Professional Documents
Culture Documents
PHẦN&VĨ&MÔ
Bài 10
Tổng cầu A Tổng cung
Tham khảo:
! ĐH&KTQD,& Kinh tế học ,&chương 18
! ĐH&KTQD,& Nguyên lý Kinh tế học Vĩ mô ,&chương 6
2/2020
Những&nội&dung&chính
I. Mô hình tổng cầu – tổng cung
II. Các nguyên nhân gây ra biến động
kinh tế trong ngắn hạn
III. Hiệu ứng của các chính sách tài khoá
và tiền tệ
(a)+Real+GDP+– US+economy
Billions'of Recessions
1992'Dollars
$7,000
6,500 Real+GDP
6,000
5,500
5,000
4,500
4,000
3,500
3,000
2,500
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995
Giải$thích$hành$vi$của$nền$kinh$
tế$trong$ngắn$hạn
! Cơ$sở$vi$mô Giá Cung
! Cung=cầu
! Sản$lượng,$giá$cả
Giá$
cân$
! Mô$hình$vĩ$mô bằng
! Tổng$cung Cầu
! Tổng$cầu
Lượng$ Lượng
! Tổng$sản$lượng cân$
! Mức$giá$chung bằng
I.#Mô hình tổng cầu – tổng cung
Tổng cầu (Aggregate Demand)
!Định nghĩa: Tổng cầu là Tổng lượng các hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng sản xuất trong nước mà các tác nhân
trong nền kinh tế dự kiến mua tương ứng với các mức giá
trong các điều kiện thu nhập nhất định
GDP = C + I + G + X - IM
!Các thành tố của tổng cầu:
" Tiêu dùng của hộ gia đình (C)
" Chi tiêu đầu tư (I)
" Chi tiêu chính phủ / mua hàng của chính phủ (G),
" Xuất khẩu ròng (NX=X - IM).
AD = C + I + G + NX. = C + I + G + X - IM
P#! " AD?
! Hiệu ứng của cải: P đến C.
" P ! " hộ gia đình có khả năng chi tiêu nhiều hơn "
C# " AD #
! Hiệu ứng lãi suất: P đến I.
" P ! " … " để chi tiêu như trước thì tiết kiệm tăng
" r! " I# " AD #
! Hiệu ứng thương mại quốc tế
" P ! " giá trong nước giảm # hàng xuất khẩu
rẻ, hàng nhập khẩu đắt " X # và IM ! "
NX# " AD #
Đường&tổng&cầu&AD
(D)$P
P1
1. Mức
giá giảm...
P2
AD
0 Y1 Y2 Y (GDP)
2. … lượng cầu về HH
và DV tăng.
Các$nhân$tố$làm$dịch$chuyển$
đường$AD
P
C!
I!
C"
P1 G!
I"
NX!
