You are on page 1of 27

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH


KHOA TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


1) Thông tin về học phần
- Tên Học phần: Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
- Tên tiếng Việt: Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Tên tiếng Anh: Commercial banking
- Mã số Học phần: 070379
- Số tín chỉ: 3
- Trình độ: dành cho sinh viên năm thứ 2 – Học kỳ 4
- Học phần thuộc ngành: Tài chính Ngân hàng
- Học phần thuộc khối kiến thức:
Chuyên nghiệp 
Đại cương □
Cơ sở ngành □ Chuyên ngành 
Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc  Tự chọn □ Bổ trợ □
- Điều kiện tiên quyết gồm:
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
Môn học song hành: Không
- Phân bố thời gian chi tiết:
+ Lý thuyết: 30 tiết
+ Thảo luận nhóm và thuyết trình: 15 tiết
+ Tự học: 135 tiết
2) Mô tả vắn tắt nội dung Học phần
Môn học bao gồm 08 chương trình trình bày các kiến thức tổng quan về ngân hàng
thương mại; nghiệp vụ huy động vốn, những vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng, các
nghiệp vụ cấp tín dụng của NHTM; nghiệp vụ cho vay của NHTM; nghiệp vụ chiết
khấu; nghiệp vụ bao thanh toán; nghiệp vụ cho thuê tài chính; nghiệp vụ bảo lãnh và
rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng nghề nghiệp về tính lãi và lập bảng kế hoạch trả
nợ cho khách hàng, tư vấn các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng cho khách hàng. Bên
cạnh đó, môn học tích hợp giảng dạy các kỹ năng tư duy như phản biện, giải quyết
vấn đề và kỹ năng mềm giao tiếp, làm việc nhóm.
3) Tài liệu học tập.
 Tài liệu/giáo trình chính, bắt buộc:
[1] Trầm Thị Xuân Hương, 2018, Giáo trình ngân hàng thương mại; NXB Kinh Tế
Tp.HCM
1
 Tài liệu/ giáo trình tham khảo:
- Tiếng Việt
[1] Thu Phương, 2020, Những quy định mới về vay và cho vay, Thẩm định tín dụng,
xử lý nợ xấu trong lĩnh vực ngân hàng, NXB Tài Chính
[2] Brett King, 2020, Bank 4.0 - Ngân Hàng Số : Giao Dịch Mọi Nơi, Không Chỉ Ở
Ngân Hàng, Nhà Xuất Bản Thông Tin Và Truyền Thông.

- Tiếng Anh
[1]. Mishkin, F.S, 2019, The Economics of Money, Banking, and Financial
Markets, 12th Edition, The Pearson Series in Economics economics
[2]. Frederick Silve, 2018, Modern Banking; Commercial and Credit Paper ,
Franklin Classics Publisher
[3]. Sang Man Kim, 2020, Payment Methods and Finance for International Trade,
Springer Singapore

4) Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi của học phần (KQHTMĐ)
Mục tiêu:

Môn học cung cấp kiến thức về ngân hàng thương mại như: chức năng và hoạt
động của ngân hàng thương mại, nghiệp vụ huy động vốn, những vấn đề cơ bản về
hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại, nghiệp vụ cho vay, nghiệp vụ cho
thuê tài chính, nghiệp vụ bao thanh toán, nghiệp vụ bảo lãnh, nghiệp vụ chiết khấu
và rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tư vấn cho khách hàng các sản phẩm dịch vụ
của ngân hàng, kỹ năng tính toán tiền lãi gửi, tiền lãi vay cho khách hàng, lập
bảng kế hoạch trả nợ cho khách hàng.

Kết quả học tập mong đợi/Chuẩn đầu ra của học phần:
Bảng trích ngang Matrix : Sự đóng góp của mỗi môn học cho ELOs của CTĐT
Mức độ đóng góp của học phần cho KQHTMĐ của CTĐT
Mã HP Tên HP ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8
(K1) (K2) (S1) (S2) (S3) (S4) (A1) (A2)
Nghiệp vụ
070379 ngân hàng
S S S S S S H S
thương
mại

Lưu ý: Căn cứ vào số lượng CĐR của CTĐT mà ký hiệu cho phù hợp , tuy nhiên nếu là đề
cương các môn chung thì bảng Marrix này đã được cố định (Xem Hướng dẫn số 02/HD-
ĐT ngày 19/12/2019)
2
KQHTMĐ của học phần (CELO) KQHTMĐ
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể của CTĐT
Kiến thức
Áp dụng kiến thức liên quan đến ngân hàng cụ thể: nghiệp
vụ huy động vốn, nghiệp vụ cấp tín dụng để tính lãi các
ELO1
CELO1 khoản tiền gửi, tiền vay, lập bảng kế hoạch trả nợ của
ELO5
khách hàng.

ELO2
Phân tích các hình thức huy động vốn, các hình thức cấp ELO3
CELO2
tín dụng của ngân hàng thương mại. ELO5
ELO6
Kĩ năng
ELO3
Giải quyết các tình huống, nghiệp vụ huy động vốn và tín ELO4
CELO3
dụng phát sinh thực tế trong lĩnh vực ngân hàng ELO5
ELO6
Phối hợp nhóm hiệu quả vào việc phát hiện và phân tích ELO4
CELO4 vấn đề trong lĩnh vực ngân hàng. ELO5
ELO6
Thái độ và phẩm chất đạo đức

Đánh giá mức độ công việc, tác phong trong lĩnh vực ELO7
CELO5
ngân hàng và trách nhiệm với xã hội

CELO6 Xây dựng ý thức học tập suốt đời ELO8

Lưu ý:
- Số lượng CELOs của mỗi môn học nên từ 4-7;
- Khi viết CĐR/KQHTMĐ của môn học: Cần bắt đầu bằng động từ theo Thang
Bloom (Xem phụ lục kèm theo mẫu về bảng dịch thang Bloom các cấp độ về
kiến thức, kỹ năng và thái độ)

