Professional Documents
Culture Documents
KIẾN THỨC
1
2
LO1.1 Có khả năng tư duy hệ thống và tư duy phản biện trong việc phân tích,
tổng hợp, đánh giá các vấn đề tài chính – ngân hàng;
LO1.2 Sử dụng đúng các thuật ngữ tài chính – ngân hàng, nhất là những thuật
ngữ gắn liền với các hoạt động kinh tế diễn ra hàng ngày như tài chính,
nguồn tài chính, hệ thống tài chính, cấu trúc tài chính, cấu trúc vốn, lãi
suất, cổ phiếu, trái phiếu, v.v…;
LO1.3 Giải thích được sự luân chuyển nguồn lực tài chính trong hệ thống tài
chính trong bối cảnh nền kinh tế mở, mô tả được hoạt động của thị
trường tài chính và các định chế tài chính (ngân hàng, công ty bảo hiểm,
các quỹ hỗ tương…) và biết vận dụng những kiến thức này trong thực
tiễn cuộc sống và công việc;
LO1.4 Giải thích được sự vận hành các công cụ thực thi chính sách tiền tệ. Nhận
định được truyền dẫn của chúng đến giá cả các tài sản.
LO1.5 Vận dụng được lý thuyết thị trường hiệu quả, lý thuyết thông tin bất cân
KỸ NĂNG
LO2.1 Có khả năng tư duy phản biện, tư duy hệ thống, phân tích tình huống để
có thể ra quyết định hoặc kết luận các vấn đề trong phạm vi chuyên môn;
LO2.2 Có khả năng phân tích dữ liệu – thông tin kinh tế để đưa ra các nhận
định, đánh giá về tình hình tài chính kinh tế, hỗ trợ cho các quyết định và
đánh giá hiệu quả công việc;
LO2.3 Có khả năng trình bày (nói, viết) để chuyển tải ý tưởng của mình rõ ràng,
2
3
thuyết phục;
LO2.4 Có khả năng làm việc nhóm và kỹ năng làm việc độc lập.
LO3.2 Sẵn sàng chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
LO3.3 Hợp tác thân thiện với đồng nghiệp và cá nhân bên ngoài tổ chức;
LO3.4 Có ý thức rèn luyện để phát triển năng lực học tập suốt đời.
Những nội dung tối thiểu mà sinh viên sẽ được cung cấp qua môn học này gồm:
Vai trò của tiền tệ và hệ thống tài chính
● Tại sao phải học/nghiên cứu về tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính?
● Tổng quan về hệ thống tài chính
Thị trường cổ phiếu, lý thuyết kỳ vọng hợp lý và giả thuyết thị trường hiệu quả
3
4
Thông tin bất cân xứng và cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Cấu trúc tài chính doanh nghiệp ở một số quốc gia trên thế giới
Thông tin bất cân xứng và sự lựa chọn cấu trúc tài chính của doanh nghiệp
Các chế độ tỷ giá hối đoái trong hệ thống tài chính quốc tế
4
5
6. Tài liệu
Tài liệu bắt buộc
A. Mishkin, F. S., 2016, The Economics of Money, Banking and Financial Markets, 11th
Global Edition, Pearson Addison Wesley, Boston.
B. Giáo trình Nhập Môn Tài Chính Tiền Tệ Chủ biên PGS.TS Sử Đình Thành và TS Vũ Thị
Minh Hằng Chủ biên, xuất bản 2008.
C. Frederic S. Mishkin and Stanley G. Eakins, Financial Markets and Institutions, 8th Edition,
Pearson Addison Wesley;
D. Principles of Corporate Finance, 11th Edition, Brealey Myers Allen;
Tài liệu tham khảo
E. Những tài liệu khác về tài chính – tiền tệ.
1. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Ngày Nội dung giảng dạy Tài liệu đọc Chuẩn bị của Đáp ứng
(số (tên chương, phần, (chương, phần) sinh viên chuẩn đầu
tiết) phương pháp giảng dạy) (bài tập, thuyết ra của
trình, giải quyết môn học
tình huống…) (LO)
Ngày Giới thiệu về môn học và (A) Chapter 1, 2 ● Đọc trước các 1.1
1 thống nhất cách làm (B) Chương 1, 2 tài liệu; tự 2.3
(5 tiết) việc; phân nhóm; giới (C) Chapter 2 nghiên cứu 2.4
thiệu danh sách các vấn (D) - khái niệm về 3.1
đề làm việc nhóm. phạm trù tài 3.2
chính; sự ra 3.3
Vai trò của tiền tệ và hệ đời và phát 3.4
thống tài chính triển phạm trù
Tại sao phải tài chính; đặc
học/nghiên cứu về điểm các bộ
tiền tệ, ngân hàng phận cấu thành
và thị trường tài HTTC; hệ
chính? thống tiền tệ
Tổng quan về hệ và hệ thống
thống tài chính ngân hàng.
