You are on page 1of 66

BÀI GIẢNG KINH TẾ HỌC VI MÔ

(MICROECONOMICS)

GIẢNG VIÊN :TS. HỒ CAO VIỆT


CHƯƠNG 2
LÝ THUYẾT CUNG – CẦU
LÝ THUYẾT VỀ CẦU (DEMAND)

1 Khái niệm

2 Nhân tố ảnh hưởng tới cầu

3 Hàm số cầu

4 Cầu cá nhân, cầu thị trường


NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG (MARKET ECONOMIC)

Hàng hóa, dịch vụ Hàng hóa, dịch vụ

Thị trường sản phẩm

Tiền (chi tiêu) Tiền (doanh thu)

Hộ gia đình Chính phủ Doanh nghiệp

Thuế Thuế

Trợ cấp Trợ cấp

Yếu tố sản xuất


Thị trường yếu tố Yếu tố sản xuất

Tiền Tiền
(thu nhập) (chi phí)
NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG (MARKET ECONOMY)

Hàng hóa, dịch vụ Hàng hóa, dịch vụ

CUNG (Sản xuất)

Tiền (chi tiêu) Tiền (doanh thu)

GIÁ CẢ
Cá nhân/Hộ gia đình Doanh nghiệp

Thuế Thuế

Trợ cấp Trợ cấp

Yếu tố sản xuất


CẦU (Tiêu dùng) Yếu tố sản xuất

Tiền Tiền
(thu nhập) (chi phí)
KHÁI NIỆM

Khái niệm
CẦU

Cầu là gì?
(Demand-D) Lượng cầu?
Là số lượ ng hà ng hó a Lượ ng hà ng hó a hay
hoặ c dịch vụ nà o đó dịch vụ mà ngườ i tiêu
mà ngườ i tiêu dù ng dù ng mua tạ i mộ t mứ c
muố n mua và có khả giá nhấ t định vớ i cá c
nă ng sẵ n sà ng mua ở yếu tố khá c khô ng đổ i.
cá c mứ c giá khá c
nhau trong khoả ng
thờ i gian nhấ t định.
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU

Tác động của giá với lượng cầu


Đường cầu

Là đườ ng biểu diễn


Luật cầu
mố i quan hệ giữ a giá
cả và lượ ng cầ u trên
Vớ i hà ng hó a thô ng
trụ c tọ a độ vớ i trụ c
thườ ng khi giá cả
tung là giá , trụ c
tă ng thì lượ ng cầ u
hoà nh là lượ ng cầ u
P (giá) giả m và ngượ c lạ i.

P1

P2 D (đường cầu)

Q1 Q2 Q (lượng cầu)
THẢO LUẬN

Nêu các nhân tố tác động đến cầu


CÁ NHÂN / HỘ GIA ĐÌNH / DOANH NGHIỆP

Giá ? ?

? CẦU ?

? Số lượng người tiêu dùng?


NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU

Nhân tố tác động đến cầu

Thu thập Thị hiếu

Giá của hàng


Các kỳ vọng Cầu hóa liên quan

Cơ chế chính sách Số lượng người


của nhà nước tiêu dùng
GIÁ CẢ HÀNG HÓA LIÊN QUAN

Hàng
Hànghóa
hóathay
thaythế?
thế?
Giá củ a mộ t hà ng hó a tă ng là m tăng cầu cho hàng hóa Thay thế

Hàng
Hànghóa
hóabổ
bổsung?
sung?
Giá củ a mộ t hà ng hó a tă ng là m giảm cầu cho hàng hóa Bổ sung

Hàng
Hànghóa
hóathông
thôngthường?
thường?
Cầ u đố i vớ i hàng hóa thông thường tăng khi thu nhập tăng

Hàng
Hànghóa
hóathứ
thứcấp?
cấp?
Cầ u đố i vớ i hàng hóa thứ cấp giảm khi thu nhập tăng
THẢO LUẬN

Nêu các hàng hóa/dịch vụ BỔ SUNG

? Điện thoại?

? HÀNG HÓA ?
BỔ SUNG

Sim card?
?
THẢO LUẬN

Nêu các hàng hóa/dịch vụ THAY THẾ

? Thịt?

? HÀNG HÓA ?
THAY THẾ

Cá? ?
THẢO LUẬN

Nêu các hàng hóa THÔNG THƯỜNG

? Xe hơi?

? HÀNG HÓA ?
THÔNG THƯỜNG

Quần áo thời trang? ?


THẢO LUẬN

Nêu các hàng hóa THỨ CẤP

Xe đạp? ?

