You are on page 1of 14

Phụ lục IIIa-Elearning1

MẪU CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


(Kèm theo Quyết định số …../QĐ-ĐHTV ngày … tháng …. năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Trà Vinh)

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TRÀ VINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp
MSHP: 410291

1. Thông tin chung (General information):


Giảng viên phụ trách học phần:
Họ và tên: Đồng Minh Thành
Nơi làm việc: Bộ môn tiếng Pháp, Khoa Ngoại ngữ
Email: dmthanh@tvu.edu.vn
Điện thoại: 0779901921
Khóa học E-Learning: 22223 – 410291 - Ngoại ngữ 2 - Cơ bản 1 - tiếng Pháp (Foreign
Language 2 – Basic 1 - French) - Đồng Minh Thành
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên có thể liên hệ để trao đổi các vấn đề liên quan
đến bài học qua các hình thức sau: email, điện thoại, trao đổi trên diễn đàn của Khóa học E-
Learning, hoặc gặp trực tiếp tại phòng học trực tiếp vào các buổi học trên lớp.
Giờ tự học và
Loại học phần Số tín chỉ Số giờ dự giảng
giờ học khác
Đại cương 
Lý thuyết: 01 Lý thuyết: 15
Cơ sở  75
Thực hành: 02 Thực hành: 60
Chuyên ngành 

Đối tượng học:


Trình độ đào tạo: Cao đẳng/ Đại học
Ngành: Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành:
2

Hệ: Chính quy


Điều kiện tham gia học phần:

Học phần tiên Không


quyết

Học phần song Không


hành

Các yêu cầu khác Sinh viên tích cực tham gia nghe giảng và làm bài tập được
giao.

2. Tài liệu học tập (Learning resources):

Giáo trình/Tài liệu học tập chính Capelle G., Menand R., Le nouveau taxi 1 : Méthode de
français, Hachette, Paris, 144p.
Capelle G., Menand R., Le nouveau taxi 1 : Cahier
d’exercices, Hachette, Paris, 94p.

Tài liệu tham khảo thêm Girardet J., Pécheur J., 2007, Campus 1 : Méthodes de
français, CLE International, Paris, 205p.
Girardet J., Pécheur J., 2008, Écho 1 : Méthode de
français, CLE International, Paris 191p.

Các loại học liệu khác https://www.francaisfacile.com/


https://apprendre.tv5monde.com/fr

3. Mô tả học phần (Course description):


Học phần này giúp cho sinh viên không thuộc chuyên ngành bắt đầu làm quen với
tiếng Pháp, tiếp xúc ngôn ngữ và văn hóa Pháp.
Trong học phần này, sinh viên sẽ được tiếp xúc với những kiến thức cơ bản nhất
của tiếng Pháp. Ngoài ra, những kiến thức về văn hóa, xã hội Pháp cũng được lồng
ghép vào tiết học.
4. Chuẩn đầu ra/Kết quả học tập của học phần (Course learning outcomes):
Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên có thể:
4.1. Về kiến thức:
- LO1: Ghi nhớ cách phát âm, ngữ điệu, những mẫu tự của tiếng Pháp.
- LO2: Sử dụng được các từ vựng học được qua các chủ đề để giao tiếp bằng

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
2
3

tiếng Pháp.
- LO3: Ghi nhớ những nét đặc trưng của nền văn hóa Pháp (ẩm thực, ngôn ngữ, nghệ
thuật…)
4.2. Về kỹ năng chuyên môn:
- LO4: Xác định được nội dung chính của những đoạn hội thoại và mẩu tin ngắn được
trình bày xoay quanh các chủ đề giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Pháp.
- LO5: Viết được một đoạn văn ngắn tự giới thiệu bản thân (tên tuổi, quốc tịch, quê
quán, nơi học, sở thích cá nhân…).
4.3. Về thái độ và kỹ năng mềm:
- LO6: Tham gia tích cực các hoạt động trong lớp và hoàn thành bài tập về nhà.
- LO7: Xây dựng kế hoạch tự học, tự nghiên cứu tại nhà.
5. Kế hoạch giảng dạy (Course plan):

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV

1 Unité 1 : - Giới thiệu chung về Khi lên lớp, sv Máy


Rencontres chú ý lắng
khóa học và cách đánh chiếu,
nghe, tiếp thu
giá. những kiến bút
- Giới thiệu thì hiện tại thức mới và áp lông,
với động từ Être, Avoir dụng vào bài giấy A4
trong văn nói và văn viết. tập.
Sau khi kết
- Nhận biết cách phát âm thúc bài, sv
của bảng chữ cái tiếng phải học từ
Pháp qua phần đánh vần vựng, cấu trúc
từ vựng. ngữ pháp đã
được hướng
dẫn

