You are on page 1of 16

HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

BIỂU MẪU ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


FORM OF COURSE SYLLABUS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHBK, ngày tháng năm 2021
của Hiệu trưởng trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM) Mã đề cương: MT1007
Syllabus code: MT1007

Đại Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
KHOA HỌC ỨNG DỤNG Faculty of Applied Science

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


Course Syllabus

Học kỳ áp dụng: 2022 -


1. Thông tin về học phần (Course information)
Applied semester:2022 -
1.1. Thông tin tổng quan (General information)
- Tên học phần (Course title): Đại số tuyến tính (Linear Algebra)
- Mã học phần (Course ID): MT1007
- Số tín chỉ (Credits): 3
- Tổ chức học phần (Course format):

Hình thức học tập Số tiết/giờ Số tín chỉ Ghi chú


(Teaching/study type) (Hours) (Credits) (Notes)

Lý thuyết (LT) (Lectures) 30 2


Thảo luận (ThL)/ Thực hành tại lớp (TH) (Tutorials) 14 0.47
Thí nghiệm (TNg)/ Thực tập xưởng (TT)
(Labs/Practices)
Bài tập lớn (BTL)/ Đồ án (ĐA) (Projects) 24 0.53
Tự học (Self-study) 98
Khác (Others)
Tổng cộng (Total) 142 3
1.2. Điều kiện tiên quyết (Prerequisites)
Mã học phần Tên học phần Tiên quyết (TQ)/ song hành (SH)
Course ID Course title Prerequisite/ Co-requisite

1.3. Học phần thuộc khối kiến thức (Knowledge block)


Kiến thức giáo dục đại cương (General education) □
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional education) 
Kiến thức cơ sở ngành (Foundation)  Kiến thức ngành (Major) □

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

Kiến thức chuyên ngành (Specialty) □ Kiến thức Tốt nghiệp (Graduation) □
1.4. Đơn vị phụ trách (Khoa/Bộ môn) (Organizer in-charge)
Bộ môn Toán trường Đại học Bách Khoa tp HCM.
2. Mô tả học phần (Course description)
Nội dung của môn Đại số tuyến tính: không gian véctơ, ma trận, định th ức, gi ải h ệ ph ương trình tuy ến tính;
không gian Euclid, ánh xạ tuyến tính, trị riêng véctơ riêng, chéo hóa, d ạng toàn ph ương, đưa toàn ph ương v ề chính
tắc.
Chương trình soạn có tính đến đối tượng chủ yếu là các kỹ sư t ương lai nên chú ý vào các công th ức ứng d ụng
và không đặt nặng các vấn đề lý thuyết toán học. Vì thời gian lên lớp có h ạn nên sinh viên c ần nhi ều th ời gian tìm
hiểu thêm chuẩn bị bài ở nhà.
3. Giáo trình và tài liệu học tập (Course materials)
3.1. Giáo trình chính :
[1]. Đặng Văn Vinh. Giáo trình đại số tuyến tính. NXB Đại học Quốc gia tp HCM, 2022, tái bản lần thứ
nhất.
3.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Nguyễn Tiến Dũng. Đại số tuyến tính và ứng dụng. NXB Đại học Quốc gia tp HCM, 2019.
3.3. Tài liệu khác:
[3]Strang G. Linear algebra and its applications, 4th edition, Thomson Brook/Cole, 2006.
[4] Steven Leon. Linear Algebra with Applications, 7th Edition, Pearson Prentice Hall, 2006
[5] David C. Lay, Linear Algebra and its applications, Addison - Wesley Publishing Company, New York,
1993.
[6] Howard Anton, Chris Rorrer. Elementary Linear Algebra, application version, 10th edition, John Willey &
Sons, 2010.
4. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi (Goals and Learning outcomes)
4.1. Mục tiêu của học phần (Course goals):
Cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính và cách vận dụng những kiến thức học
được trong các bài toán trong kỹ thuật.Đặc biệt quan tâm đến những ứng dụng của đại số tuyến tính trong việc
giải quyết một bài toán thực tế.
4.2. Chuẩn đầu ra học phần (Course learning outcomes)
(*)
I: Introductory level; R: Reinforced; M: Mastered; A: Assessed

Mức đóng góp vào


CĐR của CTĐT
Ký hiệu Chuẩn đầu ra của học phần CĐR của CTĐT (*)
(Program’s Student
(Code) (Course learning outcomes) (Level of contribution
outcome)
to S.O.)
Kiến thức (Knowlegde)
L.O.1 Trình bày được những khái niệm cơ bản về đại CĐR ?
số tuyến tính, có khả năng nhận diện và giải
quyết vấn đề với các công cụ đại số tuyến tính.
Be able to demonstrate basic concepts of
linear algebra; be able to address and solve