? HÀNG HÓA Mì gói?


THỨ CẤP

? ?
THAY ĐỔI CẦU

Thay đổi cầu

P (giá)

P1
D1 D D2
P2 Tăng cầu

Giảm cầu

0 Q1 Q2 Q (lượng cầu)
HÀ M SỐ CẦ U

Hàm
Hàmsố
sốcầu
cầulà
làgì?
gì?
Hà m số cầ u là mộ t hà m số biểu diễn mố i quan hệ giữ a lượ ng cầ u
và cá c nhâ n tố ả nh hưở ng tớ i cầ u

QD = f (Px , Py , Pz , Ntd , I , Cp , E.. )

QD: là lượ ng cầ u củ a hà ng hoá X


Px: là giá củ a lượ ng hà ng hó a X
Py: là giá củ a lượ ng hà ng hó a Y
Pz: là giá củ a lượ ng hà ng hó a Z
Ntd: là số lượ ng ngườ i tiêu dù ng
I: là thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng
Cp: là cơ chế chính sá ch củ a nhà nướ c
E: Kỳ vọ ng củ a ngườ i tiêu dù ng
CẦ U CÁ NHÂ N VÀ CẦ U THỊ TRƯỜ NG

Cầu cá nhân Cầu thị trường

là cầ u củ a mộ t ngườ i Là tổ ng mứ c cầ u cá nhâ n
tiêu dù ng đố i vớ i hà ng ứ ng vớ i từ ng mứ c giá
hó a (dịch vụ ) nà o đó
trên thị trườ ng

Công thức

Q = Q1 + Q2 = f1 (p) + f2 (p)
P P P Q: lượ ng tổ ng cầ u củ a 2 thị trườ ng
Q1=F1 (p) : Thị trườ ng 1 củ a ngườ i tiêu dù ng 1
D1 Dtt
D2 Q2=F2 (p) : Thị trườ ng 2 củ a ngườ i tiêu dù ng 2
P : Mứ c giá
P1 P1 P1

0 Q1 Q 0 0 Q=Q1 +Q2 Q
Q2 Q
LÝ THUYẾ T VỀ CUNG

1 Khái niệm

2 Các nhân tố ảnh hưởng tới cung


KHÁ I NIỆ M VỀ CUNG

Là lượ ng hà ng hó a/dịch vụ mà
nhà sả n xuấ t muố n bá n và có
khả nă ng bá n ở mứ c giá khá c
nhau trong khoả ng thờ i gian Lượ ng cung
nhấ t định.
Là số lượ ng hà ng hó a mà cá c
nhà sả n xuấ t bá n tạ i mộ t mứ c
Khá i niệm cung giá vớ i cá c yếu tố khá c khô ng
CUNG
đổ i.
(supply-S)

Đườ ng cung
Là đườ ng biểu diễn mố i quan hệ
giữ a lượ ng cung và giá cả trên
trụ c tọ a độ , trụ c tung biểu thị
giá , trụ c hoà nh biểu thị lượ ng
cung
NHÂ N TỐ TÁ C ĐỘ NG ĐẾ N CUNG

Tác động của giá đến lượng cung

Luật cung

P (giá) S giá cả và lượ ng cung


có mố i quan hệ tỷ lệ
thuậ n, giá tă ng thì
P2 cung tă ng, giá giả m
thì cung giả m vớ i
khả nă ng sả n xuấ t
P1 chưa thay đổ i.

Q1 Q2 Q (lượng cung)
THẢO LUẬN

Nêu các nhân tố tác động đến CUNG


CÁ NHÂN / HỘ GIA ĐÌNH / DOANH NGHIỆP

? ?

? CẦU ?

? ?
NHÂ N TỐ TÁ C ĐỘ NG ĐẾ N CUNG

Tác động của các nhân tố khác đến cung

Cô ng nghệ sả n xuâ t Giá củ a cá c yếu tố đầ u và o

Số lượ ng ngườ i
lao độ ng Cung Chính sá ch thuế

Số lượ ng ngườ i
Cá c kỳ vọ ng
sả n xuấ t
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG

DỊCH CHUYỂN CUNG

S2
Giảm CUNG S
P
S1

Tăng CUNG

Q
0
Q2 Q Q1
HÀ M SỐ CUNG

Hàm cung là gì?

là hà m số biểu diến mố i quan hệ giữ a lượ ng cung và cá c nhâ n tố


ả nh hưở ng đến cung

Qs = f (Px , Pi , Nsx , CN , Cp , E.. )