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
3
4

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Unité 2 : Qui - Hướng dẫn SV nhận Khi lên lớp, sv
2 Máy
est-ce ? biết các con số từ 01 – chú ý lắng
chiếu,
1000. nghe, tiếp thu
bút
- Hướng dẫn SV áp dịng những kiến
các con số để trả lời các thức mới và áp lông,
câu hỏi liên quan: Quel dụng vào bài giấy A4
âge, Quel est votre tập.
numéro de téléphone …? Sau khi kết
- Hướng dẫn SV hòa hợp
thúc bài, sv
giống và số của tính từ
phải học từ
với danh từ.
- Hướng dẫn SV thảo vựng, cấu trúc
luận các câu hỏi liên ngữ pháp đã
quan đến chủ đề bài đọc được hướng
theo cặp dẫn .

3 - Hướng dẫn SV miêu tả Khi lên lớp, sv


ngoại hình của một chú ý lắng
người. nghe, tiếp thu Bài tập 1
- Vận dụng thì hiện tại những kiến trên
đơn với động từ thường, thức mới và áp khóa học
trạng từ chỉ sự thường dụng vào bài E- Máy
Unité 3 : xuyên. tập. chiếu,
Portraits Learning bút
- Phân biệt các động từ Sau khi kết
bất tắc của nhóm I. ,thuộc lông,
thúc bài, sv
10% giấy A4
phải học từ
điểm
vựng, cấu rúc
chuyên
ngữ pháp đã
cần
được hướng
dẫn.

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
4
5

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV

4 - Hướng dẫn SV ghi nhớ Khi lên lớp, sv


một số từ vựng về đồ vật chú ý lắng
trong nhà, nội thất. Bài tập
nghe, tiếp thu
- Hướng dẫn SV sử dụng 2 trên
những kiến
cấu trúc “ Il y a + N” để khóa
thức mới và áp
đặt câu giới thiệu về đồ học E-
dụng vào bài Máy
Unité 4 : vật trong nhà. Learning
tập. chiếu,
Trouvez l’objet - Hướng dẫn SV sử dụng ,
Sau khi kết bút
trạng từ chỉ nơi chốn để thuộc lông,
mô tả vị trí các đồ vật thúc bài, sv
10% giấy A4
trong nhà. phải học từ
điểm
opinion) vựng, cấu trúc
chuyên
ngữ pháp đã
cần
được hướng
dẫn.

5 - Hướng dẫn SV phân Khi lên lớp, sv


biệt cách chia động từ chú ý lắng
nhóm I theo quy tắc và nghe, tiếp thu
bất quy tắc. những kiến
- Hướng dẫn SV ghi nhớ thức mới và áp
từ vựng về màu sắc trong dụng vào bài Máy
tiếng Pháp. tập. chiếu,
Unité 5: - Đọc, sắp xếp trật tự của
Sau khi kết bút
Portrait-robot một đoạn hội thoại.
thúc bài, sv lông,
- Hướng dẫn SV sử dụng giấy A4
đại từ có trọng âm (Les phải học từ
pronoms toniques). vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
5
6

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV

6 - Hướng dẫn SV cách Khi lên lớp, sv


phân biệt mạo từ xác chú ý lắng
Bài tập
định và mạo từ không nghe, tiếp thu
3 trên
xác định. những kiến
khóa
- Xây dựng hội thoại về thức mới và áp
học E-
giá cả đồ vật. dụng vào bài Máy
Learning
Unité 6: - Hướng dẫn SV thảo tập. chiếu,
,
Shopping luận các câu hỏi liên Sau khi kết bút
quan đến chủ đề bài đọc thuộc lông,
thúc bài, sv
theo cặp. 10% giấy A4
phải học từ
điểm
vựng, cấu trúc
chuyên
ngữ pháp đã
cần
được hướng
dẫn.

7 - Hướng dẫn SV ghi nhớ Khi lên lớp, sv


việc nối âm khi nói (La chú ý lắng
liason). Bài tập
nghe, tiếp thu
- Hướng dẫn SV nhận 4 trên
những kiến
biết cách phát âm khác khóa
thức mới và áp
nhau của âm /h/, /h/ câm học E-
dụng vào bài Máy
và /h/ không câm (/h/ Learning
Unité 4 : Le tập. chiếu,
,
coin des artistes muet et /h/ aspiré) Sau khi kết bút
thuộc lông,
thúc bài, sv
10% giấy A4
phải học từ
điểm
vựng, cấu trúc
chuyên
ngữ pháp đã
cần
được hướng
dẫn.

