You are on page 1of 11

1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Sư phạm Tiếng Anh
+ Tiếng Anh: English Language Teacher Education
- Mã ngành đào tạo: 7140231
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Giáo dục chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Bằng cử nhân Sư phạm Tiếng Anh
+ Tiếng Anh: Bachelor of Arts in English Language Teacher Education
- Nơi đào tạo: Trường Đại học An Giang
2. Mục tiêu đào tạo
a. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân nắm vững kiến thức đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành Sư phạm
tiếng Anh; thông thạo các kỹ năng, hội đủ phẩm chất, tinh thần trách nhiệm nghề nghiệp
đáp ứng nhu cầu xã hội trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế.
b. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
PO 1: Vận dụng kiến thức khoa học chính trị, ngoại ngữ hai và tin học ứng dụng cơ
bản; kiến thức tâm lý, giáo dục, khoa học xã hội nhân văn, văn hóa-văn học, ngôn ngữ
tiếng Anh, lý luận và phương pháp giảng dạy trong giáo dục đào tạo.
PO 2: Phát triển kỹ năng giáo dục học sinh, tổ chức dạy-học, kiểm tra đánh giá, kỹ
năng nghiên cứu khám phá kiến thức, sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc và
phát triển chuyên môn.
PO 3: Rèn luyện phẩm chất, đạo đức của người giáo viên trong thời đổi mới và hội
nhập quốc tế.
PO 4: Phát huy năng lực làm việc độc lập, làm việc nhóm; thích ứng, hội nhập trong
môi trường làm việc đa dạng; hình thành năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm.
3. Thông tin tuyển sinh và kế hoạch đào tạo
a. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính
quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học An
Giang.
b. Hình thức tuyển sinh: Theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.
c. Tổ hợp môn xét tuyển: A01, D01, D09, D14.
2

d. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô đào tạo: 110 sinh viên/khóa.
4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành CNTT phải đáp ứng các yêu cầu về tiêu
chuẩn đầu ra (ký hiệu ELOs – Expected Learning Outcomes) sau:
CĐR Nội dung
Vận dụng kiến thức lý luận chính trị, giáo dục thể chất, ngoại ngữ hai, tin học cơ
ELO 1
bản trong các hoạt động giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh
Vận dụng kiến thức tâm lý giáo dục, quản lý ngành giáo dục đào tạo, khoa học xã
ELO 2
hội nhân văn trong tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ học, nghiên cứu khoa học, văn hoá xã hội, văn học
ELO 3 các nước nói tiếng Anh, lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, kiểm tra
đánh giá vào dạy học tiếng Anh và phát triển chuyên môn
Ứng dụng công nghệ giáo dục một cách sáng tạo và hiệu quả trong công tác
ELO 4
chuyên môn
Thiết kế bài kiểm tra đánh giá học sinh, bài dạy, tài liệu giảng dạy, chương trình
ELO 5
dạy học
Thông thạo tiếng Anh đáp ứng yêu cầu giao tiếp giảng dạy, phát triển chuyên môn;
ELO 6
sử dụng ngoại ngữ khác để giao tiếp những chủ đề thông dụng trong công việc
Hướng dẫn học sinh khám phá kiến thức, phát triển kỹ năng và phương pháp học
ELO 7
tiếng Anh
ELO 8 Rèn luyện năng lực nghiên cứu phục vụ phát triển nghề nghiệp
Xây dựng kế hoạch giáo dục, dạy học tiếng Anh, và đề xuất giải pháp hỗ trợ, phù
ELO 9
hợp với từng đối tượng học sinh
Truyền cảm hứng, tinh thần khởi nghiệp và phục vụ cộng đồng trong môi trường
ELO 10
làm việc đổi mới và hội nhập quốc tế
Giải quyết các vấn để phát sinh trong giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh; tư duy
ELO 11 đa chiều; ứng xử linh hoạt trong những tình huống và môi trường làm việc khác
nhau
Rèn luyện, tu dưỡng phẩm chất đạo đức, tác phong để trở tấm gương mẫu mực về
ELO 12
sự tận tâm, chính trực, và công bằng
Xây dựng các chiến lược làm việc độc lập, làm việc theo nhóm thích ứng với môi
ELO 13
trường nhiều thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân và tập thể
Đưa ra quyết định về giáo dục học sinh, dạy học tiếng Anh; tự chịu trách nhiệm về
ELO 14
tính chính xác, khoa học của vấn đề
ELO 15 Lập và duy trì kế hoạch học tập suốt đời để cải thiện hiệu quả công việc

