Professional Documents
Culture Documents
(MICROECONOMICS)
1 Khái niệm
3 Hàm số cầu
Thuế Thuế
Tiền Tiền
(thu nhập) (chi phí)
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG (MARKET ECONOMY)
GIÁ CẢ
Cá nhân/Hộ gia đình Doanh nghiệp
Thuế Thuế
Tiền Tiền
(thu nhập) (chi phí)
KHÁI NIỆM
Khái niệm
CẦU
Cầu là gì?
(Demand-D) Lượng cầu?
Là số lượ ng hà ng hó a Lượ ng hà ng hó a hay
hoặ c dịch vụ nà o đó dịch vụ mà ngườ i tiêu
mà ngườ i tiêu dù ng dù ng mua tạ i mộ t mứ c
muố n mua và có khả giá nhấ t định vớ i cá c
nă ng sẵ n sà ng mua ở yếu tố khá c khô ng đổ i.
cá c mứ c giá khá c
nhau trong khoả ng
thờ i gian nhấ t định.
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU
P1
P2 D (đường cầu)
Q1 Q2 Q (lượng cầu)
THẢO LUẬN
Giá ? ?
? CẦU ?
Hàng
Hànghóa
hóathay
thaythế?
thế?
Giá củ a mộ t hà ng hó a tă ng là m tăng cầu cho hàng hóa Thay thế
Hàng
Hànghóa
hóabổ
bổsung?
sung?
Giá củ a mộ t hà ng hó a tă ng là m giảm cầu cho hàng hóa Bổ sung
Hàng
Hànghóa
hóathông
thôngthường?
thường?
Cầ u đố i vớ i hàng hóa thông thường tăng khi thu nhập tăng
Hàng
Hànghóa
hóathứ
thứcấp?
cấp?
Cầ u đố i vớ i hàng hóa thứ cấp giảm khi thu nhập tăng
THẢO LUẬN
? Điện thoại?
? HÀNG HÓA ?
BỔ SUNG
Sim card?
?
THẢO LUẬN
? Thịt?
? HÀNG HÓA ?
THAY THẾ
Cá? ?
THẢO LUẬN
? Xe hơi?
? HÀNG HÓA ?
THÔNG THƯỜNG
Xe đạp? ?
? ?
THAY ĐỔI CẦU
P (giá)
P1
D1 D D2
P2 Tăng cầu
Giảm cầu
0 Q1 Q2 Q (lượng cầu)
HÀ M SỐ CẦ U
Hàm
Hàmsố
sốcầu
cầulà
làgì?
gì?
Hà m số cầ u là mộ t hà m số biểu diễn mố i quan hệ giữ a lượ ng cầ u
và cá c nhâ n tố ả nh hưở ng tớ i cầ u
là cầ u củ a mộ t ngườ i Là tổ ng mứ c cầ u cá nhâ n
tiêu dù ng đố i vớ i hà ng ứ ng vớ i từ ng mứ c giá
hó a (dịch vụ ) nà o đó
trên thị trườ ng
Công thức
Q = Q1 + Q2 = f1 (p) + f2 (p)
P P P Q: lượ ng tổ ng cầ u củ a 2 thị trườ ng
Q1=F1 (p) : Thị trườ ng 1 củ a ngườ i tiêu dù ng 1
D1 Dtt
D2 Q2=F2 (p) : Thị trườ ng 2 củ a ngườ i tiêu dù ng 2
P : Mứ c giá
P1 P1 P1
0 Q1 Q 0 0 Q=Q1 +Q2 Q
Q2 Q
LÝ THUYẾ T VỀ CUNG
1 Khái niệm
Là lượ ng hà ng hó a/dịch vụ mà
nhà sả n xuấ t muố n bá n và có
khả nă ng bá n ở mứ c giá khá c
nhau trong khoả ng thờ i gian Lượ ng cung
nhấ t định.
Là số lượ ng hà ng hó a mà cá c
nhà sả n xuấ t bá n tạ i mộ t mứ c
Khá i niệm cung giá vớ i cá c yếu tố khá c khô ng
CUNG
đổ i.
(supply-S)
Đườ ng cung
Là đườ ng biểu diễn mố i quan hệ
giữ a lượ ng cung và giá cả trên
trụ c tọ a độ , trụ c tung biểu thị
giá , trụ c hoà nh biểu thị lượ ng
cung
NHÂ N TỐ TÁ C ĐỘ NG ĐẾ N CUNG
Luật cung
Q1 Q2 Q (lượng cung)
THẢO LUẬN
? ?
