You are on page 1of 19

Một số tên bệnh bằng tiếng Anh

Bệnh huyết học: lymphagiology


Bạch sản: leukoplakia
Ban đỏ: erythema
Bệnh amip: amibiasis
Bệnh bạch cầu giả: pseudoleukemia
Bệnh bạch cầu tủy bào: myelocitic leukemia
Bệnh bạch hầu: diphteria
Bệnh bạch tạng: albinism
Bệnh bại liệt trẻ em: poliomyelitis
Bệnh béo phì: obesity
Bệnh bụi amiang: amianthosis
Bệnh bụi phổi: lithicosis
Bệnh chân voi: morbus elephas
Bệnh còi xương: rachitis
Bệnh dạ dày: gastropathy
Bệnh dại: rabiate
Bệnh dịch hạch: pest
Bệnh u xơ thần kinh: neuromatosis
Bệnh đậu: pox
Bệnh đậu mùa: smallpox
Bệnh đục thủy tinh thể: phacoscotasmus
Bệnh ghẻ: acariasis
Bệnh giang mai: lues
Bệnh giun đũa: ascariasis
Bệnh giun kim: enterobiasis
Bệnh giun móc: ancylostomiasis
Bệnh giun sán: helminthiasis
Bệnh gút: gout
Bệnh hen: asthma
Bệnh ho gà: pertussis
Bệnh hồng cầu: erythropathy
Bệnh hủi: graecorum elephantiasis
Bệnh khí ép: aeremia
Bệnh khớp: arthropathia
Bệnh lao: tuberculosis
Bệnh lao phổi: phthisis
Bệnh lậu: benorrhagia
Bệnh máu: hematonisis
Bệnh mắt hột: trachoma
Bệnh mộng du: noctambulation
Bệnh nấm: mycosis
Bệnh nấm âm đạo: vaginomycosis
Bệnh nấm da: dermatomycosis
Bệnh nấm tóc: trichomycosis
Bệnh niệu quản: ureteropathy
Bệnh phổi: pneumonopathy
Bệnh sán dây: teniasis
Bệnh sốt rét cơn: ague
Bệnh sởi: measles
Bệnh tả: cholera
Bệnh tâm thần: abalienation
Bệnh tâm thần chu kỳ: circular psychosis
Bệnh than: antharax
Bệnh thanh quản: laryngopathy
Bệnh thận: nephropathy
Bệnh thần kinh: neurotic
Bệnh thiếu máu: anemia
Bệnh thủy đậu: chickenpox
Bệnh thương hàn: typhus
Bệnh tim mạch: angiocardiopathy

Bệnh tủy bào: myelocytosis


Bệnh tuyến ức: thymopathy
Bệnh tử cung: hysteropathy
Bệnh u hạt: granulomatosis
Bệnh ung thư: carcinomatosis
Bệnh ưa chảy máu: hematophilia
Bệnh vảy nến: psoriasis
Bệnh về ngôn ngữ: lalopathy
Bệnh võng mạc: retinopathy
Viêm ruột thừa: appendicitis
Bệnh vàng da: jaundice
Viêm gan: hepatitis
Xơ gan: cirrhosis [si’rousis]
Áp xe do amip: amebic abscess
Bệnh sốt rét: malaria
Tiêu chảy: diarrhea
Táo bón: constipation
Viêm phế quản: bronchitis
Tăng nhãn áp: glaucoma
Viêm mống mắt: iritis
Đột quỵ: stroke
Đục thủy tinh thể: cataract
Viêm kết mạc: conjunctivitis
Bệnh lậu: gonorrhea
Bệnh kiết lị: dysentery

