Professional Documents
Culture Documents
Slide Tong Quan HTD PDF
Slide Tong Quan HTD PDF
ĐT : 04.22201294 - 04.22201295
Fax : 04.39263137
Email : dieuhanhthitruongdien@nldc.evn.vn
NỘI DUNG
2 Nguồn điện
Miền Trung
Amax = 51,10 triệu kWh(02/07/2015)
Pmax = 2.836.3 MW (04/04/2015)
www.nldc.evn.vn
(*Số liệu cập nhật năm 2015 – thông số giờ chính điểm)
2. Tổng quan HTĐ
Sản lượng điện các năm
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
QG 41.28 46.79 53.65 60.62 69.07 76.59 86.67 99.11 107.59 119.03 128.85 145.55 160.18
Bắc 15.81 17.60 20.07 22.53 25.57 28.51 33.28 38.50 42.55 47.17 51.56 59.31 66.17
Trung 3.98 4.44 4.98 5.67 6.41 7.22 8.38 9.54 10.43 11.80 12.80 14.40 16.07
21.26 Nam 24.41 27.95 31.72 36.05 39.49 44.04 50.07 53.67 59.19 64.25 70.91 77.93
(Đơn vị: tỷ kWh)
180
160
140
120
QG
100
GWh
Bắc
www.nldc.evn.vn
80 Trung
60 Nam
40
20
0
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Sản lượng điện các năm
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
QG 41.275 46.79 53.647 60.623 69.071 76.593 86.6672 99.106 107.587 119.033 128.849 145.550 163.490
Bắc 15.811 17.603 20.074 22.528 25.5701 28.516 33.2751 38.499 42.554 47.1742 51.5578 59.314 68.612
Trung 3.977 4.435 4.979 5.665 6.41 7.223 8.37718 9.536 10.433 11.8016 12.8026 14.397 15.364
Nam 21.261 24.407 27.946 31.716 36.053 39.493 44.0389 50.073 53.665 59.1938 64.2417 70.909 77.555
180
160
140
120
100
TWh
80
www.nldc.evn.vn
60
40
20
0
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
QG Bắc Trung Nam
1. Hệ thống điện Việt Nam
Độ đàn hồi điện
Tăng trưởng sản lượng điện năm (%)
∆A ΔA02-01 ΔA03-02 ΔA04-03 ΔA05-04 ΔA06-05 ΔA07-06 ΔA08-07 ΔA09-08 ΔA10-09 ΔA11-10 ΔA12-11 ΔA13-12 ΔA14-13
QG 16,93 13,36 13,36 14,65 13,00 13,94 10,89 13,15 14,35 8,56 10,64 8,25 12,27
60,000 8
6
40,000
4
20,000 2
0 0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Cơ cấu phụ tải
Cơ cấu phụ tải năm 2015:
Khác: 4.29 %
Công nghiệp:
53.71 %
20000
15000
10000
5000
0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Mùa lạnh
25000
20000
www.nldc.evn.vn
15000
10000
5000
0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Tốc độ tăng phụ tải trước cao điểm
22000
21000
20000
19000
18000
17000
3344 MW
16000
www.nldc.evn.vn
15000
14000
13000
12000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Tốc độ giảm phụ tải sau cao điểm
20000
19000
18000
1855 MW
17000
16000
15000
14000
www.nldc.evn.vn
13000
12000
11000
10000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Phụ tải tuần
23000
2000-3000 MW
22000
21000
P (MW)
20000
19000
18000
17000
16000
15000
www.nldc.evn.vn
1
6
11
16
21
26
31
36
41
46
51
56
61
66
71
76
81
86
91
96
101
106
111
116
121
126
131
136
141
146
151
156
161
166
Giờ (h)
Nguồn điện
Phân bổ nguồn nhiên liệu - Bắc
Uong Bi 2 & MR
300+330 MW
Nghi Son
Ban Ve 2x300 MW Coal fired: 10095 MW
2x160 MW
Vung Ang
Khe Bố 2x600 MW Import: 1000 MW
2x50 MW
15
Phân bổ nguồn nhiên liệu - Trung
Thuỷ điện
www.nldc.evn.vn
Thuỷ điện
Các nguồn miền Trung
