Professional Documents
Culture Documents
2
3
4
Management
Accounting
Kế toán quản trị
Anticipate Dự đoán
/æn'tisipeit/ Dự đoán là tưởng tượng hay mong đợi điều gì đó sẽ xảy ra
5
Carrying Out Tiến hành kế hoạch
Plan Việc triển khai một chuỗi các hoạt động đã được dự tính từ trước
/'kæring aut plæn/
Clarity Sự rõ ràng
/'klæriti/ Đặc điểm của thông tin tốt là cần phải rõ ràng đối với người sử dụng
Completeness Đầy đủ
/kəm'pli:tnis/ Nhà quản trị cần được cung cấp thông tin một cách đầy đủ để thực
hiện công việc một cách phù hợp
6
Corporate Plan Kế hoạch của tổ chức
/'kɔ:pərit plæn/ Kế hoạch của tổ chức đại diện cho các mục tiêu và các hoạt động
trong tương lai của tổ chức
Data Dữ liệu
/deitə/ Dữ liệu được coi như nguyên liệu thô cho quá trình xử lý dữ liệu. Dữ
liệu liên quan đến số liệu thực tế, các sự kiện và các giao dịch...
7
Decision Making Ra quyết định
/di'siʤn meikiɳ/ Ra quyết định liên quan đến việc xem xét các thông tin đã được
cung cấp và thực hiện một thông báo
8
Financial Thông tin tài chính
Information Các thông tin như mức tín dụng, số dư tài khoản, các yếu tố mang
/fai'nænʃəl tính chất tiền tệ về một tổ chức sử dụng để lập hóa đơn, đánh giá tín
,infə'meinʃn/ dụng, giao dịch nợ và các hoạt động tài chính khác
Forecast Dự báo
/fɔ:'kɑ:st/ Dự báo là đoán trước các hoạt động kinh doanh diễn ra trong một
thời kỳ của tương lai. Thông thường, đó là một dự án được lập trên
các giả định cụ thể, ví dụ như một chiến lược bán hàng xác định
hoặc một triển vọng kinh doanh
9
Interpreting Giải thích, mô tả
/ɪnˈtɜː.prɪtiɳ/ Chức năng giải thích, mô tả bao gồm các thao tác như việc truyền
đạt thông tin đến những đối tượng quan tâm và giải thích các thông
tin kế toán cần thiết cho việc ra các quyết định kinh doanh riêng biệt
10
Maximize Profit Tối đa hóa lợi nhuận
/'mæksimaiz profit/ Trong kinh tế, tối đa hóa lợi nhuận là một quá trình ngắn hạn hoặc
dài hạn trong đó doanh nghiệp xác định giá cả và mức sản lượng để
có được lợi nhuận lớn nhất
12
Product Planing Lập kế hoạch sản phẩm
/ˈprɒd.ʌkt plæniɳ/ Lập kế hoạch sản phẩm bao gồm quản lý sản xuất và phát triển sản
phẩm bằng cách lựa chọn chiến lược marketing và phân phối, cải
tiến, định giá và đưa ra chương trình khyến mãi sản phẩm
13
Resource Phân bổ nguồn lực
Allocation Là quá trình cân đối lại các nguồn lực trong suốt quá trình doanh
/rəˈzoːs æ lə'keiʃn/ nghiệp tồn tại và phát triển
Shareholders Cổ đông
/ˈʃeəˌhəʊl.dərz/ Là người sở hữu cổ phần trong một công ty và do đó được một
phần lợi nhuận của công ty và quyền biểu quyết về các chính sách
kiểm soát của công ty
14
Statement Of Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Comprehensive Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng
Income hợp, tóm tắt doanh thu thu được và chi phí phát sinh trong kỳ kế
/ 'steitmənt ɔv toán
kɔmpri'hensiv inkəm/
15
Tactical Planning Lập kế hoạch chiến thuật
/'tæktikəl plæniɳ/ Kế hoạch chiến thuật hỗ trợ cho kế hoạch chiến lược bằng cách
chuyển hóa kế hoạch chiến lược thành các kế hoạch cụ thể liên
quan đến một lĩnh vực hoạt động riêng biệt của tổ chức
16
Variance Phân tích biến động
Analysis Là quá trình tính toán mức biến động giữa sản lượng, hoặc hiệu quả
/'veəriəns ə'næləsis/ thực tế với sản lượng hoặc hiệu quả mục tiêu, dự toán và xác minh
các nguyên nhân của biến động
17
18
Sources Of
Data
Các nguồn dữ liệu
19
Complete Hoàn chỉnh
/kəm'pli:t/ Một khung mẫu hoàn chỉnh đầy đủ khi toàn bộ phần tử trong tổng
thể đều được liệt kê trong danh sách
20
Population Tổng thể
/,pɔpju'leiʃn/ Một tổng thể là một nhóm người hoặc các đối tượng liên quan tới
người thu thập dữ liệu
Sample Mẫu
/'sɑːmpl/ Một mẫu là một phần tử được lựa chọn trong một tổ hợp
21
Stratified Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng
Random Là một phương pháp chọn mẫu liên quan đến việc phân chia tổng
Sampling thể thành các tầng hoặc các loại. Các mẫu ngẫu nhiên sau đó được
/'strætɪfaɪed 'rændəm chọn từ mỗi tầng hoặc loại đó
'sɑːmpling/
22
23
Cost
Classification
Phân loại chi phí
24
Cost Centres Trung tâm chi phí
/kɔst sentəz/ Là một bộ phận trong tổ chức trong đó chi phí được tập hợp trước
khi được phân tích thêm. Chi phí được phân tích theo các đơn vị
của chi phí sau khi được tập hợp vào các trung tâm tương ứng
Department Bộ phận
/di'pɑ:tmənt/ Một trung tâm chi phí có thể là một bộ phận trong tổ chức, tức là một
khu vực chức năng chuyên biệt như kế toán, marketing, kế hoạch,
mỗi bộ phận có một nhà quản lý riêng
25
Discretionary Chi phí tùy thuộc
Costs Chi phí có khả năng phát sinh phát sinh từ các quyết định trong quá
trình lập ngân sách. Chúng có thể là khoản tiền cố định trong
/ilek'trisiti kɔsts/
khoảng thời gian nhất định. Ví dụ như các chi phí quảng cáo, nghiên
cứu và phát triển, và đào tạo
26
Maintenance Chi phí bảo dưỡng
Costs Các chi phí phát sinh để mang tài sản trở lại tình trạng trước đó
/'meintinəns kɔst/ hoặc để giữ cho các hoạt động của tài sản trong điều kiện hiện tại
(trái ngược với việc nâng cấp tài sản)
Project Dự án
/project/ Dự án là một tập hợp các công việc, được thực hiện bởi một tập thể,
nhằm đạt được một kết quả dự kiến, trong một thời gian dự kiến, với
một kinh phí dự kiến
27
Rent And Rates Tiền thuê nhà và lãi suất
/rent ænd reits/ Tiền thuê nhà: tiền phải trả để sử dụng văn phòng, nhà ở hay nhà
máy... trong một khoảng thời gian.