Qs: là lượ ng cung hà ng hoá X


Px: là giá củ a X
Pi: là là giá củ a yếu tố đầ u và o
Nsx: là số lượ ng ngườ i sả n xuấ t
CN: là cô ng nghệ củ a máy mó c thiết bị
Cp: là cơ chế chính sá ch củ a nhà nướ c
E: Kỳ vọ ng củ a doanh nghiệp trong tương lai
CUNG DOANH NGHIỆ P VÀ CUNG THỊ TRƯỜ NG

Cung thị trường

Đườ ng cung thị trườ ng cho biết tổ ng số hà ng hó a đượ c


cung bở i tấ t cả cá c doanh nghiệp tạ i cá c mứ c khá c nhau

Doanh Doanh
nghiệp Sản
Sản xuất
xuất SP
SP AA nghiệp
1 2

P S1 S2 Stt
P P
P1 P1 P1

P2 P2 P2

0 Q1 Q 0 Q2 Q 0 Q=Q1+Q2 Q
CÂ N BẰ NG THỊ TRƯỜ NG

1 Trạng thái cân bằng

2 Sự điều chỉnh của thị trường

3 Sự thay đổi trạng thái cân bằng


TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG CUNG – CẦ U

1 Điểm cân bằng

Cân bằng
E - Equilibrium
Lượng Lượng
cung cầu
Trạng thái
thị
trường
Đường cung cho biết Đường cầu cho biết
số lượ ng hà ng hó a mà lượ ng hà ng hó a mà
cá c doanh nghiệp Xác định ngườ i tiêu dù ng muố n
muố n bá n tạ i cá c mứ c Tác
Tác động
động qua
qua lại
lại mua tạ i cá c mứ c giá
giá khá c nhau. khá c nhau.

Giá cả và sản lượng hàng


Giá cả chung hóa của thị trường
TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG CUNG – CẦ U

2 Xác định trạng thái cân bằng qua đồ thị

Phản ánh hàng hóa


P Phản ánh giá
S Điểm cân bằng

E
P*
D

0 Q* Q
SỰ ĐIỀ U CHỈNH CỦ A THỊ TRƯỜ NG

Cầu
Sự điều chỉnh
Cung


ng

Thị

ad
trường

ng

ư

th
P

ừa
at
hi
S

ếu
P2

hụ
t
E
PE
Cung Cầu

P1 D
Thị
trường

0 QD2 QS1 QE QD1 QS2 Q Qd1 - Qs1


SỰ THAY ĐỔ I TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG

Tác động của sự dịch


chuyển của cung

Tác động của sự dịch


chuyển của cầu Thay đổi
trạng thái
cân bằng

Sự thay đổi cả cung


và cầu
SỰ THAY ĐỔ I TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG

1. Tác động của sự dịch chuyển của cầu

P
S

E’
Pm
E
P* D2
D1

0 Q* Qm Q
THẢ O LUẬ N

Giải thích hiện tượng


giảm lượng cầu xăng
trong mùa dịch covid-
Giải thích hiện tượng 19?
tăng cầu lượng thịt
Case study
vào dịp Tết Nguyên
Đán?

Giải thích hiện


tượng tăng lượng
cầu USD trong
những tháng cuối
năm?
SỰ THAY ĐỔ I TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG

2. Tác động của sự dịch chuyển của cung

P
S2

S1

Pm E’
Pe E

D1

0 Qn Qm Qe Q
THẢ O LUẬ N

Giải thích hiện tượng


giảm lượng cung rau
trong mùa mưa?
Giải thích hiện tượng
tăng cung quần áo
Case study
thời trang vào dịp Tết
Dương lịch?

Giải thích hiện


tượng giảm xe hơi
trong đại dịch Cvid-
19?
SỰ THAY ĐỔ I TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG

3. Sự thay đổi cả cung và cầu

Giá và sản
lượng cân Giá và sản
bằng ban lượng cân
đầu bằng mới

So sánh

Tá c độ ng củ a sự thay đổ i yếu tố
nà o đó củ a cầ u hoặ c cung
SỰ THAY ĐỔ I TRẠ NG THÁ I CÂ N BẰ NG

3. Sự thay đổi cả cung và cầu

S1

E S2
P1
E’
P2
D1 D2

0 Q1 Q2 Q
THẢ O LUẬ N

Giải thích hiện tượng


ĐƯỢC MÙA – RỚT GIÁ
nông sản ở vùng đồng
Giải pháp của chính bằng Sông Cửu Long?
phủ nhằm ổn định giá
cả nông sản trong dài
hạn?
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG

Vai trò kiểm soát giá của chính phủ

Chính Thị
Cung
Cung Giá Cầu
Cầu
trường
phủ

Lợi ích ròng của xã hội (NSB) = Giảm tính hiệu quả

Thặng Thặng
dư sản dư tiêu
xuất dùng
(PS) (CS)
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG

Vai trò kiểm soát giá của chính phủ

P
A

CS=diện tích AP*E


PS= diện tích BP*E
CS NSB=PS+CS= diện tích AEBmax
E S

P*

PS
D
B

0 Q* Q
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG

Vai trò kiểm soát giá của chính phủ

Giá trần
- Là mứ c giá cao nhấ t mà ngườ i bá n
P đượ c phép bá n.
- Chính phủ thườ ng quy định mứ c
Giá trần giá cao nhấ t đố i vớ i mộ t số hà ng
A
hó a nhằ m mụ c đích bả o hộ cho
mộ t nhó m ngườ i tiêu dù ng nhấ t
S định
CS - Mứ c giá trầ n thườ ng thấ p hơn
mứ c giá câ n bằ ng thị trườ ng
E
+ thiếu hụ t hà ng hó a
P*
+ giả m sả n lượ ng
PS + dư cầ u khoả ng Qd-Qs
Pc F
D
B

0
QS Q* QD Q
THẢ O LUẬ N

Giải thích vì sao nhà nước quy định mức giá sữa bột cho trẻ sơ sinh
tối đa là 450 ngàn/hộp 900 gr trong năm 2019?

Giải pháp vì sao chính phủ quy định giá phân bón trong quý 2 năm
2022 không được tăng vượt quá 30% so với quý 4 năm 2021?

Các chính sách trên có lợi cho thành phần nào trong nền kinh tế?
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG

Vai trò kiểm soát giá của chính phủ

P Giá sàn

- Là mứ c giá thấ p nhấ t mà ngườ i


A Giá sàn mua đượ c phép mua
- Chính phủ củ a nhiều nướ c
C thườ ng đặ t ra mứ c giá tô i thiểu
Pf đố i vớ i mộ t số hà ng hó a nhằ m
CS bả o hộ cho mộ t số nhà sả n xuấ t
đặ c biệt là cá c sả n phẩ m nô ng,
P* E lâ m nghiệp.
- Giá sà n thườ ng cao hơn giá câ n
bằ ng thị trườ ng và gây ra hiện
PS F
tượ ng dư thừ a hà ng hó a
- Dư Cung Qd-Qs
B
0
QD Q* QS Q
THẢ O LUẬ N

Giải thích vì sao nhà nước quy định mức giá lúa doanh nghiệp mua tại
ruộng cho bà con nông dân không được thấp hơn 4.700 đồng/kg
trong vụ Đông Xuân 2021.

Giải pháp vì sao chính phủ quy định giá thịt heo hơi (tại các trại chăn
nuôi) trong tháng 12/2021 không được thấp hơn 15.000 đồng/kg?

Các chính sách trên có lợi cho thành phần nào trong nền kinh tế?
VAI TRÒ CỦ A CHÍNH PHỦ THAM GIA VÀ O THỊ TRƯỜ NG

Vai trò của chính sách thuế tới thị trường

Thuế

Thuế trực thu Thuế gián thu


P
St
Pt Là thuế là m Là khoả n thuế
T S giả m trự c tiếp đá nh và o thu
Et nhậ p thô ng qua
P* thu nhậ p và là
E phầ n phả i trích tiêu dù ng hà ng
nộ p trướ c khi hó a và dịch vụ
F D tiêu dù ng trên thị trườ ng

Ngườ i tiêu dù ng chọ n mứ c thuế : Pt – P*


O
Qt Q* Q
Ngườ i sả n xuấ t chịu mứ c thuế : T – [Pt P*]

Lợ i ích rò ng xã hộ i bị mấ t đi do chính sá ch thuế củ a Chính phủ là diện tích FEEt


ĐỘ CO GIÃ N CỦ A CẦ U

1 Khá i niệm

2 Độ co giã n củ a cầ u theo giá (EDP)

3 Hệ số co giã n chéo củ a cầ u đố i vớ i giá


KHÁ I NIỆ M CHUNG

1 Khái niệm

Độ co giã n củ a cầ u đố i vớ i giá là % biến đổ i củ a lượ ng cầ u


khi giá cả thay đổ i 1 %.

