You are on page 1of 33

Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc Gia

ĐT : 04.22201294 - 04.22201295
Fax : 04.39263137
Email : dieuhanhthitruongdien@nldc.evn.vn
NỘI DUNG

1 Phụ tải điện

2 Nguồn điện

3 Truyền tải điện


www.nldc.evn.vn
Tổng quan về HTĐ Việt Nam

Phụ tải điện


www.nldc.evn.vn
2. Tổng quan HTĐ
Phân bố phụ tải

Hệ thống truyền tải điện Quốc gia


Amax = 536,8 triệu kWh (03/07/2015) – Pmax = 25.828 MW (03/07/2015)

Miền Trung
Amax = 51,10 triệu kWh(02/07/2015)
Pmax = 2.836.3 MW (04/04/2015)
www.nldc.evn.vn

Miền Bắc Miền Nam


Amax = 254,2 triệu kWh (02/07/2015) Amax = 239,74 triệu kWh (19/05/2015)
Pmax = 11.750 MW (02/07/2015) Pmax = 11.798 MW (19/05/2015)
Hà Nội HCM:
Amax = 66,64 triệu kWh (03/07/2015) Amax = 69,94 triệu kWh (19/05/2015)
Pmax = 3.174 MW (03/07/2015) Pmax = 3.440 MW (19/05/2015)

(*Số liệu cập nhật năm 2015 – thông số giờ chính điểm)
2. Tổng quan HTĐ
Sản lượng điện các năm

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
QG 41.28 46.79 53.65 60.62 69.07 76.59 86.67 99.11 107.59 119.03 128.85 145.55 160.18
Bắc 15.81 17.60 20.07 22.53 25.57 28.51 33.28 38.50 42.55 47.17 51.56 59.31 66.17
Trung 3.98 4.44 4.98 5.67 6.41 7.22 8.38 9.54 10.43 11.80 12.80 14.40 16.07
21.26 Nam 24.41 27.95 31.72 36.05 39.49 44.04 50.07 53.67 59.19 64.25 70.91 77.93
(Đơn vị: tỷ kWh)

180

160

140

120
QG
100
GWh

Bắc
www.nldc.evn.vn

80 Trung
60 Nam

40

20

0
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Sản lượng điện các năm

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015

QG 41.275 46.79 53.647 60.623 69.071 76.593 86.6672 99.106 107.587 119.033 128.849 145.550 163.490

Bắc 15.811 17.603 20.074 22.528 25.5701 28.516 33.2751 38.499 42.554 47.1742 51.5578 59.314 68.612
Trung 3.977 4.435 4.979 5.665 6.41 7.223 8.37718 9.536 10.433 11.8016 12.8026 14.397 15.364
Nam 21.261 24.407 27.946 31.716 36.053 39.493 44.0389 50.073 53.665 59.1938 64.2417 70.909 77.555

180
160
140
120
100
TWh

80
www.nldc.evn.vn

60
40
20
0
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
QG Bắc Trung Nam
1. Hệ thống điện Việt Nam
Độ đàn hồi điện
Tăng trưởng sản lượng điện năm (%)
∆A ΔA02-01 ΔA03-02 ΔA04-03 ΔA05-04 ΔA06-05 ΔA07-06 ΔA08-07 ΔA09-08 ΔA10-09 ΔA11-10 ΔA12-11 ΔA13-12 ΔA14-13

QG 16,93 13,36 13,36 14,65 13,00 13,94 10,89 13,15 14,35 8,56 10,64 8,25 12,27

(Triệu. kWh) (%)


160,000 20
Điện thương phẩm Tăng trưởng GDP Tăng trưởng điện
140,000 18
16
120,000
14
100,000 12
80,000 10
www.nldc.evn.vn

60,000 8
6
40,000
4
20,000 2
0 0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Cơ cấu phụ tải
Cơ cấu phụ tải năm 2015:

Khác: 4.29 %

Nông nghiệp: 1.62 %

Sinh hoạt: 35.11%


www.nldc.evn.vn

Công nghiệp:
53.71 %

Khách sạn, du lịch: 5.26 %


2. Tổng quan HTĐ
Phụ tải điển hình
Mùa nóng
25000

20000

15000

10000

5000

0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Mùa lạnh
25000

20000
www.nldc.evn.vn

15000

10000

5000

0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Tốc độ tăng phụ tải trước cao điểm

22000

21000

20000

19000

18000

17000
3344 MW

16000
www.nldc.evn.vn

15000

14000

13000

12000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Tốc độ giảm phụ tải sau cao điểm

20000

19000

18000
1855 MW
17000

16000

15000

14000
www.nldc.evn.vn

13000

12000

11000

10000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Phụ tải tuần

Biểu đồ phụ tải điển hình tuần


24000

23000
2000-3000 MW
22000

21000
P (MW)

20000

19000

18000

17000

16000

15000
www.nldc.evn.vn

1
6
11
16
21
26
31
36
41
46
51
56
61
66
71
76
81
86
91
96
101
106
111
116
121
126
131
136
141
146
151
156
161
166
Giờ (h)

