Professional Documents
Culture Documents
1
M C TIÊU H C T P
1. Trình bày đ c tác d ng và áp d ng điều trị c a hormon tuy n
giáp.
2. Trình bày đ c cơ ch tác d ng, tác d ng, tác d ng không
mong mu n và áp d ng điều trị c a nhóm thioamid.
3. Trình bày đ c các tác d ng ng d ng trong điều trị và áp
d ng điều trị c a glucocorticoid.
4. Phân tích đ c tác d ng không mong mu n c a
glucocorticoid, các bi n pháp theo dõi và dự phòng tác d ng
không mong mu n.
5. Trình bày đ c tác d ng và áp d ng điều trị c a androgen và
thu c kháng androgen.
6. Trình bày đ c tác d ng, áp d ng điều trị c a estrogen và
thu c kháng estrogen.
7. Trình bày đ c tác d ng, áp d ng điều trị c a progesteron và
thu c kháng progesteron.
8. Trình bày đ c phân loại, tác d ng, tác d ng không mong
mu n và áp d ng điều trị c a các thu c tránh thai.
TÀI LI U H C T P
4
1.1. Vùng d iđ i
-RF: releasing factor (yếu tố giải phóng)
-IF: release-inhibiting factor (yếu tố c chế)
Tử cung
Vú
Xương, cơ….
Buồng
Da tr ng
10
2.1.4. Áp d ng điều trị
Chỉ định:
Suy tuy n giáp
B u cổ đơn thuần (b u cổ địa ph ơng)
Chống chỉ định:
Nhi m đ c giáp ch a đ c điều trị.
Nh i máu cơ tim cấp.
Suy th ng th n ch a đ c điều trị
Thuốc
Levothyroxin (T4): lựa ch n hàng đầu.
Liothyronin (T3): hôn mê do suy giáp.
11
2.2. Thu c kháng giáp
Nang giáp
Iod
Iod,
Thiocyanat, thioamid
Perclorat
Độc
Mô ngoại biên Máu
Propranolol
2.2. Thu c kháng giáp
Phân loại Thuốc
propylthiouracil (PTU)
Thioamid
methylthiouracil
Thuốc c chế trực tiếp
tổng hợp hormon tuyến methimazole (10 lần PTU)
giáp
carbimazole
Muối iod Kali iod, natri iod
Iod phóng xạ 131I
Chẹn β propranolol
13
2.2.1. Thioamid
Lựa chọn số 1 điều trị
• c chế peroxidase cơn bão giáp
phẫuthuật hoặc
c chế oxykhông dùng Iod phóng xạ được
hóa iod
Chuẩn
2. c chếbịgắn iodthuật
phẫu vào thyroglobulin.
•Propylthiouracil
3. Cơn bão giáp (PTU) còn c chế T4 => T3
Tác dụng không mong muốn:
1. Dùng kéo dài => Tăng sinh tuyến giáp
2. Dị ng thuốc: ban da dạng sẩn ng a
3. Giảm bạch cầu hạt
4. Rối loạn tiêu hóa
2.2.2. Iod
16
2.3. Hormon ảnh h ởng đ n calci máu
Calcitonin
Hormon tuy n c n giáp (PTH)
17
3. HORMON
TUY N TH NG TH N
V TH NG TH N
- Glucocorticoid
- Mineralocorticoid
- Androgen
T Y TH NG TH N Catecholamin
19
3.2. Các tác d ng ng d ng điều trị
Tác d ng ch ng viêm
Tác d ng ch ng dị ng
Tác d ng c ch mi n dịch
20
3.2.1. Tác d ng ch ng viêm
Tác d ng trên nhiều giai đoạn c a viêm:
c ch mạnh di chuyển bạch cầu
Giảm hoạt đ ng thực bào c a đại thực bào,
bạch cầu đa nhân, giảm sản xuất các cytokin.
c ch giải phóng các lysozym, g c tự do
Giảm hóa ng đ ng
Giảm sản xuất, giảm hoạt tính c a các chất
trung gian hóa h c c a viêm
Không ph thu c nguyên nhân gây viêm.
