You are on page 1of 55

TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA LAM HỒNG

Thầy Mai Trung Hiếu

ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 1
PHÉP NHÂN - CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI TẬP CHỌN LỌC

Lưu hành nội bộ


Niên khóa 2018 - 2019
Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Mục lục
1 Nhân đơn thức với đa thức 3

2 Nhân đa thức với đa thức 5

3 Luyện tập phép nhân đa thức 7

4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ 10

5 Luyện tập những hằng đẳng thức bậc hai 12

6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) 16

7 Luyện tập những hằng đẳng thức 20

8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 23

9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 24

10 Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử 26

11 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 27

12 Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử 31

13 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 32

14 Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử 35

15 Chia đơn thức cho đơn thức 40

16 Chia đa thức cho đơn thức 41

17 Chia đa thức một biến đã sắp xếp 43

18 Luyện tập chia đa thức 45

19 Ôn tập chương 1 50

2 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

1 Nhân đơn thức với đa thức

Bài 1.1: Thực hiện phép nhân sau:


a. x(2x − 3) b. 6x2 (2x2 − 1) c. (2 + 5x).3x2 y

d. 5x(2x2 − 3x − 1) e. 6x3 (2x2 + 3x − 1) f. (x2 − 2xy + 3y 2 ).4xy

Bài 1.2: Thực hiện phép nhân


a. −2x(3 − 4x) b. −3x2 (2 − 5x + x2 ) c. −x2 y(3xy − x2 + y)

3 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

1 5
d. (2 − 3x2 )(−4x) e. − x3 (2x2 − 4x + 6) f. − xy 4 (x2 y + 3xy − 9)
2 3

Bài 1.3: Rút gọn:


a. 6x2 − 2x(3 − 5x) b. 2x − x2 + x(2x + 1)

c. 3x − 5x(x − 4) − 5x2 d. x2 (x − y)2 + xy(1 + xy)

Bài 1.4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a. A = y(x − y) + x(x + y) tại x = −1; y = 2 b. B = 5 − 4x(x − 2) + 4x2 tại x = 1

4 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. C = 6x(2 − x) − 2(6x − 5x2 ) tại x = 5 d. D = −2x(x − 5) + (x2 − 4x) + 2x + 2010 tại x = 2010

2 Nhân đa thức với đa thức

Bài 2.1: Thực hiện phép nhân


a. (x − 3)(x − 7) b. (x − 2)(3x − 4) c. (x + y)(x − y)

d. (xy − 1)(xy + 5) e. (6 + x)(1 − 3x + 4x2 ) f. (2x − 3)(x2 − 2x + 5)

Bài 2.2: Thực hiện phép nhân


a. 3(x − 1)(5 − x) b. −(x − 4)(x + 5) c. 2(3 − x)(x + 2)

5 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

1 2
d. −(x − 2)(3x − 1) e. (−6x + 4)(3x − ) f. (x2 − 3)(2x3 − x + 1)
2 3

Bài 2.3: Rút gọn:


a. (x − 1)(x + 7) − x2 + 3x b. 5x − 10 + (x − 5)(x + 4)

c. 3x2 − (3x − 1)(x + 2) d. (x − 2)(x − 3) − (x + 1)(x − 6)

Bài 2.4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a. 4x(x2 − x + 1) − (4x − 1)(x2 − x) tại x = −4 b. (x + 5)(x + 7) − (x − 4)(3 + x) tại x = −2

6 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

3 Luyện tập phép nhân đa thức

Bài 3.1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
1 −2
a. A = 7x(x − 1) − (7x + 1)(x − 2) tại x = b. B = (x − 1)(−3x + 1) − (3x − 2)(2x − 1) tại x =
5 11