Lãi suất: là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc sử
dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay
28
29
Cost Behavior
Cách ứng xử với chi phí
Budgeting Dự toán
/'bʌdʤitiɳ/ Dự toán là một kế hoạch định lượng chuẩn bị cho một khoảng thời
gian cụ thể, dự toán thường được thể hiện trong các kì tài chính và
chuẩn bị cho một năm
30
Linear Equation Phương trình tuyến tính
/'liniə i'kweiʃn/ Phương trình tuyến tính là một đường thẳng có công thức: y= a+bx,
trong đó:
y là biến phụ thuộc có giá trị phụ thuộc và giá trị của x
x là biến tự do có giá trị giúp xác định giá trị tương ứng của y
a là số hằng số, đó là một số cố định
b cũng là một hằng số, là hệ số của x (có nghĩa là, số lượng mà giá
trị của x cần được nhân để lấy được các giá trị của y)
31
32
Presenting
Information
Trình bày thông tin
33
Purpose Of Mục đích của báo cáo
Reports Gồm ghi chép lại các sự kiện trong quá khứ, do vậy, các hoạt động
/ˈpəːpəs ɒv rɪˈpɔːts/ kiểm soát có thể thực hiện; các quyết định trong việc lập kế hoạch
phụ thuộc vào các gợi ý đưa ra trong báo cáo
Title Tiêu đề
/ˈtʌɪtl/ Tiêu đề của báo cáo xác minh cụ thể người sử dụng báo cáo, người
viết và ngày viết báo cáo
34
Written Reporrts Văn bản báo cáo
/ˈrɪtn rɪˈpɔːts/ Một văn bản báo cáo là tập hợp những thông tin (thường thể hiện
bằng các hình thức văn bản, lời nói, phát thanh, truyền hình, hoặc
chiếu phim, slide, Power point....) được thực hiện với mục đích cụ
thể nhằm thông tin chuyển tiếp hoặc tường trình, kể lại các sự kiện
nhất định trong một hoàn cảnh hiện hành và có thể có hoặc không
những nội dung kiến nghị, đề xuất
35
36
Material Costs
Chi phí nguyên vật liệu
37
Cost Of Thiệt hại do ngừng sản xuất
Production Trong thời gian ngừng sản xuất vì những nguyên nhân thiếu nguyên
Stoppages vật liệu, các doanh nghiệp vẫn phải bỏ ra một số khoản chi phí để
/prəˈdʌkʃ(ə)n duy trì hoạt động như tiền công lao động, khấu hao TSCĐ chi phí
bảo dưỡng... đó được coi là những thiệt hại khi ngừng sản xuất
ˈstɒpɪdʒz/
Free Inventory Trình bày lượng hàng tồn kho sẵn sàng cho sử dụng trong tương lai,
và được tính toán như sau:
/friː ˈɪnv(ə)nt(ə)rɪ/
Lượng hàng tồn trong kho + hàng đặt từ nhà cung cấp - hàng tồn
chưa xuất kho
38
Frequency Of Tần suất sử dụng
Usage Số lần sử dụng được tính trên một khoảng thời gian nhất định
/ˈfriːkwnsi ɒv ˈjuːsɪdʒ/
39
Inventory Sự chênh lệch hàng tồn kho
Discrepancies Sự chênh lệch hàng tồn kho giữa kiểm đếm vật lý và số liệu trên hệ
/ˈɪnv(ə)nt(ə)rɪ thống máy tính có thể do sai sót của con người hoặc do mất cắp
dɪsˈkrɛp(ə)nsis/
40
Minimum Level Mức thấp nhất
/ˈmɪnɪməm ˈlɛv(ə)l/ Trong kế toán quản trị, mức hàng tồn kho thấp nhất được tính toán=
mức đặt hàng lại - (lượng hàng tồn kho sử dụng trung bình) * (thời
gian từ lúc khách đặt hàng/ hoặc từ lúc doanh nghiệp triển khai đơn
hàng cho đến khi giao hàng đến tay khách hàng)
41
Purchase Yêu cầu mua hàng
Requisition Văn bản được tạo ra bởi phòng, ban sử dụng hàng hóa hoặc bộ
/ˈpəːtʃəs ˌrɛkwɪˈzɪʃn/ phân kho nhằm để thông báo với bộ phận mua hàng về các hàng
hóa mà phòng ban đó cần mua: chất lượng, thời gian sử dụng, ..