Chuẩn đầu ra của chương trình đối sánh với khung trình độ Việt Nam:
3

Mục tiêu chương trình Chuẩn đầu ra (ELO) Khung trình độ quốc gia
ELO 1 K1
PO 1 ELO 2 K2
ELO 3 K1
ELO 4 K3
ELO 5 S1
ELO 6 S6
ELO 7 S5
PO 2
ELO 8 S3
ELO 9 S4
ELO 10 S2
ELO 11 S3
PO 4 ELO 12 K2
ELO 13 C1
PO 4 ELO 14 C3
ELO 15 C4
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 408/QĐ-DHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học
An Giang.
6. Thang điểm
Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4.
7. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Tổng số tín chỉ: 149 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo
dục thể chất, giáo dục quốc phòng, tin học, tiếng Pháp, Trung 3,4):
Khối lượng
TT Các khối kiến thức và kỹ năng
Số tín chỉ %
I Khối kiến thức đại cương 18 12.1%
II Khối kiến thức cơ sở ngành 52 34.9%
III Kiến thức chuyên ngành 57 38.2%
Thực tập/ khóa luận tốt nghiệp/các học phần
IV 22 14.8%
thay thế khóa luận tốt nghiệp
Tổng cộng 149 100%
4

8. Nội dung chương trình đào tạo

Học kỳ (dự kiến)


Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH Tên môn học (MH)
T

I Kiến thức giáo dục đại cương: 18 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 7 TC), chiếm 12.1% số TC CTĐT
1 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* II
2 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* I, II
Giáo dục quốc phòng - an ninh I, II,
3 MIS102 8* 8*
(*) III
4 PHI104 Triết học Mác - Lênin 3 3 3 II
5 MAX309 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 2 2 4 III
6 MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 2 5 IV
7 VRP505 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 2 6 V
8 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 2 7 VI
9 FSL101 Tiếng Pháp 1 II
3 3 3
10 CHI101 Tiếng Trung 1 II
11 FSL102 Tiếng Pháp 2 10 III
12 4 4 4
CHI102 Tiếng Trung 2 11 III

13 FSL301 Tiếng Pháp 3 (*) 12 IV


3* 3* 3*
14 CHI301 Tiếng Trung 3 (*) 13 IV
15 FSL302 Tiếng Pháp 4 (*) 14 V
2* 2* 2*
16 CHI302 Tiếng Trung 4 (*) 16 V
II Kiến thức cơ sở ngành: 52 TC (Bắt buộc: 46 TC; Tự chọn: 6 TC), chiếm 34.9% số TC CTĐT
17 EDU134 Giới thiệu ngành-ĐHSP TA 2 2 2 I
18 PED117 Giáo dục học 3 3 3 I
Tâm lý học sư phạm cho giáo
19 PSY106 4 4 4 II
viên THCS và THPT
Quản lý hành chính Nhà nước và
20 EDU103 2 2 2 18 IV
Quản lý ngành GD và ĐT
21 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 2 I
22 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 2 21 II
23 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 2 I
24 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 2 23 II
25 GSK106 Nghe & Nói A2 4 4 4 I
26 GSK108 Nghe & Nói B1 4 4 4 25 II
27 GSK311 Nghe & Nói B2.1 3 3 3 26 III
28 GSK107 Đọc & Viết A2 4 4 4 I
29 GSK109 Đọc & Viết B1 4 4 4 28 II
30 GSK312 Đọc & Viết B2.1 3 3 3 29 III
31 SOC502 Anh Quốc học V
2 2 2
32 SOC503 Hoa kỳ học V
33 GSK309 Kỹ năng học tập suốt đời III
2 2 2
34 GSK310 Kỹ năng học tập qua các hoạt III
5