Bài 3.2: Tìm x (bằng cách rút gọn đưa về bài cơ bản ax + b = 0):
a. 3x(x − 2) − 3x2 = 1 b. x(6x − 5) − 3x(2x − 3) = 7

c. x(2x − 1) + 2(1 − x2 ) = 0 d. 5(x2 − 1) + x(1 − 5x) = x − 2

7 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 3.3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị biến x (độc lập với biến x):
a. 2x2 (2 − 5x) − 4x2 + 10x3 + 1 b. 3x(x − 2) − (x2 − 6x + 5) − 2x2

c. −4x(1 + 2x) + 2x(5x + 2) − 2x2 − 3 d. (3x + 1)(3 − 2x) − 7(1 + x − x2 ) − x2

Bài 3.4: Rút gọn và tính giá trị biểu thức:


a. A = 4x2 − 2x + 3x(x − 5) tại x = −1

b. B = 3x(x − 2) − (x + 2)(x − 8) tại x = −2

8 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

1
c. C = (x − 1)(2x + 1) − (x − 1)(2x − 3) tại x =
4

Bài 3.5: Tìm x (bằng cách rút gọn đưa về bài cơ bản ax + b = 0):
a. 3x(4x − 1) − (2x + 1)(5 + 6x) = 0 b. (x + 3)(2x − 1) − (x − 4)(2x + 1) = 10

c. (3x + 4)(2x − 1) + 6x(1 − x) = 0 d. 2x(x2 − 1) + x(1 − 3x − 2x2 ) = −x − 27

9 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4.1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:


a. (x + 2)2 b. (x − 3)2 c. (7 + x)2 d. (x − 8)2

 2
2 3
e. (y + 6)2 f. (4 − y)2 g. ( + x)2 h. − x
3 2

Bài 4.2: Khai triển các hằng đẳng thức sau:


a. (1 + 3x)2 b. (2x + 5)2 c. (3x + 2y)2 d. −(1 − 4x)2

Bài 4.3: Viết tổng sau thành bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu:
a. x2 + 4x + 4 b. x2 + 6x + 9 c. 4x2 + 4x + 1 d. 9 + 12x + 4x2

10 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

e. x2 − 2x + 1 f. x2 − 8x + 16 g. 36 − 12x + x2 h. 4x2 − 12xy + 9y 2

Bài 4.4: Viết các biểu thức sau thành tích của hai đa thức:
1
a. 32 − x2 b. x2 − 36 c. 9x2 − 1 d. − 4x2
25

Bài 4.5: Viết các tích sau thành hiệu của hai bình phương:
2 2
a. (x − 5)(x + 5) b. (4 − x)(4 + x) c. (x − )(x + )
3 3

2 2
d. (1 + 2x)(1 − 2x) e. (1 + 2x)(1 − 2x) f. −(3x − )(3x + )
5 5

11 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

5 Luyện tập những hằng đẳng thức bậc hai

Bài 5.1: Rút gọn:


a. (x + 2)2 + (3 − x)2 b. (4 − x)2 − (x − 3)2

c. (x − 5)(x + 5) − (x + 5)2 d. (x − 3)2 − (x − 4)(x + 4)

e. (y 2 − 6y + 9) − (3 − y)2 f. (2x + 3)2 − (2x − 3)(2x + 3)

12 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 5.2: Viết các tích sau thành hiệu của hai bình phương:
a. A = x2 + 4x + 4 tại x = 8 b. B = 36 − 12x + x2 tại x = 16

c. C = 4x2 − 49y 2 tại x = −140 và y = 40 d. D = 3x2 + 12x + 12 tại x = 998

Bài 5.3: Tìm x biết:


a. (x + 1)2 − (2 − x)2 = 4 b. (x + 2)2 + x(3 − x) = 3

c. (x − 3)2 − (x − 4)(x + 4) = 0 d. (2x − 1)2 − 2(2x − 1)(x − 4) = 0

13 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 5.4: Rút gọn:


a. (x + 2)(3x − 4) + (x − 3)2 b. (2x − 3)(2x + 3) − 4(x2 − 2)

c. (x − 2)2 − (3 − x)(2 − x) d. (3x − 1)2 − (3x + 1)(3x + 4)

Bài 5.5: Chứng minh các biểu thức sau luôn dương hay luôn âm:
a. x2 + 4x + 10 b. −4x2 + 4x − 5

14 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. x2 − 10x + 27 d. −x2 − 3x − 4

Bài 5.6: Tìm GTLN hay GTNN của các biểu thức sau:
a. x2 + 6x + 13 b. −x2 + 4x + 1

c. 9x2 + 12x − 5 d. −x2 − 8x + 3

15 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)

