You are on page 1of 1

02.

01 Dân số và mật độ dân số năm 2010 phân theo quận, huyện


Population and population density in 2010 by district
2
Số phường, Diện tích (km ) Dân số (người) Mật độ dân số
2
xã (*) Area (sq.km) Population (người/km )
Wards, (person) Population density
communes (pers/sq.km)

Toàn thành - Whole city 322 2.095 7.396.446 3.531


Các quận - Urban districts 259 494 6.060.202 12.267
Quận 1 - Dist. 1 10 8 187.435 24.248
Quận 2 - Dist. 2 11 50 140.621 2.827
Quận 3 - Dist. 3 14 5 188.945 38.403
Quận 4 - Dist. 4 15 4 183.261 43.842
Quận 5 - Dist. 5 15 4 174.154 40.785
Quận 6 - Dist. 6 14 7 253.474 35.254
Quận 7 - Dist. 7 10 36 274.828 7.700
Quận 8 - Dist. 8 16 19 418.961 21.844
Quận 9 - Dist. 9 13 114 263.486 2.311
Quận 10 - Dist. 10 15 6 232.450 40.638
Quận 11 - Dist. 11 16 5 232.536 45.241
Quận 12 - Dist. 12 11 53 427.083 8.092
Gò Vấp - Go Vap 16 20 548.145 27.768
Tân Bình - Tan Binh 15 22 430.436 19.233
Tân Phú - Tan Phu 11 16 407.924 25.400
Bình Thạnh - Binh Thanh 20 21 470.054 22.642
Phú Nhuận - Phu Nhuan 15 5 175.175 35.897
Thủ Đức - Thu Duc 12 48 455.899 9.546
Bình Tân - Binh Tan 10 52 595.335 11.473
Các huyện - Rural districts 63 1.601 1.336.244 835
Củ Chi - Cu Chi 21 435 355.822 819
Hóc Môn - Hoc Mon 12 109 358.640 3.285
Bình Chánh - Binh Chanh 16 253 447.291 1.770
Nhà Bè - Nha Be 7 100 103.793 1.034
Cần Giờ - Can Gio 7 704 70.697 100

(*) Số liệu trong cột này, ở các quận gọi là phường, ở các huyện gọi là xã và thị trấn
Administration units of districts in urban called wards and in rural called communes

- 23 -

You might also like