42
Slow - Moving Hàng tồn kho chậm luân chuyển
Inventories Hàng tồn kho chậm luân chuyển thường do được lưu trữ quá nhiều,
/sləʊ ˈmuːvɪŋ thường dễ trở thành hàng lỗi thời và bị xóa sổ
ˈɪnv(ə)nt(ə)rɪs/
43
44
Labour Costs
Chi phí nhân công
45
Capacity Ratio Tỷ lệ năng suất
/kəˈpæsəti-ˈreɪʃiəʊ/ Tỷ lệ năng suất = (Thời gian làm việc thực tế của nhân công trực
tiếp/ thời gian làm việc của nhân công trực tiếp theo ngân sách) x
100%
Differential Chương trình trả lương tính theo sản phẩm khác nhau
Piecework Đưa ra khuyến khích với người lao động nhằm tăng sản lượng bằng
Scheme cách trả một tỷ lệ theo sản phẩm cao hơn, theo đó gia tăng mức sản
/ˌdɪf.əˈren.ʃəl- xuất
ˈpiːs.wɜːk-skiːm/
46
Hours Budgeted Quỹ thời gian dự toán
/aʊər-ˈbʌdʒ.ɪtɪd/
47
Pension Chế độ lương hưu
Schemes Là chế độ bảo hiểm xã hội đảm bảo thu nhập cho người lao động
/ˈpen.ʃən-ski:mz/ hết tuổi lao động hoặc không còn tham gia quan hệ lao động nữa
48
Rate Of Pay Per Mức trả lương theo đơn vị sản phẩm
Unit Là số tiền doanh nghiệp phải trả cho người lao động cho mỗi đơn vị
/reɪt-əv-peɪ-pɜːr- sản phẩm họ sản xuất ra
ˈjuː.nɪt/
49
Time Work Công việc trả lương theo thời gian
/taɪm-wɜːk/ Dạng thông thường nhất của công việc trả lương theo thời gian là
hệ thống trả lương theo ngày, theo công thức sau
Lương = số giờ làm việc * tỷ lệ trả lương theo giờ
50
51
Overhead
Chi phí sản xuất chung
Allocation Sự phân bổ
/ˌæləˈkeɪʃn/ Quá trình trong đó toàn bộ chi phí được phân bổ trực tiếp vào các
đơn vị chi phí, hoặc các trung tâm chi phí
52
Inventory Định giá hàng tồn kho
Valuations Định giá hàng tồn kho là một trong số những mục đích của việc sử
/ˈɪn.vən.tər.i- dụng phương pháp định phí toàn bộ, do khi chi phí thay đổi ảnh
ˌvæl.juˈeɪ.ʃənz/ hưởng đến giá hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
53
54
Marginal And
Absorption
Phương pháp tính giá toàn bộ và phương pháp
tính giá trực tiếp
55
Long - Run Effect Tác động lâu dài
/lɒŋrʌn-ɪˈfekt/ Kết quả ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh trong một thời gian dài
trong tương lai
Profit And Loss Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Account Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
/ˈprɒfɪt/ /(ə)n/ /lɒs/ doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế
/əˈkaʊnt/ toán năm
56
57
Job, Batch &
Service
Costing
Tính giá theo sản phẩm, công việc hay đơn đặt
hàng
58
Computerized Hệ thống phương pháp tính giá thành theo đơn đặt
Job Costing hàng bằng máy tính
System Hệ thống tính giá trong đó mỗi đơn hàng có một mã đơn hàng riêng
/kəmˈpjuː.tər.aɪz dʒɒb biệt, tuy nhiên mỗi loại chi phí lại được mã hóa cùng mã số trong tất
ˈkɒs.tɪŋ ‘sistim/ cả đơn hàng, do vậy, chi phí có thể được phân tích theo mã đơn
hàng, hoặc theo loại chi phí
Cost Plus Pricing Phương pháp định giá cộng thêm vào chi phí
/kɒst plʌs ˈpraɪsɪŋ/ Là phương pháp mà lợi tức cận biên được tính thêm vào tổng chi
phí để đưa ra giá bán
Intangibility Vô hình
/ɪntan(d)ʒɪˈbɪlɪti/ Đặc điểm của dịch vụ là vô hình, tức là không sờ hay chạm vào
được
59
Job Costing Phương pháp tính giá theo đơn đặt hàng
/dʒɒb ˈkɒs.tɪŋ/ Là phương pháp được áp dụng khi công việc được thực hiện theo
các yêu cầu đặc biệt của khách hàng và mỗi đơn hàng thực hiện
trong một khoảng thời gian ngắn có thể so sánh được
Perishability Dễ hư hỏng
/pɛrɪʃəˈbɪlɪti/ Dễ hư hỏng trong đặc điểm của dịch vụ tức là có thể xuống cấp
nhanh chóng
Product Costing Phương pháp tính giá theo theo sản phẩm
/ˈprɒd.ʌkt ˈkɒs.tɪŋ/ Với các phương pháp tính giá theo sản phẩm, trong các chi phí cấu
tạo nên sản phẩm thì chi phí về nguyên vật liệu chiếm một tỉ trọng
lớn đáng kể trong tổng chi phí
60
Rectification Chi phí sửa chữa
Costs Chi phí sửa chữa trong kế toán chi phí theo phương pháp đơn đặt
/ˈrek.tɪ.faɪ kɒsts/ hàng có thể được xử lý theo hai cách
- Cách 1: Nếu chi phí sửa chữa không thường xuyên diễn ra và phát
sinh trong từng đơn hàng cụ thể, chi phí sửa chữa sẽ được phân bổ
trực tiếp vào đơn hàng phát sinh
- Cách 2: Nếu sửa chữa là hoạt động thường xuyên diễn ra trong
các bộ phận, chi phí này cần được coi như chi phí sản xuất chung.