21
3.2.2. Tác d ng ch ng dị ng KN + KT
Phosphatidyl-inositol diphosphat
(+)
(màng t bào)
Histamin
(+)
Bradykinin Phospholipase C
…….
Diacyl glycerol Inostiol triphosphat
Chất truyền tin th 2
Glucocorticoid
Tác dụng chống dị ng mạnh!
22
3.2.3.Tác d ng c ch mi n dịch
Tác d ng ch y u trên mi n dịch t bào.
c ch tăng sinh t bào lympho T
Giảm hoạt tính gây đ c t bào c a T8 và NK.
Suy giảm ch c năng c a đại thực bào
Di t khuẩn
Gây đ c t bào
Nh n dạng kháng nguyên
23
3.3. Chỉ định c a glucocorticoid
25
Tác dụng trên chuyển hóa
Nước và
Glucid Protid Lipid
điện giải
- Tăng tạo, - Giảm nh p - H y lipid trong - Tăng tái hấp
giảm sử acid amin t bào m thu n c và
d ng vào t bào Na+ ở ng th n
glucose ở - Tăng acid béo
- Tăng acid tự do - Tăng thải K+
mô amin máu
- Phân b lại m - Tăng thải
=> Tăng - Tăng dị hóa trong cơ thể Ca2+ qua th n,
glucose máu acid amin giảm hấp thu ở
- RL lipid máu ru t
- Gây ĐTĐ - Teo cơ
tạm thời - HC Cushing: => C ờng c n
hoặc vĩnh - Mô liên k t giáp
kèm bền + M t p trung
vi n nhiều ở mặt,
vững => rạn - Phù, tăng huy t
- Nặng thêm da nửa thân trên áp
ĐTĐ (mặt tròn nh
- Mô lympho mặt trăng, b u - Giảm K+ máu
teo l ng trâu). - Th a x ơng,
- Th a x ơng + Nửa thân d i loãng x ơng
và các chi teo. - Ch m phát
triển ở trẻ em
26
Tác dụng trên cơ quan, mô
27
3.4. Tác dụng không mong muốn
c a glucocorticoid
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế Biện
pháp
phòng
tránh
1 Toàn Phù, tăng huy t áp
thân
2 Chuyển - Đái tháo đ ờng tạm
hóa thời hoặc vĩnh vi n
- Nặng thêm đái tháo
đ ờng, yêu cầu tăng
liều thu c.
- R i loạn lipid máu
- Tăng acid amin máu
28
3.4. Tác dụng không mong muốn
c a glucocorticoid
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế Biện
pháp
phòng
tránh
3 Da - Tăng nguy cơ nhi m
trùng da, tr ng cá.
- M ng da, rạn da, d
thâm tím.
- Ch m liền sẹo v t
th ơng
29
3.4. Tác dụng không mong muốn
c a glucocorticoid
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế Biện
pháp
phòng
tránh
4 M Tái phân b lại m
trong cơ thể (H i
ch ng Cushing)
-Mặt tròn nh mặt
trăng
- B u l ng trâu
- Béo trung tâm
- Nửa thân d i và các
chi teo
30
3.4. Tác dụng không mong muốn
c a glucocorticoid
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế Biện
pháp
phòng
tránh
5 Cơ - Teo cơ, nh c cơ,
y u cơ
6 X ơng - Loãng x ơng, th a
x ơng => gãy x ơng
dài, lún đ t s ng, hoại
tử vô khuẩn x ơng đùi
- Ch m phát triển ở
trẻ em
31
3.4. Tác dụng không mong muốn
c a glucocorticoid
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế Biện
pháp
phòng
tránh
7 Tiêu hóa - Viêm loét dạ dày –
tá tràng
8 Mi n -Suy giảm mi n dịch
dịch => D nhi m trùng cơ
h i
-Giảm hi u quả, tăng
nguy cơ c a vaccin.