3
5) Nội dung học phần
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
1 LLO: Áp dụng kiến thức Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại CELO2
về ngân hàng thương mại, A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO4
chức năng, đặc trưng của Nội dung GD lý thuyết: (4 tiết) CELO5
NHTM, các hoạt động 1.1. Những vấn đề căn bản về ngân hàng thương mại (NHTM) CELO6
chủ yếu của NHTM để 1.1.1. Định nghĩa NHTM
phân loại NHTM. 1.1.2. Chức năng của NHTM
Phân tích các nghiệp vụ 1.1.3 Đặc trưng của NHTM
chủ yếu của NHTM. 1.2. Phân loại NHTM
Kỹ năng: 1.2.1. Căn cứ vào hình thức sở hữu
LLO: Giải quyết tình 1.2.2. Căn cứ vào chiến lược kinh doanh
huống liên quan đến hoạt 1.2.3. Căn cứ vào tính chất hoạt động
động của NHTM. 1.3. Cơ cấu tổ chức của một NHTM
LLO: Phối hợp nhóm 1.4. Các hoạt động chủ yếu của NHTM
hiệu quả vào việc giải 1.4.1. Hoạt động huy động vốn
quyết tình huống giả định 1.4.2. Hoạt động cấp tín dụng
liên quan hoạt động của 1.4.3. Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
NHTM. 1.4.4. Các hoạt động khác
Thái độ: 1.5. Các nghiệp vụ của NHTM
LLO: Đánh giá mức độ 1.5.1. Nghiệp vụ nội bảng
công việc, tác phong 1.5.1.1. Nghiệp vụ tài sản nợ
trong nghề nghiệp của 1.5.1.2. Nghiệp vụ tài sản có
nhân viên ngân hàng và 1.5.1.3. Nghiệp vụ trung gian
trách nhiệm với xã hội 1.5.2. Nghiệp vụ ngoại bảng
LLO: Xây dựng ý thức Nội dung thảo luận nhóm: (1 tiết)
học tập suốt đời Thảo luận về các loại hình ngân hàng đang hoạt động và các nghiệp
vụ cơ bản của ngân hàng thương mại Việt Nam? (CELO2, CELO4,
CELO5, CELO6)

4
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
Chia nhóm và giao đề tài thuyết trình. Số lượng sinh viên tham gia
nhóm: Từ 5 – 6 bạn một nhóm. Thời hạn nộp bài thuyết trình, tuần
thứ 5 của môn học. Thời hạn thuyết trình vào tuần thứ 6.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
Đọc Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn.
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 1:
Phương pháp đánh giá:
Thảo luận nhóm
2 Kiến thức: Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn
LLO: Áp dụng kiến thức A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO1
liên quan đến ngân hàng Nội dung GD lý thuyết:(4 tiết) CELO2
thương mại để tính đúng 2.1. Những vấn đề chung CELO3
lãi tiền gửi nghiệp vụ huy 2.1.1. Khái niệm CELO4
động vốn phát sinh. 2.1.2. Đặc điểm CELO5
LLO: Phân tích các 2.1.3. Nguyên tắc huy động vốn CELO6
nghiệp vụ huy động vốn 2.1.4. Vai trò của nghiệp vụ huy động vốn
thực tế phát sinh trong 2.1.5. Phân loại
ngân hàng. 2.1.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến HĐV
Kỹ năng: 2.2 Các hình thức huy động vốn của NHTM
LLO: Giải quyết các tình 2..2.1.TG không kỳ hạn
huống liên quan đến 2.2.2. TG có kỳ hạn
nghiệp vụ huy động vốn 2.2.3. TG tiết kiệm
thực tế phát sinh tại ngân 2.2.4. Phát hành giấy tờ có giá
hàng. 2.3 Nghiệp vụ nguồn vốn khác
LLO: Phối hợp nhóm 2.3.1.Vay của các TCTD khác
hiệu quả vào việc phát 2.3.2. Vay của NHNN
hiện và phân tích vấn đề 2.4. Các biện pháp huy động vốn
trong lĩnh vực nghiệp vụ *Tham khảo đề tài NCKH:
huy động vốn.
Thái độ: Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng nông nghiệp và