EDP: là độ co giã n củ a cầ u theo giá


Độ co giãn của
cầu theo giá là
%∆Q: là phầ n tră m biến đổ i củ a lượ ng cầ u thước đo không
đơn vị đo độ phản
%∆P: là phầ n tră m biến đổ i củ a giá
Độ dốc của ứng của lượng cầu
đường cầu hàng hoá với sự
phụ thuộc thay đổi của giá cả,
vào đơn vị %∆Q với điều kiện các
đo giá và EDP = yếu tố khác không
lượng %∆P đổi.

Dấu và độ co giãn âm: Đường cầu dốc xuống lên khi giá của hàng hóa
tăng thì lượng cầu giảm. Vì giá cả tăng dẫn đến lượng cầu giảm nên
độ co giãn của cầu theo giá là số âm
VÍ DỤ VỀ CẦ U

(1) Giá vé (đồng) (2) Lượng cầu vé (3) EDP


(1.000 vé)
12.50 0 -∞

10.00 20 -4

7.50 40 -1.5

5.00 60 -0.67

2.00 80 -0.25

0 100 0
VÍ DỤ : TÍNH ĐỘ CO GIẢ N CỦ A CẦ U VÉ THEO GIÁ VÉ

(1) Giá vé (P) (2) Lượng cầu vé (Q) (3) EDP

1 10 -0.2

2 8 -0.5

3 6 ?

4 4 ?

5 2 ?

6 1 ?
VÍ DỤ : TÍNH EDP

A B C D E
(1) P & Q ban P=1 P=2 P=3 P=4 P=5
đầ u Q=10 Q=8 Q=6 Q=4 Q=2
(2) P & Q P=2 P=3 P=1 P=3 P=6
mớ i Q=8 Q=6 Q=10 Q=6 Q=1
(3) % thay 100 x (2- 100 x (1-
đổ i củ a P 1)/1 = 100 2)/2 =-50
(4) % thay 100 x (8- 100 x (10-
đổ i củ a Q 10)/10 =-20 8)/8 = 25
(5) PED = -0.2 -0.5
(4)/(3)
KHÁ I NIỆ M

2 Xác đinh độ co giãn

Cách tính
Phương trình Thị Phương trình
Nếu hà m cầ u là hà m liên tụ c trường
đườ ng cầ u PD đườ ng cung
hoặ c sự thay đổ i củ a giá là rấ t = 10 - Q SP A Ps = Q - 4
nhỏ thì có thể xá c định hệ số co
giã n theo điểm
Điểm cân bằng P = 3 Q = 7
dQ P
EDP = x hoặ c
dP Q Xác định

P
EDP = Q’(P) x
Hệ số co giãn tại một điểm
Q

P, Q là giá trị củ a giá và lượ ng tạ i điểm cầ u đó


KHÁ I NIỆ M

3 Xác định hệ số co giãn của cầu theo giá trên một đoạn cầu

Cách tính
Giá sản phẩm B
Nếu sự thay đổ i củ a giá lớ n, có ban đầu 40,1 Bán 99,5SP
thể xá c định hệ số co giã n củ a USD/sản phẩm
cầ u theo giá trên mộ t đoạ n cầ u

%∆Q ∆Q/Q Giảm giá


EDP = => EDP =
%∆P ∆P/P
0,2 USD/
(Q2-Q1)/(Q2+Q1) sản phẩm
Bán 100 SP
EDP =
(P2-P1)/(P2+P1)
∆P = P2-P1
Xác định hệ số co giãn của cầu theo giá
∆Q = Q2-Q1
sản phẩm B
P = (P1+P2)/2 Q = (Q1+Q2)/2
4 Phân loại độ co giãn của cầu theo giá

Giá trị
tuyệt đối EDP
Mối quan
Giá hệ ngược Lượng -Edp = 0 Cầu hoàn toàn
chiều không co giãn
EDp = 1 Cầu co giãn đơn
vị
EDp < 1 Cầu co giãn
Dẫn tới
thấp
EDp > 1 Cầu co giãn cao
Hệ số co giãn của cầu với Edp = ∞ Cầu co giãn
giá có giá trị âm hoàn toàn
5 Các nhân tố ảnh hưởng tới sự co giãn của cầu

1 Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế


Cầu đối với hàng hóa sẽ co giãn nhiều hơn nếu hàng hóa
2 có nhiều hàng hóa thay thế
Bản chất của nhu cầu mà hàng hóa thỏa mãn
Nhìn chung các hàng hóa xa xỉ có độ co giãn đối với giá
nhiều còn hàng hóa thiết yếu thì hầu như không co giãn
Thời gian với giá

