You are on page 1of 4

III.

GIỚI THIỆU CÔNG TY


Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa thành lập từ ngày 01/7/2005. Sau 8 năm
hoạt động, đặc biệt từ khi chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần,
với sự nỗ lực, bền bỉ, nhiệt huyết và sáng tạo của tập thể lãnh đạo, CBCNV, đơn
vị đã đạt được nhiều thành tích đáng tự hào: Tính từ năm 2006 đến 2012: Vốn
điều lệ của Công ty đã tăng từ 174,090 tỷ đồng lên 415,513 tỷ đồng; tài sản cố
định tăng từ 375,140 tỷ đồng lên đến 1.079,113 tỷ đồng; điện thương phẩm năm
tăng từ 776,085 triệu kWh lên đến 1.268,553 triệu kWh.

Cung cấp điện an toàn, ổn định phục vụ các hoạt động phát triển kinh tế xã hội của
tỉnh Khánh Hòa
Trong lĩnh vực kinh doanh điện năng đơn vị đã thực hiện tốt công tác giảm tổn
thất điện năng, giảm suất sự cố và đầu tư, nâng cao giá bán điện bình quân, giảm
giá mua đầu vào, tiếp tục thực hiện tốt các biện pháp tăng điện thương phẩm, áp
giá bán điện đúng qui định, thay thế công tơ điện tử ba giá, tạo thuận lợi cho các
phụ tải sớm đi vào hoạt động... đồng thời kết hợp công tác thay công tơ, TI, TU
định kỳ cùng với việc đẩy mạnh công tác kiểm tra áp giá điện, góp phần tăng
doanh thu tiền điện hàng năm.
PC Khánh Hòa đã thực hiện nhiều giải pháp để giảm chi phí sản xuất như: Tăng
cường các hạng mục sửa chữa lớn lưới điện, thay công tơ định kỳ, hoán chuyển
các
máy biến áp non tải, lắp đặt tụ bù trung, hạ áp trên toàn hệ thống lưới điện... giảm
chi phí mua điện; tổ chức tốt công tác đấu thầu mua sắm vật tư thi công các công
trình sửa chữa lớn, tài sản cố định, tiết kiệm nhiều tỷ đồng, nâng cao hiệu quả
công tác đầu tư xây dựng và sửa chữa lớn, có nhiều cải tiến trong trong công tác
sản xuất kinh doanh và dịch vụ khách hàng, làm cho khách hàng ngày càng hài
lòng với cung cách phục vụ cũng như chất lượng phục vụ của ngành điện.
V. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
1. Phương pháp FCFE
Giả định để dự đoán dòng tiền trong tương lai:
- Tốc độ tăng trưởng của doanh thu là 20%/năm.
- Tốc độ tăng trưởng của khấu hao là 5%/năm.
- Tốc độ tăng trưởng của vốn đầu tư vào TSCĐ là 0%/năm.
- Tốc độ tăng trưởng của chênh lệch vốn lưu động là 10%/năm.
- Thuế TNDN là 25%.

Chi phí sử dụng vốn bình quân


Năm 2010 2011 2012
WE 0,61 0,67 0,72
rE 0,1750 0,1710 0,1718
WD 0,39 0,33 0,28
rD*(1 – T) 0,0269 0,0420 0,0251
WACC 0,1179 0,1287 0,1311

Bảng dự phóng dòng tiền theo mô hình FCFE


ĐVT: đồng
2013 2014 2015 2016 2017
Lợi nhuận ròng 96.760.917.397 114.579.366.174 135.884.817.971 161.370.839.056 191.869.517.232
khấu hao tài sản 128.138.506.616 134.545.431.947 141.272.703.545 148.336.338.722 155.753.155.658
cố định
Vốn đầu tư vào 100.000.000.000 100.000.000.000 100.000.000.000 100.000.000.000 100.000.000.000
tài sản cố định
Chênh lệch vốn 85.952.339.725 94.547.573.697 104.002.331.067 114.402.564.174 125.842.820.591
lưu động
Các khoản trả nợ 214.102.685.773 214.102.685.773 214.102.685.773 214.102.685.773 214.102.685.773
gốc
Các khoản nợ 200.000.000.000 200.000.000.000 200.000.000.000 200.000.000.000 200.000.000.000
mới phát hành
FCFE 24.844.398.515 40.474.538.651 59.052.504.675 81.201.927.830 107.677.166.525

Giá trị vốn CSH (2016) 929.847.674.052


Giá trị vốn CSH (2013) 704.530.749.056
Số CP thường đang lưu hành 40.051.296
Mệnh giá CP 17.591
2. Phương Pháp FCFF:
Bảng dự phóng dòng tiền theo mô hình FCFF
ĐVT: đồng
2013 2014 2015 2016 2017
FCFE 24.844.398.515 40.474.538.651 59.052.504.675 81.201.927.830 107.677.166.525
Chi phí lãi vay 12.183.910.029 30.183.910.029 12.183.910.029 12.183.910.029 12.183.910.029
sau thuế
Các khoản trả nợ 214.102.685.773 214.102.685.773 214.102.685.773 214.102.685.773 214.102.685.773
gốc
Các khoản nợ 200.000.000.000 200.000.000.000 200.000.000.000 200.000.000.000 200.000.000.000
mới phát hành
FCFF 51.130.994.317 84.761.134.453 85.339.100.477 107.488.523.632 133.963.762.327

Giá trị công ty KHP 2016 1.939.678.615.212


Giá trị công ty KHP 2013 1.577.061.744.429
Tổng nợ 2013 773.101.937.876
Giá trị Vốn CSH 803.959.806.552
Mệnh giá CP 20.073

3. Phương pháp P/E:

Năm 2010 2011 2012 Trung bình


P/E 5,64 6,89 4,55 5,69

Bảng Định giá theo P/E

Năm 2013 2014 2015 2016 2017


EPS 2.416 2.861 3.393 4.029 4.791
Tỷ lệ TTCT 0,59 0,59 0,59 0,59 0,56
DPS 1424 1687 2000 2376 2681

P/E (2016) 5,69

P (2016) 22.939

P (2013) 17.918

GIÁ CỔ PHIẾU - KHP

Tỳ trọng Giá

FCFE 30% 17.591


FCFF 30% 20.073

P/E 40% 17.918


Từ bảng trên, giá của mã cổ phiếu KHP là: P = 18.466 đồng

You might also like