5
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
LLO: Đánh giá mức độ Đề tài ứng dụng vào doanh nghiệp và địa phương:
công việc, tác phong -Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng nông nghiệp và
trong nghề nghiệp của phát triển nông thôn Việt Nam – Tác giả: Nguyễn Thị Mỹ Điểm,
nhân viên ngân hàng và Nguyễn Ngọc Hòa - 2016
trách nhiệm với xã hội Đề tài nghiên cứu của sinh viên:
LLO: Xây dựng ý thức -Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại phòng giao dịch
học tập suốt đời Bình Thạnh Ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn - hà nội, chi
nhánh TP.HCM 2013 – 2015 – SVTH: Đồng Thị Âu – GVHD:
Phạm Thị Thái Hà - 2016
- Nâng cao hiệu quả huy động vốn bằng tiền gửi tại ngân hàng
thương mại cổ phần phất triển Tp.HCM - PGD Nguyễn Duy Trinh -
Quận 2 2014 – 2016 – SVTH: Huỳnh Thu Thảo – GVHD: Trịnh
Xuân Hoàng
Nội dung thảo luận nhóm: ( 1 tiết)
Phân biệt cách tính lãi của tiền gửi không kỳ hạn và tiền lãi của tiền
gửi có kỳ hạn. (CELO1, CELO4, CELO5,CELO6)
Phân biệt tiền gửi thanh toán với tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
(CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
Khách hàng muốn mở tài khoản tại ngân hàng. Hãy tư vấn thủ tục
mở tài khoản tại ngân hàng bất kỳ.
(CELO3,CELO4,CELO5,CELO6)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
Làm bài tập về hoạt động huy động vốn (Bài tập và bài giải nghiệp
vụ ngân hàng thương mại, trang 65).
Đọc Chương 3: Những vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 2:
Phương pháp đánh giá:
Thảo luận nhóm.
3 Kiến thức: Chương 3: Những vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng CELO2
LLO: Áp dụng kiến thức A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO3
6
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
liên quan đến ngân hàng Nội dung GD lý thuyết:(3 tiết) CELO4
thương mại để hiểu 3.1 Những vấn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng CELO5
những vấn đề cơ bản về 3.1.1. Khái niệm CELO6
tín dụng ngân hàng. 3.1.2. Phân loại
LLO: Phân tích quy 3.1.3. Nguyên tắc cấp tín dụng
trình, các hình thức cấp 3.1.4. Điều kiện cấp tín dụng
tín dụng thực tế phát sinh 3.1.5. Hồ sơ cấp tín dụng
tại ngân hàng. 3.1.6. Giới hạn cấp tín dụng
Kỹ năng: 3.2. Lãi suất tín dụng
LLO: Giải quyết các tình 3.2.1. Khái niệm và ý nghĩa
huống liên quan đến 3.2.2. Nguyên tắc xác định lãi suất cho vay
nghiệp vụ cấp tín dụng 3.3. Quy trình cấp tín dụng
thực tế phát sinh tại ngân 3.3.1. Quy trình cấp tín dụng
hàng. 3.3.2. Ý nghĩa của việc xây dựng quy trình cấp tín dụng
LLO: Phối hợp nhóm 3.3.3. Quy trình tín dụng căn bản
hiệu quả vào việc phát 3.4. Đảm bảo tín dụng
hiện và phân tích vấn đề 3.4.1. Khái niệm
cấp tín dụng của ngân 3.4.2. Mục đích
hàng. 3.4.3. Các hình thức bảo đảm tín dụng
Thái độ: 3.4.4. Điều kiện để tài sản được coi là đảm bảo tín dụng
LLO: Đánh giá mức độ 3.4.5. Các loại tài sản bảo đảm tín dụng
công việc, tác phong *Tham khảo đề tài NCKH:
trong nghề nghiệp của Một số giải pháp huy động nguồn vốn phát triển ngành sản xuất
nhân viên ngân hàng và nguyên phụ liệu dệt may qua kênh tín dụng ngân hàng trong thời
trách nhiệm với xã hội gian tới – Tác giả: Phan Thị Cúc - Chuyên đề 15
LLO: Xây dựng ý thức Cẩm nang dành cho CEO. Bí ẩn nguồn vốn. NXB Thanh Niên,
học tập suốt đời ISBN: 5064032484547
Công tác thẩm định tín dụng để ngăn ngừa rủi ro vốn của ngân
hàng thương mại Việt Nam – Tác giả: Trương Sơn Tùng - Chuyên
đề 11 Cẩm nang dành cho CEO. Bí ẩn nguồn vốn. NXB Thanh
7
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
Niên, ISBN: 5064032484547
Đề tài NCKH của sinh viên:
-Mở rộng cho vay đối với khách hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn xuyên Á, quận 12, TP. HCM – SVTH: Nguyễn Khánh
Hòa – GVHD: Nguyễn Thị Mỹ Điểm
-Phân tích hiệu quả hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện tháp mười, tỉnh
đồng tháp, giai đoạn 2013 2015 – SVTH: Trần Thị Kim Phiến –
GVHD: Nguyễn Thành Long
Nội dung thảo luận nhóm: (2 tiết)
Thảo luận nhóm:
Quy định và các thủ tục mở hồ sơ vay vốn tại ngân hàng.
(CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
Trình bày nguyên tắc cấp tín dụng của ngân hàng. Để thực hiện tốt
nguyên tắc này về phía ngân hàng phải làm gì?
(CELO3,CELO4,CELO5,CELO6)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
Đọc Chương 4: Nghiệp vụ cho vay
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 3:
Phương pháp đánh giá:
Làm việc nhóm.
4 Kiến thức: Chương 4: Nghiệp vụ cho vay CELO1
LLO: Áp dụng kiến thức A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO2
liên quan đến ngân hàng Nội dung GD lý thuyết: (4 tiết) CELO3
thương mại để tính đúng 4.1. Những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ cho vay CELO4
lãi tiền vay khi cho khách 4.1.1. Khái niệm CELO5
hàng vay vốn, lãi tiền vay 4.1.2. Điều kiện vay vốn CELO6
thi công, dư nợ cho vay 4.1.3. Thời hạn cho vay
khi nghiệm thu dự án đầu 4.1.4. Lãi suất cho vay
tư; tính đúng lãi tiền vay 4.1.5. Phân loại các hình thức cho vay
8
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
cho vay tiêu dùng. Lập 4.1.5.1. Căn cứ vào thời hạn cho vay
bảng kế hoạch trả nợ cho 4.1.5.2. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
khách hàng. 4.1.5.3. Căn cứ vào khách hàng vay
4.1.5.4. Căn cứ vào phương thức cho vay
LLO: Phân tích quy trình 4.1.5.5. Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay
cho vay, cho vay dự án 4.1.6. Một số khái niệm liên quan đến nghiệp vụ cho vay
đầu tư, quy trình cho vay 4.2. Quy trình cho vay
tiêu dùng thực tế phát 4.3. Các phương thức cho vay chủ yếu
sinh. thực tế phát sinh 4.3.1. Cho vay bổ sung vốn lưu động
trong ngân hàng. 4.3.1.1. Cho vay từng lần
Kỹ năng: 4.3.1.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng
LLO: Giải quyết các tình 4.3.2. Cho vay dự án đầu tư
huống liên quan đến 4.3.2.1. Khái niệm
nghiệp vụ cho vay, cho 4.3.2.2. Đặc điểm
vay dự án đầu tư, cho vay 4.3.2.3. Hồ sơ vay
tiêu dùng thực tế phát 4.3.2.4. Thời hạn cho vay
sinh tại ngân hàng. 4.3.2.5. Mức cho vay
LLO: Phối hợp nhóm 4.3.2.6. Giải ngân
hiệu quả vào việc phát 4.3.2.7. Thu nợ
hiện và phân tích vấn đề 4.3.3. Cho vay tiêu dùng
cho vay, cho vay dự án 4.3.3.2. Khái niệm
đầu tư, cho vay tiêu dùng 4.3.3.3. Đặc điểm của cho vay tiêu dùng
của ngân hàng. 4.3.3.4. Lợi ích
Thái độ: 4.3.3.5. Điều kiện được vay tiêu dùng
LLO: Đánh giá mức độ 4.3.3.6. Hồ sơ vay
công việc, tác phong 4.3.3.7. Thời hạn cho vay
trong nghề nghiệp của 4.3.3.8. Mức cho vay
nhân viên ngân hàng và 4.3.3.9. Giải ngân
trách nhiệm với xã hội 4.3.3.10. Thu nợ
LLO: Xây dựng ý thức Tham khảo đề tài NCKH:
9
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
học tập suốt đời Đề tài ứng dụng vào doanh nghiệp và địa phương
-Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay sản phẩm nhà ở đối với
khách hàng cá nhân của ngân hàng TMCP Sài gòn Thương Tín -
Chi nhánh Quận 12 - PGD Thới An – Tác giả: Thái Hồng Thụy
Khánh, Nguyễn Thị Mỹ Điểm - 2017
Nội dung thảo luận nhóm: (1 tiết)
Phân biệt cách tính lãi vay theo kỳ khoản tăng dần, giảm dần và cố
định.(CELO1,CELO4,CELO5,CELO6)
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa nghiệp vụ cho vay hạn
mức với nghiệp vụ thấu chi. (CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
Làm bài tập về nghiệp vụ cho vay (Bài tập và và bài giải nghiệp vụ
ngân hàng thương mại, trang 112)
Chuẩn bị bài thuyết trình liên quan đến nghiệp vụ huy động vốn
thực tế tại ngân hàng.
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 4:
Phương pháp đánh giá:
Thảo luận nhóm
5 Kiến thức: Chương 5: Thuyết trình nhóm CELO2
LLO: Áp dụng kiến thức A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO3
liên quan nghiệp vụ huy Nội dung thuyết trình: (3 tiết) CELO4
động vốn để thu thập các Thuyết trình đề tài về huy động vốn: Chọn một ngân hàng thương CELO5
sản phẩm dịch vụ liên mại cổ phần hiện nay. Thu thập các sản phẩm dịch vụ liên quan đến CELO6
quan đến nghiệp vụ huy nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng đã chọn. Phân tích và đưa ra
động vốn giải pháp liên quan đến nghiệp vụ huy động vốn tiền gửi tại một
LLO: Phân tích và đưa ra ngân hàng thương mại cụ thể dựa vào các tình huống giả định khách
giải pháp liên quan đến hàng gửi tiền và rút tiền đúng hạn, trước hạn.
nghiệp vụ huy động vốn (CELO1,CELO2,CELO3,CELO4,CELO5,CELO6)
tiền gửi tại một ngân hàng Nội dung thảo luận nhóm: (2 tiết)
thương mại cụ thể dựa Thảo luận về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm
10
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
vào các tình huống giả
định khách hàng gửi tiền
và rút tiền đúng hạn,
trước hạn.
Kỹ năng:
LLO: Giải quyết các tình
huống liên quan đến
nghiệp vụ huy động vốn
và đưa ra giải pháp liên
quan đến nghiệp vụ huy
động vốn tiền gửi tại một
của khách hàng. (CELO2,CELO3,CELO4,CELO5,CELO6)
ngân hàng thương mại cụ
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
thể dựa vào các tình
Đọc Chương 6 Chiết khấu
huống giả định khách
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 5:
hàng gửi tiền và rút tiền
Phương pháp đánh giá:
đúng hạn, trước hạn.
Thảo luận nhóm.
LLO: Phối hợp nhóm
Thuyết trình nhóm và đánh giá cá nhân làm việc nhóm.
hiệu quả vào việc phát
hiện và phân tích vấn đề
trong nghiệp vụ huy động
vốn
Thái độ:
LLO: Đánh giá mức độ
công việc, tác phong
trong nghề nghiệp của
nhân viên ngân hàng và
trách nhiệm với xã hội
LLO: Xây dựng ý thức
học tập suốt đời.
6 Kiến thức: Chương 6: Nghiệp vụ chiết khấu CELO2
11
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
LLO: Áp dụng kiến thức
liên quan đến ngân hàng A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
thương mại để tính đúng Nội dung GD lý thuyết:(3 tiết)
lãi chiết khấu, số tiền 5.1. Những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ chiết khấu
khách hàng nhận được khi 5.1.1. Khái niệm chiết khấu
chiết khấu. 5.1.2. Đối tượng chiết khấu
LLO: Phân tích quy trình 5.1.3. Phân loại chiết khấu
chiết khấu thực tế phát 5.1.3.1. Căn cứ theo tính chất rủi ro
sinh. 5.1.3.2. Căn cứ theo thời gian
Kỹ năng: 5.1.4. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu
LLO: Giải quyết các tình 5.1.5. Điều kiện chiết khấu
huống liên quan chiết 5.1.6. Quy trình chiết khấu giấy tờ có giá
CELO4
khấu thực tế phát sinh tại 5.2. Phương pháp tính tiền chiết khấu
CELO5
ngân hàng. Nội dung thảo luận nhóm: (2 tiết)
CELO6
LLO: Phối hợp nhóm Thảo luận sự giống nhau và khác nhau giữa giấy tờ có giá và tiền
hiệu quả vào việc phát giấy. (CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
hiện và phân tích nghiệp So sánh nghiệp vụ chiết khấu và nghiệp vụ cho vay
vụ chiết khấu. (CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
Thái độ: B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
LLO: Đánh giá mức độ Làm bài tập về nghiệp vụ chiết khấu (Bài tập và bài giải nghiệp vụ
công việc, tác phong
ngân hàng thương mại, trang 185)
trong nghề nghiệp của
nhân viên ngân hàng và Đọc chương 7: Nghiệp vụ bao thanh toán
trách nhiệm với xã hội C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 6:
LLO: Xây dựng ý thức Phương pháp đánh giá:
học tập suốt đời Thảo luận nhóm