? CẦU ?
? ?
NHÂ N TỐ TÁ C ĐỘ NG ĐẾ N CUNG
Số lượ ng ngườ i
lao độ ng Cung Chính sá ch thuế
Số lượ ng ngườ i
Cá c kỳ vọ ng
sả n xuấ t
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
S2
Giảm CUNG S
P
S1
Tăng CUNG
Q
0
Q2 Q Q1
HÀ M SỐ CUNG
Doanh Doanh
nghiệp Sản
Sản xuất
xuất SP
SP AA nghiệp
1 2
P S1 S2 Stt
P P
P1 P1 P1
P2 P2 P2
0 Q1 Q 0 Q2 Q 0 Q=Q1+Q2 Q
CÂ N BẰ NG THỊ TRƯỜ NG
Cân bằng
E - Equilibrium
Lượng Lượng
cung cầu
Trạng thái
thị
trường
Đường cung cho biết Đường cầu cho biết
số lượ ng hà ng hó a mà lượ ng hà ng hó a mà
cá c doanh nghiệp Xác định ngườ i tiêu dù ng muố n
muố n bá n tạ i cá c mứ c Tác
Tác động
động qua
qua lại
lại mua tạ i cá c mứ c giá
giá khá c nhau. khá c nhau.
E
P*
D
0 Q* Q
SỰ ĐIỀ U CHỈNH CỦ A THỊ TRƯỜ NG
Cầu
Sự điều chỉnh
Cung
Hà
ng
hó
Thị
Hà
ad
trường
ng
ư
hó
th
P
ừa
at
hi
S
ếu
P2
hụ
t
E
PE
Cung Cầu
P1 D
Thị
trường
P
S
E’
Pm
E
P* D2
D1
0 Q* Qm Q
THẢ O LUẬ N
P
S2
S1
Pm E’
Pe E
D1
0 Qn Qm Qe Q
THẢ O LUẬ N
Giá và sản
lượng cân Giá và sản
bằng ban lượng cân
đầu bằng mới
So sánh
Tá c độ ng củ a sự thay đổ i yếu tố
nà o đó củ a cầ u hoặ c cung
SỰ THAY ĐỔ I TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG
S1
E S2
P1
E’
P2
D1 D2
0 Q1 Q2 Q
THẢ O LUẬ N
Chính Thị
Cung
Cung Giá Cầu
Cầu
trường
phủ
Lợi ích ròng của xã hội (NSB) = Giảm tính hiệu quả
Thặng Thặng
dư sản dư tiêu
xuất dùng
(PS) (CS)
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG
P
A
P*
PS
D
B
0 Q* Q
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG
Giá trần
- Là mứ c giá cao nhấ t mà ngườ i bá n
P đượ c phép bá n.
- Chính phủ thườ ng quy định mứ c
Giá trần giá cao nhấ t đố i vớ i mộ t số hà ng
A
hó a nhằ m mụ c đích bả o hộ cho
mộ t nhó m ngườ i tiêu dù ng nhấ t
S định
CS - Mứ c giá trầ n thườ ng thấ p hơn
mứ c giá câ n bằ ng thị trườ ng
E
+ thiếu hụ t hà ng hó a
P*
+ giả m sả n lượ ng
PS + dư cầ u khoả ng Qd-Qs
Pc F
D
B
0
QS Q* QD Q
THẢ O LUẬ N
Giải thích vì sao nhà nước quy định mức giá sữa bột cho trẻ sơ sinh
tối đa là 450 ngàn/hộp 900 gr trong năm 2019?
Giải pháp vì sao chính phủ quy định giá phân bón trong quý 2 năm
2022 không được tăng vượt quá 30% so với quý 4 năm 2021?
Các chính sách trên có lợi cho thành phần nào trong nền kinh tế?
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG
P Giá sàn
Giải thích vì sao nhà nước quy định mức giá lúa doanh nghiệp mua tại
ruộng cho bà con nông dân không được thấp hơn 4.700 đồng/kg
trong vụ Đông Xuân 2021.
Giải pháp vì sao chính phủ quy định giá thịt heo hơi (tại các trại chăn
nuôi) trong tháng 12/2021 không được thấp hơn 15.000 đồng/kg?
Các chính sách trên có lợi cho thành phần nào trong nền kinh tế?