Bài 6.1: Khai triển HĐT:


a. (x + 2)3 b. (x + 4)3

c. (5 + x)3 d. (x − 3)3

e. (1 − y)3 f. (x − 6)3

g. (2x + 1)3 h. (2 − 3x)3

1
i. −(x − 6)3 j. ( − x)3
3

16 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 6.2: Viết biểu thức thành lập phương của một tổng (hiệu)
a. x3 − 3x2 + 3x − 1 b. 8 + 12x + 6x2 + x3

c. x3 + 12x2 + 48x + 64 d. x3 − 9x2 + 27x − 27

e. 125 − 75x + 15x2 − x3 f. 8x3 − 12x2 + 6x − 1

Bài 6.3: Tính giá trị biểu thức:


a. A = x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

17 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

b. B = x3 − 6x2 + 12x − 8 tại x = 22

c. C = 2x3 + 12x2 + 24x + 16 tại x = 98

Bài 6.4: Khai triển HĐT:


a. x3 + 33 b. x3 + y 3

c. x3 + 8 d. x3 + 64

e. 1000 − y 3 f. 125 − 8x3

18 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

g. x3 + 27y 3 h. 8x3 − 27

Bài 6.5: Viết các biểu thức sau thành một tổng (hiệu) của hai lập phương và tính giá trị của chúng:
a. (2 + x)(4 − 2x + x2 ) tại x = 3 b. (x − 1)(x2 + x + 1) tại x = −2

c. (x + 5)(x2 − 5x + 25) tại x = −4 d. (x − 3)(x2 + 3x + 9) tại x = 13

e. (2x − 1)(4x2 + 2x + 1) tại x = −1

19 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

7 Luyện tập những hằng đẳng thức

Bài 7.1: Rút gọn biểu thức:


a. (x + 5)3 − 15x(x + 10) b. (x − 2)3 − (x − 5)2

c. (x + 2)(x2 − 2x + 4) − (x3 + 8) d. (x − 3)(x2 + 3x + 9) − (x2 − 1)(x + 27)

e. (3 − x3 ) − (x + 3)(x2 − 3x + 9) f. (x − 2)(x2 + 2x + 4) − x(x − 3)(x + 3)

20 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 7.2: Rút gọn biểu thức:


a. (x + 3)(x − 4) + (x − 4)2 b. (x − 2)3 − (3 + x2 )(3 − x)

c. x(x − 14) − 10(x − 1)2 d. 2x(x − 2) − (x + 2)(x − 2)

e. (x − 3)(x2 + 3x + 9) − (x3 − 27x) f. (x + y)(x2 − xy + y 2 ) − (x − y)(x2 + xy + y 2 )

21 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 7.3: Tìm x:


a. (x − 3)2 + x(1 − x) = 3 b. 4x(x − 2) − (2x − 1)(2x + 3) = 0

Bài 7.4: Tính giá trị các biểu thức sau:


a. 49x2 − 70x + 25 tại x = 5 b. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

Bài 7.5: Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau:
a. 9x2 + 6x − 1 b. 4x2 − 4x + 3 c. −x2 + 10x − 30

22 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Bài 8.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 15x + 15y b. 8x − 12y

c. xy − x d. 3x2 y − 8xy 2

e. 6x − 12xy − 18x2 f. 14x2 y − 21xy 2 + 28x2 y 2

g. −7x2 y 5 − 14x3 y 4 − 21y 3 h. 12x2 y − 6xy 2 − 15xy

Bài 8.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2(x + y) − 5a(x + y) b. a2 (x − 5) − 3(x − 5)

c. 4x(a − b) + 6xy(a − b) d. y(a − b) − x(b − a)

e. 6x(x − y) + 8y(y − x) f. 4(x − 3)2 − 2x(x − 3)

23 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 8.3: Tính giá trị của biểu thức sau:


a. 13.87 + 13.12 + 13

b. (x − 3).2x + (x − 3.y) tại x = 13; y = 4

c. x(x + 4) − x(x − 6) tại x = 123

9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức

Bài 9.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 4x + 4 b. 16 − 8x + x2

c. x2 + 6xy + 9y 2 d. 4x2 − 4x + 1

24 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 9.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 1 + 3x + 3x2 + x3 b. x3 − 12x2 + 48x − 64 c. 8x3 − 12x2 + 6x − 1