Central Region:
17
Phân bổ nguồn nhiên liệu - Nam
Thuỷ điện
NĐT
TBK
TBK
www.nldc.evn.vn
Các nguồn miền Nam
Cascading HPP
Southern Region: Dong Nai 2: 2x36.5
Dong Nai 3: 2x90 MW
Đa Dâng 2
Cascading HPP Dong Nai 4: 2x170 MW
Tri An 2x17 MW
Thac Mo: 2x75 MW Dong Nai 5: 2x150 MW
4x100 MW
Can Don: 2x39 MW
SPM: 2x25.5MW Da Nhim
4x40 MW
Cascading HPP
Ham Thuan: 2x150 MW
Ba Ria Da Mi: 2x87.5 MW
www.nldc.evn.vn
Oil fired:1500 MW
19
Cơ cấu nguồn
Công suất đặt theo chủ sở hữu
Genco 2, 4343.5,
www.nldc.evn.vn
12%
EVN; 7122; 20%
NL Khác
Nhiệt điện than 0.36%
33.52 %
Tuabin khí
18.65 %
Nhiệt điện
www.nldc.evn.vn
dầu 4.1 %
Thủy điện
43.37% Tổng công suất đặt: 38.630 MW
* Số liệu cập nhật năm 2015
Tương quan giữa CS đặt - phụ tải cực đại
2014
www.nldc.evn.vn
Thứ tự huy động nguồn
Huy động nguồn mùa khô Oil GT
13,000
12,000
11,000
10,000
Hydro
9,000
7,000
Import China
6,000
Coal fired
5,000
www.nldc.evn.vn
4,000
1
3 GT+ST
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
23
Thứ tự huy động nguồn
Huy động nguồn mùa mưa
Oil fired
Oil GT
Import China
Coal fired
GT+ST
www.nldc.evn.vn
Hydro
24
Phát triển nguồn điện
Tổng Sơ Đồ 7 (hiệu chỉnh năm 2013)
Tổng công suất đặt nguồn mới
7000 6590
6000
4900 5000
5000 4430
3000
1880
2000
1120
1000
0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
60273
60000 53683
48683
50000 43783
40183
40000 34903 36783
MW
30473
30000
20000
10000
0
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
25
www.nldc.evn.vn Tổng quan về HTĐ Việt Nam
2115A
1 line 2000A - -
Miền Trung
2 lines - - 1345A
Miền Nam
3 lines 4745A 3975A 3975A
Trạm biến áp năm 2015
Số máy 15 10 16 41
500 kV
Tổng MVA 8100 4500 9750 22350
Số trạm 35 12 36 83
220 kV
Tổng MVA 13564 3063 17564 34191
Số trạm - - 1 1
66 kV
Tổng MVA - - 38 38
Nhập khẩu điện
Tổng công suất mua điện Trung Quốc ≈ 1000MW
Giá mua điện hiện tại là 6,28 cent/kWh
Nhập khẩu điện từ Trung Quốc cung cấp cho một số phụ tải tại
miền Bắc:
o Qua 03 đường dây 110 kV: 150MW
o Qua đường dây 220kV Malutang- Hà Giang: Công suất tối đa là 300
MW
o Qua đường dây 220kV Tân Kiều - Lào Cai: Công suất tối đa là 400 MW
www.nldc.evn.vn
Theo kế hoạch vận hành năm 2015, ước tính tổng sản lượng mua
điện Trung Quốc khoảng 2,46 tỷ kWh (mùa khô 1,44 tỷ kWh,
mùa mưa 1,02 tỷ kWh).
Xuất khẩu điện
Xuất khẩu điện sang Camphuchia:
o Công suất lớn nhất: 200 MW
Được tính toán dựa trên giá của tổ máy chạy dầu được huy động
Trong trường hợp có nhiều tổ máy chạy dầu được huy động, biểu giá sẽ
tính bằng giá bình quân của tất cả các tổ máy chạy dầu được huy động
Xuất khẩu điện
Cách tính giá :
Trong trường hợp không huy động nguồn dầu: toàn bộ sản lượng sẽ
được thanh toán với biểu giá 1
Trong trường hợp huy động nguồn dầu:
Sản lượng mua điện tương ứng với mức công suất nhỏ hơn 170MW
sẽ áp dụng biểu giá 1
Sản lượng mua điện tương ứng công suất mua trên mức 170MW sẽ
được thanh toán theo biểu giá 2
Áp dụng
Công suất biểu giá 1
www.nldc.evn.vn
mua điện
Áp dụng
biểu giá 2
170MW