Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 0: LÝ THUYẾT CƠ SỞ
6.1. Đo lường và giám sát nhiệt độ với module EM235 nhận cảm biến nhiệt điện trở
Pt100.................................................................................................................133
6.2. Đo lường và giám sát nhiệt độ với module EM235 nhận cảm biến truyến tính nhiệt
điện Pt100...................................................................................................................137
6.3. Cách sử dụng bộ đếm tốc độ cao để ghi lại giá trị analog bằng cách chuyển đổi giá trị
analog sang tần số........................................................................................................141
6.4. Cách đo mức từ đầu vào analog........................................................................143
6.5. Module điều khiển vị trí một trục.....................................................................147
6.6. Các ứng dụng truyền thông trên Step 7-200......................................................153
6.6.1. Kết nối PLC với máy in qua cổng song trong chế độ truyền thông
Freeport..................................................................................................153
6.6.2. Truyền thông giữa S505 và S7 trong mạng qua module giao diện trường
MIF.........................................................................................................153
6.6.3. Truyền thông S7-200 ở chế độ Freeport sử dụng modem điện thoại
telephone network..................................................................................154
6.6.4. Truyền thông Freeport để kết nối mạng vài S7-200 CPUs trong trường
hợp I/O ở xa...........................................................................................155
6.6.5. Sử dụng trình ứng dụng Hyper Terminal window kết nối giữa PC và
PLC........................................................................................................155
6.6.6. Kết nối giữa S7-200 với encoder sử dụng port truyền thông RS485....156
6.6.7. Truyền thông theo thức Mudbus để kết nối các S7-200 slave..............156
6.6.8. Sử dụng modem Radio để kết nối mạng S7-200...................................157
6.6.9. Sử dụng TD-200 để điều khiển và giám sát S7-200.............................158
6.6.10. Tích hợp mạng AS-I với S7-200...........................................................159
6.6.11. Kết nối S7-300 với S7-200 theo chuẩn Profibus và với máy LP.........159
6.6.12. Kết nối S7-200 với mạng Ethernet........................................................160
7.1. Ứng dụng PLC trong lãnh vực điều khiển robot...................................................161
7.2. Ứng dụng PLC trong hệ thống sản xuất linh hoạt.................................................162
7.3. Ứng dụng PLC trong điều khiển quá trình............................................................166
7.4. Ứng dụng PLC trong mạng thu nhận dữ liệu từ biến tần......................................167
7.4.1. Ðiều kiện sử dụng giao thức USS...........................................................168
7.4.2. Thời gian yêu cầu cho việc truyền thông với biến tần............................169
7.4.3. Sử dụng các lệnh USS.............................................................................170
7.4.4. Các lệnh trong giao thức USS.................................................................170
7.4.5. Kết nối và cài đặt MicroMaster Series 3 (MM3)....................................176
7.4.6. Kết nối và cài đặt MicroMaster Series 4 (MM4)....................................178
7.5. Ứng dụng PLC trong hệ thống điều khiển giám sát..............................................180
Mục lục Bộ môn Tự Động Đo Lường – Khoa Điện
CHƯƠNG 8: LỰA CHỌN, LẮP ĐẶT, KIỂM TRA VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG
Hàm đảo Y2 1 0 Y2 = x
Y3 = 1 Hàm luôn
Hàm đơn vị Y3 1 1 bằng 1
Y3 = x + x
B 0.2_ Hàm logic hai biến y = f(x1 ,x2 )
Hàm hai biến, mỗi biến nhận hai giá trị 0 &1, nên có 16 giá trị của hàm từ y0 → y15.
Hàm cấm Y2 0 0 1 0 Y2 = x 1 . x 2
x1
Hàm lặp
Y3 0 0 1 1 Y3 = x 1
x1
Hàm cấm
Y4 0 1 0 0 Y4 = x 1. x2
x2
Hàm lặp
Y5 0 0 1 1 Y5 = x 2
x2
Y6 = x 1. x2+
Hàm hoặc Cộng
Y6 0 1 1 0 x1 . x 2
loại trừ module
Y6 =x1 ⊕ x2
Hàm hoặc Y7 0 1 1 1 Y7 = x 1 + x 2
Hàm piec Y8 1 0 0 0 Y8 = x 1 . x 2
Hàm cùng
Y9 0 1 1 1 Y9= x 1 ⊕ x 2
dấu
Hàm đảo
Y10 1 1 0 0 Y10 = x 1
x1
Hàm kéo
Y11 1 0 1 1 Y11 = x 2 + x1
theo x1
Hàm đảo
Y12 1 0 1 0 Y12 = x 2
x2
Hàm kéo
Y13 1 1 0 1 Y13 = x 1 + x2
theo x2
Hàm
Y14 1 1 1 0 Y14 = x 1 + x 2
cheffer
Hàm đơn
Y15 1 1 1 1 Y15 = x 1 +x1
vị
x1 x1 x1 x1
0 1 0 1 0 1 0 1
x2 x2 x2 x2
0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0
1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0
Y15 = 1 Y14 = x 1 + x 2 Y13 = x 1 + x2 Y12 = x 2
x1 x1 x1 x1
0 1 0 1 0 1 0 1
x2 x2 x2 x2
0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1
1 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1
Y11 = x 2 + x1 Y10 = x 1 Y9= x 1 ⊕ x 2 Y8 = x 1 . x 2
x1 x1 x1 x1
0 1 0 1 0 1 0 1
x2 x2 x2 x2
0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1
1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1
Y7 = x 1 + x 2 Y6 =x1 ⊕ x2 Y5 = x 2 Y4 = x 1. x2
x1 x1 x1 x1
0 1 0 1 0 1 0 1
x2 x2 x2 x2
0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0
1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0
Y3 = x 1 Y2 = x 1 . x 2 Y1 = x1.x2 Y0 = 0
* Ta thấy rằng: các hàm đối xứng nhau qua trục (y7 và y8 ) nghĩa là: y0 = y 15, y1 = y 14,
y2 = y 13
* Hàm logic n biến: y = f(x1,x2,x3,..,xn).
1 biến nhận 21 giá trị → n biến nnhận 2n giá trị; mà một tổ hợp nhận 2 giá trị
→ Do vậy hàm có tất cả là 2 2 . 1
Ví dụ: 1 biến → tạo 4 hàm 2 2 2
2 biến → tạo 16 hàm 2 2 3
3 biến → tạo 256 hàm 2 2
→ Khả năng tạo hàm rất lớn nếu số biến càng nhiều.
Tuy nhiên tất cả khả năng này đều được hiện qua các hàm sau:
Tổng logic
Nghịch đảo logic
Tích logic