61
62
Process
Costing
Tính giá theo giai đoạn sản xuất
63
Costs Incurred Chí phí phát sinh
/kɒst ɪnˈkɜːr/ Chi phí lũy kế trong hoạt động kinh doanh, được ghi chép như một
khoản nợ trên bảng cân đối kế toán của công ty cho đến khi nó
được trả hết hoặc thanh toán. Chi phí phát sinh có thể bao gồm chi
phí trực tiếp sản xuất hoặc chi phí sản phẩm, chi phí không trực tiếp
như chi phí sản xuất chung và cả những chi phí bất thường
64
Revenue From Doanh thu từ thanh lý
Scrap Là tổng giá trị kỳ vọng nhận được khi bán các phế liệu đã làm hao
/ˈrev.ən.juː frɒm hụt sản phẩm trong quá trình sản xuất
skræp/
65
66
Process
Costing, Joint
Products
Tính giá theo giai đoạn sản xuất và trường hợp dây
chuyền sản xuất được nhiều sản phẩm
67
Supplementary Sản phẩm phụ hoặc sản phẩm thứ cấp
Or Secondary Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra thêm trong quá trình sản
Product xuất sản phẩm chính. Giá trị của sản phẩm phụ cũng nhỏ so với giá
/ˌsʌp.lɪˈmen.tər.i ɔːr trị sản phẩm chính
ˌsʌp.lɪˈmen.tər.i
ˈprɒd.ʌkt/
68
69
Alternative
Costing
Principles
Phương pháp tính phí thay thế
Activity Based Hệ thống xác lập chi phí dựa theo hoạt động
Costing Hệ thống xác lập chi phí dựa theo hoạt động bao gồm xác định các
/æk'tiviti beisd nhân tố chi phí (các chi phí phát sinh) tạo ra trong các hoạt động
kɒstin/ chính của công ty…
70
Actual Quality Chất lượng thực tế
/'æktjuəl 'kwɔliti/ Sau khi thiết lập tiêu chuẩn chất lượng và quy trình hoạt động để đạt
được tiêu chuẩn, doanh nghiệp cần phải giám sát chất lượng làm
việc thực tế
71
Diversity Of Sự đa dạng trong vận hành
Operations Phương pháp tính phí dựa theo hoạt động ghi nhận sự đa dạng
/dai'və:siti ɔv trong vận hành của các doanh nghiệp do không chỉ phân bổ chi phí
,ɔpə'reiʃn/ đơn thuần theo số giờ làm việc hoặc sô giờ máy chạy, mà phân bổ
chi phí theo các nhân tố chi phí sau đó mới phân bổ xuống sản
phẩm
72
Major Activities Các hoạt động chủ yếu
/'meidʤə æk'tivitis/ Các hoạt động chiếm phần lớn chi phí hoạt động trong tổ chức
Maturity Ổn định
/məˈtjʊə.rɪ.ti/ Trong giai đoạn ổn định, sự tăng lên trong cầu hàng hóa sẽ giảm
xuống và bước vào thời kỳ ổn định. Sản phẩm tiếp tục mang lại lợi
nhuận và có thể được định hình lại hoặc cải tiến để ổn định lượng
cầu
73
Performance Đo lường hiệu quả
Measures Tất cả những khác biệt giữa chi phí tiêu chuẩn và chi phí thực tế có
/pəˈfɔː.mənts 'meʤə/ thể được sử dụng để làm nền tảng cho việc đo lường hiệu quả hoạt
động của nhà quản lý trung tâm chi phí. Việc đo lường hiệu quả bao
gồm cả công việc bán hàng, phân phối và bộ phận quản lý, sự ảnh
hưởng của nhà cung cấp bên ngoài và thái độ của khách hàng
74
Return On Sales Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
/ri'tə:n ɔn seils/ Là tỷ số được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty,
nó cũng được biết như tỷ số lợi nhuân hoạt động biên của công ty
75
76
Forecasting
Dự báo
Constant Hằng số
/'kɔnstənt/ Một biến trở thành hằng số một khi nó đã được gán giá trị
77
Change In Tastes Thay đổi về thị hiếu và sở thích
And Preferences Thay đổi trong thói quen kinh doanh của người tiêu dùng dựa trên
/tʃeindʤ in teists ənd những thay đổi trên thị trường, do đó ảnh hưởng đến kết quả dự
ˈprefərəns/ báo
Index Số chỉ số
/'indeks nʌmbəs/ Chỉ số là một đánh giá qua thời gian, là trung bình trong thay đổi
giá trị (giá hoặc lượng) của một nhóm hàng hóa xác định trong một
khoảng thời gian trong quá khứ
78
Linear Phép phân tích hồi quy tuyến tính
Regression Phép phân tích hồi quy tuyến tính (phương pháp bình phương nhỏ
Analysis nhất) là một phương thức để ước lượng một đường phù hợp nhất
/'liniə rɪˈgreʃən trên biểu đồ phân tán. Khi xác định được một phương trình ứng với
đường phù hợp nhất đó, dự báo có thể được thực hiện
ə'næləsis/
79
Quantity Index Chỉ số số lượng
/'kwɔntiti 'indeks/ Chỉ số lượng đo lường sự thay đổi trong giá trị phi tiền tệ của một
nhóm hàng hóa qua thời gian
80
The Least Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Squares Method Trong toán học, phương pháp bình phương tối thiểu, còn gọi là bình
/ði li:st skweə meθəd/ phương nhỏ nhất hay bình phương trung bình tối thiểu, là một
phương pháp tối ưu hóa để xác định một đường phù hợp nhất cho
một dải dữ liệu bằng việc sử dụng các phép tính đơn giản và đại só
tuyến tính
Trend Xu hướng
/trend/ Là những biến động quan trọng dài hạn trong một thời gian của giá
trị dữ liệu được ghi lại
Variables Biến số
/'veəriəbls/ Là một biểu tượng cho một con số mà chúng ta chưa biết, nó sẽ
nhận các giá trị khác nhau trong những trường hợp khác nhau
81
82
Budgeting
Dự toán
Appearance Bề ngoài
/əˈpɪərəns/ Bề ngoài của trang tính bao gồm các định dạng về kí tự, về văn bản
và toàn bộ những gì có mặt trên trang tính
83
Bottom Up Từ dưới lên
(Participatory) Một dự toán từ dưới lên là một hệ thống dự toán mà ở đó những
/ˈbɒtəm ʌp/ người giữ dự toán có cơ hội để tham gia lập các dự toán của họ
84
Budgetary Chu trình dự toán
Process Quy trình mà một tổ chức hay cá nhân lập và quản lí một kế hoạch
/ˈbʌdʒɪtəri ˈprəʊses/ tài chính
Chart Biểu đồ
/tʃɑːts/ Một lược đồ thể hiện thông tin dưới dạng một loạt các đường,
khối,...