3 Tỷ lệ thu nhập dành


cho chi tiêu hàng hóa
4
5 Các nhân tố ảnh hưởng tới sự co giãn của cầu

1 Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế

2
Bản chất của nhu cầu mà hàng hóa thỏa mãn

Thông thường trong dài hạn co giãn nhiều hơn


Thời gian trong ngắn hạn

Tỷ lệ thu nhập dành


3 cho chi tiêu hàng hóa
4
nếu tỷ lệ nhỏ thì độ co giãn với giá thấp và ngược lại
còn nếu tỷ lệ cao thì độ co giãn nhiều
Mối quan hệ giữa hệ số co giãn của cầu theo giá, sự
6 thay đổi của giá và tổng doanh thu (TR)

Co giã n P tă ng P giả m

EDP > 1 TR giả m TR tă ng

EDP < 1 TR Tă ng TR giả m

EDP = 1 TR khô ng đổ i TR khô ng đổ i

Edp : Hệ số tuyệt đố i củ a cầ u theo giá


P : Giá củ a hà ng hó a
TR : Tổ ng doanh thu
ĐỘ CO GIÃ N CỦ A CẦ U THEO THU NHẬ P

1 Khái niệm

Hệ số co giã n củ a cầ u đố i vớ i thu nhậ p là phầ n tră m biến đổ i củ a lượ ng


cầ u khi thu nhậ p thay đổ i mộ t phầ n tră m

Hàng hóa thông Hàng hóa cấp Hàng hóa trong


thường thấp thiết yếu

Khi thu nhậ p tă ng Khi thu nhậ p tă ng Hà ng hó a thiết yếu:


lên thì lượ ng cầ u lên thì lượ ng cầ u lương thự c, thự c
đố i vớ i hà ng hó a đó đố i vớ i hà ng hó a đó phẩ m khô ng thay
tă ng lên. giả m xuố ng. đổ i theo thu nhậ p.
ĐỘ CO GIÃ N CỦ A CẦ U THEO THU NHẬ P

2 Xác định hệ số co giãn của cầu đối với thu nhập

Ví dụ : Theo số liệu
%∆Q ∆Q I điều tra về thu nhập
E I=
D
= x bình quân một tháng
%∆ I ∆I Q của hộ dân cư của
một vùng qua hai thời
kỳ và lượng cầu Tivi.
EDI: hệ số co giã n củ a cầ u đố i vớ i thu nhậ p Hãy xác định hệ số co
∆Q Là sự thay đổ i lượ ng = (Q1-Q2) hoặ c (Q2-Q1)
giãn của cầu Tivi đối
∆I Là sự thay đổ i thu nhậ p = ( I1-I2) hoặ c (I2- I1 với thu nhập của dân
Q Là lượ ng cầ u Q =(Q1+Q2)/2 cư ở vùng đó
I Là thu nhậ p I = (I1+I2)/2

Thờ i kỳ điều tra Mứ c thu nhậ p bình Lượ ng cầ u Tivi


quâ n/ thá ng/ hộ (1.000 cá i)
thu nhậ p (1.000 đồ ng)
2005-2007 320 29
2013-2014 340 31
ĐỘ CO GIÃ N CỦ A CẦ U THEO THU NHẬ P

3 Phân loại hệ số co giãn của cầu đối với thu nhập

EDI=0
Cầ u hà ng hó a
khô ng phụ thuộ c
và o thu nhậ p
EDI >1
Hà ng hó a xa xỉ hay hà ng EDI < 0
hó a cao cấ p, khi thu nhậ p Hà ng hó a là thứ
tă ng, thì cầ u tă ng nhưng cấ p, khi thu nhậ p
tố c độ tă ng củ a cầ u lớ n tă ng thì cầ u giả m
hơn tố c độ tă ng củ a thu 0 < EDI < 1
nhậ p Hà ng hó a thô ng
thườ ng, khi thu nhậ p
tă ng thì cầ u tă ng
nhưng tố c độ tă ng
lượ ng cầ u nhỏ hơn tố c
độ tă ng củ a thu nhậ p
HỆ SỐ CO GIÃ N CHÉ O CỦ A CẦ U ĐỐ I VỚ I GIÁ

1 Khái niệm

Hệ số co giã n chéo củ a cầ u đố i vớ i giá là phầ n tră m


biến đổ i củ a lượ ng cầ u khi giá cả củ a hà ng hó a liên
quan thay đổ i 1%

Hệ số co giã n chéo củ a cầ u đố i vớ i giá cho thấy sự liên


quan củ a hà ng hó a vớ i cá c hà ng hó a khá c trên thị
trườ ng.
HỆ SỐ CO GIÃ N CHÉ O CỦ A CẦ U ĐỐ I VỚ I GIÁ