Suy dinh dưỡng: malnutrition


Suy dinh dưỡng thể gầy còm: marasmus
Suy dinh dưỡng thể phù: kwashiokor
Bệnh uốn ván: tetanus
Viêm màng não: meningitis
Tai biến mạch máu não: cerebro-vascular accident (CVA)
Chuột rút: cramps
Quai bị: mumps
Bệnh thương hàn: typhoid
Ung thư: cancer
Thấp khớp cấp: Acute rheumatic fever
Bệnh tim mạn tính do thấp: Chronic rheumatic heart diseases
Bệnh cao huyết áp: Hypertensive diseases, hypertension
Cao huyết áp vô căn (nguyên phát) - Essential (primary) hypertention
Cao huyết áp thứ phát - Secondary hypertension
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ: Ischaemic heart diseases
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn - Chronic ischaemic heart diseases
Cơn đau thắt ngực - Angina pectoris
Nhồi máu cơ tim cấp - Acute myocardial infarction
Nhồi máu cơ tim tiến triển - Subsequent myocardial infarction
Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi: Pulmonary heart diseases and diseases of pulmonary circulation
Viêm ngoại tâm mạc cấp - Acute pericarditis
Viêm cơ tim cấp - Acute myocarditis
Bệnh cơ tim – Cardiomyopathy
Ngừng tim - Cardiac arrest
Suy tim - Heart failure
Rung nhĩ và cuồng nhĩ - Atrial fibrillation and flutter
Xuất huyết dưới màng nhện - Subarachnoid haemorrhage
Xuất huyết trong não - Intracerebral haemorrhage
Nhồi máu não - Cerebral infarction
Nghẽn tắc và hẹp mạch não, không dẫn đến nhồi máu não - Occlusion and stenosis of cerebral arteries, not
resulting in cerebral infarction
Di chứng bệnh mạch máu não - Sequelae of cerebrovascular diseases
Xơ vữa động mạch - Atheroscclerosis
Thuyên tắc và huyết khối động mạch - Arterial embolism and thrombosis
Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch - Phlebitis and thrombophlebitis
Huyết khối tĩnh mạch cửa - Portal vein thrombosis
Trĩ - Haemorrhoids
Giãn tĩnh mạch thực quản - Oesophageal varices
Huyết áp thấp - hypotension
Sâu răng - Dental caries
Bệnh tuỷ và mô quanh chân răng - Diseases of pulp and periapical tissues
Viêm nướu và bệnh nha chu - Gingivitis and periodontal diseases
Dị dạng răng mặt (bao gồm khớp cắn lệch) - Dentofacial anomalies (including malocclusion)
Các bệnh của tuyến nước bọt - Diseases of salivary glands
Các bệnh của lưỡi - Diseases of tongue
Viêm thực quản - Oesophagitis
Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản - Gastro-oesophageal reflux disease
Loét dạ dày - Gastric ulcer
Loét tá tràng - Duodenal ulcer
Viêm dạ dày và tá tràng - Gastritis and duodenitis
Rối loạn tiêu hoá - Dyspepsia
Viêm ruột thừa cấp - Acute appendicitis
Thoát vị bẹn - Inguinal hernia
Thoát vị đùi - Femoral hernia
Thoát vị rốn - Umbilical hernia
Thoát vị bụng - Ventral hernia
Thoát vị cơ hoành - Diaphragmatic hernia
Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) - Crohn's disease (regional enteritis)
Viêm loét đại tràng - Ulcerative colitis
Liệt ruột và tắc ruột không có thoát vị - Paralytic ileus and intestinal obstruction without hernia
Hội chứng ruột kích thích - Irritable bowel syndrome
Áp xe vùng hậu môn-trực tràng - Abscess of anal and rectal regions
Viêm phúc mạc - Peritonitis
Bệnh gan do rượu - Alcoholic liver diseases
Bệnh gan nhiễm độc - Toxic liver diseases
Suy gan Hepatic failure
Viêm gan mạn Chronic hepatitis
Xơ gan cirrhosis of liver
Sỏi mật - Cholelithiasis
Viêm túi mật – Cholecystitis
Viêm tuỵ cấp - Acute pancreattitis
Ruột kém hấp thu - Intestinal malabsorption
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính: Acute upper respiratory infections
Viêm mũi họng cấp (cảm thường) - Acute nasopharyngitis (common cold)
Viêm xoang cấp - Acute sinusitis
Viêm họng cấp - Acute pharyngitis
Viêm amyđan cấp - Acute tonsillitis
Viêm thanh quản và khí quản cấp - Acute laryngitis and tracheitis
Cúm và viêm phổi: Influenza and pneumonia
Viêm phổi do virus: Viral pneumonia
Viêm phổi do vi khuẩn: Bacterial pneumonia
Viêm phế quản cấp - Acute bronchitis
Viêm tiểu phế quản cấp - Acute bronchiolitis
Viêm mũi do vận mạch và dị ứng - Vasomotor and allergic rhinitis
Viêm mũi, viêm mũi họng và viêm họng mạn - Chronic rhinitis, nasopharyngitis and pharyngitis
Viêm xoang mạn - Chronic sinusitis
Pôlip mũi - Nasal polyp
áp xe quanh amiđan - Peritonsillar abscess
Khí phế thũng - Emphysema
Hen suyen- Asthma
Cơn hen ác tính - Status asthmaticus
Giãn phế quản - Bronchiectasis
Bệnh bụi phổi do amian va sợi khoáng khác - Pneumoconiosis due to asbestos and other mineral fibres
Bệnh bụi phổi do bụi silic - Pneumoconiosis due to dust containing silica
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác - Pneumoconiosis due to other inorganic dusts
Hội chứng suy hô hấp người lớn - Adult respiratory distress syndrome
Phù phổi - Pulmonary oedema
áp xe phổi và trung thất - Abscess of lung and mediastinum
Mủ lồng ngực - Pyothorax
Tràn dịch màng phổi - Pleural effusion
Tràn khí màng phổi – Pneumothorax
Hội chứng viêm cầu thận cấp - Acute nephritis syndrome
Hội chứng viêm cầu thận mạn - Chronic nephritis syndrome
Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh - Rapidly progressive nephritis syndrome
Hội chứng thận hư - Nephrotic syndrome
Viêm kẽ ống thận cấp - Acute tubulo-intestitial nephritis
Suy thận cấp -Acute renal failure
Suy thận mạn -Chronic renal failure
Sỏi thận và niệu quản -Calculus of kidney and ureter