Thứ 7, CN: Phù hợp cho các


Ngày thường: không nên sửa chữa,
thí nghiệm giảm tải hoặc
đặc biệt vào mùa khô
ngừng sửa chữa nhỏ
www.nldc.evn.vn Tổng quan về HTĐ Việt Nam

Nguồn điện
Phân bổ nguồn nhiên liệu - Bắc

Nhiệt điện than


Thuỷ điện
www.nldc.evn.vn
Các nguồn miền Bắc
Thủy điện khu vực Tây Mao Khe
Bắc: Thái An, Tà Thàng, 2x220 MW Northern Region
Sử Pán, Nậm Phàng, Cao Ngan Na Duong
Mường Hum, Văn Chấn, 2x57.5 MW 2x55 MW
Mong Duong 1
Ngòi Hút, Nậm Na 2…
2x600 MW
Tuyen Quang Mong Duong 2
Son Dong 2x600 MW
3x114 MW
2x110 MW
Uong Bi
50 + 55 MW

Uong Bi 2 & MR
300+330 MW

Son La Cam Pha


2x330 MW
6x400 MW
Thac Ba Quang Ninh
4x300 MW
3x40MW
Hoa Binh Hai Phong
8x240 MW 4x300 MW
www.nldc.evn.vn

Cua Dat Pha lai


Generation Capacity
4x110 + 2x300 MW
2x48.5 MW Total: 18035 MW
Ninh Binh
4x25 MW Hydro: 7940 MW

Nghi Son
Ban Ve 2x300 MW Coal fired: 10095 MW
2x160 MW
Vung Ang
Khe Bố 2x600 MW Import: 1000 MW
2x50 MW

15
Phân bổ nguồn nhiên liệu - Trung

Thuỷ điện
www.nldc.evn.vn

Thuỷ điện
Các nguồn miền Trung

Central Region:

Generation Capacity Quang Tri 2x32 MW


Total: 5610 MW
Huong Dien 3x27 MW
Hydro: 6179 MW
Binh Dien 2x22 MW
Đăk Đrinh
2x62.5 MW Song Con
3x20+2x1.5 MW
Song Tranh 2
Sông Bung 4, 4A, 5 2x95 MW A Vuong 2x105 MW
2x78, 2x24.5, 2x28.5
An Khe-Kanak Vinh Son 2x33 MW
Cascading HPP 2x80+2x6.5
Krong’HNang
Pleikrong: 2x50 MW 2x32 MW
www.nldc.evn.vn

Ialy: 4x180 MW Song Ba Ha


Sesan3: 2x130 MW 2x110 MW
Cascading HPP
Sesan3A: 2x54MW Song Hinh
BuonTuaSrah: 2x43 MW
Sesan4: 3x120MW 2x35 MW
BuonKuop: 2x140 MW
Sesan4A: 3x21MW
Srepok3: 2x110MW Dak R’Tih Song Giang 2
Srepok4: 2x40MW 2x41+2x31 MW 2x18.5 MW

17
Phân bổ nguồn nhiên liệu - Nam

Thuỷ điện

NĐT
TBK

TBK
www.nldc.evn.vn
Các nguồn miền Nam
Cascading HPP
Southern Region: Dong Nai 2: 2x36.5
Dong Nai 3: 2x90 MW
Đa Dâng 2
Cascading HPP Dong Nai 4: 2x170 MW
Tri An 2x17 MW
Thac Mo: 2x75 MW Dong Nai 5: 2x150 MW
4x100 MW
Can Don: 2x39 MW
SPM: 2x25.5MW Da Nhim
4x40 MW

Formosa Cascading HPP


2x150 MW Dai Ninh: 2x150 MW
Duyên Hải 1
2x622 MW Bac Binh: 2x16 MW

Cascading HPP
Ham Thuan: 2x150 MW
Ba Ria Da Mi: 2x87.5 MW
www.nldc.evn.vn

354 MW Generation Capacity


O Mon Vinh Tan 2 Total: 13590 MW
2x330 MW Phu My 2x621 MW
4037 MW Hydro: 1944 MW

Nhon Trach 1, 2 Coal fired: 2799 MW


Ca Mau 1, 2 1215 MW
1500 MW Gas turbine:7250 MW

Oil fired:1500 MW
19
Cơ cấu nguồn
Công suất đặt theo chủ sở hữu

TKV Power PV Power; 4297;


(Vinacomin); 1620; Tư nhân và Cổ phần
12%
4% (Private and Join
venture); 3589.5;
10%
Genco 3, 6292, 17%
NĐT nước ngoài
(Foreign); 2803;
8%

Genco 2, 4343.5,
www.nldc.evn.vn

12%
EVN; 7122; 20%

Genco 1, 6202, 17%

Tổng công suất đặt: 38.464 MW


* Số liệu 2015 – bao gồm CS nguồn điện nhỏ
Cơ cấu nguồn
Công suất đặt theo loại hình