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

Mức đóng góp vào


CĐR của CTĐT
Ký hiệu Chuẩn đầu ra của học phần CĐR của CTĐT (*)
(Program’s Student
(Code) (Course learning outcomes) (Level of contribution
outcome)
to S.O.)
problems by using linear algebra.
Kỹ năng (Skill)
L.O.2 Có khả năng vận dụng các phương pháp đại số
tuyến tính trong các bài toán kỹ thuật cụ thể.
Có khả năng phân tích, lựa chọn phương pháp
đại số tuyến tính thích hợp cho bài toán cụ thể …
Be able to apply some mathematical
techniques of linear algebra to solve practical
problems in engineering.
L.O.3 Có khả năng làm việc như là thành viên của
nhóm một cách hiệu quả. Có khả năng sử dụng
phần mềm máy tính hỗ trợ các kỹ thuật tính
toán liên quan đến đại số tuyến tính CĐR ?
Be able to work as an active member of a
team. Be able to use a modelling software to
support calculations related to linear algebra.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
(Autonomy and responsible competence)
L.O.4 Có khả năng tự cập nhật kiến thức đại số tuyến
tính
CĐR ?
Be able to self study and enhance new
knowledge of linear algebra

5. Phương thức giảng dạy và học tập (Teaching and assessment methods)
5.1. Phương thức giảng dạy (Teaching methods)

STT
(No. Phương thức giảng dạy (Teaching methods)
)

1 Blended learning (phương pháp học tập tích hợp) 

2 Project-based learning (phương pháp học tập qua dự án) 

3 Practise-based learning (phương pháp học tập qua thực hành) 

4 Research-based learning (phương pháp học tập qua nghiên cứu) 

5 Khác…(vui lòng ghi rõ) (Others) 

5.2. Phương pháp giảng dạy (teaching activities)

STT Phương pháp giảng dạy (Teaching activities)


(No.

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

1 Thuyết giảng (Lecturing) 

2 Hoạt động nhóm (Group activities) 

3 Xử lý tình huống (Case study) 

4 Thực tập, thực hành (Practise) 

5 Khác…(vui lòng ghi rõ) (Others) 

5.3. Hình thức đánh giá (Assessment methods)


Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR học phần Tiêu chí / chuẩn Tỷ lệ (%)
(Assessment types) (Ax.x) (Learning outcome) (Assessment criteria / Rates (%)
(Assessment) standards)

A1. Đánh giá quá trình A1.1 Bài tập trên LO.1, L.O.2 Tính điểm trung bình 5%
(On-going assessment) lớp và bài tập các bài tập
online Calculate the average
A1.1 Assignments score of the
in the exercise assignments
class and Online
Assignments

A2. Đánh giá giữa kỳ A2.1 Thi giữa kỳ LO.1, L.O.2 Tính số câu trả lời đúng 25%
(Midterm exam) (hình thức trắc trong bài thi
nghiệm) Calculate the number
A2.1 Midterm of correct answers in
exam (Multiple the test
choice questions)

A3. Đánh giá cuối kỳ A3.1 Thi cuối kỳ LO.1, L.O.2 Tính số câu trả lời đúng 50%
(Final exam) (hình thức trắc trong bài thi
nghiệm và/hoặc Calculate the number
tự luận) of correct answers in
the test

A4. Bài tập lớn A4.1 Làm việc LO.3 Nộp báo cáo và thuyết 20%
(Projects) nhóm giải quyết trình chủ đề được giao.
vấn đề liên quan Submit reports and
đến môn học. presentations on
A4.1 Team work assigned topics.
to solve subject-
related problems

5.4. Hướng dẫn cách học (Study guidelines)

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

Sử dụng sách giáo khoa như yêu cầu. Lưu ý các sách giáo khoa dùng cho các tr ường kh ối T ổng h ợp, S ư
phạm sẽ không thật sự thích hợp. Yêu cầu khác: Thường xuyên tham khảo vào trang web B ộ môn để c ập nh ật
bài giảng lý thuyết và bài tập mẫu. Phần mềm tính toán hình thức Matlab được khuyến khích sử dụng. Tham dự
giờ giảng trên lớp + làm bài tập: Bắt buộc. Nếu vắng mặt quá phân n ửa s ố bu ổi bài t ập trong h ọc k ỳ (quá 7
buổi/học kỳ): Giáo viên giờ bài tập có quyền đề nghị cấm thi.
6. Nội dung chi tiết của học phần (Course content)
6.1. Phần lý thuyết (Lectures)