BT nhóm:
[1] So sánh hệ thống tài
chính của Mỹ với hệ
5
6
Ngày Tiền tệ và lãi suất (A) Chapter 3, 4 ● Đọc trước các 1.2
2 Khái quát về tiền (B) Chương 2, 4 tài liệu; 2.1
Khái quát về lãi (C) Chapter 3,4,8 ● Nộp bài tập [1] 2.2
(5 tiết) suất (D) Chapter 24 theo nhóm. 2.3
2.4
3.1
3.2
3.3
3.4
Ngày Thị trường cổ phiếu, lý (A) Chapter 7 ● Đọc trước các 1.5
3&4 thuyết kỳ vọng hợp lý và (B) - tài liệu 2.3
giả thuyết thị trường (C) - ● Đọc kỹ lý 2.4
(10 hiệu quả (D) Chapter 4 thuyết kỳ vọng 3.1
tiết) Định giá cổ phiếu hợp lý và giả 3.2
thường thuyết thị 3.3
Thị trường thiết trường hiệu 3.4
lập giá cổ phiếu quả.
như thế nào
Lý thuyết kỳ vọng
hợp lý
Giả thuyết thị
trường hiệu quả
BT nhóm:
[2] Lý thuyết tài chính
hành vi
[3] Tự do hóa tài chính
[4] Vận dụng giả thuyết
thị trường hiệu quả
trong việc ra quyết
định đầu tư.
Ngày Thông tin bất cân xứng (A) Chapter 8 ● Đọc trước các 1.5
5 và cấu trúc tài chính (B) Chương 9, 10 tài liệu; 2.3
doanh nghiệp (C) – ● Suy nghĩ về 2.4
(5 tiết) Cấu trúc tài chính (D) Chapter 1, 14, 17 & 18 vận dụng LT 3.1
doanh nghiệp ở thông tin bất 3.2
một số quốc gia cân xứng trong 3.3
trên thế giới vài tình huống 3.4
Thông tin bất cân liên quan.
xứng và sự lựa ● Giải quyết bài
chọn cấu trúc tài tập tình huống
6
7
Ngày Ngân hàng và quản trị (A) Chapter 11 ● Đọc trước các 1.3
6 các định chế tài chính (B) Chương 11, 12 tài liệu; 2.1
Bảng cân đối kế (C) Chapter 17, 23 ● Chuẩn bị các 2.2
(5 tiết) toán của ngân (D) - thắc mắc từ 2.3
hàng buổi kiểm tra. 2.4
Hoạt động cơ bản ● Nộp bài tập 3.1
của ngân hàng [5],[6] theo 3.2
Quản trị thanh nhóm. 3.3
khoản và vai trò 3.4
của dự trữ
Rủi ro tín dụng và
rủi ro lãi suất
Các hoạt động
ngoại bảng
BT nhóm:
[7] Nợ xấu của các ngân
hàng thương mại Việt
Nam
[8] Lý thuyết bộ ba bất
khả thi
Ngày Công cụ của chính sách (A) Chapter 16 ● Đọc trước các 1.4
7 tiền tệ (B) Chương 6 tài liệu; 2.1
(5 tiết) Khuôn khổ cho sự (C) Chapter 9,10 Đọc trước nội 2.2
thực thi chính (D) - dung các đề tài 2.3
sách tiền tệ thuyết trình. 2.4
Các công cụ thực Làm việc 3.1
thi chính sách tiền nhóm và 3.2
tệ chuẩn bị bài 3.3
Thuyết trình [2], [8] thuyết trình; 3.4
7
8
Ngày Thị trường hối đoái (A) Chapter 18 ● Đọc trước các 1.4
8 Khái niệm tỷ giá (B) Chương 13 tài liệu; 2.1
(5 tiết) hối đoái (C) - ● Chuẩn bị các 2.2
Tỷ giá hối đoái (D) - câu hỏi thảo 2.3
trong dài hạn luận. 2.4
Tỷ giá hối đoái ● Nộp bài tập 3.1
trong ngắn hạn [7], [9] theo 3.2
nhóm. 3.3
BT nhóm: 3.4
[10] Thực trạng thị
trường hối đoái Việt
Nam
Ngày Hệ thống tài chính quốc (A) Chapter 19 ● Đọc trước các 1.4
9 tế (B) Chương 13 tài liệu 2.1
Sự can thiệp vào (C) - 2.2
(5 tiết) thị trường ngoại (D) - ● Nộp bài tập 2.3
hối [10] 2.4
Cán cân thanh 3.1
toán quốc tế 3.2
Các chế độ tỷ giá 3.3
hối đoái trong hệ 3.4
thống tài chính
quốc tế
Kiểm soát dòng
vốn
Vai trò của IMF
7. Đánh giá
Điểm học phần bao gồm các thành phần như sau:
8
9
25%
(1a) Hoạt động cá nhân:
● Các hình thức khác theo qui định của giảng viên
15%
(1b) Hoạt động nhóm:
● Các hình thức khác theo qui định của giảng viên
(Lưu ý:
■ Đánh giá mức độ đóng góp của từng cá nhân đối với
hoạt động nhóm;
■ Lịch trình chuẩn bị, nộp bài tập nhóm và thuyết trình
xem chi tiết ở Mục 6)
50%
2. Thi cuối kỳ
9
10
. Trường hợp sinh viên không hoàn thành bất kỳ phần việc nào trên LMS, Sinh viên không được ghi
nhận điểm dự lớp.
