You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm

BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN


HỌC KỲ …….. NĂM HỌC 20……. – 20……
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2928/QĐ-ĐHNT ngày 30/12/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Họ và tên: ………………………………………… Mã số sinh viên: ……………………


Khóa lớp: ………………………………………… Chuyên ngành: …………………….
Email: ……………………………………………...Điện thoại: …………………………
SV tự Lớp
Điểm
TT Nội dung đánh giá đánh đánh
tối đa
giá giá
1. Đánh giá về ý thức tham gia học tập 20 điểm
1.1 Ý thức và thái độ trong học tập (đi học đầy đủ, đúng giờ, không mất trật tự, ý 3 điểm
thức chuẩn bị, xây dựng bài và một số vấn đề khác có liên quan)
Thực hiện tốt Thực hiện không tốt
3 điểm Trừ 1 đến 3 điểm/lần tùy theo mức độ
1.2 Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, học thuật 7 điểm
Tham gia các hoạt động chuyên Trưởng nhóm viết bài Trưởng nhóm viết đề
môn của khoa, bộ môn, các buổi được đăng trong kỷ tài nghiên cứu khoa
nói chuyện chuyên đề, hội thảo yếu hội thảo nghiên học cấp Trường và
nghiên cứu khoa học; Tham gia: cứu khoa học trong và trên trường/viết bài
viết đề tài nghiên cứu khoa học, ngoài trường trên các tạp chí
viết bài đăng trong kỷ yếu hội
thảo nghiên cứu khoa học, viết
dự án các cuộc thi khởi nghiệp
2 điểm/lần 5 điểm/bài 7 điểm/bài
1.3 Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập 2 điểm
(sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập từ loại Khá trở lên)
1.4 Kết quả học tập 10 điểm
2.0 - 2.19 2.2 - 2.49 2.5 - 3.19 3.2 - 3.59 3.6 - 4.0
2 điểm 4 điểm 6 điểm 8 điểm 10 điểm
2. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường 25 điểm
2.1 Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các cấp 10 điểm
chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp trên được thực hiện trong Nhà
trường
Chấp hành tốt Chấp hành không tốt
10 điểm Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ
2.2 Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường 15 điểm
Chấp hành tốt Chấp hành không tốt
15 điểm Trừ 1 đến 15 điểm/lần tùy theo mức độ
3. Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn 20 điểm
hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ nạn xã hội
3.1 Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn 10 điểm
nghệ, thể thao của Nhà trường, cơ sở, khoa, Đoàn thanh niên
Tham gia đầy đủ Không tham gia đầy đủ
10 điểm Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ

1
SV tự Lớp
Điểm
TT Nội dung đánh giá đánh đánh
tối đa
giá giá
3.2 Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội 5 diểm
Tham gia hiến máu nhân đạo Tham gia hoạt động Tham gia các hoạt
tình nguyện động xã hội khác
5 điểm/lần 5 điểm/lần 2 điểm/lần
3.3 Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội 5 điểm
Tham gia đầy đủ Không tham gia đầy đủ
5 điểm Trừ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ
4. Đánh giá về ý thức công dân 25 điểm
4.1 Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính 10 điểm
sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng
Chấp hành tốt Chấp hành không tốt
10 điểm Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ
4.2 Ý thức chấp hành về văn hóa ứng xử với mọi người xung quanh 10 điểm
Chấp hành tốt Chấp hành không tốt
10 điểm Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ
4.3 Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn 5 điểm
Ý thức tốt Ý thức không tốt
5 điểm Trừ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ
5. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, 10 điểm
các câu lạc bộ trong Nhà trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt
trong học tập rèn luyện
5.1 Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể,
các câu lạc bộ trong Nhà trường
5.1.1 Ban chấp hành Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp trưởng, bí thư chi 10 điểm
đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên, chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, phó bí thư
chi bộ sinh viên.
Hoàn thành tốt Hoàn thành chưa tốt
10 điểm Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ
5.1.2 Lớp phó, phó bí thư chi đoàn, chi hội phó chi hội sinh viên, phó chủ tịch câu lạc 5 điểm
bộ sinh viên, chi ủy viên chi bộ sinh viên
Hoàn thành tốt Hoàn thành chưa tốt
5 điểm Trừ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ
5.2 Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện 10 điểm
Được nhận giấy chứng nhận Được nhận giấy khen Được nhận Bằng
thành tích của khoa, phòng, cơ của Nhà trường, Đoàn khen của các đơn vị,
sở, Đoàn trường và các tổ chức trường và các đơn vị, tổ chức có thẩm
ngoài trường tổ chức ngoài trường quyền
có thẩm quyền
2 điểm/lần 5 điểm/lần 10 điểm/lần
Tổng điểm tối đa 100
Xếp loại
Phân loại: Từ 90 đến 100: Xuất sắc; từ 80 đến dưới 90: Tốt; từ 65 đến dưới 80: Khá;
từ 50 đến dưới 65: Trung bình; từ 35 đến dưới 50: Yếu; dưới 35: Kém.
Ghi chú: Khối trưởng/ Lớp trưởng ký tên thì sẽ ghi vào cột “Lớp đánh giá”.

GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM KHỐI TRƯỞNG/ LỚP TRƯỞNG SINH VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Ký tên, ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên)

You might also like