Professional Documents
Culture Documents
1
1/4/2024
Một số lưu ý?
❖ 2 bài kiểm tra giữa kì theo hình thức trắc CHƯƠNG 1
nghiệm (báo trước 1 tuần);
❖ Điểm thảo luận : chấm điểm cả quá trình làm
bài thảo luận, thảo luận trực tiếp, điểm thưởng
bài tập nhóm.
KHÁI QUÁT VỀ
❖ Điểm chuyên cần dựa trên: tần suất tham dự, KINH TẾ VĨ MÔ
tinh thần trao đổi ý kiến, điểm trung bình của 2
bài kiểm tra
5 6
2
1/4/2024
1.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ 1.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ
MÔ
❖ Đối tượng:
Nghiên cứu các vấn đề kinh tế tổng thể của nền kinh tế.
❖Phương pháp nghiên cứu:
- Cân bằng tổng thể (GE)
SẢN LƯỢNG GIÁ CẢ VIỆC LÀM CÁC VẤN ĐỀ - Phân tích thống kê số lớn
Tăng trưởng Lạm phát Thất nghiệp LIÊN QUAN
- Mô hình hoá kinh tế
Phương pháp xác định Xác định mức giá chung Xác định tình trạng có Cán cân thanh toán
- Tư duy trừu tượng
tổng sản lượng
Các yếu tố quyết định
Xem xét sự biến đổi của
mức giá chung
công ăn việc làm trong
nền kinh tế thông qua
Cán cân thương mại …
mức tổng sản lượng chỉ tiêu thất nghiệp. Tiền tệ, lãi suất, Tỷ
Tác động của nó đối với giá hối đoái...
Lý giải sự thay đổi của nền kinh tế. Các nguyên nhân của
tổng sản lượng thất nghiệp và các biện Hệ thống chính sách
Nguyên nhân dẫn đến sự pháp giảm thất nghiệp kinh tế vĩ mô
Các biện pháp nhằm gia tăng mức giá chung
thúc đẩy sự tăng trưởng (Lạm phát, giảm phát) và
của sản lượng biện pháp khắc phục
10
9
Mục tiêu về sản lượng (1) LƯỢNG + Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao (sản lượng
Mục tiêu cụ thể không ngừng tăng):
Mục tiêu về giá cả (2)
với các nước đang phát triển như VN, TQ thì tốc độ tăng trưởng cao
Mục tiêu về việc làm (3) là 8%–10%, các nước phát triển tốc độ tăng trưởng 3%-4 % là cao.
Mục tiêu về k.tế đối ngoại (4) + Đảm bảo tăng trưởng trong dài hạn (tăng
Mục tiêu về công bằng (5)
trưởng bền vững):
Phân biệt với tăng trưởng cao nhưng không bền vững (nguồn lực
được sử dụng quá mức dẫn đến sự cạn kiệt nguồn lực trong tương
lai).
11 12
3
1/4/2024
13 14
Mục tiêu ✓Mọi người lao động muốn làm việc Mục tiêu
✓Ổn định tỷ giá hối đoái
cụ thể: đều có việc làm cụ thể:
Tỷ lệ thất nghiệp thấp: u ≈ u* ✓Cân bằng cán cân thương mại
(3)MỤC TIÊU với u* là thất nghiệp tự nhiên (4)MỤC
VIỆC LÀM TIÊU ✓Cân bằng cán cân thanh toán
✓Tạo được nhiều việc làm tốt, mang KINH TẾ
lại mức thu nhập cao cho người lao ĐỐI NGOẠI quốc tế (BOP)
động
✓Mở rộng chính sách đối ngoại
✓Cơ cấu việc làm phù hợp
15 16
4
1/4/2024
17 18
Mục tiêu
cụ thể: Tóm lại: ✓ Tăng trưởng kinh tế
✓Công bằng trong cơ hội tiếp cận
✓ Ổn định giá cả, kiểm soát lạm phát
các nguồn lực xã hội; Các
(5) MỤC TIÊU ✓ Tạo công ăn việc làm, giảm thất nghiệp
PHÂN PHỐI mục tiêu
✓ Ổn định, phát triển kinh tế đối ngoại
CÔNG BẰNG
✓Giảm khoảng cách giàu nghèo cụ thể: ✓ Đảm bảo phân phối công bằng tới các
thành viên trong xã hội
giữa các nhóm dân cư
Chú ý:
Các mục tiêu (15) thể hiện một trạng thái lý tưởng của nền
kinh tế. Trên thực tế, một quốc gia khó có thể đạt được
tất cả các mục tiêu nói trên trong cùng một thời kì
Là các chính sách mà chính phủ có thể sử dụng để ➢Sử dụng 2 công cụ:
tác động vào nền kinh tế nhằm hướng nền kinh tế ▪ Chi tiêu chính phủ (G)
đạt được các mục tiêu mong muốn.