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
6
7

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV

8 Khi lên lớp, sv


- Hướng dẫn SV cách chú ý lắng
Bài tập
thành lập số thứ tự từ số nghe, tiếp thu
5 trên
đếm trong tiếng Pháp. những kiến
khóa
- Ghi nhớ cách rút gọn thức mới và áp
học E-
giới từ với mạo từ dụng vào bài Máy
Learning
(à + le -> au, à + la -> à tập. chiếu,
Unité 8: C’est ,
la, à + les -> aux). Sau khi kết bút
par où ? thuộc lông,
- Hướng dẫn SV đọc bài thúc bài, sv
thêm. 10% giấy A4
phải học từ
điểm
vựng, cấu trúc
chuyên
ngữ pháp đã
cần
được hướng
dẫn.

9 - Hướng dẫn SV ghi nhớ Khi lên lớp, sv


từ vựng về các phương chú ý lắng
tiện giao thông. nghe, tiếp thu
- Hướng dẫn SV cách nối Bài tập
những kiến
âm (La liason). 6 trên
thức mới và áp
khóa
- Nhận biết các silen dụng vào bài Máy
học E-
Unité 9: C’est consonants. tập. chiếu,
Learning
par où ? - Hướng dẫn SV thảo bút
Sau khi kết , thuộc
luận các câu hỏi liên lông,
thúc bài, sv 10%
quan đến chủ đề bài đọc giấy A4
theo cặp. phải học từ điểm
vựng, cấu trúc chuyên
ngữ pháp đã cần
được hướng
dẫn.

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
7
8

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
- Bài kiểm tra giữa kỳ . Khi lên lớp, sv
chú ý lắng
- Hướng dẫn SV đọc bài nghe, tiếp thu
thêm. những kiến
thức mới và áp
dụng vào bài Máy
tập. chiếu,
L’évaluation à
Sau khi kết bút
miparcours
thúc bài, sv lông,
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.

10 - Hướng dẫn SV sử dụng Khi lên lớp, sv


mẫu câu (c’est + N) để chú ý lắng
Bài tập
giối thiệu về một người, nghe, tiếp thu
7 trên
một địa điểm, những kiến
khóa
- Phân biệt cách dùng thức mới và áp
học E-
ngôi Nous và On. dụng vào bài Máy
Learning
- Ghi nhớ các từ vựng về tập. chiếu,
Unité 10 : Ça se du lịch. ,
Sau khi kết bút
trouve où ? thuộc lông,
thúc bài, sv
10% giấy A4
phải học từ
điểm
vựng, cấu trúc
chuyên
ngữ pháp đã
cần
được hướng
dẫn.

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
8
9

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV

11 - Hướng dẫn SV sử dụng


Khi lên lớp, sv
động từ Prendre để diễn
chú ý lắng
tả cách dùng các phương
nghe, tiếp thu
tiện di chuyển. những kiến
- Phân biệt chức năng
thức mới và áp Máy
của La liaison. dụng vào bài chiếu,
Unité 11: Bon - Viết lịch trình du lịch,
tập.
bút
voyage bưu thiếp cho bạn bè,
Sau khi kết
lông,
người thân. thúc bài, sv
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
12 - Hướng dẫn SV ghi nhớ Khi lên lớp, sv
từ vựng về thời gian. chú ý lắng
- Hướng dẫn SV sử dụng nghe, tiếp thu
các động từ bất quy tắc : những kiến
aller, pouvoir, devoir, thức mới và áp Máy
savoir ở thì hiện tại. dụng vào bài chiếu,
Unité 12: Au
- Hướng dẫn SV sử dụng tập.
rythme du bút
temps’ động từ phản thân để hỏi Sau khi kết
lông,
đáp về các hoạt động thúc bài, sv
thường nhật. phải học từ giấy A4
- Hướng dẫn SV viết vựng, cấu trúc
email xin lỗi. ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Unité 13: À - Gọi tên được một số Khi lên lớp, sv
13 Máy
Londres nghề nghiệp phổ biến. chú ý lắng
chiếu,
- Thay đổi câu khẳng nghe, tiếp thu
bút

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
9
10

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
định thành câu nghi vấn những kiến
nhờ cấu trúc “Est-ce thức mới và áp
que…”. dụng vào bài
- Chuyển đổi danh từ tập.
giống đực sang danh Sau khi kết lông,
từ giống cái. thúc bài, sv
giấy A4
- Nhận biết các biến thể phải học từ
của động từ “Faire” ở thì vựng, cấu trúc
hiện tại. ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
14 - Liệt kê các hoạt động Khi lên lớp, sv
cá nhân trong một ngày. chú ý lắng
- Sử dụng động từ phản nghe, tiếp thu
thân để nói về các hoạt những kiến
động cá nhân trong một thức mới và áp Máy
ngày dụng vào bài chiếu,
Unité 14: Le
tập.
dimanche bút
Matin Sau khi kết
lông,
thúc bài, sv
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Unité 15: Arrêt - Gọi tên môn số môn thể Khi lên lớp, sv
15 Máy
sur . . . thao phổ biến. chú ý lắng
chiếu,
- Phân biệt động từ nghe, tiếp thu
bút
“Faire” và “Jouer” khi những kiến
nói về các môn thể thao. thức mới và áp lông,
- Chia được động từ dụng vào bài giấy A4