G"
AD1
NX " AD
AD2
0 Y2 Y*( Y1 Y
I.RMô hình tổng cầu – tổng cung
! Tổng cung AS
là tổng lượng hàng hoá dịch vụ cuối cùng mà
các hãng kinh doanh trong nước sẵn sàng cung
ứng ra thị trường tương ứng với các mức giá thị
trường và trong điều kiện năng lực sản xuất
của nền kinh tế
! Sẵn sàng cung:
! Năng lực sản xuất
! Tối đa hoá lợi nhuận
Tổng%cung%AS
! Năng%lực%sản%xuất:
1. Tư%bản%vật%chất%K:%máy%móc%thiết%bị…
2. Lao%động:%lực%lượng%lao%động%– vấn%nhân%lực
3. Tài%nguyên:%những%gì%có%thể%khai%thác%từ%thiên%
nhiên%để%sản%xuất
4. Tri%thức%công%nghệ:%phương%thức%tổ%chức%SX
! Tối%đa%hoá%lợi%nhuận
Lợi%nhuận%=%tổng%doanh%thu%– tổng%chi%phí
Lợi%nhuận%=%P.%Y%– L.W%– CF%cố%định%– CF%trung%gian
Tổng%cung
! Tối%đa%hoá%lợi%nhuận
Lợi%nhuận%=%Tổng%doanh%thu%> Tổng%chi%phí
=%P%x%Y%– CF%lao%động%– CF%cố%định%– CF%trung%gian
LN L =%P%x%Y L – (L.W) L =%P%.%MPL%– W%=%0
MPL%=%!Y%=%W
!L%%% P
! Lý%thuyết%tiền%lương%cứng%nhắc (ngắn%hạn)
W%=%W P%tăng%" W/P%giảm " L%tăng%" Y%tăng
P%giảm%" W/P%tăng " L%giảm%" Y%giảm
ĐườngOtổngOcungOngắnOhạnO
ASSR
ASSR CFSX
K
P1 L
R
1. Mức giá T
giảm P2
2. Làm giảm cung hàng
hóa dịch vụ
0 Y2 Y1 Y
Đường&tổng&cung&dài&hạn&ASLR
◆ Trong dài hạn
! Trong điều kiện nguồn lực nhất định,
(K, L, R T), sản lượng tiềm năng/tự nhiên sẽ
bằng Y*
! Không phụ thuộc vào giá cả
! Xác định tổng cung dài hạn trong mối quan
hệ với tổng cung ngắn hạn
Đường&tổng&cung&dài&hạn&ASLR
P
ASLR (K,&L,&R,&T)
P1
P2
0
Sản lượng Sản lượng (GDP)
tiềm năng
Đường&tổng&cung&dài&hạn&ASLR
P
ASLR (K,&L,&R,&T)
P2
0
Sản lượng Sản lượng (GDP)
tiềm năng
I.$Mô hình tổng cầu – tổng cung
Xác định sản lượng và mức giá cân bằng
P ++ + + R
K,$L,$R,$T,$CFSX
AS
Po Cân$bằng ! sản$lượng$thực$
E0 tế$đã$được$tạo$ra$trong$năm
AD
++ + +
C,$I,$G,$X,$IMR
0 Yo Sản lượng
Kết$luận$về$cân$bằng$AD3AS
3 Y0 cho$biết$kết$quả$thực$tế$của$GDP$trong$1$năm
3 So$sánh$Y0 với$Y*$!cho$biết$nền$kinh$tế$đã$tận$dụng$
nguồn$lực$ở$mức$nào$và$có$hiệu$quả$hay$không
P ++ + + 3
K,$L,$R,$T,$CFSX
AS
Y0 >$Y*$! bùng$nổ
Po E0 Cân$bằng$ Y0 <$Y*$! suy$thoái
Y0 =$Y*$! cân$bằng$
dài$hạn$bền$vững
AD
++ + +
C,$I,$G,$X,$IM3
0 Yo Sản lượng
Các$nhân$tố$tác$động$đến$
đường$AD$và$đường$AS
(K,$L,$R,$T)
P ASLR
_
ASSR CFSX
Tư$bản$K +
Lao$động$L +
Tài$nguyên$R +
E0 Công$nghệ$T +
P0
Tiêu$dùng$C +
Đầu$tư$I +
Chi$tiêu$Cphủ$G +
Xuất$khẩu$X +
AD Nhập$khẩu$IM_
0 Y0 =$Y* Y
II.$Các nguyên nhân gây ra
biến động kinh tế ngắn hạn
P
ASLR ASSR
Po E0 Cân$bằng$dài$hạn
AD
E1
P1 Nền-kinh-tế-suy-thoái
AD
E2
P2
Nền-kinh-tế-bùng-nổ
AD
Y* < Y2
0 Sản lượng (GDP)
II.#Các nguyên nhân gây ra
biến động kinh tế ngắn hạn
1.#Cú sốc cầu
◆ … là những thay đổi từ phía tổng cầu
◆ AD = C + I + G + X - IM
P1 A
P2 B
1. Tổng cầu giảm…
AD2 AD1
0 Y2 Y1 Sản lượng
II.#Các nguyên nhân gây ra
biến động kinh tế ngắn hạn
2.#Cú sốc cung
◆ Những thay đổi từ phía tổng cung AS
! Bao gồm:
! Năng lực sản xuất
! Chi phí sản xuất
! ASSR = f (K, L, R, T, chi phí sản xuất, giá dự kiến)
" AS thay đổi và dịch chuyển " kéo theo thay
đổi của giá P và sản lượng Y
Cú#sốc#cung#bất#lợi
1. Cú sốc cung bất lợi: AS
P ASLR giảm dịch trái
AS2
AS1
B
P2
A
P1
3. …mức giá
tăng lên.
