Professional Documents
Culture Documents
3
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
➢ Tổng chi tiêu để mua sản lượng hàng hóa và dịch vụ của
nền kinh tế.
4
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖Khái niệm
5
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖Khái niệm
GDP cộng nhiều loại sản phẩm khác nhau của nền
kinh tế vào trong một thước đo giá trị duy nhất.
=> GDP sử dụng giá cả thị trường vì giá thị trường phản
ánh giá trị của sản phẩm.
6
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖Khái niệm
“…cuối cùng…”
Giá trị của những hàng hóa trung gian đã được tính vào
giá trị của hàng hóa cuối cùng.
=> GDP không tính giá trị các sản phẩm trung gian nhằm
tránh tính nhiều lần.
8
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖Khái niệm
✓ GDP chỉ tính giá trị những hàng hóa và dịch vụ mới
sản xuất ra.
9
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖Khái niệm
GDP mang tính lãnh thổ, không phân biệt do người dân
trong nước hay người nước ngoài sản xuất ra.
10
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖Khái niệm
Như vậy:
➢ GDP là thước đo thành tựu kinh tế.
➢ GDP có thể cho ta một bức tranh toàn cảnh về hiện
trạng của nền kinh tế, phản ánh tình hình hoạt động
của nền kinh tế.
➢ GDP chỉ là những con số gần đúng về hoạt động của
nền kinh tế.
GDP = W + R + i + Pr + Ti + De
W (wage): Tiền lương và các khoản tiền thưởng mà người lao
động nhận được.
R (rent): Thu nhập của chủ đất, chủ nhà và các tài sản cho
thuê khác
I (interest): Thu nhập của người cho vay
Pr (profit): Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp
Ti (indirect tax): Thuế gián thu
De (depreciation): Khấu hao vốn
15
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖Cách tính
Giá trị gia tăng = Giá trị sản lượng – Giá trị hàng hóa trung gian
17
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖GDP thực tế và danh nghĩa
=> GDP tính theo cách này không phản ánh chính xác
thành tựu của nền kinh tế.
18
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖GDP thực tế và danh nghĩa
GDP danh nghĩa (GDPN) là giá trị hàng hóa dịch vụ tính
bằng giá hiện hành.
=> GDP thực tế biến động là do? Điều này phản ánh?
19
❖GDP thực tế và danh nghĩa
Ví dụ:
Thịt Gạo
Năm P Q P Q
2020 $10 400 $2.00 1000
2021 $11 500 $2.50 1100
2022 $12 600 $3.00 1200
Như vậy:
GDP thực cho biết sản lượng hàng hóa và dịch vụ của
nền kinh tế thay đổi như thế nào theo thời gian.
22
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖GDP thực tế và danh nghĩa
23
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖GDP thực tế và danh nghĩa
Chỉ số điều chỉnh GDP phản ánh tỷ lệ thay đổi của mức
giá hiện hành (mức giá chung của năm hiện tại) so với
mức giá của năm gốc.
Chỉ số điều chỉnh GDP của năm gốc = 100
24
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖ GDP bình quân và GDP ngang giá sức mua
25
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖ GDP và chất lượng cuộc sống
GDP cao hơn có phản ánh được chất lượng cuộc sống cao
hơn hay không?
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖GDP và chất lượng cuộc sống
➢ GDP không phải chỉ tiêu hoàn hảo về chất lượng cuộc sống
(Hạn chế của chỉ tiêu GDP)
▪ GDP không phản ánh đầy đủ và chính xác các hoạt động
trong nền kinh tế:
✓ Sản phẩm không qua mua bán trên thị trường
✓ Hoạt động không khai báo, “kinh tế ngầm”
▪ Một số thứ giúp cuộc sống tốt hơn bị loại ra khỏi GDP:
✓ Thời gian nghỉ ngơi
✓ Chất lượng môi trường 27
1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
❖GDP và chất lượng cuộc sống
29
Real GDP in the United States
30
30
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
❖Khái niệm
▪ CPI cho biết mức thu nhập cần phải tăng lên bao nhiêu để
duy trì cùng một mức sống
31
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
❖Cách tính
32
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
❖Cách tính
33
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
❖Cách tính
2.9 8.2
17.1
Housing
Food/Beverage
Transport
3.8
Medical
Apparel
7.6
Recreation
34
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
❖Cách tính
CPI t =
P Q t 0
100
P Q 0 0
➢ Lạm phát
Lạm phát là sự gia tăng của mức giá chung theo
thời gian.
