Professional Documents
Culture Documents
NN2-CB 1 - 2022 - 2023
NN2-CB 1 - 2022 - 2023
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TRÀ VINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Các yêu cầu khác Sinh viên tích cực tham gia nghe giảng và làm bài tập được
giao.
Giáo trình/Tài liệu học tập chính Capelle G., Menand R., Le nouveau taxi 1 : Méthode de
français, Hachette, Paris, 144p.
Capelle G., Menand R., Le nouveau taxi 1 : Cahier
d’exercices, Hachette, Paris, 94p.
Tài liệu tham khảo thêm Girardet J., Pécheur J., 2007, Campus 1 : Méthodes de
français, CLE International, Paris, 205p.
Girardet J., Pécheur J., 2008, Écho 1 : Méthode de
français, CLE International, Paris 191p.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
2
3
tiếng Pháp.
- LO3: Ghi nhớ những nét đặc trưng của nền văn hóa Pháp (ẩm thực, ngôn ngữ, nghệ
thuật…)
4.2. Về kỹ năng chuyên môn:
- LO4: Xác định được nội dung chính của những đoạn hội thoại và mẩu tin ngắn được
trình bày xoay quanh các chủ đề giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Pháp.
- LO5: Viết được một đoạn văn ngắn tự giới thiệu bản thân (tên tuổi, quốc tịch, quê
quán, nơi học, sở thích cá nhân…).
4.3. Về thái độ và kỹ năng mềm:
- LO6: Tham gia tích cực các hoạt động trong lớp và hoàn thành bài tập về nhà.
- LO7: Xây dựng kế hoạch tự học, tự nghiên cứu tại nhà.
5. Kế hoạch giảng dạy (Course plan):
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
3
4
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Unité 2 : Qui - Hướng dẫn SV nhận Khi lên lớp, sv
2 Máy
est-ce ? biết các con số từ 01 – chú ý lắng
chiếu,
1000. nghe, tiếp thu
bút
- Hướng dẫn SV áp dịng những kiến
các con số để trả lời các thức mới và áp lông,
câu hỏi liên quan: Quel dụng vào bài giấy A4
âge, Quel est votre tập.
numéro de téléphone …? Sau khi kết
- Hướng dẫn SV hòa hợp
thúc bài, sv
giống và số của tính từ
phải học từ
với danh từ.
- Hướng dẫn SV thảo vựng, cấu trúc
luận các câu hỏi liên ngữ pháp đã
quan đến chủ đề bài đọc được hướng
theo cặp dẫn .
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
4
5
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
5
6
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
6
7
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
7
8
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
- Bài kiểm tra giữa kỳ . Khi lên lớp, sv
chú ý lắng
- Hướng dẫn SV đọc bài nghe, tiếp thu
thêm. những kiến
thức mới và áp
dụng vào bài Máy
tập. chiếu,
L’évaluation à
Sau khi kết bút
miparcours
thúc bài, sv lông,
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
8
9
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
9
10
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
định thành câu nghi vấn những kiến
nhờ cấu trúc “Est-ce thức mới và áp
que…”. dụng vào bài
- Chuyển đổi danh từ tập.
giống đực sang danh Sau khi kết lông,
từ giống cái. thúc bài, sv
giấy A4
- Nhận biết các biến thể phải học từ
của động từ “Faire” ở thì vựng, cấu trúc
hiện tại. ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
14 - Liệt kê các hoạt động Khi lên lớp, sv
cá nhân trong một ngày. chú ý lắng
- Sử dụng động từ phản nghe, tiếp thu
thân để nói về các hoạt những kiến
động cá nhân trong một thức mới và áp Máy
ngày dụng vào bài chiếu,
Unité 14: Le
tập.
dimanche bút
Matin Sau khi kết
lông,
thúc bài, sv
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Unité 15: Arrêt - Gọi tên môn số môn thể Khi lên lớp, sv
15 Máy
sur . . . thao phổ biến. chú ý lắng
chiếu,
- Phân biệt động từ nghe, tiếp thu
bút
“Faire” và “Jouer” khi những kiến
nói về các môn thể thao. thức mới và áp lông,
- Chia được động từ dụng vào bài giấy A4
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
10
11
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
“Lire”, “Écrire” ở thì tập.
