Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 1
PHÉP NHÂN - CHIA CÁC ĐA THỨC
BÀI TẬP CHỌN LỌC
Mục lục
1 Nhân đơn thức với đa thức 3
8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 23
9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 24
11 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 27
13 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 32
19 Ôn tập chương 1 50
1 5
d. (2 − 3x2 )(−4x) e. − x3 (2x2 − 4x + 6) f. − xy 4 (x2 y + 3xy − 9)
2 3
Bài 1.4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a. A = y(x − y) + x(x + y) tại x = −1; y = 2 b. B = 5 − 4x(x − 2) + 4x2 tại x = 1
c. C = 6x(2 − x) − 2(6x − 5x2 ) tại x = 5 d. D = −2x(x − 5) + (x2 − 4x) + 2x + 2010 tại x = 2010
1 2
d. −(x − 2)(3x − 1) e. (−6x + 4)(3x − ) f. (x2 − 3)(2x3 − x + 1)
2 3
Bài 2.4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a. 4x(x2 − x + 1) − (4x − 1)(x2 − x) tại x = −4 b. (x + 5)(x + 7) − (x − 4)(3 + x) tại x = −2
Bài 3.1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
1 −2
a. A = 7x(x − 1) − (7x + 1)(x − 2) tại x = b. B = (x − 1)(−3x + 1) − (3x − 2)(2x − 1) tại x =
5 11
Bài 3.2: Tìm x (bằng cách rút gọn đưa về bài cơ bản ax + b = 0):
a. 3x(x − 2) − 3x2 = 1 b. x(6x − 5) − 3x(2x − 3) = 7
Bài 3.3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị biến x (độc lập với biến x):
a. 2x2 (2 − 5x) − 4x2 + 10x3 + 1 b. 3x(x − 2) − (x2 − 6x + 5) − 2x2
1
c. C = (x − 1)(2x + 1) − (x − 1)(2x − 3) tại x =
4
Bài 3.5: Tìm x (bằng cách rút gọn đưa về bài cơ bản ax + b = 0):
a. 3x(4x − 1) − (2x + 1)(5 + 6x) = 0 b. (x + 3)(2x − 1) − (x − 4)(2x + 1) = 10
2
2 3
e. (y + 6)2 f. (4 − y)2 g. ( + x)2 h. − x
3 2
Bài 4.3: Viết tổng sau thành bình phương của một tổng hay bình phương của một hiệu:
a. x2 + 4x + 4 b. x2 + 6x + 9 c. 4x2 + 4x + 1 d. 9 + 12x + 4x2
Bài 4.4: Viết các biểu thức sau thành tích của hai đa thức:
1
a. 32 − x2 b. x2 − 36 c. 9x2 − 1 d. − 4x2
25
Bài 4.5: Viết các tích sau thành hiệu của hai bình phương:
2 2
a. (x − 5)(x + 5) b. (4 − x)(4 + x) c. (x − )(x + )
3 3
2 2
d. (1 + 2x)(1 − 2x) e. (1 + 2x)(1 − 2x) f. −(3x − )(3x + )
5 5
Bài 5.2: Viết các tích sau thành hiệu của hai bình phương:
a. A = x2 + 4x + 4 tại x = 8 b. B = 36 − 12x + x2 tại x = 16
Bài 5.5: Chứng minh các biểu thức sau luôn dương hay luôn âm:
a. x2 + 4x + 10 b. −4x2 + 4x − 5
c. x2 − 10x + 27 d. −x2 − 3x − 4
Bài 5.6: Tìm GTLN hay GTNN của các biểu thức sau:
a. x2 + 6x + 13 b. −x2 + 4x + 1
c. (5 + x)3 d. (x − 3)3
e. (1 − y)3 f. (x − 6)3
1
i. −(x − 6)3 j. ( − x)3
3
Bài 6.2: Viết biểu thức thành lập phương của một tổng (hiệu)
a. x3 − 3x2 + 3x − 1 b. 8 + 12x + 6x2 + x3
c. x3 + 8 d. x3 + 64
g. x3 + 27y 3 h. 8x3 − 27
Bài 6.5: Viết các biểu thức sau thành một tổng (hiệu) của hai lập phương và tính giá trị của chúng:
a. (2 + x)(4 − 2x + x2 ) tại x = 3 b. (x − 1)(x2 + x + 1) tại x = −2
Bài 7.5: Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau:
a. 9x2 + 6x − 1 b. 4x2 − 4x + 3 c. −x2 + 10x − 30
8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 8.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 15x + 15y b. 8x − 12y
c. xy − x d. 3x2 y − 8xy 2
