You are on page 1of 5

1.

Tính giới hạn bằng cách dung giới hạn cơ bản hoặc VCB, VCL
1 1 t
n
x -1 (1 + t ) n -1 m
1 / lim m t = x - 1 lim VCB lim n =
x �1 x -1 t �0 1 t �0 1 t n
(1 + t ) m -1 m
VCB : (1 + x )a - 1 ~ a x
ax - a a t +1 - a a (a t - 1) a (et ln a - 1) a (t ln a )
3 / lim t = x - 1 lim = lim = lim VCB lim = a ln a
x �1 x - 1 t �0 t t �0 t t �0 t t �0 t
VCB : ea ( x ) - 1 ~ a ( x ), a ( x ) � 0 (a ( x ) - VCB )
ln(2 + t ) ln 2 + ln(1 + t )
-1 2 -1 t
log 2 x - 1 log 2 (2 + t ) - 1 ln 2 ln 2 1
4 / lim t = x - 1 lim = lim = lim VCB lim 2 =
x �2 x-2 t �0 t t �0 t t �0 t t �0 t 2
VCB : ln(1 + x ) ~ x
2 - 2 cos x 2 - 2 cos(t + p )
6 / lim t = x - p lim 4 = lim 2 - 2(cos t - sin t ) = 2 lim 1 - cos t + sin t
x �p 4x - p 4 t �0 4t t �0 4t t �0 4t
4
1 t2 + t
t 2
VCB 2 lim 2 = 2 lim =
t �0 4t t � 0 4t 4
1
VCB : 1 - cos x ~ x 2 , sin x ~ x
2
Tổng các VCB không cùng bậc tương đương với VCB bậc thấp nhất
-2
2 x +1 -2 2 x +1 � x
x x � 2 x +1 -2 x
�2 x - 1 � � -2 �-2 2 x +1 �
� -2 �-2 � lim
x +1 = 1
8 / lim � � = lim �
1+ � = lim �1+ � =e x �� 2
x ���2 x + 1 � x ��� 2 x + 1 � x ���
� 2x + 1 � � e
� �
1
a ( x)
Giới hạn dạng : lim (1 + a ( x )) =e
a ( x ) �0
tan x - sin x 1 1
10 / lim = lim (tan x - sin x ) VCB lim ( x - x )
x �0 x3 x �0 x 3 x �0 x3
VCB : tan x ~ x, sin x ~ x
Cách làm này đưa giới hạn cần tính thành dạng 0.∞ nên không sử dụng được.

Cách làm đúng cho bài này như sau:


1 x2
tan x - sin x sin x 1 1 - cos x 1 1 1
10 / lim = lim ( - sin x ) 3 = lim sin x VCB lim x 2 =
x �0 x3 x �0 cos x x x �0 cos x x 3 x �0 1 x3 2
1 2
VCB : 1 - cos x ~ x , sin x ~ x
2
1 1
e t2- cos( 1 ) t2 t2 t2 + t2
11 / lim x t = 1 lim e - cos t = lim ( e - 1) + (1 - cos t ) = lim 2 =0
x �� arctan 1 x t � 0 arctan t t � 0 arctan t t � 0 t
x
1
- cos( 1 )
e t2
12 / lim x = 0 . Giới hạn này không có dạng vô định vì
x �� arctan x
1
1 2 1 p
lim = 0 � lim ( e x - cos ) = e0 - cos0 = 1, lim arctan x = �
x �� x x �� x x �� 2
sin 3x.tan5 x 3x.5 x
13 / lim = lim = 15 . Mẫu số là tổng các VCB không cùng bậc, tương
x �0 ( x - x 3 )2 x �0 x2
đương với VCB bậc thấp nhất.
ln(1 + x - 2 x 2 + 3x 3 ) x - 2 x 2 + 3x 3 x 1
14 / lim = lim = lim =
x �0 ln(1 + 2 x + 4 x 3 ) x �0 2 x + 4 x3 x �0 2 x 2
x - 2 x 2 + 3x 3 3x3 3
15 / lim VCL lim =
x � +� 2 x + 4 x3 x �0 4 x 3 4
x log5 (1 + 5 x ) x ln(1 + 5 x ) x.5 x 5
16 / lim = lim = lim =
x �0 arcsin 2 x x � 0 arcsin 2 x.ln5 x �0 x 2 .ln5 ln5