7 Kiến thức: Chương 7: Nghiệp vụ bao thanh toán CELO2


LLO: Áp dụng kiến thức A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO4
liên quan đến ngân hàng Nội dung GD lý thuyết:(3 tiết) CELO5
12
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
thương mại để tính đúng 6.1. Những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ bao thanh toán (BTT) CELO6
lãi bao thanh toán, phí 6.1.1. Khái niệm
bao thanh toán, số tiền 6.1.2. Đặc điểm của nghiệp vụ bao thanh toán
khách hàng nhận được khi 6.1.3. Lợi ích của bao thanh toán
yêu cầu bao thanh toán. 6.1.3.1. Đối với bên bán hàng/ nhà xuất khẩu
LLO: Phân tích quy trình 6.1.3.2. Đối với bên mua hàng/ nhà nhập khẩu
bao thanh toán thực tế 6.1.3.3. Đối với đơn vị bao thanh toán
phát sinh. 6.1.4. Phân loại bao thanh toán
Kỹ năng: 6.1.4.1. Căn cứ vào tính chất hoàn trả
LLO: Giải quyết các tình 6.1.4.2. Căn cứ vào phạm vi thực hiện bao thanh toán
huống liên quan đến 6.1.4.3. Căn cứ vào phương thức thực hiện bao thanh toán
nghiệp vụ bao thanh toán 6.1.5. Một số quy định đối với nghiệp vụ bao thanh toán
thực tế phát sinh tại ngân 6.2. Quy trình bao thanh toán
hàng. 6.2.1. Quy trình bao thanh toán trong nước
LLO: Phối hợp nhóm 6.2.2. Quy trình bao thanh toán quốc tế
hiệu quả vào việc phát 6.3. Xác định phí và lãi bao thanh toán
hiện và phân tích vấn đề 6.3.1. Xác định số tiền ứng trước
bao thanh toán của ngân 6.3.2. Xác định thời gian ứng trước
hàng 6.3.3. Xác định tiền lãi bao thanh toán
Thái độ: 6.3.4. Xác định phí BTT
LLO: Đánh giá mức độ 6.3.5. Giá bao thanh toán
công việc, tác phong Nội dung thảo luận nhóm: (2 tiết)
trong nghề nghiệp của So sánh nghiệp vụ bao thanh toán và nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ
nhân viên ngân hàng và có giá của NHTM. (CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
trách nhiệm với xã hội So sánh nghiệp vụ bao thanh toán và nghiệp vụ cho vay
LLO: Xây dựng ý thức (CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
học tập suốt đời B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
Làm bài tập về nghiệp vụ bao thanh toán (Bài tập và bài giải
nghiệp vụ ngân hàng thương mại, trang 213)