9 Huy t -Tăng đông máu, giảm
h c s l ng lympho
32
3.4. Tác dụng không mong muốn
c a glucocorticoid
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế Biện
pháp
phòng
tránh
10 Thần - Giai đoạn đầu: kích
kinh thích, lạc quan
trung - Giai đoạn sau: B t
ơng r t, b n ch n, lo âu,
khó ng . Trầm cảm.
- Tăng cảm giác thèm
ăn
33
3.4. Tác dụng không mong muốn
c a glucocorticoid
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế Biện
pháp
phòng
tránh
11 Đi n giải - Tăng natri máu.
đ - Giảm kali, calci máu.
12 Mắt - Đ c th y tinh thể,
tăng nhãn áp
13 Th ng - Dừng đ t ng t =>
th n Suy th ng th n cấp.
34
Bi n pháp phòng tránh TDKMM
1. Chế độ ăn: ít mu i, nhiều protein, calci, kali ; ít
đ ờng, ít lipid. Có thể dùng thêm vitamin D3.
2. U ng liều duy nhất vào 8 giờ sáng. N u dùng liều
cao thì 2/3 liều u ng vào buổi sáng; 1/3 liều u ng
vào buổi chiều.
3. Tìm liều thấp nhất có tác d ng. Tránh lạm d ng,
liều cao, kéo dài.
4. Theo dõi huy t áp, cân nặng th ờng xuyên.
5. Kiểm tra định kỳ công th c máu, sinh hóa máu
(nhất là glucose), đi n giải đ , xét nghi m n c
tiểu, dạ dày, m t đ x ơng, mắt…
6. U ng trong hoặc ngay sau khi ăn. Dùng cùng các
thu c bảo v niêm mạc dạ dày (khi cần).
35
Bi n pháp phòng tránh TDKMM
5. Khi ph i h p thu c:
- Tăng liều insulin/ thu c điều trị ĐTĐ v i ng ời b nh ĐTĐ
- Ph i h p kháng sinh, kháng nấm n u có nhi m khuẩn,
nhi m nấm.
6. Khi tiêm corticoid vào ổ kh p phải tuy t đ i vô
khuẩn.
7. Th n tr ng v i thu c nh mắt ch a
glucocorticoid.
8. Súc sạch mi ng sau khi xịt glucocorticoid.
9. Khi dùng thu c kéo dài v i liều cao, không ngừng
thu c đ t ng t (gây suy th ng th n cấp).
36
3.5. Ch ng chỉ định
Quá m n
Nhi m khuẩn, nhi m nấm ch a có điều
trị đặc hi u
Dùng cùng vaccin s ng
Th n tr ng cho ng ời b nh đái tháo
đ ờng, tăng huy t áp, loãng x ơng, loét
dạ dày, tá tràng…
37
3.6. Phân loại các glucocorticoid
Glucocorticoid
Trung
Ngắn Dài
Tự Tổng bình
h p Tại Trung Rất
nhiên Toàn Y u Mạnh mạnh
thân chỗ bình
38
3. HORMON SINH D C
Cấu trúc steroid
Bài ti t bởi tuy n sinh d c
(ch y u)
Các loại:
Androgen
Estrogen, progestogen
Ngu n g c
Đặc điểm Androgen Estrogen Progestogen
Loại tự Testosteron Estradiol (E2), Progesteron
nhiên estron (E1), estriol
chính (E3)
40
Tác d ng
Androgen Estrogen Progestogen
-Phát triển và tr ởng -Phát triển và tr ởng -Vú: tăng sinh
thành CQSD nam. thành CQSD nữ. (Phát tuy n vú.
triển n i mạc tử cung) -Tử cung:
Phát triển đặc tính sinh -Phát triển đặc tính + Giảm tăng
d c th phát ở nam. sinh d c th phát ở sinh n i mạc do
nữ. estrogen
+Phát triển n i
Kháng estrogen. -Kháng androgen mạc xuất ti t
-Khác: -Khác: => tạo điều
+ ↑ tổng h p protein + Duy trì cấu trúc da, ki n cho tr ng
+Phát triển x ơng. thành mạch làm tổ.