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG
Thuế
1 Khá i niệm
1 Khái niệm
Dấu và độ co giãn âm: Đường cầu dốc xuống lên khi giá của hàng hóa
tăng thì lượng cầu giảm. Vì giá cả tăng dẫn đến lượng cầu giảm nên
độ co giãn của cầu theo giá là số âm
VÍ DỤ VỀ CẦ U
10.00 20 -4
7.50 40 -1.5
5.00 60 -0.67
2.00 80 -0.25
0 100 0
VÍ DỤ : TÍNH ĐỘ CO GIẢ N CỦ A CẦ U VÉ THEO GIÁ VÉ
1 10 -0.2
2 8 -0.5
3 6 ?
4 4 ?
5 2 ?
6 1 ?
VÍ DỤ : TÍNH EDP
A B C D E
(1) P & Q ban P=1 P=2 P=3 P=4 P=5
đầ u Q=10 Q=8 Q=6 Q=4 Q=2
(2) P & Q P=2 P=3 P=1 P=3 P=6
mớ i Q=8 Q=6 Q=10 Q=6 Q=1
(3) % thay 100 x (2- 100 x (1-
đổ i củ a P 1)/1 = 100 2)/2 =-50
(4) % thay 100 x (8- 100 x (10-
đổ i củ a Q 10)/10 =-20 8)/8 = 25
(5) PED = -0.2 -0.5
(4)/(3)
KHÁ I NIỆ M
Cách tính
Phương trình Thị Phương trình
Nếu hà m cầ u là hà m liên tụ c trường
đườ ng cầ u PD đườ ng cung
hoặ c sự thay đổ i củ a giá là rấ t = 10 - Q SP A Ps = Q - 4
nhỏ thì có thể xá c định hệ số co
giã n theo điểm
Điểm cân bằng P = 3 Q = 7
dQ P
EDP = x hoặ c
dP Q Xác định
P
EDP = Q’(P) x
Hệ số co giãn tại một điểm
Q
3 Xác định hệ số co giãn của cầu theo giá trên một đoạn cầu
Cách tính
Giá sản phẩm B
Nếu sự thay đổ i củ a giá lớ n, có ban đầu 40,1 Bán 99,5SP
thể xá c định hệ số co giã n củ a USD/sản phẩm
cầ u theo giá trên mộ t đoạ n cầ u
Giá trị
tuyệt đối EDP
Mối quan
Giá hệ ngược Lượng -Edp = 0 Cầu hoàn toàn
chiều không co giãn
EDp = 1 Cầu co giãn đơn
vị
EDp < 1 Cầu co giãn
Dẫn tới
thấp
EDp > 1 Cầu co giãn cao
Hệ số co giãn của cầu với Edp = ∞ Cầu co giãn
giá có giá trị âm hoàn toàn
5 Các nhân tố ảnh hưởng tới sự co giãn của cầu
2
Bản chất của nhu cầu mà hàng hóa thỏa mãn
Co giã n P tă ng P giả m
1 Khái niệm
Ví dụ : Theo số liệu
%∆Q ∆Q I điều tra về thu nhập
E I=
D
= x bình quân một tháng
%∆ I ∆I Q của hộ dân cư của
một vùng qua hai thời
kỳ và lượng cầu Tivi.