hiện tại. Sau khi kết
- Phân biệt âm /R/ và thúc bài, sv
âm /g/. phải học từ
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
16 - Diễn đạt sự yêu cầu, sự Khi lên lớp, sv
mong muốn. chú ý lắng
- Trình bày ý kiến cá nghe, tiếp thu
nhân. những kiến
- Sử dụng thì quá khứ thức mới và áp Máy
kép (Le passé composé) dụng vào bài chiếu,
Unité 16 : La
để diễn tả các hoạt động tập.
vie de tous les bút
jours đã xảy ra trong quá khứ. Sau khi kết
lông,
thúc bài, sv
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Unité 17 : - Ghi nhớ mạo từ thành Khi lên lớp, sv
17 Máy
Combien de phần. chú ý lắng
kilos de farine ? chiếu,
- Ghi nhớ các danh từ chỉ nghe, tiếp thu
bút
món ăn, thức uống. những kiến
- Phân biệt trợ động từ thức mới và áp lông,
Avoir và Être khi chia thì dụng vào bài giấy A4
quá khứ chưa hoàn thành tập.
(Le passé composé). Sau khi kết
thúc bài, sv
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
11
12
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
phải học từ
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
18 - Ghi nhớ cách chia động Khi lên lớp, sv
từ acheter và manger ở chú ý lắng
thì hiện tại và quá khứ nghe, tiếp thu
kép. những kiến
- Ghi nhớ cách thành lập thức mới và áp Máy
câu phủ định. dụng vào bài chiếu,
Unité 18 :
- Viết lại câu khẳng định tập.
Combien de bút
kilos de farine ? thành câu phủ định Sau khi kết
lông,
thúc bài, sv
phải học từ giấy A4
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Unité 19 : Il est - Ghi nhớ việc hòa hợp Khi lên lớp, sv
19 Máy
comment ? quá khứ phân từ chú ý lắng
chiếu,
(Le participe passé) khi nghe, tiếp thu
bút
chia với trợ đồng những kiến
từ Être. thức mới và áp lông,
- Ghi nhớ cách thành lập dụng vào bài giấy A4
quá khứ phân từ tập.
với động từ nhóm I. Sau khi kết
- Phân biệt các biến thể thúc bài, sv
của tính từ Beau. phải học từ
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
12
13
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
được hướng
dẫn.
6. Đánh giá học phần (Course assessment): Theo quy định hiện hành của Trường.
- Đánh giá quá trình: 50%
Chuyên cần: Hiện diện trên lớp (10%), Tham gia làm các bài tập trên hệ thống
E-Learning (10%). Sinh viên làm đầy đủ và đúng yêu cầu các bài tập do giáo
viên giao.
Đánh giá giữa kỳ: 40%. Đây là bài kiểm tra do giáo viên trực tiếp giảng dạy
thực hiện khi đã giảng dạy được 2/3 thời lượng môn học.
- Đánh giá kết thúc học phần: 50%. Theo qui định hiện hành (Kiểm tra trắc nghiệm
và tự luận, bao gồm từ vựng từ bài 1 đến bài 10 và các bài đọc vận dụng kỹ
năng đảm bảo phù hợp với các dạng bài đã học và luyện tập).
=> Các lớp chính quy: Điểm tổng kết môn = (Điểm QT + Điểm KT)/2
7. Các quy định (Course requirements and expectation):
7.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ học tập trên khóa học E-Learning như
đã xác định trong kế hoạch giảng dạy trước khi và sau khi đến lớp.
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học, vắng không quá 20% thời
gian lên lớp cho phần lý thuyết. Trong trường hợp phải nghỉ học thì phải có giấy tờ chứng
minh đầy đủ và hợp lý. Các trường hợp đặc biệt khác xin ý kiến Lãnh đạo Khoa.
7.2. Quy định về hành vi trong lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ qui định.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
13
14
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại chỉ được sử dụng trên lớp với mục đích
ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập. Tuyệt đối không dùng vào việc
khác.
- Sinh viên vi phạm các nguyên tắc trên sẽ bị mời ra khỏi lớp và bị coi là vắng buổi
học đó.
7.3. Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật thi
cử được thực hiện theo Quy chế học vụ của Trường Đại học Trà Vinh.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
14