2 Xác định hệ số co giãn của cầu đối với giá

∆Qx Py Ví dụ
EDx,y = x
Có biểu cầu về giá cả hàng
∆ Py Qx
hóa Y và lượng cầu về sản
phẩm như sau:
Py (đồng/kg) (tấn/ngày)
X,Y là hà ng hó a liên quan 23.000 20
24.000 22
EDxy là hệ số co giã n củ a cầ u đố i vớ i giá hà ng hó a liên quan Hãy xác định hệ số co giãn
chéo của cầu sản phẩm X
Qx là lượ ng củ a hà ng hó a X= (Qx1+Qx2)/2 với giá cả sản phẩm Y
Py Giá cả củ a hà ng hó a Y= (Py1+Py2)/2
∆Qx Là chênh lệch lượ ng hà ng hó a X
X= Qx1-Qx2 hoặ c Qx2-Qx1
∆Py Là chênh lệch giá củ a hà ng hó a Y=Py1-Py2 hoặ c Py2-Py1
HỆ SỐ CO GIÃ N CHÉ O CỦ A CẦ U ĐỐ I VỚ I GIÁ

3 Phân loại co giãn chéo của cầu với giá

Hệ số co giã n chéo củ a cầ u vớ i giá cả hà ng hó a khá c chính là


thướ c đo sự phả n ứ ng lượ ng cầ u mộ t hà ng hó a đố i vớ i sự
thay đổ i giá cả củ a hà ng hó a liên quan

Hai hà ng hó a là thay thế cho nhau


EDxy > 0

Hai hà ng hó a bổ sung
EDxy < 0

Hai hà ng hó a khô ng liên quan


EDxy =0
TÓ M TẮT NỘ I DUNG

Cầu: Số lượ ng hà ng hoá , dịch vụ mà ngườ i tiêu dù ng muố n mua và có khả


nă ng mua ở cá c mứ c giá khá c nhau trong khoả ng thờ i gian nhấ t định. Cầ u
phụ thuộ c và o nhiều nhâ n tố khá c nhau như: thu nhậ p, thị hiếu dâ n số , giá
hà ng hoá liên quan và kỳ vọ ng. Nếu cá c điều kiện khá c khô ng thay đổ i, khi
giá hà ng hoá tă ng lên, lượ ng cầ u đố i vớ i hà ng hoá giả m xuố ng. Sự thay đổ i
giá hà ng hoá tạ o ra sự dịch chuyển theo đườ ng cầ u. Sự thay đổ i cá c nhâ n tố
khá c giá là m cho đườ ng cầ u dịch chuyển. Đườ ng cầ u thị trườ ng là tổ ng củ a
cá c đườ ng cầ u cá nhâ n theo chiều ngang.

Cung: Số lượ ng hà ng hoá (dịch vụ ) mà doanh nghiệp muố n bá n và có khả


nă ng bá n ở cá c mứ c giá khá c nhau trong khoả ng thờ i gian nhấ t định. Cung
phụ thuộ c và o cá c yếu tố khá c như: cô ng nghệ, giá yếu tố đầ u và o, số lượ ng
ngườ i sả n xuấ t, chính sá ch thuế và cá c kỳ vọ ng. Nếu cá c điều kiện khá c
khô ng thay đổ i, giá hà ng hoá tă ng lên thì lượ ng cung tă ng lên. Sự thay đổ i giá
hà ng hoá tạ o ra sự vậ n độ ng dọ c theo đườ ng cung. Sự thay đổ i cá c nhâ n tố
khá c giá là m dịch chuyển đườ ng cung. Đườ ng cung thị trườ ng là tổ ng cá c
đườ ng cung cá nhâ n theo chiều ngang.
TÓ M TẮT NỘ I DUNG

Cân bằng thị trường: Sự tương tá c củ a cung và cầ u xá c định giá và lượ ng


câ n bằ ng trên thị trườ ng. Tạ i mứ c giá cao hơn giá câ n bằ ng sẽ xuấ t hiện dư
thừ a hà ng hoá , giá sẽ có xu hướ ng giả m xuố ng. Tạ i mứ c giá thấ p hơn giá câ n
bằ ng sẽ xuấ t hiện thiếu hụ t hà ng hoá , giá sẽ
tă ng.