NL Khác
Nhiệt điện than 0.36%
33.52 %
Tuabin khí
18.65 %

Nhiệt điện
www.nldc.evn.vn

dầu 4.1 %

Thủy điện
43.37% Tổng công suất đặt: 38.630 MW
* Số liệu cập nhật năm 2015
Tương quan giữa CS đặt - phụ tải cực đại

2014
www.nldc.evn.vn
Thứ tự huy động nguồn
Huy động nguồn mùa khô Oil GT

13,000

12,000

11,000

10,000

Hydro
9,000

8,000 Oil fired

7,000
Import China
6,000
Coal fired
5,000
www.nldc.evn.vn

4,000
1
3 GT+ST
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23

GT + ST Coal fired Import China Oil fired Hydro Oil GT

23
Thứ tự huy động nguồn
Huy động nguồn mùa mưa
Oil fired
Oil GT

Import China

Coal fired

GT+ST
www.nldc.evn.vn

Hydro

24
Phát triển nguồn điện
Tổng Sơ Đồ 7 (hiệu chỉnh năm 2013)
Tổng công suất đặt nguồn mới
7000 6590

6000
4900 5000
5000 4430

4000 3400 3600


MW

3000
1880
2000
1120
1000

0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

Tổng công suất đặt hệ thống


70000
www.nldc.evn.vn

60273
60000 53683
48683
50000 43783
40183
40000 34903 36783
MW

30473
30000

20000

10000
0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

25
www.nldc.evn.vn Tổng quan về HTĐ Việt Nam

Truyền tải điện


www.nldc.evn.vn Đường dây 500 kV
Đường dây liên kết miền

1. Tổng số: 25TBA (Bắc 10, Trung 6, Nam 9)


2. Tổng số MBA 500/220: 40 (Bắc 15, Trung 10, Nam 16)
3. Tổng Công suất MBA 500/220: 229350MVA
4. Tổng chiều dài đường dây 500kV: 6620km

2115A

Đường dây Giới hạn Giới hạn


Trạng Giới hạn
truyền tải liên ổn định ổn định
thái nhiệt
kết miền điện áp động
1 line 1000/2000A - -
www.nldc.evn.vn

Miền Bắc Miền


Trung 3975A
2 lines 2115A 2500A 2300A

1 line 2000A - -
Miền Trung
2 lines - - 1345A
Miền Nam
3 lines 4745A 3975A 3975A
Trạm biến áp năm 2015

Cấp điện áp Bắc Trung Nam Tổng cộng

Số máy 15 10 16 41
500 kV
Tổng MVA 8100 4500 9750 22350

Số trạm 35 12 36 83
220 kV
Tổng MVA 13564 3063 17564 34191

Số trạm 282 102 241 625


110 kV
www.nldc.evn.vn

Tổng MVA 14862 4614 22026 41502

Số trạm - - 1 1
66 kV
Tổng MVA - - 38 38
Nhập khẩu điện
 Tổng công suất mua điện Trung Quốc ≈ 1000MW
 Giá mua điện hiện tại là 6,28 cent/kWh
 Nhập khẩu điện từ Trung Quốc cung cấp cho một số phụ tải tại
miền Bắc:
o Qua 03 đường dây 110 kV: 150MW
o Qua đường dây 220kV Malutang- Hà Giang: Công suất tối đa là 300
MW
o Qua đường dây 220kV Tân Kiều - Lào Cai: Công suất tối đa là 400 MW
www.nldc.evn.vn

 Theo kế hoạch vận hành năm 2015, ước tính tổng sản lượng mua
điện Trung Quốc khoảng 2,46 tỷ kWh (mùa khô 1,44 tỷ kWh,
mùa mưa 1,02 tỷ kWh).
Xuất khẩu điện
 Xuất khẩu điện sang Camphuchia:
o Công suất lớn nhất: 200 MW

o Công suất nhỏ nhất: 0 MW

o Sản lượng điện năm: 1170 GWh

 Biểu giá (Tariff)


o Biểu giá 1: biểu giá bình thường

o Biểu giá 2: biểu giá chạy dầu:


www.nldc.evn.vn

 Được tính toán dựa trên giá của tổ máy chạy dầu được huy động

 Trong trường hợp có nhiều tổ máy chạy dầu được huy động, biểu giá sẽ
tính bằng giá bình quân của tất cả các tổ máy chạy dầu được huy động
Xuất khẩu điện
Cách tính giá :
 Trong trường hợp không huy động nguồn dầu: toàn bộ sản lượng sẽ
được thanh toán với biểu giá 1
 Trong trường hợp huy động nguồn dầu:
 Sản lượng mua điện tương ứng với mức công suất nhỏ hơn 170MW
sẽ áp dụng biểu giá 1
 Sản lượng mua điện tương ứng công suất mua trên mức 170MW sẽ
được thanh toán theo biểu giá 2

Áp dụng
Công suất biểu giá 1
www.nldc.evn.vn

mua điện
Áp dụng
biểu giá 2

170MW

Thời điểm chạy dầu

You might also like