13
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
Đọc chương 8: Nghiệp vụ cho thuê tài chính
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 7:
Phương pháp đánh giá:
Thảo luận nhóm.
Làm bài tập.
8 Kiến thức: Chương 8: Nghiệp vụ cho thuê tài chính CELO 2
LLO: Áp dụng kiến thức A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO 4
liên quan đến ngân hàng Nội dung GD lý thuyết:(3 tiết) CELO 5
thương mại để tính đúng 7.1. Những vấn đề cơ bản về cho thuê tài chính
phí thuê tài chính khi thực 7.1.1. Khái niệm CELO 6
hiện cho thuê tài chính. 7.1.2. Đặc điểm
LLO: Phân tích quy trình 7.1.3. Điều kiện
cho thuê tài chính thực tế 7.1.4. Tài sản cho thuê
phát sinh. 7.1.5. Lợi ích của cho thuê tài chính
Kỹ năng: 7.2. Các phương thức cho thuê tài chính
LLO: Giải quyết các tình 7.2.1. Cho thuê tài chính thông thường
huống liên quan đến 7.2.2. Mua và cho thuê lại
nghiệp vụ cho thuê tài 7.2.3. Cho thuê tài chính giáp lưng
chính thực tế phát sinh tại 7.3. Quy trình cho thuê tài chính
ngân hàng. 7.4. Phương pháp tính tiền thuê
LLO: Phối hợp nhóm hiệu 7.4.1. Số tiền cho thuê
quả vào việc phát hiện và 7.4.2. Thời hạn cho thuê
phân tích vấn đề cho thuê 7.4.3. Kỳ hạn thanh toán tiền thuê
tài chính 7.4.4. Lãi suất cho thuê
Thái độ: 7.4.5. Thu nợ
LLO: Đánh giá mức độ Nội dung thảo luận nhóm: (2 tiết)
công việc, tác phong So sánh cho vay trung và dài hạn đầu tư vào tài sản cố định và
trong nghề nghiệp của cho thuê tài chính.(CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
nhân viên ngân hàng và B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
trách nhiệm với xã hội
14
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
LLO: Xây dựng ý thức Làm bài tập về nghiệp vụ cho thuê tài chính (Bài tập và bài giải
học tập suốt đời nghiệp vụ ngân hàng thương mại, trang 207)
Đọc chương 9: Nghiệp vụ bảo lãnh
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 8:
Phương pháp đánh giá:
Thảo luận nhóm.
Làm bài tập.
9 Kiến thức: Chương 9: Nghiệp vụ bảo lãnh CELO 2
LLO: Áp dụng kiến thức A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết) CELO 4
liên quan đến ngân hàng Nội dung GD lý thuyết:(3 tiết) CELO 5
thương mại để tính đúng 8.1. Những vấn đề cơ bản về bảo lãnh ngân hàng
phí bảo lãnh, số tiền bảo CELO 6
8.1.1. Khái niệm
lãnh. 8.1.2. Các đối tượng có liên quan
LLO: Phân tích quy trình 8.1.3. Đặc điểm
bảo lãnh thực tế phát sinh. 8.1.4. Chức năng của bảo lãnh
Kỹ năng: 8.1.4.1. Bảo lãnh là công cụ bảo đảm
LLO: Giải quyết các tình 8.1.4.2. Bảo lãnh là công cụ tài trợ
huống liên quan đến 8.1.4.3. Bảo lãnh là công cụ hạn chế rủi ro
nghiệp vụ bảo lãnh thực 8.1.5. Vai trò của hoạt động bảo lãnh
tế phát sinh tại ngân hàng. 8.1.5.1. Đối với nền kinh tế
LLO: Phối hợp nhóm hiệu 8.1.5.2. Đối với ngân hàng bảo lãnh
quả vào việc phát hiện và 8.1.5.3. Đối với bên được bảo lãnh
phân tích vấn đề bảo lãnh 8.1.5.4. Đối với bên nhận bảo lãnh
Thái độ: 8.2. Phân loại các hình thức bảo lãnh
LLO: Đánh giá mức độ 8.2.1. Căn cứ vào phạm vi
công việc, tác phong 8.2.2. Căn cứ vào động tiền bảo lãnh
trong nghề nghiệp của 8.2.3. Căn cứ vào phương thức phát hành
nhân viên ngân hàng và 8.2.4. Căn cứ vào mục đích bảo lãnh
trách nhiệm với xã hội 8.3. Một số quy định về bảo lãnh

15
Kết quả học tập mong
Tuần Nội dung bài học KQHTMĐ của học phần
đợi của bài học (LLOs)
LLO: Xây dựng ý thức 8.3.1. Điều kiện bảo lãnh
học tập suốt đời 8.3.2. Thời hạn bảo lãnh
8.3.3. Phí bảo lãnh
8.3.4. Các hình thức phát hành bảo lãnh
8.3.5. Số tiền bảo lãnh
8.4. Quy trình bảo lãnh
Nội dung thảo luận nhóm: (2 tiết)
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa cho vay với bảo
lãnh.(CELO2,CELO4,CELO5,CELO6)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (15 tiết)
Làm bài tập về các nghiệp vụ bảo lãnh (Bài tập và bài giải nghiệp
vụ ngân hàng thương mại, trang 211)
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 9:
Phương pháp đánh giá:
Thảo luận nhóm và làm bài ôn tập.