Sự thay đổi trạng thái cân bằng: Cá c yếu tố khô ng phả i giá củ a hà ng hoá
thay đổ i sẽ là m cho đườ ng cung hoặ c đườ ng cầ u dịch chuyển. Mộ t trạ ng thá i
câ n bằ ng mớ i sẽ đượ c thiết lậ p.

Sự can thiệp của chính phủ: Chính phủ có thể là m thay đổ i trạ ng thá i câ n
bằ ng củ a thị trườ ng bằ ng cá ch can thiệp và o thị trườ ng là m thay đổ i đườ ng
cung hoặ c đườ ng cầ u. Chính phủ đặ t giá trầ n hoặ c giá sà n sẽ là m xuấ t hiện
dư thừ a hoặ c thiếu hụ t hà ng hoá .

Điều kiện áp dụng mô hình cung cầu: Mô hình cung cầ u là mộ t cô ng cụ giả i


thích cá c thay đổ i trên thị trườ ng khi cá c nhâ n tố thay đổ i. Mô hình này thích
hợ p vớ i điều kiện thị trườ ng cạ nh tranh hoà n hả o, rấ t nhiều ngườ i mua và
ngườ i bá n, sả n phẩ m giố ng nhau, thị trườ ng có thô ng tin hoà n hả o và chi phí
giao dịch thấ p.
TÓ M TẮT NỘ I DUNG

Độ co giãn của cầu theo giá: Độ co giã n củ a cầ u là mứ c thay đổ i phầ n tră m


củ a lượ ng cầ u chia cho mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a giá . Độ lớ n củ a độ co
giã n củ a cầ u cà ng lớ n, độ phả n ứ ng củ a lượ ng cầ u vớ i mứ c thay đổ i củ a giá
cà ng lớ n.

Khi mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a lượ ng cầ u nhỏ hơn mứ c thay đổ i phầ n tră m
củ a giá , cầ u khô ng co giã n. Khi mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a lượ ng cầ u bằ ng
mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a giá cầ u co giã n đơn vị. Và khi mứ c thay đổ i phầ n
tră m củ a lượ ng cầ u nhỏ hơn mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a giá , cầ u co giã n.

Độ co giã n phụ thuộ c và o sự sẵ n có củ a hà ng hoá thay thế, tỷ lệ thu nhậ p chi


dù ng cho hà ng hoá và khoả ng thờ i gian từ khi giá thay đổ i.

Nếu cầ u co giã n, giá giả m dẫ n đến tổ ng doanh thu tă ng. Nếu cầ u co giã n đơn
vị, giá giả m dẫ n đến tổ ng doanh thu khô ng đổ i. Và nếu cầ u khô ng co giã n, giá
giả m dẫ n đến tổ ng doanh thu giả m.
TÓ M TẮT NỘ I DUNG

Độ co giãn của cầu với giá cả hàng hoá liên quan: Độ co giã n chéo củ a cầ u
đượ c tính là mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a lượ ng cầ u mộ t hà ng hoá chia cho
mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a giá hà ng hoá khá c. Độ co giã n chéo củ a cầ u theo
giá hà ng hoá thay thế là dương và theo giá hà ng hoá bổ sung là â m.

Độ co giãn của cầu theo thu nhập đượ c tính là mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a
lượ ng cầ u chia cho mứ c thay đổ i phầ n tră m củ a thu nhậ p. Độ co giã n củ a cầ u
theo thu nhậ p cà ng lớ n, độ phả n ứ ng củ a cầ u vớ i mứ c thay đổ i nhấ t định củ a
thu nhậ p cà ng lớ n. Khi độ co giã n theo thu nhậ p trong khoả ng từ 0 đến 1 cầ u
khô ng co giã n theo thu nhậ p và khi thu nhậ p tă ng, phầ n tră m củ a thu nhậ p
chi dù ng cho hà ng hoá đó giả m. Khi độ co giã n củ a thu nhậ p lớ n hơn 1, cầ u
co giã n theo thu nhậ p chi dù ng cho hà ng hoá đó cũ ng tă ng. Khi độ co giã n
củ a thu nhậ p nhỏ hơn 0, cầ u giả m khi thu nhậ p tă ng (và hà ng hoá là hà ng
hoá thứ cấ p)
CÂ U HỎ I Ô N TẬ P VÀ BÀ I TẬ P

Câ u hỏ i ô n tậ p; Đọ c tà i liệu giả ng viên cung cấ p

Bà i tậ p HW

TÀ I LIỆ U THAM KHẢ O

You might also like