Bài 9.3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 − 64 b. a2 − 9b2 c. (x + 3)2 − 16

d. 25y 2 − (1 + 4y)2 e. (x + 2)2 − (y + 5)2 f. (3 − x)2 − (y − 1)2

Bài 9.4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 27 + b3 b. a3 − 64 c. 8x3 − y 3

Bài 9.5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. −x2 x − 1 b. x3 − 6x2 + 9x c. x3 − 49x

25 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

10 Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 10.1: Tìm x:


a. x(x − 5) − 2(x − 5) = 0 b. 3x(x − 4) − x + 4 = 0

c. x(x − 7) − 2(7 − x) = 0 d. 2x(2x + 3) − 2x − 3 = 0

Bài 10.2: Tìm x:


1
a. x2 + 10x + 25 = 0 b. x2 − x + =0
4

c. x2 − 18x + 81 = 0 d. x3 − 9x2 + 27x − 27 = 0

26 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

e. 3x3 − 6x2 + 9x = 0 f. 3x3 − 12x2 + 12x = 0

Bài 10.3: Tìm x:


a. x2 − 4 = 0 b. 16x2 − 1 = 0 c. x3 − x = 0

d. x3 − 25 = 0 e. 4x2 − (x − 2)2 = 0

11 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

Bài 11.1: Phân tích các đa thức thành nhân tử:


a. x2 (x − 3) − 4x + 12 b. 2a(x + y) − x − y

27 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. 2x − 4 + 5x2 − 10x d. 6x2 − 12x − 7x + 14

e. xy − y 2 − 3x + 3y f. xy + xy 2 − 4x − 4y

g. 10ax − 5ay − 2x + y h. x3 − 2x2 + 2a − 4

i. a3 − a2 + 9a − 9

Bài 11.2: Phân tích các đa thức thành nhân tử:


a. a2 − 2a + 1 − b2 b. x2 + 2xy + y 2 − 81

28 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. x2 + 6x + 9 − y 2 d. 9x2 − 6x + 1 − 25y 2

e. 4x2 + y 2 − 9 − 4xy f. a2 − 9 + 6x − x2

g. 49y 2 − x2 + 6x − 9 h. 25x2 − 4y 2 − 4y − 1

i. 4x2 − y 2 + 8y − 16

Bài 11.3: Phân tích các đa thức thành nhân tử:


a. x2 − 4 − 3(x − 2) b. x2 − xy + 5y − 25

29 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. x3 + x2 − 2x − 8 d. x3 − 4x2 − 8x + 8

e. x2 − y 2 + 4x + 4 f. x2 + 2x − 4y 2 − 4y

g. 3x2 − 4y + 4x − 3y 2 h. x4 + 5x3 + 25x − 9

i. x4 − 6x3 + 54x − 81

30 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

12 Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 12.1: Tìm x:


a. 3x(x − 7) + 2x − 14 = 0 b. x3 + 3x2 − (x + 3) = 0

c. 15x − 5 + 6x2 − 2x = 0 d. 5x − 2 − 25x2 + 10x = 0

Bài 12.2: Tìm x:


a. (4 − x)2 − 16 = 0 b. 25 − (3 − x)2 = 0

c. x2 − 6x + 9 − 16 = 0 d. 3x2 − 6x + 3 − 27 = 0

31 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 12.3: Tính giá trị biểu thức:


a. A = 49 − 14x + x2 − y 2 tại x = 1; y = −2 b. B = 4x2 − 9y 2 − 6y − 1 tại x = y = 2

13 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương
pháp

Bài 13.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 − 2x2 + x b. 6x2 + 12xy + 6y 2

c. 2y 3 + 8y 2 + 8y d. 5x2 − 10xy + 5y 2

32 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 13.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 − 64x b. 8x2 y − 18y

c. 24x3 − 3 d. 4x2 − 4y 2

e. x5 + 27x2

Bài 13.3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 5x2 + 10x + 5 − 5y 2 b. 3x3 + 6x2 + 3x − 12xy 2

33 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. a3 b − ab3 + a2 + 2ab + b2 d. 2x3 − 2xy 2 − 8x2 + 8xy