EDI: hệ số co giã n củ a cầ u đố i vớ i thu nhậ p Hãy xác định hệ số co
∆Q Là sự thay đổ i lượ ng = (Q1-Q2) hoặ c (Q2-Q1)
giãn của cầu Tivi đối
∆I Là sự thay đổ i thu nhậ p = ( I1-I2) hoặ c (I2- I1 với thu nhập của dân
Q Là lượ ng cầ u Q =(Q1+Q2)/2 cư ở vùng đó
I Là thu nhậ p I = (I1+I2)/2
EDI=0
Cầ u hà ng hó a
khô ng phụ thuộ c
và o thu nhậ p
EDI >1
Hà ng hó a xa xỉ hay hà ng EDI < 0
hó a cao cấ p, khi thu nhậ p Hà ng hó a là thứ
tă ng, thì cầ u tă ng nhưng cấ p, khi thu nhậ p
tố c độ tă ng củ a cầ u lớ n tă ng thì cầ u giả m
hơn tố c độ tă ng củ a thu 0 < EDI < 1
nhậ p Hà ng hó a thô ng
thườ ng, khi thu nhậ p
tă ng thì cầ u tă ng
nhưng tố c độ tă ng
lượ ng cầ u nhỏ hơn tố c
độ tă ng củ a thu nhậ p
HỆ SỐ CO GIÃ N CHÉ O CỦ A CẦ U ĐỐ I VỚ I GIÁ
1 Khái niệm
∆Qx Py Ví dụ
EDx,y = x
Có biểu cầu về giá cả hàng
∆ Py Qx
hóa Y và lượng cầu về sản
phẩm như sau:
Py (đồng/kg) (tấn/ngày)
X,Y là hà ng hó a liên quan 23.000 20
24.000 22
EDxy là hệ số co giã n củ a cầ u đố i vớ i giá hà ng hó a liên quan Hãy xác định hệ số co giãn
chéo của cầu sản phẩm X
Qx là lượ ng củ a hà ng hó a X= (Qx1+Qx2)/2 với giá cả sản phẩm Y
Py Giá cả củ a hà ng hó a Y= (Py1+Py2)/2
∆Qx Là chênh lệch lượ ng hà ng hó a X
X= Qx1-Qx2 hoặ c Qx2-Qx1
∆Py Là chênh lệch giá củ a hà ng hó a Y=Py1-Py2 hoặ c Py2-Py1
HỆ SỐ CO GIÃ N CHÉ O CỦ A CẦ U ĐỐ I VỚ I GIÁ
Hai hà ng hó a bổ sung
EDxy < 0
Sự thay đổi trạng thái cân bằng: Cá c yếu tố khô ng phả i giá củ a hà ng hoá
thay đổ i sẽ là m cho đườ ng cung hoặ c đườ ng cầ u dịch chuyển. Mộ t trạ ng thá i
câ n bằ ng mớ i sẽ đượ c thiết lậ p.
Sự can thiệp của chính phủ: Chính phủ có thể là m thay đổ i trạ ng thá i câ n
bằ ng củ a thị trườ ng bằ ng cá ch can thiệp và o thị trườ ng là m thay đổ i đườ ng
cung hoặ c đườ ng cầ u. Chính phủ đặ t giá trầ n hoặ c giá sà n sẽ là m xuấ t hiện
dư thừ a hoặ c thiếu hụ t hà ng hoá .
Khi mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a lượ ng cầ u nhỏ hơn mứ c thay đổ i phầ n tră m
củ a giá , cầ u khô ng co giã n. Khi mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a lượ ng cầ u bằ ng
mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a giá cầ u co giã n đơn vị. Và khi mứ c thay đổ i phầ n
tră m củ a lượ ng cầ u nhỏ hơn mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a giá , cầ u co giã n.
Nếu cầ u co giã n, giá giả m dẫ n đến tổ ng doanh thu tă ng. Nếu cầ u co giã n đơn
vị, giá giả m dẫ n đến tổ ng doanh thu khô ng đổ i. Và nếu cầ u khô ng co giã n, giá
giả m dẫ n đến tổ ng doanh thu giả m.
TÓ M TẮT NỘ I DUNG
Độ co giãn của cầu với giá cả hàng hoá liên quan: Độ co giã n chéo củ a cầ u
đượ c tính là mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a lượ ng cầ u mộ t hà ng hoá chia cho
mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a giá hà ng hoá khá c. Độ co giã n chéo củ a cầ u theo
giá hà ng hoá thay thế là dương và theo giá hà ng hoá bổ sung là â m.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập đượ c tính là mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a
lượ ng cầ u chia cho mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a thu nhậ p. Độ co giã n củ a cầ u
theo thu nhậ p cà ng lớ n, độ phả n ứ ng củ a cầ u vớ i mứ c thay đổ i nhấ t định củ a
thu nhậ p cà ng lớ n. Khi độ co giã n theo thu nhậ p trong khoả ng từ 0 đến 1 cầ u
khô ng co giã n theo thu nhậ p và khi thu nhậ p tă ng, phầ n tră m củ a thu nhậ p
chi dù ng cho hà ng hoá đó giả m. Khi độ co giã n củ a thu nhậ p lớ n hơn 1, cầ u
co giã n theo thu nhậ p chi dù ng cho hà ng hoá đó cũ ng tă ng. Khi độ co giã n
củ a thu nhậ p nhỏ hơn 0, cầ u giả m khi thu nhậ p tă ng (và hà ng hoá là hà ng
hoá thứ cấ p)
CÂ U HỎ I Ô N TẬ P VÀ BÀ I TẬ P
Bà i tậ p HW