Sỏi đường tiết niệu dưới -Calculus of lower urinary tract
Cơn đau quặn thận không xác định -Unspecified renal colic
Thận teo không rõ nguyên nhân -Small kidney of unknown cause
Viêm bàng quang, bọng đái – Cystitis
Viêm niệu đạo và hội chứng niệu đạo - Urethritis and urethral syndrome
Hẹp niệu đạo - Urethral stricture
Tăng sản tuyến tiền liệt - Hyperplasia of prostate
Viêm tuyến tiền liệt - Inflammatory disease of prostate
Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn - Orchitis and epididymitis
Vô sinh nam - Male infertility
Loạn sản vú lành tính - Benign mammary dysplasia
Viêm vú - Inflammatory disorders of breast
Viêm vòi và viêm buồng trứng - Salpingitis and oophoritis
Viêm cổ tử cung - Inflammatory diseases of cervix uteri
Bệnh lạc nội mạc tử cung - Endometriosis
Polyp đường sinh dục nữ - Polyp of female genital tract
Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh - Absent, scanty and rare menstruation
Chẩy máu bất thường của tử cung và âm đạo - Abnormal uterine and vaginal bleeding
Vô sinh nữ - Female infertility
Irritable bowel syndrome: hội chứng ruột kích thích
Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước ngoài
Late last year : cuối năm ngoái
Cause losses in the terms of human lives and property : gây ra những thiệt hại về người và của
The people in need of accommodation now number about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng….
Seek the way out for the housing shortage for … tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của…
According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ
Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại
Be approved in writing by… : được …thông qua bằng văn bản
Neutralized by the spirit of local interests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ
With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường
On the nationwide scale : trên qui mô cả nước
Be in the same fate : cùng chung số phận
Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
Keep up with the Joneses= ape : đua đòi
I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng.
There is no denial that… không thể chối cải là…
To be hard times : trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội
Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
That's the way it has to be: Đành phải vậy thôi.
Hell no: Không, không bao giờ
Cop, fuzz: cảnh sát
What the hell?: Cái quái gì thế?
Same old you: Cậu vẫn cứ như vậy / Cậu vẫn cứ như xưa
I'm in: Tôi tham gia
Got'cha: Bắt được cậu rồi nhé / Lừa được cậu rồi nhé
Done: = Deal, quyết định vậy đi, nhất trí
Fire in the hole: Súng / Đạn tới đây
Oops: Tiêu rồi, thôi chết rồi
Never mind: Kệ đi, đừng bận tâm
Freeze!: Đứng im! Đứng lại! ( câu này mấy chú cảnh sát hay nói lắm nè Very Happy )
Bottom's up!: Cạn ly!
Cheers!: Dzô! ( cái này thì để co mí người hay nhậu nhẹt nè ^^ )
Whatever: Sao cũng được
So what?: Rồi sao? Thì sao nào?
Smitten : dại trai hoặc dại gái -> “Man you’re smitten!” (“Cậu dại gái thế!&rdquoWink.
Freeze my ass off: Lạnh cóng đít
It's so cold, I am freezing my ass off. Trời lạnh quá, tôi đang lạnh cóng cả đít lại.
Balut: trứng vịt lộn. Từ tiếng Tagalog (một thổ ngữ chính ở Phi Luật Tân). Ở Mỹ những vùng đông dân Phi, người
Mỹ đều hiểu/biết đến balut.
All skin and bone: Chỉ có da và xương. Gầy da bọc xương.
TD: he's all skin and bone.
All bark and no bite: Chỉ sủa và (màWink không cắn. Chó sủa là chó không cắn.
TD: Don't worry, he's all bark and no bite. Đừng sợ, nó chỉ sủa chứ không cắn đâu.
His bark is worse than his bite. Tiếng sủa của nó thì giữ hơn cái cắn.
Dinkidau: Khùng, điên, mát. Chữ này thường nghe từ những người Mỹ đã tham chiến ở Việt Nam. Nó bắt nguồn từ
chữ "điên cái đầu". Dink - dùng để ám chỉ người Việt, nghĩa xấu. TD: you are dinkidau! Mày khùng!
Squid: tiếng lóng để chỉ hải quân bở vì họ hay mặc đồ trắng và mập như con mực. Có nghĩa xấu. Thông dụng ở
Mỹ.
Big wig: người quan trọng. Ngày xưa (như thời vua Luis) chỉ có nhà giầu hoặc trong chính quyền mới có thể mua
nổi tóc giả.
Brass / Big Brass: dùng trong quân đội để chỉ các sĩ quan cao cấp. Ngoài quân đội thì nghĩa là xếp lớn.
John: Hey, big brass is coming, clean up your desk. Ê, xếp đang tới kìa, dọn bàn làm việc đi
One can short of a six pack: tạm dịch: Thiếu một lon beer nữa là đủ một két (6 lon) Ý đen là đã uống nhiều beer rồi.
Nhưng ít ai dùng nghĩa đen này cả. Nghĩa bóng là người đần độn, không sáng suốt lắm. TD: He is one can short of
a six pack. Nó đờ đẫn lắm (như người say rượu).
Rượu on the rock: TD: Give me Scotch on the rock. Cho tôì (một ly) rượu Scotch với đá.
Drink like a fish: Nhậu như cá. Nhậu như hũ chìm.
TD: He drinks like a fish. Anh ấy nhậu như hũ chìm.
Looped: tiếng lóng cho say rượu. Tĩnh từ. He was looped by the time I got his house. Lúc tôi đến nhà thì nó đã xỉn
rồi.
Wino: bợm uống. He's a wino. Nó là bợm uống. Chữ bợm nhậu không được sát nghĩa lắm vì wino chỉ uống nhiều
chứ không ăn nhiều. Nhậu theo lối người Việt mình là phải có đồ nhắm ngon và bạn bè thân để đấu láo.
Drink someone under the table: Uống khi gục/nằm dưới gầm bàn. Uống tới khi mọi người gục mà mình chưa xỉn.
TD: I will drink you under the table. Tôi sẽ nhậu tới khi anh xỉn luôn/thôi
Siesta: ngủ trưa. Từ tiếng Tây Ban Nha. To have a siesta - đi ngủ trưa. Thông dụng ở Mỹ.