Học kỳ (dự kiến)


Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH Tên môn học (MH)
T

động phục vụ cộng đồng


Phương pháp nghiên cứu khoa
35 PED527 3 3 3 VI
học - SP TA
Ứng dụng CNTT trong giảng dạy
36 COA515 2 2 1 1 VI
– SPTA
37 GSK525 Nói trước công chúng IV
2 2 2
38 GSK547 Kỹ năng giao tiếp IV
III Kiến thức chuyên ngành: 57 TC (Bắt buộc: 48 TC; Tự chọn: 9 TC), chiếm 38.2% số TC CTĐT
39 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 2 22 III
40 GSK313 Nghe & Nói B2.2 3 3 3 27 IV
41 GSK548 Nghe & Nói C1.1 3 3 3 40 V
42 GSK550 Nghe & Nói C1.2 3 3 3 41 VI
43 GSK314 Đọc & Viết B2.2 3 3 3 30 IV
44 GSK549 Đọc & Viết C1.1 3 3 3 43 V
45 GSK551 Đọc & Viết C1.2 3 3 3 44 VI
46 LAS532 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 4 4 4 V
47 LAS533 Cú pháp & Hình thái học 3 3 3 46 VI
48 LAS525 Ngữ âm học & Âm vị học 2 2 2 46 VII
49 LAS534 Ngữ nghĩa học & Ngữ dụng học 3 3 3 46 VII
50 LAS531 Thụ đắc ngôn ngữ thứ 2 VII
Tâm lý học trong giảng dạy ngoại 2 2 2
51 PSY505 VII
ngữ
52 PED624 Phát triển tài liệu giảng dạy VII
2 2 2
53 PED623 Phát triển nghề nghiệp VII
54 PED504 Phương pháp giảng dạy 1 2 2 2 1 IV
55 PED505 Phương pháp giảng dạy 2 2 2 2 1 54 V
56 PED506 Phương pháp giảng dạy 3 2 2 2 1 55 VI
57 PED507 Phương pháp giảng dạy 4 2 2 2 1 56 VII
58 PED563 Kiểm tra và Đánh giá 2 2 2 VII
59 LIT502 Văn học Anh VI
2 2 2
60 LIT503 Văn học Mỹ VI
61 LAS528 Lý thuyết dịch 2 2 2 V
62 LAS519 Biên dịch 1 2 2 2 61 VI
63 LAS520 Biên dịch 2 2 2 2 62 VII
64 PED920 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng 35 VII
Nghiên cứu trường hợp điển hình 3 3 3
65 PED921 35 VII
trong giáo dục
Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp: 22 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 14.8% số TC
IV
CTĐT
66 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 1 1 IV
67 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 1 1 66 VII
68 EDU519 Thực tập sư phạm 1 – SPTA 3 3 3 66 V
6

Học kỳ (dự kiến)


Loại MH Tín chỉ Điều kiện

Phòng TH/TN
S

Thực hành/
Thí nghiệm

Tiên quyết

Song hành
Tổng cộng

Học trước
Lý thuyết
Bắt buộc

Tự chọn
T Mã MH Tên môn học (MH)
T

69 EDU819 Thực tập sư phạm 2 - SP TA 5 5 5 68 VIII


70 EDU952 Khóa luận tốt nghiệp – SPTA 10 10 10 35 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
Phương pháp giảng dạy tiếng anh VIII
71 PED923 3 2 1
trẻ em
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh VIII
72 PED922 3 3 2 1
chuyên ngành
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh VIII
73 PED927 3 2 1
nâng cao
74 GSK526 Giao thoa văn hóa 2 2 VIII
2
75 ENG600 Tiếng Anh toàn cầu 2 2 VIII
Thiết kế chương trình giảng dạy VIII
76 PED690 3 3
tiếng Anh tổng quát
3
Thiết kế chương trình giảng dạy VIII
77 PED689 3 3
tiếng Anh chuyên ngành
78 LAS521 Biên dịch 3 2 2 VIII
2
79 GSK531 Viết học thuật 2 2 VIII
Total 117 32 154