Hoạt động dạy và học


Buổi Hoạt động
Nội dung CĐR (Teaching and learning activities)
(Week/ đánh giá
(Contents) (L.O.) Thầy/Cô Sinh viên
Session) (Assessments)
(Teacher) (Student)
Làm các ví dụ do
giảng viên đưa ra
- Thực hành các
Giới thiệu môn học, giáo dạng bài toán cơ
trình, cách thức kiểm tra, bản: tìm dạng lượng
phân nhóm giác, dạng mũ. -
bài tập lớn. Thực hành phép
Giới thiệu môn - Ôn tập lại toán nâng
học. kiến thức về số phức đã lên lũy thừa và khai
*Chương 1: Số phức học ở phổ thông, bổ căn của số phức.
1.1 Dạng đại số 1.2 sung thêm các kiến thức - Thực hành tìm
Dạng lượng mới về số phức ở nghiệm của phương
giác dạng cực và dạng đại số. trình bậc cao, phân
1.3 Lũy thừa Phát biểu định lý cơ bản tích đa thức ra thừa
1.4 Khai căn của đại số về nghiệm của số
1.5 Định lý cơ bản của đa thức.
đại số
- Practise with basic A1.1, A2.1,
1 L.O.1.1 - Introduce the subject, problems: finding
*Introduction. textbooks, exams. A3.1, A4.1
algebraic form,
*Chapter 1: - Recall basic trigonometric form,
complex numbers knowledge of complex exponential form
1.1 Algebraic form numbers
1.2Trigonometric - Practise with
form - Define trigonometric problems
1.3 Power form and of finding power
1.4 n th root exponential form of and
1.5 complex number. nth root of a
Fundamental - Define a power and nth complex
theorem of algebra root of a complex number
number - Practise with
- State the fundamental exercises of finding
theorem of algebra about roots of equation,
zeros of polynomials. finding zeros of
polynomials and
factoring a
polynomial
2 Chương 2: Ma trận, L.O.1.1, - Nêu các định nghĩa cơ - Thực hành các A1.1, A2.1,
định thức và hệ phương L.O.1.2, bản về ma trận, hệ phép toán của ma A3.1, A4.1
trình tuyến L.O.1.3 phương trình tuyến trận.
tính tính, định thức. - Định - Thực hành với các
2.1 Định nghĩa ma trận nghĩa các phép toán
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

của ma trận phép biến đổi sơ


- Định nghĩa các phép cấp.
biến đổi sơ cấp - Trình - Giải hệ phương
bày trình
2.2 Các phép toán phương pháp khử Gauss bằng biến đổi sơ cấp
2.3 Các phép biến đổi - Nêu thuật toán đưa ma - Tính định thức
sơ trận bằng
cấp và hệ phương trình biến đổi sơ cấp
tuyến tính
- Define matrices,
2.4 Định thức
systems of linear - Practise with
equations, matrix
Chapter2: Matrix, determinants operations
determinant and
- Define - Practise with
system of linear
matrix operations elementary
equations
2.1 Definition of a - Give the definition of operations and
matrix elementary operations reducing a matrix to
2.2 Matrix - Introduce the an
operations Gaussian elimination echelon form
2.3 Elementary method - Solve a
operations and - Give an system of linear
system of linear algorithm of reducing a equations using
equations matrix to its echelon elementary
2.4 Determinant form operations
- Establish a - Compute
method for computing the determinant
determinants using using elementary
elementary operations operations
- Định nghĩa hạng và ma
trận nghịch đảo. -Tính hạng của ma
- Nêu phương pháp tìm trận bằng biến đổi
hạng bằng biến đổi sơ sơ cấp - Tìm ma trận
Chương 2: 2.5 cấp nghịch đảo bằng
Hạng của ma trận - Nêu phương pháp tìm biến đổi sơ cấp
2.6. Ma trận nghịch đảo ma trận nghịch đảo bằng
biến đổi sơ cấp - Practise with
L.O.1.1, computing the rank
A1.1, A2.1,
3 L.O.1.2, - Define rank of matrices of a matrix using
A3.1, A4.1
L.O.1.3 and invertible matrices elementary
operations
- Introduce a method for
finding the rank of - Practise with a
matrices using method of finding
elementary operations the inverse of a
- Establish a method for square matrix
finding the inverse of a using elementary
matrix using operations
elementary operations.
4 - Trình bày ứng dụng của - Thực hành các ứng
2.7 Ứng dụng của ma mô hình Leslei dụng của ma trận:
trận L.O.1.1, - Trình bày ứng dụng mô hình Leslei, mô
A1.1, A2.1,
L.O.1.2, của mô hình Markov hình Markov, mô
A3.1, A4.1
2.7 Matrix L.O.1.3 -Trình bày ứng dụng của hình Input
applications mô hình Input - Output - Output Leontief
Leontief - Áp dụng các phép
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