85
Flexible Budget Dự toán linh hoạt
/ˈfleksəbl ˈbʌdʒɪts/ Một dự toán thay đổi ứng xử đối với sự thay đổi trong doanh số
hoặc đầu ra
Graph Đồ thị
/ɡræfs/ Một lược đồ cho thấy mối quan hệ giữa hai bộ số lượng hoặc giá trị,
mỗi đại lượng được thể hiện trên một trục
Incentives Ưu đãi
/ɪnˈsentɪvz/ Một thứ gì đó khuyến khích một khách hàng mua hàng, hoặc người
làm thuê làm việc tốt hơn
86
Labour Budget Dự toán chi phí nhân công
/ˈleɪbər ˈbʌdʒɪt/ Dự toán chi phí nhân công trực tiếp là việc dự kiến tổng số lượng
thời gian cần thiết để hoàn thành khối lượng sản phẩm sản xuất và
đơn giá thời gian lao động trực tiếp
87
Operational Nhà quản trị hoạt động
Managers Các nhà quản lí hoạt động thường là một người đa năng trong tổ
/ˌɒpəˈreɪʃənl chức, và khi có một câu hỏi về doanh nghiệp không được sáng tỏ
ˈmænɪdʒərz/ mà phòng nào đó cần xử lí, các nhà quản lí hoạt động giải quyết câu
hỏi đó
88
Responsibility Kế toán trách nhiệm
Accounting Sự lưu giữ các ghi chép tài chính với một sự nhấn mạnh về người
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti có trách nhiệm với mỗi khoản mục
əˈkaʊntɪŋ/
89
90
Capiture
Expenditures
Chi phí vốn hóa
91
Non - Current Tài sản dài hạn
Asset Là tài sản được kì vọng sẽ năm giữ trong khoảng thời gian nhiều
/ˌnɒn ˈkʌr.ənt ˈæs.et/ hơn 12 tháng
92
93
Method Of
Project
Appraisal
Các phương pháp thẩm định dự án
94
Decision Making Ra quyết định
/dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ/ Quá trình đưa ra lựa chọn, quyết định quan trọng
95
Payback Period Thời gian hoàn vốn
/ˈpeɪ.bæk ˌpɪə.ri.əd/ Là thời gian diễn ra hoạt động đầu tư ban đầu để thu hồi dòng tiền
từ dự án. Phương pháp thời gian hoàn vốn sẽ bị ảnh hưởng đặc biệt
nếu như có vấn đề về tính thanh khoản hoặc dự báo trong tương lai
là không chắc chắn
Perpetuity Vô hạn
/ˌpɜː.pəˈtʃuː.ə.ti/ Một thứ kéo dài mãi mãi hoặc không xác định được thời kỳ cụ thể
96
97
Standard Cost
Giá thành định mức
98
Inflation Lạm phát
/ɪnˈfleɪʃn/ Một sự tăng lên rất lớn của cung tiền hay tín dụng so với sự sản
xuất hàng hóa và dịch vụ, kết quả là giá cả cao hơn và sức mua của
tiền bị suy giảm
99
Standard Cost Of Giá vốn định mức
Sale Giá vốn hàng bán được xác định trước, trong điều kiện bình thường
/ˈstændəd kɒst əv
seɪl/
100
101
Cost
Variances
Biến động chi phí
Direct Material
Price Variance Biến động giá nguyên vật liệu trực tiếp
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl Phần chênh lệch giữa chi phí nguyên vật liệu thực tế cho một sản
praɪs ˈveəriəns/ phẩm so sánh với phần đã được đưa vào dự toán
Direct Material Biến động tổng nguyên vật liệu trực tiếp
Total Variance Phần chênh lệch giữa chi phí nguyên vật liệu được dự toán cho một
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl sản phẩm và chi phí nguyên vật liệu thực tế sau khi sản xuất
ˈtəʊtl ˈveəriəns/
Direct Material Biến động tiêu hao nguyên vật liệu trực tiếp
Usage Variance Phần chênh lệch giữa lượng nguyên vật liệu cần thiết để tạo ra một
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl sản phẩm và lượng nguyên vật liệu đã được đưa vào dự toán để tạo
ˈjuːsɪdʒ ˈveəriəns/ ra sản phẩm
Fixed Overhead Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung
Volume Capacity Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung tính toán sự biến động
Variance trong phân bổ các định phí sản xuất chung sản phầm do sự thay đổi
/fɪkst ˌəʊvəˈhed trong số giờ sản xuất so với dự toán
kəˈpæsəti ˈveəriəns/
102
Fixed Overhead Biến động khối lượng định phí sản xuất chung
Volume Biến động khối lượng định phí sản xuất chung tính toán sự biến
Efficiency động trong phân định phí sản xuất chung do sự thay đổi trong hiệu
Variance quả khối lượng sản xuất trong một kì.