Bài 8.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2(x + y) − 5a(x + y) b. a2 (x − 5) − 3(x − 5)
9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức
Bài 9.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 4x + 4 b. 16 − 8x + x2
c. x2 + 6xy + 9y 2 d. 4x2 − 4x + 1
Bài 9.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 1 + 3x + 3x2 + x3 b. x3 − 12x2 + 48x − 64 c. 8x3 − 12x2 + 6x − 1
Bài 9.3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 − 64 b. a2 − 9b2 c. (x + 3)2 − 16
Bài 9.4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 27 + b3 b. a3 − 64 c. 8x3 − y 3
Bài 9.5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. −x2 x − 1 b. x3 − 6x2 + 9x c. x3 − 49x
d. x3 − 25 = 0 e. 4x2 − (x − 2)2 = 0
11 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
e. xy − y 2 − 3x + 3y f. xy + xy 2 − 4x − 4y
i. a3 − a2 + 9a − 9
c. x2 + 6x + 9 − y 2 d. 9x2 − 6x + 1 − 25y 2
e. 4x2 + y 2 − 9 − 4xy f. a2 − 9 + 6x − x2
g. 49y 2 − x2 + 6x − 9 h. 25x2 − 4y 2 − 4y − 1
i. 4x2 − y 2 + 8y − 16
c. x3 + x2 − 2x − 8 d. x3 − 4x2 − 8x + 8
e. x2 − y 2 + 4x + 4 f. x2 + 2x − 4y 2 − 4y
i. x4 − 6x3 + 54x − 81
c. x2 − 6x + 9 − 16 = 0 d. 3x2 − 6x + 3 − 27 = 0
13 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương
pháp
Bài 13.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 − 2x2 + x b. 6x2 + 12xy + 6y 2
c. 2y 3 + 8y 2 + 8y d. 5x2 − 10xy + 5y 2
Bài 13.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x3 − 64x b. 8x2 y − 18y
c. 24x3 − 3 d. 4x2 − 4y 2
e. x5 + 27x2
Bài 13.3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 5x2 + 10x + 5 − 5y 2 b. 3x3 + 6x2 + 3x − 12xy 2
Bài 13.4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. (x2 − 9y 2 ) − (4x + 12y) b. (x2 − 16y 2 ) − 3x + 12y
g. x3 − x2 y − xy 2 + y 3 h. x4 + 2x3 + x2 − y 2
Bài 14.1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 4xy + 4y 2 b. 4x2 − 36y 2
c. x3 − 2x2 + 5x − 10 d. a3 + a2 + 3a + 3
i. 25 − x2 − 12x − 36 j. x2 − 9 − 5(x + 3)
k. 5(x − y) + y 2 − xy
Bài 14.2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 2x − 3 b. x2 + 3x − 10
c. x2 − x − 12 d. 3x2 − 7 + 4x
e. 4x2 − 9y 2 + 5xy f. x2 − 2x − 4y 2 − 4y
c. x4 − 9x2 = 0 d. x2 − 6x + 9 = 81
e. x3 + 6x2 + 9x − 4x = 0
e. x2 (x − 3) + 18 − 6x = 0
3 4 4 6
d. −20y 7 : 4y 4 e. (−5xy)5 : (−5xy)3 f. x y : − xy
5 5
7 2
c. (−7x6 + 21x4 − 14x3 ) : x d. (15x3 y 3 − 10x2 y 3 + 25x2 y 2 ) : (5x2 y 2 )
2
9 2
e. (−8x7 y 2 + 12x4 y − 4x3 y) : 8x3 y f. (−18x6 + 9x4 − 12x3 ) : x
4
Bài 16.2: Xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không? Nếu có thì thực hiện phép chia nếu không thì rút gọn.
a. A = 35x4 y 3 − 14x3 y + 21x2 y 4 ; B = 7xy 2 b. A = 12xy 3 + 10x2 y 4 − 18y 5 ; B = 5y 3
Bài 17.1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia:
a. (x3 − 9 + 27x − 11x2 ) : (x − 3)
Bài 18.1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia:
a. (x3 − 9x − 5 − 3x2 ) : (x − 5)
b. (5 − 3x + 6x2 ) : (2x − 1)
c. (x3 + 6 − 7x) : (x + 3)
b. A = 2x3 − 3x2 + 2x + 2; B = x2 + 1
19 Ôn tập chương 1
b. (3 − x)(9 + 3x + x2 ) + x(x2 − 2)
c. (x − 5)(x + 5) − (x − 2)(x + 8)
e. x2 − 4x + 4 − y 2 f. x2 − 2xy + y 2 − 1
k. 49b2 − a2 + 6a − 9
c. x(x + 3) + 2x + 6 = 0 d. x2 − 5x − 2(x − 5) = 0