AD
0 Y2 Y1 Sản lượng
2. …sản lượng giảm, việc làm giảm…
II.#Các nguyên nhân gây ra biến
động kinh tế ngắn hạn
3.#Sự thay đổi đồng thời ADAAS
P
ASLR
ASSR Khi#cả#AD#và#ASSR#
cùng#dịch#chuyển
! Sự#thay#đổi#chính#
xác#của#P#và#Y#sẽ#phụ#
P0 E0 thuộc#vào#tương#quan#
thay#đổi#giữa#ASSR#và#
AD
AD
P0 E0 !Trạng2thái2cân2bằng2
mới2được2xác2định2tại2
giao2điểm2AD2với2đường2
ASSR mới2
!(không22phải2ASLR mới)
AD
! Biến1động1ngắn1hạn
! Điều1chỉnh1thị1trường1lao1động1–
trung1hạn
! Điều1chỉnh1sản1lượng1về1mức1sản1
lượng1tự1nhiên1– Dài1hạn
Trường)hợp)1 Cú)sốc)cầu)AD)giảm
AS P)giảm,)Y)giảm,)U)tăng
Dài)hạn:)W)giảm
P0
P1
Chí)phí)sản)xuất)giảm
P2
AD
Y1 Y0 Y AS)tăng:)Y)tăng)=)Y*
Y*
Trường)hợp)2 Cú)sốc)cung)AS)giảm
AS P)tăng,)Y)giảm,)U)tăng
P2
Dài)hạn:)W)giảm
P0
Chí)phí)sản)xuất)giảm
AD
Y0 Y AS)tăng:)Y)tăng)=)Y*
Y*
Trường)hợp)3 Cú)sốc)cầu)AD)tăng
AS P)tăng,)Y)tăng,)U)giảm
P2
P1
Dài)hạn:)W)tăng
P0
Chí)phí)sản)xuất)tăng
AD
Y0 Y1 Y AS)giảm:)Y)giảm)=)Y*
Y*
Trường)hợp)4 Cú)sốc)cung)AS)tăng
AS P)giảm,)Y)tăng,)U)giảm
Dài)hạn:)W))tăng
P0
P2
Chí)phí)sản)xuất)tăng
AD
Y0 Y2 Y AS)giảm:)Y)giảm)=)Y*
Y*
Với$mỗi$tình$huống$hãy$cho$biết$sự$thay$đổi$của$giá$cả$
và$sản$lượng$là$như$thế$nào?$Suy$thoái$hay$bùng$nổ
a)$Năm$2019,$các$doanh$nghiệp$rất$lạc$quan$vào$tình$hình$phát$triển$kinh$tế$
sau$giai$đoạn$kinh$tế$suy$giảm
b)$Giá$dầu$thế$giới$tiếp$tục$tăng$mạnh$ảnh$hưởng$nhiều$đến$VN
c)$Lượng$mưa$giảm$mạnh$gây$thiếu$nước$và$thiếu$điện$cho$s.xuất
d)$VN$vừa$đưa$được$nhiều$lao$động$ra$làm$việc$ở$nước$ngoài
e)$C.phủ$bắt$đầu$tăng$tiền$lương$tối$thiểu$lên$730k$đồng/tháng
f)$Chính$phủ$giảm$thuế$đánh$vào$các$yếu$tố$đầu$vào$nhập$khẩu
h)$Chính$phủ$tăng$thuế$đánh$vào$hàng$tiêu$dùng$nhập$khẩu
i)$Các$hộ$gia$đình$tiết$kiệm$nhiều$hơn$do$bi$quan$vào$triển$vọng$việc$làm$trong$
tương$lai
j)$Thị$trường$chứng$khoán$hồi$phục$làm$tăng$thu$nhập$cho$nhiều$hộ$gia$đình
k)$Tiến$bộ$công$nghệ$làm$tăng$đáng$kể$năng$suất
l)$Từ$năm$2008,$nhiều$nước$bạn$hàng$của$Việt$Nam$suy$thoái$và$mua$ít$hàng$