( ) ( )
1 1
17 / lim cos x + sin 2 x sin 2 x = lim 1 + sin 2 x sin2 x = e.
x �0 x �0
Không được phép thay hằng số hữu hạn, khác 0 trong tổng. Chỉ được thay hằng số hữu
hạn, khác 0 trong tích hoặc thương
Cách làm đúng cho bài này:
cos x + sin 2 x -1 1
1
� . � 1 sin 2 x
cos x +sin 2 x -1
( ) ( )
1 � �
2
= lim �1 + (cos x + sin 2 x - 1)
2
17 / lim cos x + sin x sin x
� =
x �0 x �0
� �
� �
cos x -1+ sin 2 x 1 - 1 x2 + x 2 1
lim lim 2
= e x�0 1 sin 2 x =e x �0 1 x2 = e
1 1
sin + cos -1
x x x
� 1 � 1
x
� 1 1� � � 1 1 � � 1 1
sin + cos � = lim �
18 / lim � �1 + sin
� + cos - 1 �

sin + cos -1 � =
x ��� x x � x ���� � x x � �
x x �

� �

1 1 1 1 1
1 1 sin + cos -1 -
sin + cos -1 x x x 2 x2
x x x lim lim
lim x �� 1 x �� 1
=e x �� 1 =e =e
x =e x

1 1+ x 1 1 1 x - (- x)
19 / lim ln = lim ( ln(1 + x ) - ln(1 - x ) ) = lim =1
x �0 x 1 - x 2 x �0 x 2 x �0 x
2.
x + e2 x -1 1
� 1 � 2 x x + e 2 x -1 1 x+2x

( ) ( )
1 lim lim
2x
20 / lim x + e x
= lim �1 + ( x + e 2 x - 1) x+e 2x
-1 � = e x �0 2 x =e x �0 2x = e3
x �0 x �0 � �
� �
2. Tính bậc của các VCB sau so với x khi x→0
a1 ( x ) = sin 2 x - 2 sin x ~ 2 x - 2. x . Đây là trường hợp không được thay VCB tương
đương.
Cách làm đúng cho câu này như sau:
-1 2
a1 ( x ) = sin 2 x - 2 sin x = 2 sin x(cos x - 1) ~ 2. x. x = - x 2 . Bậc 2
2
1 1
a 2 ( x ) = esin x - cos x = (esin x - 1) + (1 - cos x ) ~ sin x - x 2 ~ x - x 2 ~ x1
2 2
Bậc là 2.
1 - cos x
a3 ( x ) = cos x - 3 cos x = (cos x - 1) + (1 - 3 cos x ) = (cos x - 1) + =
3 3 2
1 + cos x + cos x
� 1 � 1 �1 � 1
= (1 - cos x ) � - 1�~ x 2 � - 1�= - x 2
� 3 � 2 �3 � 3
1 + cos x + 3 cos2 x
� �
Bậc 2.
� 1 � 1 1 1 1
a 4 ( x ) = 1 + 2 x - 1 - x = ( 1 + 2 x - 1) - x = �
(1 + 2 x ) 2 - 1�- x 2 ~ 2 x - x 2 ~ x 2
� � 2
Bậc 1/2
� 1 �
( ) � 2 �2 2
2 2 � x �~ 2. 1 x = 1 x 2
a5 ( x ) = arcsin 4+ x -2 ~ 4+ x -2= 2 �
1+
� 4 � �
- 1
� � 2 4 4
�� � �
Bậc 2
1 1
a6 ( x ) = tan x - sin x = tan x(1 - cos x ) ~ x. x 2 = x 3 . Bậc 3
2 2
� 1 �
4 �3
3 4 3 4 �� x � 1 x4 1 4
a7 ( x ) = arctan( 8 + x - 2) ~ 8 + x - 2 = 2 � 1+
� 8 � �
- 1 ~ 2. = x .
� � 3 8 12
� �
� �
Bậc 4
1
x x ln 3 2. Bậc 1/2
a8 ( x ) = 3 -1 = e - 1 ~ x ln 3 = ln 3. x
1 1 1
a9 ( x ) = 3 x 2 - x + x ~ - x 3 +x 2 ~ -x 3. Bậc 1/3
1 2 3
a10 ( x ) = 1 - cos3 x = (1 - cos x )(1 + cos x + cos 2 x ) ~ x .3 = x 2 . Bậc 2
2 2
3. Tính các giới hạn 1 phía