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
10
11

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
“Lire”, “Écrire” ở thì tập.
hiện tại. Sau khi kết
- Phân biệt âm /R/ và thúc bài, sv
âm /g/. phải học từ
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
16 - Diễn đạt sự yêu cầu, sự Khi lên lớp, sv
mong muốn. chú ý lắng
- Trình bày ý kiến cá nghe, tiếp thu
nhân. những kiến
- Sử dụng thì quá khứ thức mới và áp Máy
kép (Le passé composé) dụng vào bài chiếu,
Unité 16 : La
để diễn tả các hoạt động tập.
vie de tous les bút
jours đã xảy ra trong quá khứ. Sau khi kết
lông,
thúc bài, sv
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Unité 17 : - Ghi nhớ mạo từ thành Khi lên lớp, sv
17 Máy
Combien de phần. chú ý lắng
kilos de farine ? chiếu,
- Ghi nhớ các danh từ chỉ nghe, tiếp thu
bút
món ăn, thức uống. những kiến
- Phân biệt trợ động từ thức mới và áp lông,
Avoir và Être khi chia thì dụng vào bài giấy A4
quá khứ chưa hoàn thành tập.
(Le passé composé). Sau khi kết
thúc bài, sv

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
11
12

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
phải học từ
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
18 - Ghi nhớ cách chia động Khi lên lớp, sv
từ acheter và manger ở chú ý lắng
thì hiện tại và quá khứ nghe, tiếp thu
kép. những kiến
- Ghi nhớ cách thành lập thức mới và áp Máy
câu phủ định. dụng vào bài chiếu,
Unité 18 :
- Viết lại câu khẳng định tập.
Combien de bút
kilos de farine ? thành câu phủ định Sau khi kết
lông,
thúc bài, sv
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Unité 19 : Il est - Ghi nhớ việc hòa hợp Khi lên lớp, sv
19 Máy
comment ? quá khứ phân từ chú ý lắng
chiếu,
(Le participe passé) khi nghe, tiếp thu
bút
chia với trợ đồng những kiến
từ Être. thức mới và áp lông,
- Ghi nhớ cách thành lập dụng vào bài giấy A4
quá khứ phân từ tập.
với động từ nhóm I. Sau khi kết
- Phân biệt các biến thể thúc bài, sv
của tính từ Beau. phải học từ
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
12
13

Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
được hướng
dẫn.
6. Đánh giá học phần (Course assessment): Theo quy định hiện hành của Trường.
- Đánh giá quá trình: 50%
 Chuyên cần: Hiện diện trên lớp (10%), Tham gia làm các bài tập trên hệ thống
E-Learning (10%). Sinh viên làm đầy đủ và đúng yêu cầu các bài tập do giáo
viên giao.
 Đánh giá giữa kỳ: 40%. Đây là bài kiểm tra do giáo viên trực tiếp giảng dạy
thực hiện khi đã giảng dạy được 2/3 thời lượng môn học.
- Đánh giá kết thúc học phần: 50%. Theo qui định hiện hành (Kiểm tra trắc nghiệm
và tự luận, bao gồm từ vựng từ bài 1 đến bài 10 và các bài đọc vận dụng kỹ
năng đảm bảo phù hợp với các dạng bài đã học và luyện tập).
=> Các lớp chính quy: Điểm tổng kết môn = (Điểm QT + Điểm KT)/2
7. Các quy định (Course requirements and expectation):
7.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ học tập trên khóa học E-Learning như
đã xác định trong kế hoạch giảng dạy trước khi và sau khi đến lớp.
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học, vắng không quá 20% thời
gian lên lớp cho phần lý thuyết. Trong trường hợp phải nghỉ học thì phải có giấy tờ chứng
minh đầy đủ và hợp lý. Các trường hợp đặc biệt khác xin ý kiến Lãnh đạo Khoa.
7.2. Quy định về hành vi trong lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ qui định.

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
13
14

- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại chỉ được sử dụng trên lớp với mục đích
ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập. Tuyệt đối không dùng vào việc
khác.
- Sinh viên vi phạm các nguyên tắc trên sẽ bị mời ra khỏi lớp và bị coi là vắng buổi
học đó.
7.3. Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật thi
cử được thực hiện theo Quy chế học vụ của Trường Đại học Trà Vinh.

Trà Vinh, ngày 17 tháng 01 năm 2023


TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN

Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
14

You might also like