16
6) Phương pháp giảng dạy và học tập
6.1. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng
- Thảo luận/thảo luận theo nhóm
- Thuyết trình
6.2. Phương pháp học tập
- SV tự đọc tài liệu, phát triển giả thuyết và câu hỏi liên quan
- SV tham gia nghe giảng, thảo luận nhóm
7) Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần: SV phải tham dự ít nhất 80% buổi học; đi học đúng giờ.
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp
- Thái độ: Cầu thị, tôn trọng sở hữu trí tuệ
8) Đánh giá và cho điểm
8.1. Thang điểm: 10
8.2. Kế hoạch đánh giá và trọng số
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả các lần đánh giá.
- Điểm đánh giá quá trình: 20%
- Điểm đánh giá giữa học phần: 20%
- Đánh giá kết thúc học phần: 60%
- Điểm đạt tối thiểu: 4/10
KQHTMĐ Phân loại
của học Tiêu chí đánh giá Trung
Tốt Khá Không đạt
phần Bình
Về kiến thức:
CELO1 1.1 Thảo luận các Đưa ra ý Đưa ra ý Đưa ra ý Không đưa
Áp dụng nghiệp vụ phát sinh kiến hữu ích kiến khá kiến tương ra ý kiến
trong ngân hàng cụ thể: hữu ích đối hữu hoặc ý kiến
kiến thức
nghiệp vụ huy động ích hoàn toàn
liên quan vốn, nghiệp vụ cấp tín không hữu
đến ngân dụng gồm nghiệp vụ ích
cho vay, nghiệp vụ bao
hàng cụ
thanh toán, nghiệp vụ
thể: nghiệp bảo lãnh, nghiệp vụ cho
vụ huy thuê tài chính, nghiệp
vụ chiết khấu.
động vốn,
1.2 Thực hiện tính Tính toán Tính toán Tính toán Không tính
nghiệp vụ
đúng tiền lãi các chính xác tương đối được được tiền
cấp tín chính xác nhưng
khoản tiền gửi, tiền tiền lãi lãi các
17
chưa
tiền lãi
đúng tiền
các
lãi các
các khoản khoản khoản tiền
khoản
tiền gửi, tiền gửi, gửi, tiền
tiền gửi,
vay, lập bảng kế tiền vay, tiền vay, vay, lập
tiền vay,
hoạch trả nợ của lập bảng lập bảng bảng kế
lập bảng
khách hàng. kế hoạch kế hoạch hoạch trả
dụng để kế hoạch
. trả nợ của trả nợ nợ của
tính lãi các trả nợ
khách của khách
khoản tiền của
hàng. khách hàng.
gửi, tiền khách
hàng.
vay, lập hàng.
bảng kế
hoạch trả
nợ của
CELO2 2.1 Phân loại các hình Phân loại Phân loại Phân loại Không phân
Phân tích thức huy động vốn, đúng các đúng 50% đúng 30% loại được
các hình các hình thức cấp tín các nghiệp các nghiệp các nghiệp các nghiệp
vụ phát sinh vụ phát vụ phát vụ phát sinh
thức huy dụng của ngân hàng
sinh sinh
động vốn, thương mại.
các hình 2.2 Phân tích từng Phân tích, Phân tích, Phân tích, Phân tích,
thức cấp tín nghiệp vụ huy động đánh giá tốt đánh giá đánh giá đánh giá
dụng của vốn, các hình thức khá tốt khi tốt, khi chưa tốt
ngân hàng cấp tín dụng của ngân chưa tốt
thương mại. hàng thương mại.
Về kỹ năng:
5.1 Phát triển tư duy Thành thạo Kỹ năng Thực hiện Thực hiện
CELO3
phản biện trong từng kỹ năng tư tư duy tương đối chưa tốt kỹ
Giải quyết
tình huống cụ thể liên duy phản phản biện tốt việc tư năng tư duy
các tình biện tốt duy phản phản biện
quan đến các nghiệp
huống, biện
vụ huy động vốn và
nghiệp vụ
tín dụng của ngân
huy động
hàng thương mại
vốn và tín
5.2 Giải quyết các tình Rất hợp lý Khá hợp Tương đối Không hợp
dụng phát lý, chỉ cần hợp lý, lý/Không
huống liên quan đến
sinh thực tế cải thiện cần phải quan tâm
các nghiệp vụ huy
trong lĩnh chút ít cải thiện
động vốn và tín dụng
vực ngân nhiều
của ngân hàng một
hàng.
cách hiệu quả.

18
CELO4 Trễ nhiều,
Không
Phối hợp Trễ ít, có gây ảnh
6.1 Thực hiện công việc nộp/Trễ gây
nhóm hiệu Đúng hạn không gây hưởng
đã phân chia đúng tiến ảnh hưởng
quả vào ảnh hưởng quan trọng
độ không thể
việc phát nhưng đã
hiện và khắc phục
khắc phục
phân tích Sáng tạo/rất Hũu ích Tương đối Không hũu
vấn đề hũu ích hữu ích ích
trong lĩnh 6.2 Đóng góp ý kiến
vực ngân hữu ích
hàng.

Về thái độ:
CELO5 Tích cực Không
Có tham Ít tham gia
Đánh giá tham gia tham gia
10.1 Thái độ tham dự gia các các hoạt
mức độ các hoạt các hoạt
hoạt động động
động động
công việc,
Thực hiện
tác phong Thực hiện
phần lớn
trong lĩnh nghiêm túc, Thực hiện
10.2 Đạo đức nghề công việc
vực ngân có trách nghiêm túc Thiếu trách
nghiệp và trách nhiệm được giao
hàng và nhiệm công công việc nhiệm
xã hội nhưng đôi
trách nhiệm việc được được giao
khi còn lơ
với xã hội giao

Có kế
Có kế
Kế hoạch hoạch Không có
11.1 Xây dựng kế hoạch học
học tập rõ nhưng kế hoạch
hoạch học tập tập tương
ràng không cụ học tập
CELO6 đối rõ ràng
thể
Xây dựng ý
Thể hiện
thức học tập
Thể hiện ý được ý chí
suốt đời chí và nghị và nghị lực Có ý chí Không có ý
11.2 Phát triển mục tiêu
lực vươn vươn lên nhưng chưa chí trong
học tập suốt đời
lên trong trong học thể hiện tốt học tập
học tập tập tương
đối tốt

Bảng Matrix đánh giá KQHTMĐ của học phần

Kết quả học Thảo luận


Chuyên Kiểm tra Thi cuối kỳ
tập mong đợi nhóm
cần (10%) giữa kỳ (60%)
của học phần (10%)
(20%)