37
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
Hạn chế của CPI
✓ CPI không tính tới sự thay đổi chất lượng → phóng đại
tỷ lệ lạm phát cao hơn thực tế
38
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
Hạn chế của CPI
39
2. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG (CPI)
Hạn chế của CPI
Tổng sản phẩm quốc gia là giá trị thị trường của tất cả
các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một
quốc gia sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
=> GNP là tổng thu nhập mà công dân của một quốc gia
tạo ra.
41
3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG THU NHẬP KHÁC
▪ GNP là tổng thu nhập mà người dân một quốc gia kiếm được
GNP = GDP + NFFI
NFFI (NIA): Thu nhập (yếu tố) ròng từ nước ngoài
NFFI = IFFI - OFFI
✓ IFFI: Thu nhập của công dân một quốc gia từ các yếu tố sản xuất (lao
động, tiền vốn,…) ở nước ngoài (chuyển về)
✓ OFFI: Thu nhập người nước ngoài từ các yếu tố sản xuất trên lãnh thổ
quốc gia đó (chuyển ra) 42
3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG THU NHẬP KHÁC
NDP = GDP – De
NNP = GNP – De
44
3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG THU NHẬP KHÁC
45
3. CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG THU NHẬP KHÁC
Trong đó:
PrNộp + Giữ lại: Lợi nhuận nộp thuế và giữ lại (không chia)
47
Phần đọc thêm
TÓM TẮT
Do mọi giao dịch đều có một bên mua và một bên bán,
nên tổng chi tiêu phải bằng tổng thu nhập trong nền
kinh tế.
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phản ánh tổng chi
tiêu của nền kinh tế về những hàng hóa và dịch vụ mới
sản xuất ra, và tổng thu nhập tạo ra từ việc sản xuất
chúng.
49
TÓM TẮT
GDP được phân làm 4 thành tố chi tiêu: tiêu dùng (C), đầu
tư (I), chi tiêu chính phủ (G) và xuất khẩu ròng (NX).
GDP danh nghĩa sử dụng giá hiện hành, còn GDP thực tế
sử dụng giá của năm gốc để đánh giá sản lượng hàng hóa
và dịch vụ của nền kinh tế.
GDP là chỉ tiêu tốt nhưng không hoàn hảo về chất lượng
cuộc sống (phúc lợi kinh tế).
50
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
❑ Vốn (Capital): Khối lượng máy móc, thiết bị, hàng tồn kho
và các nguồn lực khác của sản xuất.
Khấu hao (Depreciation): Giá trị hao mòn máy móc, thiết
bị trong quá trình sản xuất.
- Hàng hóa là kết quả của sản xuất dưới dạng sản
phẩm hữu hình và có thể dự trữ được.
- Sản lượng là giá trị của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
được sản xuất ra trong nền kinh tế.
- Hàng hóa cuối cùng: được bán cho người tiêu dùng cuối
cùng
53
CÁC LOẠI SỐ LIỆU
Giá trị danh nghĩa, hiện hành (nominal, current) va Giá trị
thực, giá cố định (real, fixed)
✓ Giá trị danh nghĩa: giá trị được tính bằng giá hiện hành
✓ Giá trị thực: giá trị được tính theo giá của một năm chọn làm gốc
(năm cơ sở)
54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
55