/fɪkst ˌəʊvəˈhed
ˈvɒljuːm ɪˈfɪʃnsi
ˈveəriəns/
Fixed Production Biến động của định phí sản xuất chung
Overhead Phần chênh lệch giữa định phí sản xuất chung đã phát sinh và tổng
Variance số chi phí chung được phân bổ thực tế
/fɪkst prəˈdʌkʃn
ˌəʊvəˈhed ˈveəriənsɪz/
/ˈveəriəbl prəˈdʌkʃn
ˌəʊvəˈhed ˈveəriənsɪz
103
104
Performance
Measurement
Thực hiện đo lường
105
Measurement Đo lường được
/ˈmeʒərmənt/ Nhấn mạnh sự cần thiết khi sử dụng các tiêu chí cụ thể để có thể đo
lường xem đã đạt được bao nhiêu phần mục tiêu
106
Specific Cụ thể
/spəˈsɪfɪk/ Tính cụ thể nhấn mạnh sự cần thiết xác định một mục tiêu cụ thể
hơn là một mục tiêu tổng quát
107
108
Applications
Of
Measurement
Áp dụng đo lường
109
Competitive Hiệu quả cạnh tranh
Performance Hiệu quả cạnh tranh tập trung vào các lĩnh vực như tốc độ tăng
/kəmˈpetətɪv doanh thu, thị phần hay khả năng có được các hợp đồng kinh doanh
pərˈfɔːrməns/ mới
110
Non - Profit Các tổ chức phi lợi nhuận
Seeking Bao gồm các tổ chức khu vực tư nhân như tổ chức từ thiện, nhà thờ
Organisations và phần nhiều là các khu vực công. Một vấn đề lớn với nhiều tổ
/nɑːn - ˈprɑːfɪt siːkɪŋ chức phi lợi nhuận, đặc biệt là các cơ quan chính phủ, đó là rất khó
để xác định mục tiêu của họ
ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/
Performance For Hiệu quả sử dụng chi phí sản xuất chung
Overhead Đo lường sự chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung và hiệu quả
/pərˈfɔːrməns fɔːr hoạt động
ˌoʊvərˈhed/
Performance Đo lường hiệu quả của việc sử dụng nguyên vật liệu
Measures For Cách đo lường truyền thống là dựa vào sự chênh lệnh giữa chi phí
Material đầu vào, giá bán và sự sử dụng. Nhiều hệ thống cũ cũng phân tích
/pərˈfɔːrməns ˈmeʒər cả sự lãng phí nữa.
fɔːr məˈtɪriəl/ Cách đo lường trong môi trường kinh doanh hiện đại bao gồm số
lượng bị loại bỏ trong số những vật liệu được cung cấp, và cả thời
gian, đọ tin cậy của việc giao nhận nguyên vật liệu
111
Production Cycle Thời gian một chu kì sản xuất
Time Thời gian của 1 chu kì sản xuất bao gồm cả thời gian không tạo ra
/prəˈdʌkʃn ˈsaɪkl taɪm/ thêm giá trị như thời gian cài đặt, thời gian chết, thời gian nhàn rỗi...
112
113
Cost
Management
Quản trị chi phí
Cut Stores Costs Cắt giảm chi phí hàng tồn kho
/kʌt stɔːr kɔːst/
114
Efficiency Or Hiệu quả hay hiệu suất
Productivity Hiệu năng được đo bằng số lượng sản phẩm đầu ra trong một
/ɪˈfɪʃnsi ɔːr khoảng thời gian nhất định.
ˌproʊdʌkˈtɪvəti/ Hiệu quả liên quan đến chất lượng công việc, nghĩa là có thể bao
gồm việc tạo ra sản phẩm với ít chất thải, sử dụng ít tài nguyên hơn
hoặc chi tiêu ít tiền hơn
115
Assurance 5
A Attainable
Automated Process
Automation
Average Inventory
105
83
45
37
Abnormal Gain 63
Abnormal Loss 63 Avoidable Costs 24
Accumulating Of Costs 70
Accuracy
Accurate
Activities Cause Costs
5
19
70
B
Activity Based Costing 70 Balanced Scorecard 109
Activity Level 30 Banks 19
Actual Figure 77 Bar Charts 33
Actual Hours Taken 45 Basic Layout 83
Actual Hours Worked 45 Batch Costing 58
Actual Loss 63 Benchmarking 109
Actual Quality 71 Bill Of Materials 58
Adequate 19 Bin Cards 37
Administration Costs 24 Bonus Payments 24
Administration Overhead 52 Bonus/Incentive Schemes 45
Advertisements, Selection And Placement 45 Bottom Up (Participatory) 84
Allocation 52 Breakeven 94
Alternative Courses Of Action 83 Breakeven Point 55
Analysing Data 5 Budget Committee 84
Annual Budget 83 Budget Constrained 84
Annuities 94 Budget Guidelines 84
Anticipate 5 Budget Manual 84
Appearance 83 Budget Period 84
Appendices 33 Budget Policy 84
Assessment Stage 5 Budget Review 84
Asset Turnover 105 Budgetary Planning 84
Assets 5 Budgetary Process 85
Assumptions 30 Budgetary Slack 85
Budgeting 30 Continuous Improvement 71
Bulk Purchasing Discounts 37 Continuous Or Periodicbasis 37
By - Product 63 Continuous Production 63
Contribution 55
Causation 77 Correlation. 77
Clarity 6 Cost 7
117
Cut Stores Costs 114 Discounting 95
Channel Of Communication 7 Discrete Data 20
Change In Tastes And Preferences 78 Discretionary Costs 26
Charts 85 Diversity Of Operations 72
D E
Daily Time Sheets 46 Economic Order Quantity (Eoq) 38
Damage, Deterioration And Theft 38 Economics Of Scale 72
Damaged Inventory 59 Effective Rate Of Interest 95
Data 7 Efficiency Of Materials Usage 114
Data Processing 71 Efficiency Or Productivity 115
Day-Rate System 46 Efficiency Ratio 46
Decision Makers 7 Efficiency Targets. 98
Decision Making 8 Electricity And Gas Bills 26
Decision Making 95 Employees 8
Decline 71 Enter And Edit Data 85
Department 25 Entire Life Cycle 72
Depreciation 25 Equation 78
Deseasonalization 78 Equivalent Units Of Production 64
Differential Cost 91 Evaluating Comparison 8
Differential Piecework Scheme 46 Evaluation Stage 8
Direct Consequence Of A Decision 91 Evaporation 64
Direct Expenses 25 Expected Output 64
Direct Labour 25 External Sources Of Information 8
Direct Labour Standard Rates 98
Direct Material Price Variance
Direct Material Total Variance
Direct Material Usage Variance.