▪ Thuế (T)
Bao gồm:
➢Tác động ngắn hạn: thay đổi tổng cầu, sản
(1) Chính sách tài khóa lượng, việc làm, giá cả
(2) Chính sách tiền tệ
➢Tác động dài hạn: điều chỉnh cơ cấu kinh tế và
(3) Chính sách thu nhập
tăng trưởng dài hạn
(4) Chính sách kinh tế đối ngoại
19 20
5
1/4/2024
6
1/4/2024
25 26
7
1/4/2024
Hiện tượng di chuyển dọc & Dịch chuyển Hiện tượng TRƯỢT DỌC & DỊCH CHUYỂN
TRÊN ĐƯỜNG TỔNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG TỔNG CẦU
0 Y
Y1 Y2
Đường AD dịch chuyển sang phải khi lượng tổng cầu tăng tại
mức giá chung cho trước
Trên đồ thị:
Xảy ra hiện tượng trượt dọc từ A B Đường AD dịch chuyển sang trái khi lượng tổng cầu giảm tại
mức giá chung cho trước
khi mức giá chung giảm từ P1 P2 31
32
8
1/4/2024
Đường tổng cung cho biết mức tổng sản lượng ❖Dài hạn: Giá yếu tố đầu vào thay đổi cùng tỷ lệ
mà một quốc gia sẽ sản xuất và bán ra tại mỗi với mức thay đổi của giá cả đầu ra
mức giá chung. Tổng cung dài hạn không phụ thuộc vào mức giá chung
* Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng thời gian cụ thể
35 mà căn cứ vào sự thay đổi của các yếu tố đầu vào 36
9
1/4/2024
P
❖ Đường tổng cung dài hạn (ASL) P
là đường thẳng đứng tại mức sản Đường tổng cung ngắn
lượng tiềm năng (Y*). hạn (ASS) là đường dốc
lên (có độ dốc dương), thể
hiện mối quan hệ thuận
❖ Các yếu tố làm dịch chuyển ASL giữa mức giá chung và
(yếu tố làm thay đổi mức sản lượng tổng sản lượng cung ứng.
tiềm năng?)
✓Đường ASS thường rất
… sự thay đổi về quy mô và chất
thoải ở mức sản lượng
lượng nguồn lao động; lượng vốn và
thấp (khi Y<Y*); và trở 0
máy móc; trình độ khoa học - công 0 Y* Sản lượng Y* Sản lượng
thực tế nên rất dốc khi Y>Y* , tại thực tế
nghệ; tài nguyên thiên nhiên…
sao? Sản lượng tiềm năng
Sản lượng tiềm năng
37 38
DI CHUYỂN DỌC & DỊCH CHUYỂN DI CHUYỂN DỌC & DỊCH CHUYỂN
TRÊN ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (ASS) TRÊN ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (ASS)
Di chuyển dọc trên đường tổng Dịch chuyển đường tổng cung là thay đổi vị trí của đường tổng
cung ngắn hạn xảy ra do sự thay đổi cung sang phải hoặc sang trái do các yếu tố ngoài mức giá chung
của mức giá chung gây ra. thay đổi gây ra.
khi mức giá chung tăng, nền kinh tế
sẵn sàng cung ứng một mức sản lượng Đường AS dịch chuyển sang phải khi lượng AS tăng tại P cho trước
cao hơn (và ngược lại). Đường AS dịch chuyển sang trái khi lượng AS giảm tại P cho trước
P AS
P AS2 AS1 AS3
P2 B
Các yếu tố làm dịch chuyển AS? P1
P1
Mức sản lượng tiềm năng; tiến bộ công
A
nghệ, lạm phát dự kiến, chi phí đầu vào
(tiền công, tiền lương, giá nguyên liệu),
0 Y1 Y2 Y
các cú sốc cung...