+ Kích thích tạo h ng + Giảm tiêu x ơng + PNCT: c
cầu. + Chuyển hóa lipid; ch tạo vòng
tăng đông máu; phù. kinh, c ch co
- Nữ: r m lông, tr ng -Nam: liều cao teo tinh bóp tử cung
cá, nam hóa… hoàn, ngừng tạo tinh -Thân nhiệt,
trùng, teo CQSD ngoài. chuyển hóa
41
Chỉ định
Androgen Estrogen Progestogen
-Ch m phát triển CQSD -Ch m phát triển CQSD
nam, d y thì mu n. nữ, d y thì mu n.
-Suy tinh hoàn -Suy bu ng tr ng
-Khác: Loãng x ơng, suy Thành phần thuốc tránh thai phối hợp
nh c, gầy y u. -Thuốc tránh
(Androgen đ ng hóa) thai đơn thuần
-Sảy thai liên ti p
do suy hoàng thể
(< 14 tuần)
42
Androgen đ ng hóa
Thay đổi cấu trúc => tác d ng đ ng hóa mạnh.
Tác d ng:
Tăng tổng h p protein, phát triển cơ.
Rất ít tác d ng hormon.
LS: thi u máu, gầy y u, th a x ơng, kém ăn, v n đ ng viên
(lạm d ng)
Hi u quả LS kém.
TDKMM: vàng da do tắc m t, u gan, tăng nguy cơ
b nh mạch vành…
43
Tác d ng không mong mu n
TDKMM Androgen Estrogen Progestogen
Cơ quan R i loạn ch c năng - Chảy máu tử cung
sinh dục sinh d c, vô sinh. - Căng ngực
- R i loạn kinh nguy t.
- R i loạn ch c năng tình d c
Chuyển hóa Giữ mu i n c, phù
Tăng nguy Tuy n tiền li t, vú ở Vú ở nữ, n i mạc tử
cơ khối u/ K nam cung
Tim mạch Ch a rõ Tăng nguy cơ huy t kh i tắc mạch
46
- CĐ: u phì đại lành tính tuyến
tiền liệt, hói đầu.
Kháng androgen - Không giảm testosteron, LH
Finasterid
Flutamid Cyproteron
(-)
(-)
Gắn
- Không steroid receptor - Dẫn xuất progesteron
- CĐ: K tuyến tiền liệt - c chế tổng hợp gonadotropin
-CĐ:
+ K tuyến tiền liệt
+ Dậy thì sớm ở nam
+ Rậm lông, tr ng cá ở nữ.
+Tăng bệnh lý hoạt động tình dục (nam)
Kháng estrogen
Clomiphen (kháng trung ơng)
Tranh chấp v i estrogen vào receptor tuy n yên
tr c.
c ch feedback âm tính
tăng ti t GnRH và gonadotrophin
Tăng estrogen n i sinh.
CĐ: điều trị vô sinh do không phóng noãn.
Kéo dài => R i loạn tr c VDĐ – tuy n yên – bu ng
tr ng.
Không dùng quá 3 chu kỳ liên ti p.
48
Điều trị n i ti t ung th vú
Cắt bu ng tr ng (ngoại khoa, xạ trị)
Đ i kháng estrogen
Các chất điều bi n ch n l c receptor c a
estrogen (SERMs)
c ch aromatase
SERMs
(Selective estrogen receptor modulator)
Tuyến yên
Ngăn tinh trùng gặp tr ng: bao Ngăn sự làm tổ c a hợp tử: dụng
cao su, màng ngăn âm đạo… cụ tử cung
Thu c tránh thai
1957- FDA cấp phép thuốc Enovid điều trị RL
kinh nguyệt
1960- FDA cấp phép Enovid thuốc tránh thai
1965- Coi là biện pháp tránh thai hàng đầu
Nửa cuối 1970’s- FDA cảnh báo các nguy cơ
ung thư và tắc mạch c a thuốc tránh thai.