Direct Materials
102
102
102
25
F
Fill Cells 85
Disclosures 8 Final Acceptance Of Budget 85
Discounted Cash Flow 95 Finance Costs 115
Discounted Payback 95 Financial Accounting 8
118
Financial Accounting Record 8 Growth 72
Financial Accounting Systems 8
Financial Information
Financial Performance
Finished Goods
9
Financial Newspapers – Financial Times 20
110
38
H
Heterogeneity 59
First In, First Out (FIFO) 38 Hi – Low Method 78
First Item Inspection 72 High Day - Rate System 46
Fischer’s Ideal Index 78 High-Low Method 30
Fixed Budgets 85 Hire Of Tools 26
Fixed Costs 26 Hiring Extra Staff 46
Fixed Overhead Capacity Variance 102 Holding Costs 39
Fixed Overhead Volume Efficiency Variance Holding Costs 39
103
Hours Budgeted 47
Fixed Production Overhead Variances. 103
Flexibility 110
Flexible Budgets
Forecast
Forecast Movement
86
9
98
I
Forecasting Techniques 78 Identify Alternative Courses Of Action 86
G
Indirect Cost 26
Indirect Labour 52
Indirect Materials Expenses 52
Indistinguishable 67
General Public 9
Individual Bonus Scheme 47
Good Receive Note (GRN) 39
Inefficiency 47
Government 9
Inflation 99
Graphs 86
Information 9
Group Bonus Scheme 46
Information Systems 9
119
Innovation 110 Labour Attendance Time 47
Input 64 Labour Budget 87
Insertand Delete Columns And Rows 86 Labour Turnover 47
Insurance Costs 39 Lack Of Expertise 47
Intangibility 59 Laspeyre Indices 78
Interest Charges 39 Last In, First Out (LIFO) 40
Interested Parties 9 Laying Off Staff 47
Internal Rate Of Return 95 Ledger Entries 53
Internal Services 59 Lenders 10
Internal Sources Of Information 9 Liabilities 10
Interpreting 10 Life Cycle Costing 72
Introduction 72 Linear Equation 31
Inventory Code Number 39 Linear Regression Analysis 79
Inventory Control 39 Liquidity 95
Inventory Count 39 Long - Run Effect 56
Inventory Discrepancies 40 Loss In Process 64
Inventory Master File 40
Inventory Valuations
Investment Centre
Investment Centre
Issue Of Raw Material
53
26
110
39
M
Machine 26
Machine Down Time 110
J Maintenance Costs
Major Activities
Management
27
73
10
Job Cards 47 Management Accounting 10
Job Cost Information 59 Management Accounting Systems 10
Job Cost Sheet 59 Management Control 10
Job Costing 60 Management Information Systems 10
Joint Products 64 Management Performance Measures 110
Manipulation 56
L Marginal Cost
Marginal Costing
Marketing Budgets
56
56
87
120
Marketing Or Selling And Distribution Costs Non - Financial Information 11
27
Non - Financial Objectives 111
Material Transfer Note 60
Non - Probability Sampling Method 20
Materials Handling 73
Non - Production Costs 27
Materials Purchases Budget 87
Non - Profit Making Organisation 11
Materials Requisition Note 40
Non - Profit Seeking Organisations 111
Materials Returned Note 40
Non - Relevant Variable Costs 92
Materials Transfer Note 40
Normal Activity Levels 60
Maturity 73
Normal Loss 64
Maximize Profits 11
Notes To Financial Statements 11
Maximize Revenue 11
Number Of Despatches 73
Maximize Shareholder Value 11
Number Of Invoices Issued 31
Maximum Level 40
Number Of Items Sold 31
Measure Actual Results 87
Number Of Orders 73
Measurement 11
Number Of Production Runs 73
Measurement 106
Number Of Units Produced 31
Memorandum 33
O
Methods Of Work 115
Minimize Costs 11
Minimum Level 41
Multiplicative Model 79
Objective Stage 12
Multistage Sampling 20
Obsolete 41
N
Operational Control 12
Operational Managers 88
Operational Planning 12
Opportunity Cost 92
Negative Correlation 79
Ordering 41
Negotiated Style Of Budgeting 87
Ordering 73
Net Present Value 95
Ordering Costs 41
Non - Accounting 87
Organization 12
Non - Controllable Costs 87
Organizational Structure 12
Non - Current Asset 92
Output 64
Non - Duplication 20
Overhead 53
Non - Factory Floor Activities 73
Overhead Absorption Standard Rates 99
121
Overtime Premium 27 Pricing Decisions 53
Overtime Premiums 47 Primary Data 21
Primary Source 12
P Principal Product
Probability Sampling Method
Procedures
Process Costing
67
21
74
64
Paasche Indices 79
Partly Correlated 79 Product Costing 60
Perishability 60 Productivity 48
Population 21 Profitability 96
122
Project 27 Regular Suppliers 99
Prospective Customer 60 Relevance 13
Purchase Costs 41 Relevant Costs 92
Purchase Order 41 Remuneration Methods 49
Purchase Requisition 42 Rent And Rates 28
Purpose 106 Rental Cost 28
Purpose Of Reports 34 Reorder Level 42
Putting Plan Into Practice 88 Reorder Quantity 42
Physical Measurement 67 Replacement Costs 49
Replacement Costs 92
Q Report User
Research And Development
Research And Development Planing
Resource Allocation
34
74
13
14
Qualitative Data 21
Quality Of Service 112 Resource Planing 14
R
Restricts Output 89
Result - Oriented 106
Retail Price Index (RPI) 80
Retirement And Disposal Costs 74
Random Sampling 21
Return On Investment (ROI) 106
Rate Of Pay Per Hour 48
Return On Sales 75
Rate Of Pay Per Unit 49
Revenue Centre 112
Raw Materials 42
Revenue Centres 28
Realistic Apportionment 60
Revenue Expenditure 92
Receipt Of Raw Material 42