hóa$của$Việt$Nam$hơn
Với#mỗi#tình#huống#hãy#cho#biết#sự#thay#đổi#của#giá#cả#
và#sản#lượng#là#như#thế#nào?#Suy#thoái#hay#bùng#nổ
AS
Chính,sách,mở,rộng
Po E0 Cân$bằng$
Chính,sách,thắt,chặt
AD
0 Yo Sản lượng (GDP)
Hiệu%quả%của%chính%sách%tài%khóa%và%
tiền%tệ%trong%việc%điều%tiết%P%và%Y
1. Nền%kinh%tế%gặp%cú%sốc%cầu
! C/s%tài%khóa%tiền%tệ%sẽ%đưa%AD%về%vị%trí%ban%đầu
! Cả%P%lẫn%Y%đều%được%ổn%định%về%mức%ban%đầu
2. Nền%kinh%tế%gặp%cú%sốc%cung
! Nếu%mục%tiêu%chính%sách%là%ổn%định%P%! mất%
mục%tiêu%Y
! Ngược%lại
1. Chính sách tiền tệ
◆ Chính sách tiền tệ là việc Ngân hàng Trung
ương điều tiết lượng tiền trong nền kinh tế
u Tác$động$của$CS$Tiền$tệ
◆Mở rộng: MS tăng ! lãi suất giảm ! đầu tư tăng
! AD tăng
◆Thắt chặt: MS giảm ! lãi suất tăng ! đầu tư giảm
! AD giảm
Tác$động$của$chính$sách$tiền$tệ
MS$tăng$! i$giảm$! I$tăng$! AE$tăng$! AD$
tăng
i i (i=r) AE
MS AE2
AE
AE1
i1
i1
AE2
i2 AE2
i2
AE1
MD I
I1 I2 I Y1 Y2 Y
MS1 MS2 M P
MS = MD (AE, Y, P, i)
I = I - br P
AE = C + I + G + NX
AD
AE = AE + αY - br Y1 Y2 Y
Tác$động$của$chính$sách$tiền$tệ
MS$tăng$! i$giảm$! I$tăng$! AE$tăng$! AD$
tăng
i i AE
MS AE2
AE1
i1
i1
AE2
i2
i2
AE1
MD I
I1 I2 I Y1 Y2 Y
MS1 MS2 M P
MS = MD (AE, Y, P, i)
I = I - br P
AE = C + I + G + NX
AD
AE = AE + αY - br Y1 Y2 Y
Tác$động$của$chính$sách$tiền$tệ
MS$tăng$! i$giảm$! I$tăng$! AE$tăng$! AD$
tăng
i i AE
MS AE2
i2 AE1
i2 i1
i1
AE2
AE1
MD I
Y
MS1 MS2 M I2I1 I P Y1 Y2
MS = MD (AE, Y, P, i)
I = I - br P
AE = C + I + G + NX
AD
AE = AE + αY - br Y1 Y2 Y
Hiệu%quả%của%chính%sách%tiền%
tệ%đến%AD%– P%8 Y
Yếu tố tác Thay đổi của AD,
động P, Y
Độ dốc của Càng dốc i thay đổi AD thay đổi nhiều
đường MD nhiều
Độ dốc của Càng dốc I thay đổi ít AD thay đổi ít
đường I
Số nhân chi Càng lớn Y thay đổi AD thay đổi nhiều
tiêu m nhiều
Độ dốc của Càng dốc P thay đổi nhiều
AS Y thay đổi ít
3. Tác độngc của
chính sách tiền tệ
(a) Thị trường tiền tệ (b) Tác động đến AD
i MS1 MS2 P 3. …lãi suất giảm
! tăng đầu tư !