Stir fry: Xào khô hoặc xào ướt.
Pan fry: Chiên mà chỉ láng một ít dầu cho không bị dính chảo, nồi.
Deep fry: Chiên ngập trong dầu như chiên bánh phồng tôm.
Bake: Nướng dùng lửa trên và lửa dưới. Thường dùng để nướng khoai, thịt bằm, cà tím.
Broil: Nướng dùng lửa trên(đối với lò nướng) hoặc thẳng trên grill (thiết bảng) với lửa thật lớn. Lối nướng này
thường hay dùng cho thịt bò để cho nó bị cháy xém đi, tạo lên một lớp vỏ để thịt không bị khô. Kiểu như dí thanh
sắt nướng đỏ vào vết thương cho cầm máu.
Muối biển: sea salt hoặc kosher (từ chữ của Do Thái) salt. Muối Kosher salt này thường là hột to hơn và được dùng
trong nhà hàng nhiều hơn. Muối này ướp bò beefsteak rất ngon.
Brown sugar: đường vàng.
Rock sugar: đường phèn.
It doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề
Show me ....Give me ....-Cho tôi xem ....Đưa tôi xem..
Life is too short to worry! - Hơi sức đâu mà lo cho nó tổn thọ
Lend me... Here you are ..-Cho tôi mượn .... thưa ông đây
Come with me - Đi với tôi
I forgot it at home- Tôi để quên nó ở nhà rồi
Look out! Attention! - Coi chừng ! Hãy để ý!
I'm much obliged to you ! Tôi mang ơn ông nhiều lắm
A thousand times no!//Ngàn lần không.
Don't mention it./Đừng bận tâm;Không có chi.
Who knows!Có trời mới biết.
It is not a big deal!Chẳng có chuyện gì to tát.
How come..../Tại sao....
Easy does it./Hãy bình tĩnh!Hãy thận trọng.
Don't push me.Đừng thúc ép tôi.
Come on!Thôi nào!Nhanh lên nào!Cố lên!
Have a good/nice one./Chúc một ngày tốt lành.
It is urgent./Có chuyện khẩn cấp.
What is the fuss?/Chuyện gì mà ồn ào vậy
Still up?Vẫn còn thức à?
It doesn't make any differences./Chẳng hề gì.
Don't let me down./Đừng làm tôi thất vọng.
God works./Thượng đế đã an bài.
Don't speak/think ill of me./Đừng nói/nghĩ xấu về tôi.
Hope so./Hy vọng vậy.
Go down to business./Hãy vào việc đi
None of my business./Không phải việc của tôi.
It doesn't work./Không được hiệu quả.
I'm not going./Tôi sẽ không đi đâu.
Does it serve your purpose?/Nó có đáp ứng mục đích ủa bạn không?
I don't care./Tôi cóc cần;Tôi không quan tâm.
Not to bad./Không tệ lắm.
No way!/Không đời nào!
Don't flatter me./Đừng tân bốc tôi.
You are welcome./Không có chi.
It is a long story./Đó là một câu chuyện dài;Một lời khó có thể nói hết.
Between us./Đâylà chuyện riêng giữa chúng ta
Big mouth!/Nhiều chuyện.
I'm gonna go.Đương nhiên rồi.
Never mind./Đừng bận tâm.
Can-do./Việc có thể làm.
Close-up./Pha đặc tả/cận cảnh.
Drop it!/Bỏ đi!
Bottle it!/Đồ chết nhát!
Don't play possum!/Đừng giả vờ.
Make it up./Hãy bù lại đi.
Watch your mouth./Giữ mồm giữ miệng đấy.
Any urgent thing?/Có gì gấp không?
How about eating out?/Đi ra ngoài ăn nhé?
Don't overdo it things./Đừng làm việc quá sức.
Can you dig it?/Bạn hiễu không?
I'm afraid I can't./ là tôi không thể
You want a bet?/Anh muốn đánh cược không?
What if I go for you/Néu tôi ủng hộ anh thì sao?
Would you care for a drink? Anh có uống nước (gì đó, cam, chanh, soda, rượu… chứ không dùng để hỏi uống
nước lã)?
You get what you pay for. Tiền nào của nấy.
There is a call for you. Bạn có một cuộc gọi
Take your time. Dành thời gian cho bạn, Cứ từ từ
That’s just what I was thinking. Đó chỉ là những gì tôi đã nghĩ.
That’s the way I look at it,too. Tớ cũng thấy thế. Tôi cũng nghĩ thế ( đó là cũng là cách tôi nhìn nhận vấn đề)
That’s the way it is. Nó là thế đấy. Bản chất nó là thế.
Maybe some other time. Có lẽ để khi khác nhé (Ý nghĩa từ chối)
My mouth is watering. Tôi đang thèm chảy nước miếng ra đây/ Tôi đang thèm chảy dãi rồi
My phone was out of order. Điện thoại của tôi bị hỏng rồi
Pain past is pleasure. Hanh phúc khi ta quên khổ đau.
Just let it be. Kệ nó đi.
It really comes in handy. Có cái này thật là tiện biết mấy.
It slipped my mind. Không c hú ý nên tôi quên mất rồi.
It takes time. Vấn đề này cần có thờ i gian.
It will come to me/you. Tôi/Bạn sẽ nhớ ra.
It will do you good. Điều này c ó í ch cho bạ n đấy.
I’ll keep my eyes open. Tôi sẽ lưu ý đến điều đó
I’ll walk you to t he door/ Let me walk you to the door. Để tôi tiễn anh ra cửa.
I’ll keep my eyes open. Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .
I’ll keep that in mind. Tôi sẽ ghi nhớ.
.I’m not myself today. Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
79.I assure you. Tôi đảm bảo với anh đấy !
80.I bet you can. Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
81.I can manage. Tôi có thể tự mình ứng phó được .
82.I can’t afford it. Tôi mua không nổi .
83.I can’t believe it. Quả thật tôi không dám tin .
84.I can’t resist the temptation. Tôi không tài nào cưỡng lại được sự
cám dỗ .
85.I can’t stand it. Tôi không thể chịu đựng nổi nữa .
86.I can’t tell. Tôi cũng không dám chắc .
87.I couldn’t agree more. Tôi hoàn toàn đồng ý.
88.I couldn’t get through. Tôi không gọi được .
89.I couldn’t help it. Tôi cũng hết cách .
90.I didn’t mean to. Tôi không cố ý
91. I don’t k now for sure. Tôi không dám khẳng định .
92.I enjoy your company. Tôi thích làm việc với anh .
93.I enjoyed it ve ry much. Tôi rất thích .
94.I envy you. Tôi rất ngưỡng mộ anh.
95.I feel like having some dumplings Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
96.I feel terrible about it. Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi .
97.I feel the same way. Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy .
98.I have a complaint. Tôi cần phải kiện .
99.I have nothing to do with it. Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
100.I haven’t the slightest idea. Nó chẳng biết cái quái gì cả .
101.I hope you’ll forgive me. Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi .
102.I know the feeling. Tôi rất hiểu cảm giác đó .
103.I mean what I say. Tôi biết những gì mình nói .
104.I owe you one. Tôi nợ anh .
105.I really regret it. Quả thật tôi rất lấy làm tiếc .
106.I suppose so. Tôi nghĩ là như vậy .
107.I thought so, too. Tôi cũng cho là như vậy
108.I understand completely. Tôi hoàn toàn hiểu được.
109.I want to report a theft. Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm .
110.I want to reserve a room. Tôi muốn đặt một phòng .
111.I was just about to call you. Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh .
112.I was moved.= I was touched. Tôi rất cảm động .
113.I wasn’t aware of that. Tôi không ý thức được điều đó .
114.I wasn’t born yesterday. Tôi không phải là đứa trẻ lên ba .
115.I wish I could. Ước gì tôi có thể .
116.I wouldn’t worry a bout it, if I we’re you. Nếu tôi là anh , tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả .
117.I’d like a refund. Tôi muốn được trả lại tiền .
118.I’d like to depos it some money. Tôi muốn gửi ít tiền .
119.I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt vé .
120.I’ll be right with yo u. Tôi tới ngay đây .
121.I’ll check it. Để tôi đi kiểm tra lại .
122.I’ll do my best. Tôi sẽ cố gắng hết sức.
123.I’ll get it. Để tôi đi nghe điện thoại .
124.I’ll give you a hand. Tôi sẽ giúp cậu một tay.
125.I’ll have to see about that. Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyế t định .
Better late than never. Đến muộn còn tốt hơn là không đến .
10.Better luck next time. Chúc cậu may mắn lần sau.
Cheer up! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào !
23.Come in and make yourself at
home. Xin mời vào, đừng khách sáo !
24.Could I have the bill,please? Xin cho xem hóa đơn tính tiền ?
25.Could you drop me off at the
ai rport? Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
26.Could you speak slower? Anh nói chậm lại một chút được không?
27.Could you take a picture for me? Có t hể chụp hình giúp tôi không ?
28.Did you enjoy your flight? Chuyến bay của ông vui vẻ chứ ?
29.Did you have a good day today? Hôm nay vui vẻ không?
30.Did you have a nice holiday? Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
Did you have fun? Cậu chơi vui vẻ chứ ?
32.Dinner is on me. Bữa tối tôi mời .
33.Do you have a room ava ilable? Chỗ các ông còn phòng trống không ?
34.Do you have any hobbies? Anh có sở thích gì không?
35.Do you have some change ? Cậu có tiền lẻ không?
36. Do you mind my s moking? Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ?
37.Do you often work out? Anh thường xuyên rèn luyện thân thể
chứ ?
38.Do you speak Englis h? Cậu biết nói tiếng Anh k hông?
39.Don’t be so modest. Đừng khiêm tốn thế .
Is this seat taken? Chỗ này có người ngồi k hông?
I assure you. Tôi đảm bảo với anh đấy !
Beat it: Đi chổ khác chơi
Big Deal ! :Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dử Dậy !
Big Shot: Nhân vật quan trọng
Big Wheel: Nhân vật quyền thế
Big mouth : Nhiều Chuyện
Black and the blue: Nhừ tử
By the way: À này
By any means: By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest: Tự nhiên
Break it up : Dừng tay
Come to think of it: Nghĩ kỷ thì
Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly: Khó mà, khó có thể
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng sạo
Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
Dead End: Đường Cùng
Dead Meat: Chết Chắc
Down and out: Thất Bại hoàn toàn
Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill: Già
For What: Để Làm Gì?
What For?: Để Làm Gì?
Don't bother: Đừng Bận Tâm
Do you mind: Làm Phiền
Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
Just for fun: Giởn chơi thôi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just testing: Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
Give someone a ring: Gọi Người Nào
Good for nothing: Vô Dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows: trời Biết
Go for it: Hảy Thử Xem
Get lost: Đi chổ khác chơi
Keep out of touch: Đừng Đụng Đến
Happy Goes Lucky: Vô Tư
Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên
Hold it: Khoan
Help yourself: Tự Nhiên
Take it easy: Từ từ
I see: Tôi hiểu
It's a long shot: Không Dể Đâu
it's all the same: Củng vậy thôi mà
I 'm afraid: Rất Tiếc Tôi
It beats me: Tôi chiụ (không biết)
It's a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa
Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little: Từng Li, Từng Tý
Let me go: Để Tôi đi
Let me be: kệ tôi
Long time no see: Lâu quá không gặp
Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện
My pleasure: Hân hạnh
out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không May
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình
out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia? ----> What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Tự mình làm thì tự mình chịu đi!----> Ask for it!
... thật là đúng lúc----> ... In the nick of time:
Cấm vất rác----> No litter
Cứ liều thử đi ----> Go for it!
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo

Patient: I was in a traffic accident last night


Nurse: when were you born?
Nurse: What is your date of birth?
Patient: My BD is...../ I was born on ../.../1992
Patient: no. he don't say anything.
Patient: No, he didn't say anything
Nurse: what do you feel now?
Nurse: How do you feel now?
Patient: my pain in the forehead and the right knee.
Patient: I feel pain/hurt in my forehead and in my right knee.
Nurse: ok. now, I will measure your blood pressure and temperature!
Nurse: Now, I will take your blood pressure and the temperature ok?
41.How long have you been feeling unwell?
42.What medicine did you take?
43.Have you taken any medicine?
44.Did you take your temperature?
45.Do you smoke (drink)?
46.Have you any temperature (a cough, a bed headach)?
47.Have your ever had jaundice (low grade fever, any chronic ailments, cold sweats at night, attacks of asthma)?
48.Do you sufer from heartburn stomachaches(loose bowel movements, chest pains)?
49.Do your want to have your tooth extracted (tooth filled, dressing changed, blood pressure checked )?
50.Let me examine you please.
51.Please take off your shoes and lie down.
52.Please unbutton your shirt and loosen your belt.
53.Please take off your trousers.
54.Please lie on your back (stomach, right side, left side).
55.Please bend your knees.
56.Please relax.
57.Please breathe deeply(normally).
58.Please stick Out your tongue.
59.Please let me feel your pulse.
60.Let me take your blood pressure.
61.Pleas, lift your left leg(right leg).
62.Please open your mouth and say "Ah".
63.It is normal(essentially normal).
64.Have you ever received any treatment before?
65.Has it gotten worse?
66.Has it happened before?
67.Are you feeling better?
68.Is the pain gentting less?
69.Does it still hurt?
70.How long have you had this pain?
71.What kind of pain is it?
72.Please tell me something of your past illnesses.
73.Is there any blood in your stool(urine, sputum)?
74.Smoking is not allowed here.
75.The toilet is over there.
76.We supply hot water.
77.Please wait a moment. I'll let your doctor know. / I'll inform your doctor.
78.Mary is the nurse /doctor in charge of you.
79.Please let us know if you need any help.
80.I'll bring you to your bedside, please follow me. This is your bed.
1.What can do for you?
2.May I help you?
3.Please take a seat!
please sit down!
4.Wait a moment, please.
5.Sorry to have kept you waiting.
6.It is not serious.
7.Don't worry.
There is nothing to worry about.
8.You need a thorough examination.
9.You will have to stay in hospital for sevral days.
We think that you had better be hospitalized.
10.You should stay in bed for a few days.
11.You can keep on working.
You can carry on with your work.
12.You should be very careful for a week or two.
13.Try to relax and keep calm.
14.You'll soon be all right.
15.1'm sure this medicine will help you a great deal.
16.Feeling well again is a rather slow process, I'm afraid.
17.You will have to wait for twenty minutes.
18.Complete recovery will take a rather long time.
19.You will have to come here for periodical check-ups.
20.If you feel worse, please come back to the clinic right away.