Bài 13.4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. (x2 − 9y 2 ) − (4x + 12y) b. (x2 − 16y 2 ) − 3x + 12y

c. −x2 + 2xy − y 2 + 25 d. x3 + 6x2 + 12x + 8

e. x3 − 6x2 + 9x f. x4 − 4x3 − 8x2 + 8x

34 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

g. x3 − x2 y − xy 2 + y 3 h. x4 + 2x3 + x2 − y 2

i. 9(x − 1)2 − 4(2x + 3)2 j. 4x2 (x + y) − x − y

14 Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 14.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 4xy + 4y 2 b. 4x2 − 36y 2

c. x3 − 2x2 + 5x − 10 d. a3 + a2 + 3a + 3

35 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

e. 7x3 − 21x2 + 3 − x f. x2 − 1 + 2xy + y 2

g. 4x2 − 12x + 9 − y 2 h. 16x2 − 4y 2 + 4y − 1

i. 25 − x2 − 12x − 36 j. x2 − 9 − 5(x + 3)

k. 5(x − y) + y 2 − xy

36 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

l. 14a2 b3 − 35ab2 + 7a2 b2 m. 6a2 b3 − 30ab2 + 12a2 b2

Bài 14.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 2x − 3 b. x2 + 3x − 10

c. x2 − x − 12 d. 3x2 − 7 + 4x

e. 4x2 − 9y 2 + 5xy f. x2 − 2x − 4y 2 − 4y

37 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 14.3: Tìm x, biết:


a. x3 + 4x2 + 4x = 0 b. (x + 3)2 − 4 = 0

c. x4 − 9x2 = 0 d. x2 − 6x + 9 = 81

e. x3 + 6x2 + 9x − 4x = 0

38 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 14.4: Tìm x, biết:


a. 3x2 − 12x = 0 b. (x2 − 8x) − 3x + 24 = 0

c. (x − 2)2 − 5(2 − x) = 0 d. (x3 − 8) + 2x2 − 4x = 0

e. x2 (x − 3) + 18 − 6x = 0

Bài 14.5: Tính giá trị biểu thức:

39 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

a. A = x3 − 9x2 + 27x − 27 tại x = 103 b. B = 4x2 − y 2 − 2y − 1 tại x = 234; y = 456

15 Chia đơn thức cho đơn thức

Bài 15.1: Thực hiện phép chia:


a. 39x4 : 13x2 b. 16x2 y 3 : (−8xy 2 ) c. 6x3 y 2 z : (−9x2 y)

 
3 4 4 6
d. −20y 7 : 4y 4 e. (−5xy)5 : (−5xy)3 f. x y : − xy
5 5

Bài 15.2: Rút gọn:


15x5 −6x3 y 2 9x2 y 14xz 3
a. b. c. d.
3x8 3x2 y 18x3 y 3 21x2 yz 2

40 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 15.3: Tính:


2010 1
a. A = −4x3 y 2 : 10x2 y tại x = ; y = −5 b. B = 10x5 yz 3 : 5x3 yz tại x = −2; y = 1234; z =
2011 2

16 Chia đa thức cho đơn thức

Bài 16.1: Thực hiện phép chia:


a. (−8x5 + 12x3 − 16x2 ) : 4x2 b. (12x3 y 3 − 18x2 y + 9xy 2 ) : 6xy

7 2
c. (−7x6 + 21x4 − 14x3 ) : x d. (15x3 y 3 − 10x2 y 3 + 25x2 y 2 ) : (5x2 y 2 )
2

41 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

9 2
e. (−8x7 y 2 + 12x4 y − 4x3 y) : 8x3 y f. (−18x6 + 9x4 − 12x3 ) : x
4

Bài 16.2: Xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không? Nếu có thì thực hiện phép chia nếu không thì rút gọn.
a. A = 35x4 y 3 − 14x3 y + 21x2 y 4 ; B = 7xy 2 b. A = 12xy 3 + 10x2 y 4 − 18y 5 ; B = 5y 3

c. A = a2 + b3 + c5 ; B = abc d. A = 15xy 2 + 10x2 y 3 − 5x3 y 4 ; B = 5xy 3

42 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

17 Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bài 17.1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia:
a. (x3 − 9 + 27x − 11x2 ) : (x − 3)

b. (6x4 + 7x2 − 13x3 − x − 5) : (3x + 1)