Ghi chú:
(*) Các học phần điều kiện, không tính điểm vào điểm trung bình chung tích lũy.
3. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (Phân bổ theo từng học kỳ):
Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú

Học
Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết

Mã MH Tên MH
Bắt buộc

Tự chọn

kỳ

Học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)


1 EDU134 Giới thiệu ngành - ĐH SP TA 2 2 2
2 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4
3 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 2
4 PED117 Giáo dục học 3 3 3
5 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 2
6 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 2
7 GSK106 Nghe & Nói A2 4 4 4
8 GSK107 Đọc & Viết A2 4 4 4
Học kỳ II: 22 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 3 TC)

1 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2*


2 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3*
3 MIS160 Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 (*) 2* 2*
7

Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú

Học

Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Mã MH Tên MH

Bắt buộc

Tự chọn
kỳ

4 PHI104 Triết học Mác - Lênin 3 3 3


5 FSL101 Tiếng Pháp 1
3 3 3
6 CHI101 Tiếng Trung 1
7 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 2
8 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 2
9 GSK108 Nghe & Nói B1 4 4 4
10 GSK109 Đọc & Viết B1 4 4 4
Tâm lý học sư phạm cho giáo viên
11 PSY106 4 4 4
THCS và THPT
Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 6 TC)
1 MAX309 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 2 2
2 MIS170 Giáo dục quốc phòng - An ninh 3 (*) 3* 3*
3 FSL102 Tiếng Pháp 2
4 4 4
4 CHI102 Tiếng Trung 2
5 GSK311 Nghe & Nói B2.1 3 3 3
6 GSK312 Đọc & Viết B2.1 3 3 3
7 GSK309 Kỹ năng học tập suốt đời
Kỹ năng học tập qua các hoạt động 2 2 2
8 GSK310
phục vụ cộng đồng
9 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 2
Học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)

Quản lý hành chính Nhà nước và Quản


1 EDU103 2 2 2
lý ngành GD và ĐT

2 PED504 Phương pháp giảng dạy 1 2 2 1 1


3 GSK525 Nói trước công chúng
2 2 2
4 GSK547 Kỹ năng giao tiếp
5 GSK313 Nghe & Nói B2.2 3 3 3
6 GSK314 Đọc & Viết B2.2 3 3 3
7 MAX310 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 2
8 PED317 Thực hành nghề nghiệp 1 2 2 1 1
9 FSL301 Tiếng Pháp 3(*)
3 3 3
10 CHI301 Tiếng Trung 3(*)
V (21TC: 19BB; 02TC)
Học kỳ V: 21 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 PED505 Phương pháp giảng dạy 2 2 2 1 1
2 VRP505 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 2
3 SOC503 Hoa kỳ học
2 2 2
4 SOC502 Anh quốc học
5 GSK548 Nghe & Nói C1.1 3 3 3
8

Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú

Học

Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Mã MH Tên MH

Bắt buộc

Tự chọn
kỳ

6 GSK549 Đọc & Viết C1.1 3 3 3


7 LAS532 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 4 4 4
8 LAS528 Lý thuyết dịch 2 2 2
9 FSL302 Tiếng Pháp 4(*)
2 2 2
10 CHI302 Tiếng Trung 4(*)
11 EDU519 Thực tập sư phạm 1 – SPTA 3 3 3
Tổng 19 2 21 18 4
VI (22TC: 20BB; 02TC)
Học kỳ VI: 22 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 PED506 Phương pháp giảng dạy 3 2 2 1 1
2 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 2
Phương pháp nghiên cứu khoa học -
3 PED527 3 3 3
SP TA
4 GSK550 Nghe & Nói C1.2 3 3 3
5 GSK551 Đọc & Viết C1.2 3 3 3
6 LAS533 Cú pháp & Hình thái học 3 3 3
7 LIT502 Văn học Anh
2 2 2
8 LIT503 Văn học Mỹ
9 LAS519 Biên dịch 1 2 2 2
Ứng dụng CNTT trong giảng dạy - SP
10 COA515 2 2 1 1
TA
Học kỳ VII: 20 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 3 TC)
1 LAS525 Ngữ âm học & Âm vị học 2 2 2
2 LAS531 Thụ đắc ngôn ngữ thứ 2
2 2 2
3 PSY505 Tâm lý học trong giảng dạy ngoại ngữ
4 PED624 Phát triển tài liệu giảng dạy
2 2 2
5 PED623 Phát triển nghề nghiệp
6 PED507 Phương pháp giảng dạy 4 2 2 1 1
7 PED563 Kiểm tra và Đánh giá 2 2 2
8 LAS520 Biên dịch 2 2 2 2
9 PED920 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng
Nghiên cứu trường hợp điển hình trong 3 3 3
10 PED921
giáo dục
11 PED318 Thực hành nghề nghiệp 2 2 2 1 1
12 LAS534 Ngữ nghĩa học & Ngữ dụng học 3 3 3
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 EDU819 Thực tập sư phạm 2 - SP TA 5 5 5
2 EDU952 Khóa luận tốt nghiệp – SPTA 10 10 10
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
9

Phòng Ghi
Loại MH Tín chỉ
TH/TN chú

Học

Thực hành/
Thí nghiệm
Tổng cộng

Lý thuyết
Mã MH Tên MH

Bắt buộc

Tự chọn
kỳ

Phương pháp giảng dạy tiếng Anh trẻ


3 PED923
em
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
4 PED922 3 3 2 1
chuyên ngành
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
5 PED927
nâng cao
6 GSK526 Giao thoa văn hóa
2 2 2
7 ENG600 Tiếng Anh toàn cầu
Thiết kế chương trình giảng dạy tiếng
8 PED690
Anh tổng quát
3 3 3
Thiết kế chương trình giảng dạy tiếng
9 PED689
Anh chuyên ngành
10 LAS521 Biên dịch 3
2 2 2
11 GSK531 Viết học thuật

IV. MA TRẬN MÔN HỌC THEO CHUẨN ĐẦU RA (KỸ NĂNG)


1. Thang trình độ năng lực
Trình độ năng lực Mô tả
0.0  2.0 I (T1) Có biết qua/có nghe qua
2.0  3.0 II (T2) Có hiểu biết/có thể tham gia
3.0  3.5 III (T3) Có khả năng ứng dụng
3.5  4.0 IV (T4) Có khả năng phân tích
4.0  4.5 V (T5) Có khả năng tổng hợp
4.5  5.0 VI (T6) Có khả năng đánh giá
* Ghi chú: Ma trận Chuẩn đầu ra và các môn học sử dụng các chữ cái I (Introduce - giới thiệu),
T (Teach - giảng dạy) và U (Utilize - sử dụng) để thể hiện thang đo trình độ năng lực.
2. Ma trận theo chuẩn đầu ra (kỹ năng)
S Học
CĐR10

