Professional Documents
Culture Documents
35.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
35.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
35.3.1 Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (01 bản chính theo mẫu quy
định).b) Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh
thẩm quyền của người đại diện ( 01 bản, nếu là người đại diện).c) Bản sao giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (01 bản).d) Dự thảo hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (03 bản chính).Lưu ý: Các
loại giấy tờ bản sao điều xuất trình bản chính kèm theo để đối chiếu.
35.3.2 Số lương hồ sơ: 01 bộ.
35.4. Thời hạn giải quyết:
- Giải quyết ngay MERGEFIELD "Thời_hạn_giải_quyết_9" trong thời gian
làm việc buổi sáng hoặc buổi chiều kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (trừ trường hợp
nhận hồ sơ vào cuối giờ làm việc buổi sáng hoặc cuối giờ buổi chiều nêu trên);-
Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không
quá ba (3) ngày làm việc.
35.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
35.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã, thị trấn (trừ các xã thuộc
thành phố Cà Mau).b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có): Không.c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND
xã, thị trấn (trừ các xã thuộc thành phố Cà Mau). d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
35.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng thuê
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
35.8. Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc nhà sử
dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác, tàu bay, tàu
thuỷ, dây truyền sản xuất: 50.000/trường hợp.
35.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
HYPERLINK "../BIEU%20MAU%20TTHC%20tu%20phap%20XA%20CO
%20SUA/35.%20%20CT%20%20HD%20THUE%20QSD%20DAT%20VA
%20TS%20GAN%20LIEN%20.S/PHIEU%20YEU%20CAU.doc" a) Phiếu yêu
cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.b) HYPERLINK "../BIEU%20MAU%20TTHC
%20tu%20phap%20XA%20CO%20SUA/35.%20%20CT%20%20HD%20THUE
%20QSD%20DAT%20VA%20TS%20GAN%20LIEN%20.S/MAU
%20HD.doc"Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. 35.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
35.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội;-
HYPERLINK "TT%2004%20BTP-%20BTNMT.DOC" Thông tư liên tịch số
04/2006TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp -Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn việc công chức, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện
quyền của người sử dung đất. HYPERLINK "thong%20tu%2093.doc" - Thông tư
liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính - Bộ Tư
pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng
thực;- Quyết định số 2020/QĐ-UBND, ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Cà Mau
Về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh
Cà Mau; HYPERLINK "CÔNG%20VĂN%205886%20CỦA%20BTC.DOC" -
Công văn số 5886/TC/CST ngày 17/5/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chưng
thực của UBND câp xã đối với các hợp đồng giao dịch, văn bản về quyền sử dụng
đất.
Mẫu số 31/PYC
Mẫu số 44/HĐT
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUÊ
ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là ................................, kể từ ngày ........../........../..............
ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là: ...................................................................................................
ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp
đồng này là: ................................................................................................đồng;
(bằng chữ:..........................................................................................đồng Việt Nam)
2. Phương thức thanh toán: ........................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy
định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo
Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng
nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong
trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để
yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất, tài sản gắn liền với đất đã ghi trong
Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi
hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị
ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU ....... (10)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của
việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên)(11) (Ký và ghi rõ họ tên)(11)
CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa
bên A là ............................................................................................................ và bên
B là …….................................................................……..............................; các bên
đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân
sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- ..................................................................................................................................
...............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........
trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.
Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.