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí Trọngsố Tốt Khá Trung bình Kém
(%) (100%) (75%) (50%) (0%)
Khơi gợi vấn
Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20 đề và dẫn dắt
thảo luận thảo luận gia thảo luận
cuộc thảo luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Phân tích đánh đánh giá khi
Kỹ năng thảo luận 40 đánh giá khá đánh giá chưa
giá tốt tốt, khi chưa
tốt tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù Không phù
40 Phù hợp hợp, có khi
góp ý kiến hợp hợp
chưa phù hợp
10
11
thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ ràng,
Dẫn đắt vấn đề
ràng nhưng nhưng vẫn có người nghe
và lập luận lôi
Kỹ năng trình bày 10 chưa lôi cuốn, thể hiểu được không thể hiểu
cuốn, thuyết
lập luận khá các nội dung được các nội
phục
thuyết phục quan trọng dung quan
trọng
Có tương tác
Tương tác Tương tác Không tương
bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và cử bằng mắt và tác bằng mắt
chỉ nhưng
chỉ tốt cử chỉ khá tốt và cử chỉ
chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
Quản lý thời gian 10 toàn linh hoạt thoảng có linh gian, không Quá giờ
điều chỉnh theo hoạt điều linh hoạt theo
tình huống chỉnh theo tình huống
tình huống
Trả lời đúng
Trả lời đúng
đa số câu hỏi
đa số câu hỏi
Các câu hỏi nhưng chưa
đặt đúng và
đặt đúng đều nêu được định Không trả lời
nêu được định
Trả lời câu hỏi 10 được trả lời hướng phù được đa số câu
hướng phù
đầy đủ, rõ ràng hợp đối với hỏi đặt đúng
hợp đối với
và thỏa đáng những câu hỏi
những câu hỏi
chưa trả lời
chưa trả lời
được
Nhóm phối Nhóm có phối
hợp tốt, thực hợp khi báo Nhóm ít phối
Không thể
Sự phối hợp trong sự chia sẻ và cáo và trả lời hợp trong khi
10 hiện sự kết nối
nhóm hỗ trợ nhau nhưng còn vài báo cáo và trả
trong nhóm
trong khi báo chỗ chưa lời
cáo và trả lời đồng bộ
● Projector.
■ Trên lớp sinh viên tham gia vào bài giảng bằng cách đặt các câu hỏi, trả lời các câu hỏi
của giảng viên, trình bày quan điểm của mình về các vấn đề trong bài giảng, tham gia
thảo luận nhóm về các chủ đề mà giảng viên đặt ra, thảo luận 2 chiều giữa sinh viên và
giảng viên, chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và hiểu biết của mình về các vấn đề có liên
quan đến bài học…
■ Trong một số buổi học, sinh viên hoặc một nhóm sinh viên sẽ được yêu cầu nghiên cứu,
và thuyết trình trước lớp về bài học của buổi hôm đó. Sinh viên hoặc nhóm sinh viên đó
sẽ tiếp tục trả lời các câu hỏi của các sinh viên khác cũng như của giảng viên để làm rõ
các vấn đề của bài học. Giảng viên sẽ chốt lại các vấn đề chính, liên hệ với các sự kiện có
tính thời sự liên quan và đặt ra hướng nghiên cứu sâu hơn cho sinh viên;
■ Lớp học sẽ được tổ chức theo hướng tự học và tự tìm tòi nghiên cứu; cụ thể, các câu hỏi
của sinh viên hoặc các vấn đề sinh viên còn thắc mắc, trước tiên giảng viên sẽ cung cấp
tài liệu hoặc các nguồn thông tin (internet, sách, báo chí,…) có liên quan để sinh viên
nghiên cứu tự mình tìm ra câu trả lời./-
12