CĐR11

CĐR12

CĐR13

CĐR14

CĐR15
CĐR1

CĐR2

CĐR3

CĐR4

CĐR5

CĐR6

CĐR7

CĐR8

CĐR9

T kỳ dự Tên môn học


T kiến

1 II Tin học đại cương (**) T3 I T2 T2 T2 I


2 I, II Giáo dục Thể chất (*) T3 T2 T2 U
I, II, Giáo dục quốc phòng - An
3 T3 I T2 T2 I U
III ninh (*)
4 II Triết học Mác - Lênin T3 I I T2 T2 T2
Kinh tế chính trị Mác –
5 III T3 I U T2 T2 T2
Lênin
6 IV Chủ nghĩa xã hội khoa học T3 I U T2 T2 T2
Lịch sử Đảng Cộng sản
7 V T3 I U T2 T2 T2
Việt Nam
8 VI Tư tưởng Hồ Chí Minh T3 I U T2 T2 T2
10

S Học

CĐR10

CĐR11

CĐR12

CĐR13

CĐR14

CĐR15
CĐR1

CĐR2

CĐR3

CĐR4

CĐR5

CĐR6

CĐR7

CĐR8

CĐR9
T kỳ dự Tên môn học
T kiến

9 II Tiếng Pháp 1 T3 T2 T2 T2 T2 T2
10 II Tiếng Trung 1 T3 T2 T2 T2 T2 T2
11 III Tiếng Pháp 2 T3 T3 T2 T2 T2 T2
12 III Tiếng Trung 2 T3 T3 T2 T2 T2 T2
13 IV Tiếng Pháp 3 (**) T4 T3 T2 T2 T2 T2
14 IV Tiếng Trung 3 (**) T4 T3 T2 T2 T2 T2
15 V Tiếng Pháp 4 (**) T4 T3 T2 T2 T2 T2
16 V Tiếng Trung 4(**) T4 T2 T3 T2 T2 T2 T2

Giới thiệu ngành - ĐH SP


17 I T2 T2 T3 I I T2 I T2
TA

18 I Giáo dục học T3 I T2 T2 T2 T2

Tâm lý học sư phạm cho


19 II T3 I T2 T2 T2 T2
giáo viên THCS và THPT
Quản lý hành chính Nhà
20 IV nước và Quản lý ngành GD T3 I I T2 T2 T2 T3
và ĐT
21 I Ngữ pháp 1 T3 T2 T2 T2 T2
22 II Ngữ pháp 2 T3 T3 T2 T2 T2
23 I Ngữ âm 1 T3 T2 T2 T2 T2
24 II Ngữ âm 2 T3 T2 T2 T2 T2
25 I Nghe & Nói A2 I T2 T3 T2 I T2 T2 T2 T2
26 II Nghe & Nói B1 I T2 T3 T2 I T2 T2 T2 T2
27 III Nghe & Nói B2.1 I T3 T3 T2 I T2 T2 T2 T2
28 I Đọc & Viết A2 T2 T3 T2 T2 T2 T2 T2
29 II Đọc & Viết B1 T2 T3 T2 T2 T2 T2 T2
30 III Đọc & Viết B2.1 T3 T3 T2 T2 T2 T2 T2
31 V Anh Quốc học U T3 U T2 T2 T2 T2
32 V Hoa kỳ học U T3 U T2 T2 T2 T2
33 III Kỹ năng học tập suốt đời T2 U T2 T2 T2 T2 T3
Kỹ năng học tập qua các
34 III hoạt động phục vụ cộng T2 U T2 T2 T2 T2 T2 T3
đồng
Phương pháp nghiên cứu
35 VI T3 U T3 I T2 T2 U T3
khoa học - SP TA
Ứng dụng CNTT trong
36 VI T3 T4 U T2 T2 T2 T2 T2
giảng dạy - SP TA
37 IV Nói trước công chúng T3 U U T3 I T2 U T2
38 IV Kỹ năng giao tiếp T3 U U T3 T2 U T2
39 III Ngữ pháp 3 T4 U T2 U T3
40 IV Nghe & Nói B2.2 T3 T4 T2 U T2 T2 U T2
41 V Nghe & Nói C1.1 T4 T4 T2 U T2 T2 U T2
42 VI Nghe & Nói C1.2 T4 T4 T2 U T2 T2 U T2
43 IV Đọc & Viết B2.2 T3 T4 T2 T2 T2 U T2
44 V Đọc & Viết C1.1 T4 T4 T2 T2 T2 U T2
45 VI Đọc & Viết C1.2 T4 T4 T2 T2 T2 U T2
Dẫn luận ngôn ngữ tiếng
46 V T3 U U T2 U T2
Anh
47 VI Cú pháp & Hình thái học T4 U U T2 U T2
48 VII Ngữ âm học & Âm vị học T3 U T3 T2 T2 T2
11