toán ma
trận để giải các bài
toán liên quan
- Sinh hoạt nhóm để
tìm hiểu yêu cầu của
các bài tập
l ớn
- Introduce
applications of Leslie
models - Introduce - Practise with
applications of Markov different
models models: Leslei
matrix model,
- Introduce
Markov model,
applications of
Leontief input –
Leontief input – output
output model -
models
Apply matrix
operations for
solving related
problems
- Group working
for the project
- Giải các bài toán
trong không gian
R^n
- Thực hành tìm
hạng
Chương 3: Không của họ véc tơ
gian véctơ 3.1. - Áp dụng hạng của
Định nghĩa không gian
Định nghĩa không họ véc tơ để giải các
vécto - Nêu các khái
gian véctơ. 3.2. bài toán
niệm cơ bản của không
Độc lập tuyến tính, về độc lập tuyến
gian véctơ: độc lập tuyến
phụ thuộc tuyến tính,
tính, phụ thuộc tuyến
tính, tổ hợp tuyến phụ thuộc tuyến
tính và hạng của họ
tính. 3.3. Hạng của tính,
vécto
họ véctơ. tổ hợp tuyến tính
L.O.1.1,
A1.1, A2.1,
5 L.O.1.2, -Give the definition of
Chapter3: Vector - Practise with A3.1, A4.1
L.O.1.3 vector spaces – Give
space 3.1. problems in the
basic concepts of
Definition of a vector space R^n.
vector spaces: linearly
vector space. 3.2. - Practise with
independent sets,
Linearly problems of finding
linearly dependent sets,
dependent, linearly the rank of a set of
linear combinations
independent sets, vectors
and rank of sets of
linear combination
vectors. - Using the rank of a
3.3. Rank of a set
of vectors. set of vectors for
solving problems
about linearly
independent set,
linearly dependent
set and linear
combination.
3.4.Tập sinh, cơ sở, số
L.O.1.1, - Nêu các khái niệm cơ Áp dụng hạng của
chiều của không gian A1.1, A3.1,
6 L.O.1.2, bản: tập sinh, cơ sở, số họ véc tơ để giải các
vécto A4.1
L.O.1.3 chiều bài
3.5. Tọa độ của
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

toán về tập sinh, cơ


sở,
số chiều
- Thực hành
tìm tọa độ của véc
tơ, tìm ma trận
chuyển cơ
sở.
vecto. Ma trận chuyển - Thực hành tìm cơ
cơ sở. - Định nghĩa tọa độ vécto sở, số chiều của
3.6. Không gian - Định nghĩa không gian con, của
con. Tổng và giao của không gian con, tổng và tổng và giao hai
hai không gian giao của hai không gian không gian
con. subspaces. con con.

3.4.Spanning set, - Using rank of a set


basis, dimension of a - Give definitions of of vectors for
vector space 3.5. spanning sets, bases, and solving problems
Coordinates of a vector. dimension. about spanning set,
Change of basis matrix - Define coordinates of basis and dimension
3.5. Subspace. Sum and vectors with respect to a of a vector space -
intersection of two basis - affine Practise with
subspaces. Direct sum subspaces problems of finding
of two subspaces. coordinates of a
vector, finding
change of basis
matrices.
- Practise with
problems of
finding one basis
and the dimension
of a subspace
7 Chương 4: Không gian L.O.1.1, - Định nghĩa tích vô Thực hành tính các A1.1, A3.1,
Euclide L.O.1.2, hướng và các khái khái niệm cơ bản A4.1
4.1. Tích vô hướng L.O.1.3 niệm liên quan - Định của không gian
4.2. Không gian bù nghĩa không gian bù Euclide: độ dài véc
vuông góc 4.3. Quá vuông góc tơ, khoảng cách
trình trực giao hoá giữa hai véc tơ, góc.
- Trình bày quá trình trực
Gram-Schmidt 4.4.
giao hóa - Thực hành tìm cơ
Hình chiếu vuông góc,
Gram - Schmidt sở, số chiều của
khoảng cách
- Định nghĩa hình chiếu không gian bù
vuông góc, khoảng cách vuông góc
Chapter4.
Euclidean space. - Nêu phương pháp tìm - Thực hành tìm
4.1 Inner product hình chiếu vuông góc, hình chiếu vuông
and related khoảng cách góc, khoảng cách từ
definitions véctơ đến không
4.2 Orthogonal gian con
- Give a definition of
complement of a inner products and
subspace related properties - Practise with basic
4.3 Gram Schmidt notations of
- Give a definition of
process Euclidean space:
orthogonal
4.4 Orthogonal magnitude, distance
complement of
projection and between two
subspaces
distance vectors, angle
- Introduce between two