1) Y học cơ sở: (basic medicine)


_ Giải phẫu học: anatomy
_ Sinh lý học: physiology
_ Hóa sinh: biochemistry
_ Mô học: histology
_ Dược lý học: pharmacology
_ Giải phẫu bệnh: anapathology
_ Vi sinh học: microbiology
_ Sinh lý bệnh: pathophysiology
_ Ký sinh trùng: parasitology
2) Cận lâm sàng: (paraclinical)
_ Hình ảnh học: radiology
_ Siêu âm: ultrasonology
3) Lâm sàng: (clinical medicine)
_ Tâm thần học: psychiatrics
_ Tâm lý học: psychology
_ Y học cổ truyền: traditional medicine
_ Ngoại khoa: surgery
_ Vật lý trị liệu: physiotherapy
_ Phục hồi chức năng: rehabilitation
_ Gây mê - hồi sức: anesthesiology & recovery
_ Nhi khoa: pediatrics
_ Huyết học: hematology
_ Mắt: ophthalmology
_ Tiêu hóa học: gastroenterology
_ Sản khoa: obstetrics
_ Ngoại lồng ngực: thoracic surgery
_ Nội khoa: internal medicine
_ Ngoại thần kinh: surgical neurology
_ Lão khoa: geriatrics
_ Ngoại niệu: surgical urology
_ Ung bướu: oncology
_ Tai mũi họng: otorhinolaryngology
_ Tim mạch: cardiology
_ Thẫm mỹ: cosmetics
_ Nội thần kinh: internal neurology
_ Phẫu thuật tạo hình: plastic surgery
_ Da liễu: dermatology
_ Chấn thương - chỉnh hình: traumato – orthopedics.

