Professional Documents
Culture Documents
NN2-CB 2 - 2022 - 2023
NN2-CB 2 - 2022 - 2023
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TRÀ VINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Học phần tiên Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 1 – tiếng Pháp MSHP: 410334
quyết
Các yêu cầu khác Yêu cầu có kiến thức căn bảng về tiếng Pháp, kỹ năng làm việc
nhóm và thái độ tích cực tham gia học tập.
Giáo trình/Tài liệu học tập chính Capelle G., Menand R., Le nouveau taxi 1 : Méthode de
français, Hachette, Paris, 144p.
Capelle G., Menand R., Le nouveau taxi 1 : Cahier
d’exercices, Hachette, Paris, 94p.
Tài liệu tham khảo thêm Girardet J., Pécheur J., 2007, Campus 1 : Méthodes de
français, CLE International, Paris, 205p.
Girardet J., Pécheur J., 2008, Écho 1 : Méthode de
français, CLE International, Paris 191p.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
2
3
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
3
4
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Avoir.
(Le passé composé avec
Avoir)
- Hướng dẫn SV thảo
luận các câu hỏi liên
quan đến chủ đề bài đọc
theo cặp.
Unité 1 : La vie - Giới thiệu động từ Khi lên lớp, sv
2 Máy
de tous les jours nhóm II ở thì hiện tại. chú ý lắng
Leçon 2 : chiếu,
(Les verbes du deuxième nghe, tiếp thu
Il est groupe au présent) bút
những kiến
comment ? - Hướng dẫn cách chia thức mới và áp lông,
động từ nhóm II ở thì dụng vào bài giấy A4
Leçon 3 : hiện tại. (La conjugaison tập.
Chère Léa ? des verbes du deuxième Sau khi kết
groupe au présent). thúc bài, sv
- Giới thiệu những âm phải học từ
mũi. (Les voyelles vựng, cấu trúc
nasales)
ngữ pháp đã
- Giới thiệu thì quá khứ
được hướng
kép với trợ động từ Être.
(Le passé composé avec dẫn .
Être).
- Hướng dẫn SV thảo
luận các câu hỏi liên
quan đến chủ đề bài đọc
theo cặp
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
4
5
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
5
6
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
6
7
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
compose và
L’imparfait.
- Hướng dẫn SV thảo
luận các câu hỏi liên
quan đến chủ đề bài đọc
theo cặp.
7
Unité 4 : Tout - Giới thiệu động từ Khi lên lớp, sv Bài tập Máy
le monde en nhóm III ở thì hiện tại chú ý lắng 4 trên
parle : chiếu,
(Les verbes du troisième nghe, tiếp thu khóa
Leçon 10 : group au présent). học E- bút
những kiến
Enfant de la - Từ vựng về sức khỏe và thức mới và áp Learning lông,
ville các bộ phận trên cơ thể. dụng vào bài , giấy A4
(La santé et le corps tập. thuộc
humain). Sau khi kết 10%
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
7
8
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
thúc bài, sv
phải học từ
điểm
vựng, cấu trúc
chuyên
ngữ pháp đã
cần
được hướng
dẫn.
9
Unité 4 : Tout - Giới thiệu cấu trúc Pour Khi lên lớp, sv Bài tập Máy
le monde en + infinitif. chú ý lắng 6 trên
parle : chiếu,
- Hướng dẫn cách thành nghe, tiếp thu khóa
học E- bút
lập quá khứ phân từ. những kiến
Leçon 11 : (Les participes passés) thức mới và áp Learning lông,
Ma première dụng vào bài , thuộc giấy A4
histoire - Hướng dẫn SV thảo tập. 10%
d’amour luận các câu hỏi liên Sau khi kết điểm
quan đến chủ đề bài đọc chuyên
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
8
9
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
theo cặp. thúc bài, sv
phải học từ
vựng, cấu trúc
cần
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
9
10
Định
mức
tiêu
Nội hao
dung, trang
Tuần/ Chương/ hình thiết bị,
Yêu cầu đối
Buổi Cách tổ chức giảng dạy thức và vật tư,
Bài với SV
học trọng số công
đánh cụ,…
giá phục
vụ
giảng
dạy/SV
thúc bài, sv
phải học từ
vựng, cấu trúc
ngữ pháp đã
được hướng
dẫn.
6. Đánh giá học phần (Course assessment): Theo quy định hiện hành của Trường.
- Đánh giá quá trình: 50%
Chuyên cần: Hiện diện trên lớp (10%), Tham gia làm các bài tập trên hệ thống
E-Learning (10%). Sinh viên làm đầy đủ và đúng yêu cầu các bài tập do giáo
viên giao.
Đánh giá giữa kỳ: 40%. Đây là bài kiểm tra do giáo viên trực tiếp giảng dạy
thực hiện khi đã giảng dạy được 2/3 thời lượng môn học.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
10
11
- Đánh giá kết thúc học phần: 50%. Theo qui định hiện hành (Kiểm tra trắc nghiệm
và tự luận, bao gồm từ vựng từ bài 1 đến bài 10 và các bài đọc vận dụng kỹ
năng đảm bảo phù hợp với các dạng bài đã học và luyện tập).
=> Các lớp chính quy: Điểm tổng kết môn = (Điểm QT + Điểm KT)/2
7. Các quy định (Course requirements and expectation):
7.1. Quy định về tham dự lớp học
- Sinh viên phải thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ học tập trên khóa học E-Learning như
đã xác định trong kế hoạch giảng dạy trước khi và sau khi đến lớp.
- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp phải nghỉ
học vì lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
- Sinh viên vắng quá 20% số giờ dự giảng của học phần bị xem như không hoàn thành
học phần và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. Những trường hợp khác phải do Ban
Giám hiệu hoặc Trưởng khoa quyết định.
7.2. Quy định về hành vi trong lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ qui định. Sinh viên đi trễ quá 5 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại chỉ được sử dụng trên lớp với mục đích
ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập. Tuyệt đối không dùng vào việc
khác.
- Sinh viên vi phạm các nguyên tắc trên sẽ bị mời ra khỏi lớp và bị coi là vắng buổi
học đó.
7.3. Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật thi
cử được thực hiện theo Quy chế học vụ của Trường Đại học Trà Vinh.
Học phần: Ngoại ngữ 2 – Cơ bản 2 – tiếng Pháp Chương trình đào tạo: Chính quy
11