1. lim
x ���
( x 2 + x + 1 - x 2 - x + 1 = lim ) x ���
2x
x2 + x + 1 + x2 - x + 1
2x 2x
lim = 2, lim = -2
x � +� 2 2 x � -� 2 2
x + x +1 + x - x +1 x + x +1 + x - x +1

1
2. lim arctan
x �1�0 x -1
1 p 1 p
lim arctan = + , lim arctan =-
x �1+ 0 x -1 2 x �1- 0 x -1 2

x x
3. lim = lim
x ��� x2 + 1 x ���| x |

x x x x
lim = lim = 1, lim = lim = -1
x � +�| x | x � +�x x � +�| x | x � +�- x

1
4. lim ( x - 1)e x
x ��0
4. 1 1
lim ( x - 1)e x = -�, lim ( x - 1)e x =0
+ -
x �0 x �0
�sin(ln x )
� ,x <1
Tìm a để hàm f ( x ) = � x - 1 liên tục với mọi x

�ax - 1, x �1
sin(ln x )
 Khi x<1 : f ( x ) = là hàm sơ cấp nên hàm liên tục "x < 1
x -1
 Khi x>1 : f ( x ) = ax - 1 là hàm sơ cấp nên hàm liên tục "x > 1
 Khi x=1: ta sẽ khảo sát sự liên tục 1 phía của hàm
o Liên tục phải :
lim f ( x ) = lim ( ax - 1) = a - 1
Tính giới hạn phải : x � 1+ 0 x �1+
Và so sánh : x �lim f ( x ) = f (1)
1+ 0
Nên hàm liên tục phải khi x=1
o Liên tục trái :
sin(ln x ) ln(1 + ( x - 1))
Tính giới hạn trái: lim f ( x ) = lim = lim =1
x �1- 0 x �1- x - 1 x �1- x -1
Để hàm liên tục trái khi x=1, ta phải có
lim f ( x ) = f (1) � 1 = a - 1 � a = 2
x �1- 0

Vậy hàm liên tục với mọi x khi a = 1

5. Tìm f(0) để hàm f(x) liên tục tại x=0:


e ax - ebx
1. f ( x ) =
x
tan( 3 1 + 2 x - 1)
2. f ( x ) =
x
� ax - bx
e ax - ebx (e ax - 1) - ( ebx - 1) �lim , a �b �a - b, a �b
1. lim f ( x ) = lim = lim = �x �0 x =�
x �0 x �0 x x �0 x � �Khong thay VCB duoc, a = b
�Khong thay VCB duoc, a = b
Để hàm liên tục tại x=0, ta phải có f (0) = xlim
�0
f ( x ) � f (0) = a - b, khi a �b
Trường hợp a=b sẽ xét ở chương sau

1
3 3 .2 x
tan( 1 + 2 x - 1) 1+ 2x -1 3 2
2. lim f ( x ) = lim = lim = lim =
x �0 x �0 x x �0 x x �0 x 3
2
Để hàm liên tục tại x=0, ta phải có f (0) = lim f ( x ) � f (0) =
x �0 3

You might also like