0 Y
Y2 Y1 Y3
39 40
10
1/4/2024
❖ Trạng thái cân bằng ngắn hạn chỉ là trạng thái tạm thời, nền kinh tế có xu
hướng tự điều tiết trở về cân bằng trong dài hạn tại mức Y* 42
41
(3) CÂN BẰNG TỔNG CUNG - TỔNG CẦU 1.3.3. Biến động của các biến số vĩ mô trong nền kinh tế
CÂN BẰNG DÀI HẠN trên mô hình AD-AS
Cân bằng dài hạn là trạng thái cân bằng đạt được khi sản lượng cân bằng 1.3.3. 1. Biến động vĩ mô khi có sự dịch chuyển tổng cầu
ở mức sản lượng tiềm năng
P P ASL ASS ASS
ASL ASL
ASS P
Trạng thái cân bằng dài
hạn được xác định tại
điểm E bởi giao điểm của Điểm cân bằng
3 đường: Dài hạn E1
P0 E P1
AD1
AD∩ASL ∩ASS= { E } Giá cân bằng P0
E P0 E
Dài hạn AD E1
AD0
AD0 P1
0 Y 0
AD1
Tại trạng thái cân bằng Y0=Y* Y*=Y0 Y1 Y
Y1 Y0=Y* Y
dài hạn E:
Sản lượng
Trạng thái tối ưu cân bằng
Y = Y* của nền kinh tế Dài hạn
u = u*
gP ≈ 0
43 44
11
1/4/2024
1.3.3. Biến động của các biến số vĩ mô trong nền kinh tế Tình huống?
trên mô hình AD-AS Sử dụng AD-AS phân tích tác động của sự kiện giá dầu thế giới
1.3.3. 2. Biến động vĩ mô khi có sự dịch chuyển tổng cung tăng mạnh tới nền kinh tế VN (giả định nền kinh tế đang ở trạng
ASS0
thái toàn dụng nguồn lực; nhập khẩu nhiều xăng dầu)
AD ASL ASS1 ASS0 ASL
P P
AD ASS1
• Hướng dẫn:
- Vẽ mô hình AD-AS ở trạng thái toàn dụng ban đầu
- Xác định sự kiện tác động đến đường AD hay AS,
E1
theo chiều hướng nào?
P1 E
E P0 E1
P0
P1 - Xác định hướng dịch chuyển của đường đó
Y Y
0
Y1 Y0=Y* 0 Y0=Y* Y1 - Viết cơ chế truyền dẫn của sự kiện tới Y, P, u
- Vẽ hình minh họa việc dịch chuyển của các đường và
chỉ ra trạng thái cân bằng mới
45 46
1.4. QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN SỐ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN 1.4. QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN SỐ KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN (tiếp)
tiềm năng
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế là tỷ lệ phần trăm gia tăng hàng năm
3500
3000
hoặc GDP thực) xung quanh xu 2500
Thiếu hụt
của sản lượng thực tế.
đồng)
1500
Sản lượng ❖ Thất nghiệp
tiềm năng. 1000
500
• Phản ánh những người trong lực lượng lao động nhưng không có
0
1988 1990 1992 1994 1996 1998
Năm
2000 2002 2004 2006 2008 2010
việc làm (và đang tìm kiếm việc làm)
1
❖ Định luật Okun (hay quy luật 2 −1)
2
1
“Nếu GNP thực tế tăng 2 % trong vòng một năm so với GNP tiềm năng
Thiếu hụt sản lượng: là độ lệch giữa sản lượng tiềm năng và sản lượng thực. 2
của năm đó, thì tỷ lệ thất nghiệp sẽ giảm đi đúng 1%”
48
12
1/4/2024
49
13