Thesis 10 300 0 TC9 X
nghiệp
Tổng cộng HK12 10
TỔNG CỘNG 137

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA

Trần Thái Sơn

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học chất lượng cao - trang 18/18

You might also like