56
Phân loại thu c tránh thai
Thu c tránh thai ph i h p
Thu c tránh thai có progesteron đơn thuần
Thu c tránh thai sau giao h p (viên tránh
thai khẩn cấp)
57
4.1. Thu c tránh thai ph i h p
Thành phần:
Estrogen (ethinylestradiol - mestranol)
Liều chuẩn (50mcg ethynylestradiol)
Liều thấp (< 50 mcg ethynylestradiol)
Progestogen:
Norethisterone, levonorgestrel, ethynodiol,
desogestrel, gestoden.
58
4.1. Thu c tránh thai ph i h p
Cơ chế tác dụng:
Trung ơng: Cơ ch điều hòa ng c
Estrogen c ch ti t FSH => c ch nang tr ng phát
triển
Progesteron: c ch ti t LH => c ch phóng noãn
Ngoại biên:
Estrogen: ngừng phát triển nang tr ng; quá sản niêm
mạc tử cung, tăng ti t tuy n; dầy thành, tróc vẩy âm
đạo => d nhi m nấm, trùng roi.
Progesteron: bu ng tr ng ngừng phát triển, teo n i
mạc tử cung, mềm tử cung, giảm bài ti t dịch nhầy cổ
tử cung.
59
4.1. Thu c tránh thai ph i h p
Tác d ng:
Trên bu ng tr ng: c ch , nang tr ng không phát
triển, kéo dài => teo bu ng tr ng
Trên tử cung: quá sản, polyp
Trên vú: kích thích, nở vú
Trên máu: huy t kh i tắc mạch
Trên gan
Trên chuyển hóa lipid, glucid: tăng TG, tăng
cholesterol, tăng HDL, giảm LDL.
Trên da: r i loạn sắc t , tăng bã nhờn, tr ng cá.
60
4.1. Thu c tránh thai ph i h p
Tác d ng không mong mu n:
Nhẹ: bu n nôn, đau vú, RL kinh nguy t, phù,
đau đầu.
Vừa: kinh nhiều, tăng cân, da s m màu, tr ng
cá, r m lông, NK âm đạo, kinh nhiều/ vô kinh.
Nặng: tai bi n tim mạch (tăng huy t áp, huy t
kh i tắc mạch, nh i máu cơ tim), K vú, t bào
gan, tử cung.
61
4.1. Thu c tránh thai ph i h p
Chỉ định: thu c tránh thai
Ch ng chỉ định:
Tăng huy t áp
Viêm tắc mạch
Viêm gan
K vú, K tử cung
ĐTĐ, béo phì, ph nữ > 40 tuổi.
62
4.2. Thu c tránh thai có
progestogen đơn thuần
Cơ ch tác d ng: ch y u ở ngoại biên.
Thay đổi dịch nhầy cổ tử cung
Kém phát triển niêm mạc tử cung
c ch LH => c ch phóng noãn
Hi u quả không bằng thu c ph i h p.
Chỉ định: thu c tránh thai
Th ờng dùng cho ph nữ có y u t nguy cơ (> 40
tuổi, có b nh gan, tim mạch, chuyển hóa...)
TDKMM: RL kinh nguy t, đau đầu, chóng mặt, tăng
cân. Không tai bi n tim mạch.
63
Progesteron sử d ng
tránh thai
Ph i h p v i estrogen: viên u ng
Đơn thuần: viên u ng, tiêm, cấy, đ a vào tử cung
64
4.3. Thu c tránh thai
sau giao h p
3 loại:
Chỉ ch a progestin: 2 liều levonorgestrel
cách nhau 12 giờ
Ph i h p: 2 liều cao (levonorgestrel và
ethinyl estradiol) cách nhau 12 giờ
Kháng progestogen (mifepriston)
Liều đầu tiên uống trong vòng 72 giờ sau
giao hợp.
Không có tác dụng tránh thai sau khi
phôi đã làm tổ!
4.3. Thu c tránh thai
sau giao h p
Dùng cho ph nữ giao h p không có k
hoạch.
TDKMM: bu n nôn, nôn, đau đầu, chóng
mặt, căng vú, đau b ng…
CCĐ:
Đang có thai hoặc nghi ngờ có thai
Chảy máu âm đạo không rõ nguyên nhân
B nh gan – th n
TS carcinom vú, bu ng tr ng hoặc tử cung.
66