S Học

CĐR10

CĐR11

CĐR12

CĐR13

CĐR14

CĐR15
CĐR1

CĐR2

CĐR3

CĐR4

CĐR5

CĐR6

CĐR7

CĐR8

CĐR9
T kỳ dự Tên môn học
T kiến

Ngữ nghĩa học & Ngữ dụng


49 VII T4 U U U T2 U T2
học
50 VII Thụ đắc ngôn ngữ thứ 2 T4 U U T2 T2 T2 U T2
Tâm lý học trong giảng dạy
51 VII T4 U U T2 T2 T2 U T2
ngoại ngữ
52 VII Phát triển tài liệu giảng dạy T3 T4 U T2 U T2 T2 T2 T2
53 VII Phát triển nghề nghiệp T3 U T2 U T2 T2 T2
54 IV Phương pháp giảng dạy 1 U T3 U U I T2 T2 U T2 T2
55 V Phương pháp giảng dạy 2 U T4 U U T2 T2 T2 U T3 T2
56 VI Phương pháp giảng dạy 3 U T4 U U T2 T2 T2 U T3 T2
57 VII Phương pháp giảng dạy 4 T4 U T4 T2 T2 T2 T2 T2
58 VII Kiểm tra và Đánh giá T3 T2 U T2 U U T2
59 VI Văn học Anh T3 U U T2 U T2 U T2
60 VI Văn học Mỹ T3 U U T2 U T2 U T2
61 V Lý thuyết dịch T3 U U T2 T2 T2
62 VI Biên dich 1 T4 U U T2 T2 T2
63 VII Biên dịch 2 T4 U U T2 T2 T2
Nghiên cứu cải tiến ứng
64 VII T3 U T4 I U T2 T3 T3
dụng
Nghiên cứu trường hợp
65 VII T3 U T4 I U T2 T3 T3
điển hình trong giáo dục
66 IV Thực hành nghề nghiệp 1 T3 T2 T2 T2 T2 T2
67 VII Thực hành nghề nghiệp 2 T3 I U T3 I T2 T2 I T2
Thực tập sư phạm 1
68 V T3 U T3 T2 T2 T2
– SPTA
Thực tập sư phạm 2 - SP
69 VIII T4 U U T4 I T3 T2 T2 T3
TA
Khóa luận tốt nghiệp –
70 VIII T4 T4 U T4 T3 T2 U T2
SPTA
VIII Phương pháp giảng dạy
71 U T4 U U T2 T2 T2 U T3 T2
tiếng Anh trẻ em
VIII Phương pháp giảng dạy
72 U T4 U U T2 T2 T2 U T3 T2
tiếng Anh chuyên ngành
VIII Phương pháp giảng dạy
73 U T4 U U T2 T2 T2 U T3 T2
tiếng Anh nâng cao
74 VIII Giao thoa văn hóa T4 U U T2 I T2 T2 T2
75 VIII Tiếng Anh toàn cầu T3 U T2 T2 T2 U T2
VIII Thiết kế chương trình giảng
76 T3 T4 U T2 I U T2 T2 T2 T2
dạy tiếng Anh tổng quát
VIII Thiết kế chương trình giảng
77 dạy tiếng Anh chuyên T3 T4 U T2 I U T2 T2 T2 T2
ngành
78 VIII Biên dịch 3 U T3 T4 I T2 U T2
79 VIII Viết học thuật U T2 T4 U T4 T2 T2 T2 U T2

You might also like