Revenue From Scrap 65
Reciprocal Method 53
Reconciling Profit 56
Recording
Rectification Costs
Regression Lines And Time Series
13
61
80
S
123
Salaried Labour 49 Spreadsheet 89
Sales 14 Stakeholders 14
Sales Budget 89 Standard Cost 99
Sales Commission 28 Standard Cost Card 99
Sales Forecasting 80 Standard Cost Of Sale 100
Sales Variances 103 Standard Cost Pricing 43
Sample 21 Standard Costing 49
Sampling Frame 21 Standard Direct Cost 100
Scatter Diagrams 34 Standard Full Production Cost 100
Scrap Value 65 Standard Hour Of Production 49
Seasonal Fluctuations 42 Standard Profit 100
Seasonal Variations 80 Standard Resource Requirements 100
Secondary Data 21 Standard Sales Price 100
Secondary Source 14 Standard Variable Cost 100
Sections 34 Standards Of Quality 75
Self Constructed Assets 92 Statement Of Cash Flow 14
Selling And Distribution Overhead 53 Statement Of Comprehensive Income 15
Selling Price Per Unit 42 Statement Of Changes In Equity 15
Selling Prices 14 Statement Of Financial Position 15
Semi-Variable Costs 31 Stepped Cost 31
Service Cost Analysis 61 Stock Valuation 100
Service Costing 61 Stores Control 115
Setting Budget 89 Storing Materials 43
Setting Up 75 Strategy 107
Share Option Scheme 49 Strategic Planning 15
Shareholders 14 Strategic Scope 107
Short Term Achievements 89 Strategies 15
Simultaneity 61 Stratified Random Sampling 22
Slow - Moving Inventories 43 Sub - Contracting 49
Sources Of Information 34 Summarizing 15
Spare Parts/ Consumables 43 Summary Of Recommendations 34
Specific 107 Sunk Cost 92
Split - Off Point 67 Supplementary Or Secondary Product 68
Spoilage 65 Suppliers 15
124
Support Overheads 75
Systematic Sampling 22
U
T Unavoidable Costs
Uncontrollable Cost
28
28
Tactical Planning 16 Uncorrelated 81
Target Costing 75 Unit Produced 50
Tax Authority 16 Up To Date 22
Technique To Reconciling Profits 56 Usages Of Reports 34
Technological Changes 80
Telephone Call Charges
Terms Of Reference
Time Bounded
Time Records
28
34
107
16
V
Value Added Time 112
Time Series Analysis 80 Value Analysis 115
Time Value Of Money 96 Value Of Items Sold 31
Time Work 50 Values And Culture 107
Timeconsuming Process. 100 Variable Cost Variances 103
Timing 16 Variable Costs 28
Title 34 Variable Production Overhead Variances 103
Top Down (Imposed) 89 Variables 81
The Cost Of A Department 16 Variance 103
The Cost Of Goods Produced 16 Variance Analysis 17
The Economic Batch Quantity (EBQ) 43 Volume 17
The Least Squares Method 81 Volume Of Output 31
The Value Of Inventories 16
W
Training Costs 50
Transactional Processing Systems 16
Transport Costs 43
Transport Costs 61
Wastage 43
Trend 81
Wastage 65
Trend Line 81
Weekly Time Sheets 50
125
Welfare Of Employees 112
Work Force 50
Work In Progress 43
Work Study 115
Working Overtime 50
Written Reporrts 35
Z
Zero Defect Philosophy 75
126
Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất, nhưng
việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn tại những lỗi
sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó, SAPP Academy hy
vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email:
EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP hoàn
thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của độc giả
cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại SAPP có thể
tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên.
Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được hiểu
theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là định nghĩa
phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn sách, ngoài việc
tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin
về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo... để có
một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu.
127
Giới thiệu về SAPP Academy
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong
lĩnh vực đào tạo kế toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh
viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài
chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang làm
việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành
trên con đường thành công của các học viên.
100% GIẢNG VIÊN ĐẾN TỪ BIG4 PHƯƠNG PHÁP HỌC BLENDED LEARNING
Học tập với các giảng viên có nhiều kiến Gia tăng tương tác giữa giảng viên và học
thức và kinh nghiệm thực tế tại các hãng viên qua các công cụ học tập mới như
kiểm toán hàng đầu thế giới. flashcard, video, phần mềm...
THỰC HÀNH TRÊN CASE STUDY THỰC TẾ DỊCH VỤ CHĂM SÓC HOÀN HẢO
Thực hành với số liệu thực tế, áp dụng kiến Trợ giảng và hệ thống đánh giá, theo dõi kết
thức vào các vấn đề thực tế trong công việc. quả học tập giúp hỗ trợ và duy trì động lực của
học viên trong suốt khóa học.
128
GIẢNG VIÊN
129
130
131
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo kế
toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán các trường
đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng... Với hàng trăm
học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành
trên con đường thành công của các học viên.
132