Professional Documents
Culture Documents
DH22 SPNV
DH22 SPNV
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực Ngữ văn và giáo
dục học, có khả năng giảng dạy Ngữ văn và quản lý giáo dục ở bậc phổ thông, có khả năng sáng tạo và học tập suốt đời, biết áp dụng sự tiến bộ khoa học –
kỹ thuật vào lĩnh vực giáo dục, có phẩm chất công dân và đạo đức nghề nghiệp để đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng và xã hội.
- PO1: Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, công nghệ thông tin và ngoại ngữ; kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực Ngữ văn và phương
- PO2: Kỹ năng tổ chức hoạt động dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông, năng lực tự học và tự nghiên cứu suốt đời, kỹ năng giao tiếp và thích ứng
trong môi trường đa văn hóa, kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm.
- PO3: Phẩm chất của công dân toàn cầu, có tác phong làm việc chuyên nghiệp, có ý thức trách nhiệm và tận tâm trong công việc, ứng xử chuẩn
mực với đồng nghiệp và học sinh, giữ gìn lương tâm nhà giáo và uy tín của ngành giáo dục.
- PO4: Năng lực hợp tác tổ chức và điều hành hoạt động giáo dục ở các cơ sở giáo dục, nắm bắt xu hướng vận động của xã hội, hướng đến vai trò
a. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh
b. Hình thức tuyển sinh: Theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.
d. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô đào tạo: 20-40 sinh viên/khóa.
2
ELO1. Áp dụng kiến thức khoa học chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, công nghệ thông tin và ngoại ngữ, tâm lý học và giáo dục học vào việc
tổ chức, điều hành, giám sát, quản lý hoạt động giáo dục ở bậc phổ thông.
ELO2. Áp dụng kiến thức chuyên ngành Ngữ văn (Ngôn ngữ học, Lý luận văn học, Văn học Việt Nam, Văn học nước ngoài, Hán Nôm) vào hoạt
động nghiên cứu và giảng dạy Ngữ văn ở trường phổ thông.
ELO3. Vận dụng kiến thức lí luận và phương pháp dạy học Ngữ văn, rèn luyện nghiệp vụ sư phạm vào việc thiết kế, tổ chức dạy học, kiểm tra đánh
giá chất lượng dạy học môn Ngữ văn ở trường phổ thông.
ELO4. Thiết kế, tổ chức hoạt động dạy học chính khóa và ngoại khóa tương ứng với từng bài học, phù hợp tâm lý lứa tuổi của học sinh phổ thông
ELO5. Tự học, tự nghiên cứu để cập nhật kiến thức và nâng cao năng lực chuyên môn; có khả năng tư duy độc lập, tư duy phản biện, xây dựng lập
ELO6. Giao tiếp đa phương tiện, thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh; ứng xử chuẩn mực với đồng nghiệp, học sinh, phụ huynh, các cơ quan hành
ELO7. Tổ chức, điều phối hiệu quả hoạt động đoàn đội, ngoại khóa, trải nghiệm sáng tạo, sinh hoạt tập thể, văn nghệ, thể thao cho học sinh ở
ELO8. Bồi dưỡng lòng yêu nước, trân trọng nghề nghiệp, quý mến học sinh, tận tâm trong công việc, chính trực trong giao tiếp, công bằng trong
ELO9. Lan tỏa tinh thần nhân văn, cảm hứng dạy học tích cực, ý thức trách nhiệm với cộng đồng và xã hội, sáng tạo trong hoạt động giáo dục, dẫn
ELO10. Cầu tiến, ham học hỏi, không ngừng cập nhật tri thức, bồi dưỡng năng lực chuyên môn để đáp ứng nhiệm vụ của người giáo viên hội nhập
trong bối cảnh đổi mới giáo dục và toàn cầu hóa.
ELO11. Xây dựng kế hoạch làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm thích ứng với môi trường nhiều biến động; có ý thức rèn luyện sức khỏe và
tinh thần phục vụ cộng đồng; có khả năng chịu trách nhiệm trước tập thể.
ELO12. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; hướng dẫn, giám sát đồng nghiệp thực hiện
nhiệm vụ đề ra.
Mục tiêu đào tạo (PO) Chuẩn đầu ra (ELO) Khung trình độ quốc gia
ELO1 K2, K3
ELO3 K4, K5
ELO4 K1, S1
ELO5 S3, C3
PO2
ELO6 K3, S5
ELO7 K4, S4
ELO8 K2, S2
PO3 ELO9 S2
ELO10 S6
PO4 ELO11 C1
3
ELO12 C2, C4
Theo Quyết định số 408/QĐ-DHAG ngày 20/4/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang.