43 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. (x5 − 2x4 + 2x3 + 4x2 − 7x + 6) : (x2 − 2x + 3)

d. (3x4 + 11x3 − 5x2 − 19x + 10) : (x2 + 3x − 2)

44 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

e. (2x4 − 3x3 − 3x2 − 2 + 6x) : (x2 − 2)

Bài 17.2: Rút gọn:


3x2 − 6x x2 + 4x + 4 x−3
a. A = b. B = c. C =
x−2 x+2 x2 − 6x + 9

18 Luyện tập chia đa thức

Bài 18.1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia:
a. (x3 − 9x − 5 − 3x2 ) : (x − 5)

45 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

b. (5 − 3x + 6x2 ) : (2x − 1)

c. (x3 + 6 − 7x) : (x + 3)

46 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

d. (12x4 + 10x3 − 3x2 − x − 3) : (3x2 + x + 1)

Bài 18.2: Rút gọn:


x2 − y 2 x2 − 6xy + 9y 2 8x3 − 1
a. A = b. B = c. C =
x−y 3y − x 4x2+ 2x + 1

47 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 18.3: Tìm số a để:


a. Đa thức x3 − 10x + a chia hết cho x − 2

b. Đa thức x3 + x2 − 5x + a chia hết cho x − 1

c. Đa thức 16x4 − 80x2 + 64x + a chia hết cho đa thức 2x + 1

48 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 18.4: Tìm số nguyên x để đa thức A chia hết cho đa thức B:


a. A = 8x2 − 4x + 1; B = 2x + 1

b. A = 2x3 − 3x2 + 2x + 2; B = x2 + 1

49 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

19 Ôn tập chương 1

Bài 19.1: Rút gọn các biểu thức sau:


a. (3 − x)2 − 2x(x − 4)

b. (3 − x)(9 + 3x + x2 ) + x(x2 − 2)

50 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. (x − 5)(x + 5) − (x − 2)(x + 8)

Bài 19.2: Rút gọn và tính giá trị biểu thức:


a. (x − 3)(3 + x) − (x + 1)2 tại x = −5

b. (x + 2)3 − x(x − 4)(x + 4) − 8 tại x = −5

Bài 19.3: Tìm x:

51 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

a. x(5x − 4) − 5(x2 − 1) = 0 b. (x − 3)(2x − 1) − 2(x − 2)2 = 0

Bài 19.4: Cho biểu thức A = (x + 3)2 − 3x(6 − x) + 3


a. Chứng minh rằng: A > 0 với mọi giá trị của x.

b. Tìm GTLN của A

Bài 19.5: Cho biểu thức M = (12x − 1) − (x + 3)2

52 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

a. Chứng minh rằng: M luôn âm với mọi giá trị của x.

b. Tìm GTLN của M .

Bài 19.6: Phân tích đa thức thành nhân tử:


a. x3 − x2 y + 5x − 5y b. 2x3 − 2xy 2 − 8x2 + 8xy

53 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

c. a3 + 3a2 − 6a − 8 d. 14x2 − 14xy − 8x + 8y

e. x2 − 4x + 4 − y 2 f. x2 − 2xy + y 2 − 1

g. x2 − 6xy + 9y 2 − 36 h. 3x3 + 6x2 + 3x − 12xy 2

i. 3xy 2 − 6x2 y + 9xy j. 15x2 y 5 + 6x2 y 3 − 9x2 y 2

k. 49b2 − a2 + 6a − 9

54 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192


Thầy MAI TRUNG HIẾU Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 19.7: Tính giá trị biểu thức:


a. A = 9x2 − 6x + 1 tại x = 4 b. B = x3 − 12x2 + 48x − 64 tại x = −4

Bài 19.8: Tìm x:


a. 3x(x + 1) − 2x − 2 = 0 b. 2x2 − 32 = 0

c. x(x + 3) + 2x + 6 = 0 d. x2 − 5x − 2(x − 5) = 0

55 TT Lam Hồng – 63A, Đường 37, P.Tân Quy, Q7 - 37710192

You might also like