1. NHNN tăng AD, dịch phải
thực hiện
chính sách
tiền tệ mở
rộng… P
i1
i2 AD2
AD1
0 M 0 Y1 Y2 Y
2. …lãi suất giảm
Ví#dụ
! Ngân#hàng#trung#ương#bán#trái#phiếu#
chính#phủ#trị#giá#10#tỷ.
! Nền#kinh#tế#có#cr#=#20%,#rrr#=#re =#5%
! Xác#định#tác#động#của#chính#sách#tiền#
tệ#này#đến#lãi#suất,#đầu#tư,#tổng#cầu,#
giá#cả#và#sản#lượng?
MS MS
i P AS
i1
P0
i0 P1
MD AD
AD
MS MS M Y1 Y0 Y
ΔMS = -40tỷ
2. Chính sách tài khóa
! Chính sách tài khoá gồm hai công cụ đó là
! chi tiêu chính phủ (G) và
! thuế (T)
! Điều$tiết$tổng$cầu:$AD$– AE
AD$=$AE$=$C(Y=T)$+$I$+$G$+$NX
! Ngân$sách$chính$phủ
I#=#I#
G#=#G#
NX#=#X#+ MPM#*#Y
AE#=#C#+#I#+#G#+#X#– MPCxT#+#[MPC(1+t)+MPM]xY
AE αxY
Tổng#chi#tiêu#tự#định Chi#tiêu#phụ#thuộc#thu#nhập
Y= 1 x#AE =# AE#x m
1+ MPC#(1+t)#+#MPM Số#nhân#chi#tiêu
Cơ#chế#số#nhân#+ Khuếch#đại#chi#tiêu
Chi#tiêu Thu#nhập
Δ AE Δ AE
Δ C1 =&MPC&x&Δ Y1 MPC&x&Δ AE
=&MPC&x&Δ AE
Δ C2 =&MPC2 x&Δ AE MPC2 x&Δ AE
ΔAE&= Δ AE = ΔY
+&! C1
+&! C2
+&! C3
ΔAE&=&Δ AE&(MPC0 +&MPC1 +&MPC2 +&…&+&MPCn21)
Cơ#chế#khuếch#đại#chi#tiêu
! Giả#sử#có#1#khoản#chi#tiêu#phát#sinh#
! Khoản#chi#tiêu#này#được#đáp#ứng#và#tạo#ra#
thu#nhập#cho#nhà#người#SX
! Người#SX#có#thu#nhập#tiếp#tục#chi#tiêu#1#
phần#của#thu#nhập#tăng#thêm
! …
" Tổng#chi#tiêu#phát#sinh#sẽ#lớn#gấp#nhiều#
lần#chi#tiêu#phát#sinh#ban#đầu
Cơ#chế#số#nhân#+ Khuếch#đại#chi#tiêu
1
Y#=# AE#x
1+ "
1
! AE#=#!Y =#!AE x
1+ "
Sản$lượng$cân$bằng
AE
450
AE'='AE'+α Y
AE
AE0
AE0''='Y0 Sản'lượng'cân'bằng
AE
AE
Y 0 Y Y
0
Sự#thay#đổi#của#sản#lượng#cân#bằng
AE
450
AE
Δ AE
AE
Δ AE
ΔY ΔY
Y Y0 Y Y
Sự$thay$đổi$của$tổng$chi$tiêu$và$
sản$lượng$cân$bằng
AE=$C$+$I$+$G$+$X$– MPCxT$+$[MPC(12t)2MPM]xY
1
Y$=$ AE$x
12 α
Y$=$ AE$x m
Δ AE$=$Δ Y$=$Δ AE$x$m
1
m=
12 MPC$(12t)$+$MPM
Hiệu ứng số nhân
AE=$C$+$I$+$G$+$X$– IM$– MPCxT$+$[MPC(12t)2MPM]xY
AE αxY
1
Số$nhân$chi$tiêu:$m =
12 α
Sản$lượng$cân$bằng:$AE$=$Y$=$ AE$x m
ΔAE$=$ΔY$=$Δ AE$x m
Thay$đổi$chi$tiêu$G ΔAE$=$ΔY$= Δ AE$xm =ΔG x m
1
ΔAD = 1+ MPC +MPC2 + .....+ MPCn =
1 - MPC
Hiệu ứng số nhân...