CELO 1 X X X

19
CELO 2 X X X

CELO 3 X X X

CELO 4 X X

CELO 5 X X X

CELO 6 X X X

20
Rubrics đánh giá học phần
RUBRICS CHẤM ĐIỂM THẢO LUẬN NHÓM

Điểm Tốt Khá Trung bình Kém


Tiêu chí tối đa 100% 75% 50% 0%
2 Khơi gợi vấn Ít tham gia
Thái độ đề và dẫn dắt Tham gia thảo thảo luận Không tham
tham gia cuộc thảo luận gia
luận
4 Phân tích,
Kỹ năng Phân tích, Phân tích, đánh đánh giá khi Phân tích, đánh
thảo luận đánh giá tốt giá khá tốt tốt, khi chưa giá chưa tốt
tốt
Chất 4 Có khi phù
lượng Sáng tạo, hợp, có khi Không phù
Phù hợp
đóng góp phù hợp chưa phù hợp
ý kiến hợp
RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN (THAM DỰ LỚP)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (%)
100% 75% 50% 0%

Tích cực
Thái độ Có tham gia Không tham
tham gia Ít tham gia các
tham dự 50 các hoạt gia các hoạt
các hoạt hoạt động
tích cực động động
động

Thời
gian
50 Vắng quá 2 buổi học: Cấm thi
tham dự
đầy đủ

RUBRIC ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ


Hình thức: Thuyết trình
(bao gồm 02 phần: Phần đánh giá thuyết trình của cả nhóm và Phần đánh giá làm việc
nhóm)

TÊN MÔN HỌC: TÊN GIẢNG VIÊN:


CHỦ ĐỀ THUYẾT TRÌNH: NGÀY THỰC HIỆN:
TÊN NHÓM:
DANH SÁCH NHÓM (tên họ, mã số SV):

21
TIÊU CHUẨN ĐÁNH Phần 1: Đánh giá bài thuyết trình của nhóm
GIÁ
Tiêu chí 1: Nội dung và Tiêu chí Điểm Tốt Khá Trung Kém
cấu trúc của bài thuyết tối đa 100% 75% bình 0%
trình 50%
1.1 Nội dung đầy đủ. 1.1 1 Phong Đầy đủ theo Khá đầy Thiếu
Giới thiệu về ngân hàng phú hơn yêu cầu đủ, còn nhiều nội
đã chọn yêu cầu thiếu 1 nội dung quan
Thu thập các sản phẩm dung quan trọng
dịch vụ về nghiệp vụ huy trọng
động vốn tiền gửi, nghiệp
vụ tín dụng cụ thể: cho
vay cá nhân, doanh nghiệp
Bảng thông báo về lãi suất
huy động và lãi suất cho
vay
Thủ tục mở tài khoản và
cho vay

1.2 Nội dung chính xác, 1.2 1 Chính Khá chính Tương đối Thiếu
khoa học xác, khoa xác, khoa chính xác, chính xác,
học học, còn vài khoa học, khoa học,
sai sót nhỏ còn 1 sai nhiều sai
1.3 Cấu trúc của bài
sót quan sót quan
thuyết trình hợp lý
trọng trọng
1.3 1 Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc
các phần các phần các phần tất cả các
nội dung nội dung nội dung phần nội
cân đối khá cân đối, tương đối dung đều
còn 1 phần cân đối, chưa cân
chưa cân còn vài đối
đối phần chưa
cân đối
Tiêu chí 2: Tư duy và 2.1 1 Nêu đầy Nêu khá Nêu tương Thiếu
Lập luận đủ chứng đầy đủ đối đầy đủ hoàn toàn
2.1 Nêu đầy đủ chứng cứ cứ chứng cứ, chứng cứ, chứng cứ
cần thiết còn thiếu 1 cần bổ
2.2 Lập luận vũng chắc số ít sung nhiều
2.3 Trả lời câu hỏi thích chứng cứ
đáng 2.2 1 Lập luận Lập luận Lập luận Lập luận
rất vũng chặt chẽ, đa số chặt phạm
chắc chỉ còn một chẽ nhưng nhiều lỗi
ít sơ sót có phạm 1 tư duy
nhỏ. lỗi tư duy quan trọng
quan trọng
2.3 1 Các câu Trả lời đúng Trả lời Không trả
hỏi đặt đa số câu đúng đa số lời được
đúng đều hỏi đặt câu hỏi đặt đa số câu
được trả đúng và nêu đúng hỏi đặt
lời đầy được định nhưng đúng

22
đủ, rõ hướng phù chưa nêu
ràng, và hợp đối với được định
thỏa những câu hướng phù
đáng hỏi chưa trả hợp đối với
lời được những câu
hỏi chưa
trả lời
được
Tiêu chuẩn 3: Kỹ năng 3.1 0,5 Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh Đa số hình
thuyết trình minh hoạ minh hoạ minh hoạ chưa phù
3.1 Hình ảnh có tác dụng phát huy khá phù tương đối hợp, hoặc
minh hoạ tác dụng hợp, còn vài phù hợp, gây ra hiệu
3.2 Trình bày slides dễ rất tốt hình chưa còn nhiều ứng
đọc phát huy hình chưa ngược.
3.3 Tương tác cử chỉ hiệu được tác phù hợp
quả dụng.
3.4 Phân bổ thời gian cho 3.2 0,5 Dễ đọc Vài slides Rất nhiều Số lượng
các hoạt động trình bày và còn nhiều slides đầy chữ quá
tương tác với người nghe chữ gây khó chữ, không nhiều, đọc
một cách hợp lý đọc thể đọc không kịp.
3.5 Giải quyết hợp lý các kịp.
vấn đề phát sinh 3.3 0,5 Tương Tương tác Có tương Không
tác bằng bằng mắt và tác bằng tương tác
mắt và cử chỉ khá mắt, cử chỉ bằng mắt
cử chỉ tốt tốt nhưng và cử chỉ
chưa tốt
3.4 0,5 Làm chủ Hoàn thành Hoàn thành Phân bổ
thời gian, đúng thời đúng thời mất cân
thể hiện gian, thỉnh gian theo đối dẫn
sự linh thoảng có kế hoạch đến quá
hoạt khi điều chỉnh nhưng giờ mà
biết điều theo tình chưa thể chưa đạt
chỉnh huống hiện sự mục tiêu
phù hợp nhưng vẫn linh hoạt đề ra.
với tình còn đôi lúc điều chỉnh
huống cứng nhắc, theo tình
chưa linh huống.
hoạt.
3.5 0,5 Rất hợp Khá hợp lý, Tương đối Không
lý chỉ cần cải hợp lý, cần hợp
thiện chút ít phải cải lý/Không
thiện nhiều quan tâm
Tiêu chuẩn 4: Phương 4.1 0,5 Sẵn sàng Sẵn sàng Sẵn sàng Chuẩn bị
pháp làm việc mọi thứ mọi thứ mọi thứ không đầy
4.1 Chuẩn bị sẵn sàng và bắt nhưng có nhưng có đủ, nhiều
4.2 Thể hiện sự phối hợp đầu đúng trục trặc trục trặc thiếu sót
trong nhóm khi trình giờ. gây chậm gây chậm và trục
bày giờ bắt đầu giờ bắt đầu trặc gây
4.3 Thể hiện sự phối hợp dưới 5’. dưới 10’. chậm giờ
trong nhóm khi trả lời bắt đầu
các câu hỏi trên 10’.

