Professional Documents
Culture Documents
A. Ngữ âm
I’m a girl
He is a teacher
That’s my father
Trong tiếng Anh, chúng ta có những tính từ sở hữu như sau: My – của tôi, Your – của bạn,
our – của chúng tôi, their – của họ, his – của anh ấy, her- của cô ây, its –của nó.
Trong tiếng anh, có các từ chỉ định như sau: This – cái này, That – cái kia, these – những cái
này, those – những cái kia.
5. Đứng sau giới từ
I’m at school
Trong tiếng Anh có rất nhiều giới từ, như: at, in, on , with, without, …….
C. SPE
C. SPEAKING: AT THE RESTAURANT (Chủ đề nói: Tại nhà hàng)
Chef | ʃef |
Đầu bếp
Customer| ˈkʌ.stə.mə |
Khách hàng
Menu / ˈme.njuː /
Danh sách các món ăn
Tips |ˈtɪps |
Tiền boa
Napkin |ˈnæpkɪn |
Khăn ăn/ giấy ăn
Cashier | kæ.ˈʃɪə |
Thu ngân
Desserts | dɪ.ˈzɜːts |
Món tráng miệng
Những mẫu câu/ cấu trúc sử dụng trong Nhà hàng
Server Customer
- Good morning/ - Hi
afternoon/evening (Xin chào)
(Xin chào)
- Welcome to....My name is... - Oh yes, please!
I’m gonnabe your server today. (Vâng)
(Chào mừng bạn đến với ……. Tôi là
…., Hum nay tôi sẽ là phục vụ bàn của
quý khách)
Server Customer
- What can I do for you? - A table for 5, please?
- How can I help you?
(Tôi có thể giúp gì cho bạn?) (Cho tôi một bàn 5 người)
Server Customer
- Are you ready for me to take your - Yes. Could I see the menu?
order?
(Bạn đã sẵn sang gọi món chưa?) (Vâng. Cho tôi xem menu nhé?)
- What would you like for your - Do you have any speacials?
main course?
(Bạn muốn gì cho món chính của mình) (Nhà hàng có món nào đặc biệt vậy ạ)
Server Customer
-Certainly, I’ll get it for you.
(Chắc chăn rồi. Tôi sẽ đi lấy cho bạn)
- I’ll be back with the bill - Could I have the bill, please.
(Tôi sẽ quay lại và mang hóa đơn cho bạn) (Bạn cho tôi hóa đơn nhé?)