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

vectors.
- Practise with
the Gram- Schmidt problems of
process. finding one basis
- Define and the dimension
orthogonal projections of orthogonal
of vectors onto complement of a
subspaces and subspace.
distances of vectors to - Find an orthogonal
subspaces. projection of a
- Establish vector onto a
a method for finding subspace and
orthogonal projections compute the
and distances distance from a
vector to a
subspace.
4.5 Ứng dụng của Giải các bài tập liên
không gian Euclide Giới thiệu một số ứng quan đến một số
Chương 5:Ánh xạ tuyến dụng của không gian ứng dụng của không
tính Euclide Nêu định nghĩa gian
5.1. Định nghĩa ánh xạ tuyến tính Euclide Làm các bài
5.2. Nhân và và các ví dụ. Định nghĩa tập về ánh xạ tuyến
ảnh của ánh xạ nhân và ảnh của ánh xạ tính và các ví dụ.
tuyến tính. tuyến tính Xác định được nhân
5.3 Ứng dụng của ánh L.O.1.1, và ảnh của ánh xạ A1.1, A3.1,
8 xạ tuyến tính L.O.1.2, tuyến tính
- Introduce some A4.1
L.O.1.3 applications of
Chapter 5: Linear Euclidean space - Understand some
mapping - Give definition of applications of
5.1. Definition linear mapping. Give Euclidean space -
5.2. Kernel and image definition of kernel and Practise with linear
of a linear mapping image of linear mapping. Determine
5.3 Applications of mapping kernel and image of
linear mappings linear mapping
9 5.3. Ma trận của L.O.1.1, - Định nghĩa ma trận - Thực hành tìm ma A1.1, A3.1,
ánh xạ tuyến tính. L.O.1.2, của ánh xạ tuyến tính. trận của ánh xạ A4.1
Ma trận đồng dạng L.O.1.3 tuyến tính
- Nêu biểu diễn ma trận
của ánh xạ tuyến tính. - Áp dụng ma trận
5.3. Matrix
- Trình bày phương pháp để tìm ảnh của một
representation of
sử dụng ma trận để tìm véctơ - Phân công
linear mapping.
ảnh của vécto công việc của các
Matrix similarity
thành viên
trong nhóm để giải
- Define a matrix of a
quyết bài tập lớn
linear mapping -
Introduce a matrix
representation of a linear Solve problems of
mapping finding matrix of a
linear mapping
- Introduce a method for
finding an image of a - Use a matrix of a
vector using matrix linear
representation mapping for
computing an image
of a vector.
Group working for