23
4.2 0,5 Nhóm Nhóm có Nhóm ít Không thề
phối hợp phối hợp phối hợp hiện sự kết
tốt, thực khi trình trong khi nối trong
sự chia bày và trả trình bày nhóm khi
sẻ và hỗ lời nhưng trình bày
trợ nhau còn vài chỗ
trong khi chưa đồng
trình bày bộ
4.3 0,5 Nhóm Nhóm có Nhóm ít Không thề
phối hợp phối hợp phối hợp hiện sự kết
tốt, thực khi trả lời trong khi nối trong
sự chia nhưng còn trả lời nhóm khi
sẻ và hỗ vài chỗ trả lời
trợ nhau chưa đồng
trong khi bộ
trả lời
câu hỏi
ĐIỂM ĐIỂM CỦA NHÓM:
BÀI GÓP Ý LĨNH VỰC CẦN CẢI TIẾN:
THUYẾT - Về phương pháp học tập, suy nghĩ, xử lý vấn đề:
TRÌNH - Về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
NHÓM - Khác:
- Phương pháp cải tiến:
- Nơi/Người có thể cung cấp sự hỗ trợ:
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA GV:

Phần 2: Đánh giá cá nhân làm việc nhóm

Làm việc nhóm


Hướng dẫn:
Nhóm họp thảo luận đánh giá lẫn nhau. Kết quả này sẽ được sử dụng để
qui đổi từ điểm của nhóm thành điểm của mỗi cá nhân, tuỳ theo % mỗi cá
nhân đạt được
1) Thành viên có tham gia họp đầy đủ: Điểm tối đa 4
Đầy đủ: 40%
Vắng họp dưới 2 lần: 20%
Vắng họp hơn 2 lần: 0%
2) Thành viên nộp sản phẩm được giao đúng hạn: Điểm tối đa 4
Đúng hạn: 40%
Trễ dưới 2 ngày: 20%
Trễ trên 2 ngày: 0%
3) Thành viên có tham gia giải quyết vấn đề, đóng góp ý kiến cải tiến:
Điểm tối đa 2
Đóng góp đạt hiệu quả: 20%
Có quan tâm đóng góp: 10%
Không quan tâm: 0%
ĐIỂM THÀNH Danh sách thành viên của Nhóm:
VIÊN NHÓM 1. (Tên họ):
(do nhóm ghi) Điểm làm việc nhóm (%):
2. (Tên họ).....

24
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC
THÀNH VIÊN TRONG NHÓM:

ĐIỂM CỦA CÁ Danh sách thành viên của Nhóm:


NHÂN 1. (Tên họ):
(do GV ghi) Điểm làm việc nhóm (%):
2. (Tên họ).....
TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA GV:

RUBRIC ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ

Hình thức đánh giá: Bài tự luận

Thời gian: 60 phút

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (%)
100% 75% 50% 0%

PHẦN 20 Sinh viên trình Sinh viên Sinh viên Sinh viên
LÝ bày đầy đủ, trình bày ¾ trình bày 1/2 không trình
THUYẾT đúng nội dung nội dung câu nội dung câu bày bất kỳ
câu hỏi lý hỏi lý thuyết hỏi lý thuyết một nội
thuyết về các về các về các dung câu
nghiệp vụ của nghiệp vụ nghiệp vụ hỏi lý
NHTM. của NHTM. của NHTM. thuyết về
các nghiệp
vụ của
NHTM.

PHẦN 80 -Sinh viên Sinh viên Sinh viên Sinh viên


BÀI TẬP tính đúng lãi tính đúng 3/4 tính đúng 1/2 không tính
các khoản tiền lãi các khoản lãi các khoản đúng bất kỳ
gửi, tiền vay, tiền gửi, tiền tiền gửi, tiền tiền lãi các
lập bảng kế vay, lập bảng vay, lập bảng khoản tiền
hoạch trả nợ kế hoạch trả kế hoạch trả gửi, tiền vay,
của khách hàng nợ của khách nợ của khách lập bảng kế
đề thi yêu cầu. hàng đề thi hàng đề thi hoạch trả nợ
yêu cầu. yêu cầu. của khách
- Sinh viên giải
hàng nào đề
quyết đúng các - Sinh viên - Sinh viên
thi yêu cầu.
tình huống, giải quyết giải quyết
nghiệp vụ huy đúng 3/4 các đúng 1/2 các - Sinh viên
động vốn và tín tình huống, tình huống, không giải
dụng đề thi yêu nghiệp vụ nghiệp vụ quyết đúng

25
cầu. huy động vốn huy động vốn bất kỳ các
và tín dụng và tín dụng tình huống,
đề thi yêu đề thi yêu nghiệp vụ huy
cầu. cầu. động vốn và
tín dụng nào
đề thi yêu
cầu.

9) Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


 Phòng học, máy tính
 Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa
TP. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

TS. Thái Hồng Thụy Khánh ThS. Phạm Thị Thái Hà ThS. Trần Phạm Hữu Châu

26
PHỤ LỤC: DANH SÁCH GIẢNG VIÊN, GIẢNG VIÊN HỖ TRỢ CÓ THỂ THAM
GIA GIẢNG DẠY HỌC PHẦN

Giảng viên phụ trách môn học


Họ và tên: Phạm Thị Thái Hà Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Điểm Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Họ và tên: Trần Phạm Hữu Châu Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Họ và tên: Phan Thanh Bình Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 331QL 1A, An Phú Đông,
Điện thoại liên hệ:
Q12
Email: ptthaiha@ntt.edu.vn
Email: ntmdiem@ntt.edu.vn
Trang web: www.ntt.edu.vn
Email: tphchau@ntt.edu.vn
Email: ptbinh@ntt.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: (nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ
giảng)

27

You might also like