P
2. …theo hiệu ứng số nhân, AD tiếp tục tăng
nhiều hơn….
20 tû
P0
AD3%
1. G tăng 20 tỷ, ban đầu AD tăng
AD2
và dịch phải 20 tỷ…
AD1
0 Y
Tác$động$của$chính$sách$tài$khóa
G$tăng$! AE$tăng$! MD$tăng$! i$tăng$! I$giảm$! AE$giảm$! AD$giảm$
bớt
I1 I Y1 Y2 Y
MS1 MS2 M P
MS = MD (AE, Y, P, i)
I = I - br P
AE = C + I + G + NX
AE = AE + αY - br Y1 Y3 Y2 Y
Tác$động$của$chính$sách$tài$khóa
G$tăng$! hiệu$ứng$số$nhân$! AE$tăng$! MD$tăng$! i$tăng$! I$
giảm$! hiệu$ứng$lấn$át$! AE$giảm$! AD$giảm
Để$triệt$tiêu$hiệu$ứng$lấn$át$và$duy$trì$hiệu$quả$của$chính$sách$tài$
khóa:$NHTW$cần$tăng$MS$tương$ứng$với$sự$tăng$trước$đó$của$MD$
i duy$trì$lãi$suất$không$tăng$và$đầu$tư$không$giảm
! i AE
AE2
AE1
i1
i1 4
AE2
1
2 AE1
3
I1 I Y1 Y2 Y
MS1 MS2 M P
MS = MD (AE, Y, P, i)
I = I - br P 4
AE = C + I + G + NX 1
AE = AE + αY - br Y1 Y3 Y2 Y
Hiệu%ứng%số%nhân%(tăng%đến%AD3)%...
Hiệu%ứng%lấn%át%(giảm%về%AD2%hoặc%…)
P
2. …do tác động của hiệu ứng số nhân, AD tiếp
tục tăng nhiều hơn
10 tỷ
P0
AD3%
1. G tăng 10 tỷ, ban đầu AD tăng
AD2
và dịch phải 10 tỷ…
AD1
0 Y
Hiệu ứng lấn át
! Chi tiêu chính phủ G tăng ! AD tăng ! cầu tiền tăng
! lãi suất tăng ! đầu tư giảm ! AD giảm.
! Như vậy, sự gia tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất ,
làm giảm hay lấn át đầu tư của tư nhân.
" Do có hiệu ứng lấn át, AD có thể dịch chuyển sang phải ít
hơn so với dự tính ban đầu.
" Khi G tăng, sự thay đổi cuối cùng của AD phụ thuộc vào
sự so sánh giữa mức độ lấn át và mức độ khuếch đại do số
nhân.
Hiệu ứng lấn át
(a) Thị trường tiền tệ (b) Sự dịch chuyển của AD
2. …t ng chi tiªu
lµm t ng thu nhËp
i2 MD t ng vµ dÞch 20 tû
ph¶i…
AD2
i1
MD2 AD3
MD1 AD1
0 Mo M 0 Y
3. …l·i suÊt c©n b»ng t ng… 1. ChÝnh phñ t ng chi tiªu lµm t ng tæng