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

the project.
- Định nghĩa trị riêng,
véc tơ riêng của ma
trận vuông. Tìm trị riêng, véc tơ
- Nêu phương pháp tìm riêng.
trị - Định nghĩa bội đại
riêng, véc tơ riêng. số, bội hình học,
- Định nghĩa bội đại số, không gian con
bội hình học, không gian riêng
Chương 6: Trị con riêng - Trình bày phương
riêng, véctơ riêng.
- Trình bày phương pháp pháp
6.1 Trị riêng, véctơ
chéo hóa ma trận vuông. chéo hóa ma trận
riêng của ma trận.
- Give definitions of vuông.
6.2.Chéo hóa ma
eigenvalues and - Thực hành tìm trị
trận L.O.1.1,
eigenvectors of square riêng, véctơ riêng A1.1, A3.1,
10 L.O.1.2,
matrices của ma trận vuông A4.1
Chapter 6: L.O.1.3
Eigenvalues, - Introduce a - Thực hành chéo
Eigenvectors method for computing hóa
6.1 Eigenvalues, eigenvalues and ma trận vuông
eigenvectors. eigenvectors. - Practise with
6.2. Diagonalization - Give problems of finding
definitions of algebraic eigenvalues and
multiplicities, eigenvectors of a
geometric square matrix -
multiplicities, Diagonalize a
eigenspaces square
- Introduce a method for matrix if possible.
diagonalization of
square matrices
11 6.3. Chéo hóa ma L.O.1.1, Định nghĩa ma trận đối - Thực hành chéo A1.1, A3.1,
trận đối xứng bởi L.O.1.2, xứng, ma trận trực giao hóa A4.1
ma trận trực giao. L.O.1.3 - Nêu phương pháp ma trận đối xứng
6.4 Ứng dụng của chéo hóa ma trận đối bởi ma trận trực
trị riêng, véctơ xứng bởi ma trận trực giao – Áp dụng trị
riêng. giao - Trình bày ứng riêng, véctơ
dụng của trị riêng, véc riêng vào các bài
Chapter 6: tơ riêng: Mô hình toán thực tế: mô
Eigenvalues, Markov, mô hình hình
Eigenvectors Leslei, phân tích SVD, Markov, mô hình
6.1.Eigenvalues, ứng dụng trong hệ Leslei, bài toán cơ
eigenvectors. 6.2. phương trình vi phân học
Diagonalization tuyến tính cấp 1.
- Orthogonally
- Define symmetric diagonalize a
matrices and symmetric matrix
orthogonal matrices - Study applications
- Introduce a method for of eigenvalues and
diagonalization of square eigenvectors:
matrices. Markov’s chain,
- Orthogonal diagonalize Leslie’s model and
symmetric matrices. - problems in
Introduce applications mechanics
of eigenvalues and
eigenvectors: Markov’s
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

chain, Leslie’ model,


SVD decomposition,
applications in systems
of linear differential
equations of the first
order.
Thực hành dạng
toàn
phương, dạng chính
tắc
Nêu định nghĩa dạng
Biết cách đưa toàn
toàn phương, dạng chính
phương về chính
tắc Nêu phương
tắc:
pháp đưa toàn phương về
Biến đổi trực giao
chính tắc: Biến đổi trực
Chương 7: Dạng và biến đổi sơ cấp
giao và biến đổi sơ
toàn phương. Biết
cấp Định nghĩa và nêu
7.1.Định nghĩa nhận dạng và phân
phương pháp phân loại
dạng toàn phương. loại
dạng toàn phương Giới
7.2. Đưa dạng toàn dạng toàn phương
thiệu tiêu chuẩn
phương về dạng chính Sử
Sylvester
tắc 7.3. Phân loại dạng dụng tiêu chuẩn
toàn phương. Sylvester để phân
L.O.1.1, Introduce quadratic loại
form and canonical A1.1, A3.1,
12 Chapter 7: L.O.1.2,
form Give two A4.1
Quadratic form L.O.1.3 Practise with
methods of reducing a
7.1.Definition of quadratic
quadratic form into
quadratic forms, form and canonical
canonical form using
canonical form. form Understand
two methods:
7.2. Reduce a how to reduce a
orthogonal
quadratic form to a quadratic form into
diagonalization and
canonical form 7.3. canonical form
Lagrange's method
Classification of using two methods:
Define 5 types of
quadratic forms orthogonal
quadratic forms
diagonalization and
Introduce Sylvester's
Lagrange's method
criteria for
Understand 5 types
classification of
of quadratic forms
quadratic form
Using Sylvester's
criteria for
classification of
quadratic form
Nêu giới hạn chương Ôn tập lại toàn bộ
trình để thi cuối kỳ Ôn các chương từ
tập lại toàn bộ các chương 2
L.O.1.1, chương từ chương 2 đến chương 6
Ôn tập cuối kỳ
13 L.O.1.2, đến chương 6
Revision
L.O.1.3
Review all chapters:
Review all chapters: 2, 2,
3,4,5,6 3,4,5,6

6.2. Phần thực hành (Tutorials / Practices/ Labs)

Buổi Hoạt động dạy và học Hoạt động


Nội dung CĐR
(Week/ (Teaching and learning activities) đánh giá
(Contents) (L.O.)
Session) Thầy/Cô (Assessments)
Sinh viên
268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