6. Thang điểm
Tổng số tín chỉ: 150 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm Tin học đại cương, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng):
Khối lượng
TT Các khối kiến thức
Số tín chỉ %
Phòng TH/TN
Tổng cộng
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
TH/TN
TT Mã MH Tên môn học (MH)
I Kiến thức giáo dục đại cương: 23TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 0 TC)
14 EDU103 Quản lý Hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục đào tạo 2 2 2 0 I
III Kiến thức chuyên ngành: 83 TC (Bắt buộc: 77 TC; Tự chọn: 6 TC)
21 PED559 Phương pháp dạy học Ngữ văn 2 (Tiếng Việt - Làm văn) 3 3 3 0 V
22 PED596 Phương pháp kiểm tra đánh giá năng lực Ngữ văn 2 2 2 0 VII
27 PED594 Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở trường THPT 2 2 0 VII
2
28 PED665 Kỹ năng thực hành tiếng Việt trong dạy học Ngữ văn 2 2 0 VII
29 COA523 Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học Ngữ văn 2 2 2 0 V
Phòng TH/TN
Tổng cộng
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
TH/TN
TT Mã MH Tên môn học (MH)
36 HOL102 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XVII 2 2 2 0 III
37 HOL303 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX 3 3 3 0 IV
39 HOL532 Văn học Việt Nam từ 1945 đến hết thế kỷ XX 3 3 3 0 VII
41 TLM302 Lý luận văn học 2 (Tác phẩm, thể loại và Tiến trình văn học 4 4 4 0 III
44 VLL102 Hán Nôm 1 (Chữ Hán, chữ Nôm và văn bản Hán Văn Trung Hoa) 4 4 4 0 II
45 VLL302 Hán Nôm 2 (Văn bản Hán văn Việt Nam và văn bản Nôm) 4 4 4 0 IV
IV Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp: 27 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 10 TC)
Phòng TH/TN
Tổng cộng
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
TH/TN
TT Mã MH Tên môn học (MH)
63 HOL518 Tác giả văn học Việt Nam trung đại 2 2 0 VIII
68 TLM911 Lý luận và phê bình văn học Việt Nam thế kỷ XX 2 2 0 VIII
70 TLM910 Đặc điểm hình thức thể loại trong thơ ca Việt Nam 2 2 0 VIII
Ghi chú:
(*) Các môn học điều kiện, không tính điểm vào điểm trung bình chung tích lũy.
9. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác
Sinh viên có thể liên thông với các chương trình đào tạo sau:
- Văn học
Phòng TH/TN
Ghi chú
Tổng cộng
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
TH/TN
7 EDU103 Quản lý Hành chính Nhà nước và Giáo dục đào tạo 2 2 2 0
Phòng TH/TN
Ghi chú
Tổng cộng
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
TH/TN
TT Mã MH Tên môn học (MH)
2 PSY106 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm đào tạo giáo viên trung học 4 4 4 0
4 VLL102 Hán Nôm 1 (Chữ Hán, chữ Nôm và Văn bản Hán văn Trung Hoa) 4 4 3 0
2 TLM302 Lý luận văn học 2 (Tác phầm, thể loại và Tiến trình VH) 4 4 4 0
4 HOL102 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XVII 2 2 2 0
3 HOL303 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX 3 3 3 0
4 VLL302 Hán Nôm 2 (Văn bản Hán văn Việt Nam và Văn bản Nôm) 4 4 4 0
3 PED559 Phương pháp dạy học Ngữ văn 2 (Tiếng Việt và Làm văn) 3 3 3 0
Phòng TH/TN
Ghi chú
Tổng cộng
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
TH/TN
TT Mã MH Tên môn học (MH)
6 COA523 Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học Ngữ văn 2 2 2 0
3 HOL535 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm 1945 3 3 4 0
4 PED596 Phương pháp kiểm tra đánh giá năng lực Ngữ văn 2 2 2 0
14 PED594 Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở trường THPT 2 2 0
2
15 PED665 Kỹ năng thực hành tiếng Việt trong dạy học Ngữ văn 2 2 0
Phòng TH/TN
Ghi chú
Tổng cộng
Lý thuyết
Bắt buộc
Tự chọn
TH/TN
TT Mã MH Tên môn học (MH)
12 TLM910 Đặc điểm hình thức thể loại trong thơ ca Việt Nam 2 2 0
Ghi chú:
(*) Các học phần điều kiện, không tính điểm vào điểm trung bình chung tích lũy.
Mô tả mức độ đóng góp của môn học vào chuẩn đầu ra ngành:
II Tiếng Anh 1 II II II
III Thực hành nghề nghiệp 1 (chủ nhiệm) III III III
IV Phương pháp dạy học Ngữ văn 1 (Văn) III III III
và Làm văn)