Professional Documents
Culture Documents
d. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô đào tạo: 110 sinh viên/khóa.
4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành CNTT phải đáp ứng các yêu cầu về tiêu
chuẩn đầu ra (ký hiệu ELOs – Expected Learning Outcomes) sau:
CĐR Nội dung
Vận dụng kiến thức lý luận chính trị, giáo dục thể chất, ngoại ngữ hai, tin học cơ
ELO 1
bản trong các hoạt động giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh
Vận dụng kiến thức tâm lý giáo dục, quản lý ngành giáo dục đào tạo, khoa học xã
ELO 2
hội nhân văn trong tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ học, nghiên cứu khoa học, văn hoá xã hội, văn học
ELO 3 các nước nói tiếng Anh, lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, kiểm tra
đánh giá vào dạy học tiếng Anh và phát triển chuyên môn
Ứng dụng công nghệ giáo dục một cách sáng tạo và hiệu quả trong công tác
ELO 4
chuyên môn
Thiết kế bài kiểm tra đánh giá học sinh, bài dạy, tài liệu giảng dạy, chương trình
ELO 5
dạy học
Thông thạo tiếng Anh đáp ứng yêu cầu giao tiếp giảng dạy, phát triển chuyên môn;
ELO 6
sử dụng ngoại ngữ khác để giao tiếp những chủ đề thông dụng trong công việc
Hướng dẫn học sinh khám phá kiến thức, phát triển kỹ năng và phương pháp học
ELO 7
tiếng Anh
ELO 8 Rèn luyện năng lực nghiên cứu phục vụ phát triển nghề nghiệp
Xây dựng kế hoạch giáo dục, dạy học tiếng Anh, và đề xuất giải pháp hỗ trợ, phù
ELO 9
hợp với từng đối tượng học sinh
Truyền cảm hứng, tinh thần khởi nghiệp và phục vụ cộng đồng trong môi trường
ELO 10
làm việc đổi mới và hội nhập quốc tế
Giải quyết các vấn để phát sinh trong giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh; tư duy
ELO 11 đa chiều; ứng xử linh hoạt trong những tình huống và môi trường làm việc khác
nhau
Rèn luyện, tu dưỡng phẩm chất đạo đức, tác phong để trở tấm gương mẫu mực về
ELO 12
sự tận tâm, chính trực, và công bằng
Xây dựng các chiến lược làm việc độc lập, làm việc theo nhóm thích ứng với môi
ELO 13
trường nhiều thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân và tập thể
Đưa ra quyết định về giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh; tự chịu trách nhiệm về
ELO 14
tính chính xác, khoa học của vấn đề
ELO 15 Lập và duy trì kế hoạch học tập suốt đời để cải thiện hiệu quả công việc
Chuẩn đầu ra của chương trình đối sánh với khung trình độ Việt Nam:
3
Mục tiêu chương trình Chuẩn đầu ra (ELO) Khung trình độ quốc gia
ELO 1 K1
PO 1 ELO 2 K2
ELO 3 K1
ELO 4 K3
ELO 5 S1
ELO 6 S6
ELO 7 S5
PO 2
ELO 8 S3
ELO 9 S4
ELO 10 S2
ELO 11 S3
PO 4 ELO 12 K2
ELO 13 C1
PO 4 ELO 14 C3
ELO 15 C4
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 408/QĐ-DHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học
An Giang.
6. Thang điểm
Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4.
7. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 149 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo
dục thể chất, giáo dục quốc phòng, tin học, tiếng Pháp, Trung 3,4):
Khối lượng
TT Các khối kiến thức và kỹ năng
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức đại cương 18 12.1%
II Khối kiến thức cơ sở ngành 52 34.9%
III Kiến thức chuyên ngành 57 38.2%
Thực tập/ khóa luận tốt nghiệp/các học phần
IV 22 14.8%
thay thế khóa luận tốt nghiệp
Tổng cộng 149 100%
4
Phòng TH/TN
S
Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết
Song hành
Tổng cộng
Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
T Mã MH Tên môn học (MH)
T
I Kiến thức giáo dục đại cương: 18 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 7 TC), chiếm 12.1% số TC CTĐT
1 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* II
2 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* I, II
Giáo dục quốc phòng - an ninh I, II,
3 MIS102 8* 8*
(*) III
4 PHI104 Triết học Mác - Lênin 3 3 3 II
5 MAX309 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 2 2 4 III
6 MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 2 5 IV
7 VRP505 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 2 6 V
8 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 2 7 VI
9 FSL101 Tiếng Pháp 1 II
3 3 3
10 CHI101 Tiếng Trung 1 II
11 FSL102 Tiếng Pháp 2 10 III
12 4 4 4
CHI102 Tiếng Trung 2 11 III
Phòng TH/TN
S
Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết
Song hành
Tổng cộng
Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
T Mã MH Tên môn học (MH)
T
Phòng TH/TN
S
Thực hành/
Thí nghiệm
Tiên quyết
Song hành
Tổng cộng
Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
T Mã MH Tên môn học (MH)
T
Ghi chú:
(*) Các học phần điều kiện, không tính điểm vào điểm trung bình chung tích lũy.
3. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (Phân bổ theo từng học kỳ):
Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú
Học
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Lý thuyết
Mã MH Tên MH
Bắt buộc
Tự chọn
kỳ
Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú
Học
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Lý thuyết
Mã MH Tên MH
Bắt buộc
Tự chọn
kỳ
Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú
Học
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Lý thuyết
Mã MH Tên MH
Bắt buộc
Tự chọn
kỳ
Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú
Học
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng
Lý thuyết
Mã MH Tên MH
Bắt buộc
Tự chọn
kỳ
CĐR11
CĐR12
CĐR13
CĐR14
CĐR15
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
S Học
CĐR10
CĐR11
CĐR12
CĐR13
CĐR14
CĐR15
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
T kỳ dự Tên môn học
T kiến
9 II Tiếng Pháp 1 T3 T2 T2 T2 T2 T2
10 II Tiếng Trung 1 T3 T2 T2 T2 T2 T2
11 III Tiếng Pháp 2 T3 T3 T2 T2 T2 T2
12 III Tiếng Trung 2 T3 T3 T2 T2 T2 T2
13 IV Tiếng Pháp 3 (**) T4 T3 T2 T2 T2 T2
14 IV Tiếng Trung 3 (**) T4 T3 T2 T2 T2 T2
15 V Tiếng Pháp 4 (**) T4 T3 T2 T2 T2 T2
16 V Tiếng Trung 4(**) T4 T2 T3 T2 T2 T2 T2
S Học
CĐR10
CĐR11
CĐR12
CĐR13
CĐR14
CĐR15
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
T kỳ dự Tên môn học
T kiến