(Teacher) (Student)
Các bài tập về các phép
toán đối với ma trận
Ba bài tập sử dụng các
Chương 2. Ma trận. phép biến đổi sơ cấp để:
1/ tìm hạng, Giải các bài tập do
Các phép toán đối với
2/ tính định thức, giáo viên yêu cầu.
ma trận: cộng, trừ, nhân
ma trận với một số, 3/ tìm ma trận nghịch Nêu các câu hỏi, ý
nhân hai ma trận với đảo kiến thắc mắc nếu
nhau, nâng lên lũy thừa, Give exercises on matrix có A1.1, A2.1,
1 L.O.1.1
tính f(A) khi biết f(x) và operations Solve the exercises A3.1, A4.1
ma trận A vuông. Give three exercises requested by
Hạng của ma trận using elementary instructor
Định thức của ma trận operations for computing Ask questions and
vuông
1/ rank concerns, if any
Ma trận khả nghịch
2/ determinant
3/ inverse of a quare
matrix
4/ Nêu hai bài tập giải hệ
phương trình: phương
trình không thuần nhất
Chương 3. Không gian và phương trình thuần
vécto Giải các bài tập do
nhất
Tập hợp phụ thuộc giáo viên bài tập yêu
tuyến tính cầu.
Tập hợp độc lập tuyến Một bài tập trong về Nêu các câu hỏi, ý
tính L.O.1.1, tập sinh, cơ sở, số chiều. kiến thắc mắc nếu
Một bài tập về tọa độ có A1.1, A2.1,
2 Tổ hợp tuyến tính L.O.1.2,
véctơ A3.1, A4.1
Tập sinh L.O.1.3 Solve the exercises
Cơ sở Một bài tập về không requested by
Số chiều gian con instructor
Tọa độ của vécto Ask questions and
Ma trận chuyển cơ sở 4/ Give two exercises on
concerns, if any
Không gian con system of linear
equations: one for the
system AX = b and one
for the system AX=0.
3 Chương 4. Không gian L.O.1.1, 1/ Một bài tập về tích vô Giải các bài tập do A1.1, A3.1,
Euclide L.O.1.2, hướng: tính độ dài, giáo viên bài tập yêu A4.1
Tích vô hướng và các L.O.1.3 khoảng cách, góc. cầu.
khái niệm liên quan 2/ Một bài tập về tìm cơ
Nêu các câu hỏi, ý
Phần bù vuông góc của sở số chiều của không
kiến thắc mắc nếu
không gian con gian bù vuông góc của F.

Hình chiếu vuông góc 3/ Một ví dụ về tính hình
của vécto lên không chiếu vuông góc từ véctơ Solve the exercises
gian con đến không gian con F requested by
Khoảng cách từ vécto (bài này nên dùng tích vô instructor
đến không gian con hướng chính tắc và trong Ask questions and
concerns, if any
và giải bằng 2 cách)
4/ Một ví dụ về tính hình
chiếu vuông góc từ véctơ
đến không gian con F
(bài này chỉ sửa lại tích

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

vô hướng không chính


tắc và giữ nguyên đề bài
trước)
1/ Give one exercise on
an inner product:
computing magnitude of
a vector, distance, angle
between two vectors
2/ One exercise on
finding basis and
dimension of an
orthogonal complement
of a subspace
3/ One exercise on
computing an orthogonal
projection of a vector
onto subspace and
distance from a vector to
a subspace (the inner
product in this exercise is
a standard inner product

in )
4/ on computing an
orthogonal projection of
a vector onto subspace
and distance from a
vector to a subspace (this
exercise is copy of the
previous exercise by
replacing the inner

product in )
4 Chương 5. Ánh xạ L.O.1.1, 1/ Một bài tập ánh xạ Giải các bài tập do A1.1, A3.1,
tuyến tính L.O.1.2, tuyến tính biết f(x) có cả giáo viên bài tập yêu A4.1
a/ Tính ảnh của một L.O.1.3 a, c, d, e câu hỏi bên cầu.
véctơ phần nội dung
Nêu các câu hỏi, ý
b/ Tìm f(x) 2/ Một bài tập ánh xạ
kiến thắc mắc nếu
c/ Tìm một cơ sở và tuyến tính biết ảnh của

tính số chiều của Kerf một tập sinh của V có cả
d/ Tìm một cơ sở và 5 câu hỏi trên Solve the exercises
tính số chiều của Imf requested by
3/ Một bài tập ánh xạ
e/ Tìm ma trận của ánh instructor
tuyến tính biết ma trận A
xạ tuyến tính trong cặp của f có cả 5 câu hỏi Ask questions and
cơ sở. trên. concerns, if any
1/ Give one exercise on
linear mapping given the
mapping f(x). The
exercise contains all four
questions a, c, d, e of the
problem in content
2/ Give one exercise on
linear mapping given the
image of a spanning set