Beef tripe: lá sách bòBeef with asparagus: Bò xào măng tâyBeef with bean curd steam rice: Cơm bò xào đậu
hũBeef with chinese brocoli: Bò xào cải lànBeef with chinese brocoli steam rice: Cơm bò xào bông cảiBeef with
chinese mushroom: Bò xào nấm Đông côBeef with satay sauce: Bò xào sa tếBeef with snow pea: Bò xào đậu hoà
lanBeef wrap green onion: Bò cuốn hành hươngBeef wrap green onion with rice noodle: Bún bò hành hươngBeer:
bia các loạiBeet: củ cải đườngBell pepper: ớt chuôngBelt fish: Cá Hố Bergamot: một loại cam chanhBetel: trầu, trầu
khôngBetel nut: quả cauBiffin: táo đỏ (để nấu ăn )Biltong: lát thịt nạc hong gió phơi khô (ở Nam Phi )Biscuit: bánh
quyBitter melon: khổ qua, mướp đắngBivalve: sò , hến , nghêu ( loại 2 vỏ úp vào nhau )Black bean: đậu đenBlack
moss: tóc tiênBlack mustard: hắc giới tửBlack pepper: tiêu đenBlack plum: mận đenBlack tiger: tôm rằnBlood
cockle: sò huyếtBlood, pork blood: huyết heoBlubber: mỡ cá voiBlueberry: trái Việt quấtBo-Bo: Pearl BarleyBok
choy: cải bẹ trắng, cải Thượng HảiBoneless chicken feet salad: Gỏi chân gà rút xươngBonito: cá ngừBorax: hàn
theBread crumbs: bánh mì vụnBrisket: thịt ức ( thường là bò )Broccoli: bông cải xanhBroken rice: tấm, gạo
tấmBroth: nước soup nói chung, nước dùng, nước luộc thịtBrown rice: gạo lứcBrown sugar: đường vàngBrown
sugar: đường vàng, đường đenBulb: củ ( hành , tỏi … )Bun: Bánh mì mềm các loại dùng để kẹp với xúc xích hay
hamburger
Page 6
Butter: bơButterfish: cá ch***mBơ: ButterCabbage: bắp cải, bắp súCafe Sữa Nóng: Hot coffee with condensed
milkCafe Sữa Đá: Iced coffee with condensed milkCam giấy: Thin-skinned orangeCam thảo: LicoriceCandied
coconut: mứt dừaCanh chua cá bông lau: Vietnamese Catfish sour soupCantaloupe: một loại dưa vàng của tây ban
NhaCarambola: trái khếCaramel: nước đường thắng vàngCaraway: 1 loại gia vị cây ca-rumCardamom: Đậu
khấuCarp: cá chépCarrot: cà rốtCashew: hạt điềuCassava: cây sắn, khoai mìCassava root: Khoai mìCat fish sour
soup: Canh chua cá bông lauCatfish: cá bông lauCauliflower: bông cải trắngCayenne: ớt bột nguyên chất, ớt ca-
yenCà Chua: TomatoCà Pháo: Thai EggplantCà rốt: CarrotCà ri bò: Curry BeefCà ri Dê: Curry Goat meatCà ri gà:
Curry ChickenCà tím: EggplantCà-ri Dê: Curry Goat meatCàng Cua bọc Tôm: Crab claw wrapped in shrimp
pasteCá (nói chung): FishCá Bạc má: Blue RunnerCá Bống kèo: GobyCá Chép: CarpCá Chiên giòn: Deep Fried
FishCá ch***m: Butterfish, PompanoCá ch***m chiên giòn: Deep fried Pompano/ ButterfishCá Chuồn: Flying-fishCá
Cơm: AnchovyCá Giếc: Crucian CarpCá Hố: Belt fish Cá Hồi: SalmonCá Hồng: Red SnapperCá Hương: Trout
Bánh Khoai môn: Taro cakeBánh khoai môn tàn ong: Taro turnoverBánh Mì Bò Kho: Beef Stew served with French
BreadBánh Mì Bò Kho: Beef stew served with French breadBánh Mì Chiên Tôm: Toasted French bread with shrimp
pasteBánh mì chuối: Banana BreadBánh mì lát: Sliced Bread, Sandwich BreadBánh mì Pháp: French Bread,
BaguetteBánh mì trái cây: PanettoneBánh ngọt: CakeBánh phồng tôm: Shrimp CrackerBánh Quế: Cinammon
rollsBánh Su: Cream puff, Patê À ChouxBánh táo tươi: Apple Tart, Apple pieBánh trái Bồ Đào: Pecan pie Bánh Trái
Cây: Fruit CakeBánh trái Việt Quất: Blueberry pie, blueberry muffinBánh tráng làm chả giò: Egg roll wrapperBánh
tráng làm gỏi cuốn: Spring roll wrapperBánh Trung Thu: Moon cakeBánh Xèo, bánh khoái: Vietnamese PizzaBánh
Ướt Thịt Nướng: Steamed rice rolls with charcoal broiled porkBê thui: Smoked vealBì cuốn: Shredded Pork rollsBì
khô: Dried Shredded Pork SkinBí ngô, Bí đỏ, Bí rợ: PumpkinBí rợ, Bí đỏ, bí ngô: PumpkinBí đao: Winter Melon,
Hairy Melon, Fuzzy GourdBí đỏ, bí ngô, Bí rợ: PumpkinBò 7 món: 7-course BeefBò cuốn lá lốt: Grilled Beef
Wrapped in Betel LeafBò cuốn măng tây: Grilled Beef and AsparagusBò kho: Beef StewBò Lúc Lắc: Beef chunk
steakBò Nướng Sả: Charcoal broiled beef with lemongrassBò tái chanh: Thin Sliced beef with lemon juiceBò Viên:
Beef ballsBò xào Mông Cổ: Sauteed Beef Mongolian styleBò xào măng tây: Sauteed Beef with asparagusBò xào
nấm Đông Cô: Sauteed Beef with Shiitake mushroomBò xào xả tế: Sauteed Beef in satay sauceBún: Rice
VermicelliBún Ốc: Rice Vermicelli Soup with Snails and TomatoesBún bò Huế: Huế Style Rice Vermicelli Soup with
Spicy BeefBún Bò Nướng: Rice Vermicelli with BBQ BeefBún Bò Xào Sả: Rice Vermicelli with Lemongrass BeefBún
Chả Giò: Rice Vermicelli with Egg Rolls
Page 4
Bún Riêu: Rice Vermicelli Soup with Tomatoes & Crab Flavor BrothBún tàu: Bean Thread VermicelliBún Tôm, Thịt
Nướng: Vermicelli with charcoal broiled shrimp and BBQ porkBún thập cẩm: Combination Rice vermicelliBún Thịt
Nướng Chả Gìo: Rice Vermicelli with BBQ Pork and Egg RollsBún Vịt Xáo Măng: Rice Vermicelli Soup with Duck
and Bamboo ShootBạc hà: Taro ShootsBạch giới tử: White MustardBạch tuộc: OctopusBắp chuối: Banana
BlossomBắp rang: PopcornsBắp trái: Corn on the cobBột bắp: Corn FlourBột cà ri: Curry PowderBột Gạo: Rice
flourBột Lúa mạch: OatmealBột mì: Wheat flour, All-purpose flourBột nếp: Glutinous Rice FlourBột nổi: Baking
powderBột nổi làm bánh mì: YeastBột ngọt, Vị tinh, Mì chính: Monosodium Glutamate (MSG)Bột năng: Tapioca
starchBột Quế: Cinnamon powderBột Va-ni: Vanilla PowderBeafsteak leaf: lá tía tôBean curd sheet: tàu hũ kiBean
paste: tương đậuBean paste: tương đậuBean sprout: giáBeef: thịt bòBeef ball egg noodle soup: Mì bò viênBeef ball
rice noodle soup: Hủ tíu bò viênBeef calzone: 1 loại bánh nướng cuộn thịt bò, nấmBeef chow fun: Hủ tiếu bòBeef
chow mein: Mì xào thịt bòBeef crispy noodle: Mì xào giòn thịt bòBeef foo yung: Thịt bò chiên trứngBeef fried rice:
Cơm chiên thịt bòBeef jerky: khô bòBeef meatball: bò viênBeef shank: bắp bòBeef shank: bắp bòBeef steak with
steam rice: Cơm bò steakBeef stew egg noodle soup: Mì bò khoBeef stew rice noodle soup: Hủ tiếu bò khoBeef
stew with bread: Bánh mì bò kho

1. After you: Mời ngài trước.


Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? Ví dụ: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Ví dụ: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s
face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Ví dụ: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
+ Về ngữ pháp:
* người Mỹ: Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người Mỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về từ vựng:
* người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính tả:
* người Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...
21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó
xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends. Tuỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn
25. It’s a deal. Hẹn thế nhé. Vậy nhé
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.

https://www.facebook.com/EnglishFunny/posts/503160393072905

You might also like