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

with all five questions a,


b, c, d, e of the problem
in content
3/ Give one exercise on
linear mapping given the
matrix of the mapping
with respect to two bases
with all five questions a,
b, c, d, e of the problem
in content
5 Chương 6. Trị riêng, L.O.1.1, Một bài tập ma trận Giải các bài tập do A1.1, A3.1,
véctơ riêng L.O.1.2, vuông A cấp 3 có các giáo viên bài tập yêu A4.1
Tìm TR, VTR của ánh L.O.1.3 câu hỏi: cầu.
xạ tuyến tính a/ Tìm TR VTR của A
Nêu các câu hỏi, ý
Chéo hóa ánh xạ tuyến b/ Chéo hóa A (lựa chọn
kiến thắc mắc nếu
tính ma trận để chéo hóa

Tìm TR, VTR của ma được)
trận vuông Solve the exercises
c/ Tính requested by
Chéo hóa ma trận vuông
Chéo hóa ma trận đối d/ Tìm TR, VTR của instructor
xứng bởi ma trận trực e/ Tỉm TR, VTR của Ask questions and
giao concerns, if any
Một bài tập về phép biến
đổi tuyến tính

a/ Tìm TR VTR của f


b/ Chéo hóa f (lựa chọn
ma trận để chéo hóa
được)
Một bài tập về ma trận
vuông A không chéo hóa
được.
Give one exercise on a
square matrix of order 3
with the following
questions:
a/ Computing
eigenvalues,
eigenvectors
b/ Diagonalize a square
matrix (teacher need to
select a diagonalizable
matrix)

c/ computing
d/ finding eigenvalues
and eigenvectors of
e/ finding eigenvalues
and eigenvectors of

Give one exercise on non


diagonalizable matrix

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

6 Chương 7. Dạng Toàn L.O.1.1, Một bài tập dạng toàn Giải các bài tập do A1.1, A3.1,
phương L.O.1.2, giáo viên bài tập yêu A4.1
phương trong gồm
L.O.1.3 các câu hỏi sau: cầu.
Đưa dạng toàn phương
1/ Viết ma trận của dạng Nêu các câu hỏi, ý
về dạng chính tắc bằng
toàn phương kiến thắc mắc nếu
biến đổi trực giao và
2/ Đưa dạng toàn có
biến đổi Lagrange
phương về dạng chính Solve the exercises
Phân loại dạng toàn
tắc bằng phép biến đổi requested by
phương
trực giao instructor
Tiêu chuẩn Sylvestor để
3/ Đưa dạng toàn
phân loại dạng toàn Ask questions and
phương về dạng chính
phương concerns, if any
tắc bằng biến đổi
Lagrange
4/ Vẽ mặt cong bậc hai
tương ứng với dạng toàn
phương trên
Một bài tập dạng toàn
phương trong gồm
các câu hỏi sau:
1/ Viết ma trận của dạng
toàn phương
2/ Đưa dạng toàn
phương về dạng chính
tắc bằng phép biến đổi
trực giao
3/ Đưa dạng toàn
phương về dạng chính
tắc bằng biến đổi
Lagrange
Một bài tập dạng toàn
phương có chứa tham số
m.
Tìm m để dạng toàn
phương: xác định dương,
xác định âm, không xác
định dấu,…
Có thể minh họa bằng cả
hai cách: dùng tiêu chuẩn
Sylvester và dùng biến
đổi Lagrange
Give one exercise on
quadratic form with the
following questions:
1/ Writing the matrix of
the quadratic form
2/ Reduce the quadratic
form to the canonical
form using an orthogonal
diagonalization method
3/ Reduce the quadratic
form to the canonical
form using Lagrange’s

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

method
Give one exercise on a
quadratic form that
contains a parameter m.
Determine all real
value(s) of m such that
the quadratic form is:
positive definite, semi
positive definite,
negative definite, semi
negative definite,
indefinite using two
methods: using
Sylvester’s criteria and
using method of
reducing to the canonical
form

7. Yêu cầu khác về học phần (Course requirements and expectations)


8. Biên soạn và cập nhật đề cương (Editing information)
- Đề cương được biên soạn vào năm học học kỳ (Syllabus edited in year, semester): 2022
- Đề cương được chỉnh sửa lần thứ (How many times for editing syllabus): 01
- Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất (The latest changed, updated, edited content): …

Tp. HCM, ngày 3 tháng 06 năm 2022


HCM City, 3rd June, 2022
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
DEAN HEAD OF DEPARTMENT LECTURER

Nguyễn Tiến Dũng Đặng Văn Vinh

268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM 268 Ly Thuong Kiet St., Ward 14, Dist. 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 028 3864 7256 Phone: 028 3864 7256
www.hcmut.edu.vn

You might also like