Professional Documents
Culture Documents
A. 𝑆 = 𝜋 𝑒 d𝑥 . B. 𝑆 = 𝜋 𝑒 d𝑥 . C. 𝑆 = 𝑒 d𝑥 . D. 𝑆 = 𝑒 d𝑥 .
Câu 13: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
1 1 1
A. 𝑒 − 𝑒 . B. (𝑒 − 𝑒 ) . C. 𝑒 − 𝑒 . D. (𝑒 + 𝑒 ) .
3 3 3
Câu 21: Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 có đáy là tam giác vuông đỉnh 𝐵, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng
đáy và 𝑆𝐴 = 2𝑎 . Khoảng cách từ 𝐴 đến mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) bằng
√5 𝑎 √5𝑎 2√2𝑎 2√5𝑎
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 22: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ) . Đồ thị của hàm
số 𝑦 = 𝑓(𝑥) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3𝑓(𝑥) + 4 = 0 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
d𝑥
Câu 27: Cho = 𝑎 ln2 + 𝑏 ln5 + 𝑐 ln11 với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới
𝑥√𝑥 + 9
đây đúng ?
A. 𝑎 − 𝑏 = − 3𝑐 . B. 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 . C. 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 . D. 𝑎 + 𝑏 = 3𝑐 .
𝑥+2
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = đồng biến trên khoảng
𝑥 + 5𝑚
( − ∞; − 10) ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 29: Xét các số phức 𝑧 thỏa mãn (𝑧̅ ̅ + 𝑖)(𝑧 + 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất
cả các điểm biểu diễn các số phức 𝑧 là một đường tròn có bán kính bằng
√5 5 √3
A. . B. 1. C. . D. .
2 4 2
Câu 30: Một chất điểm 𝐴 xuất phát từ 𝑂, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 11
quy luật 𝑣(𝑡) = 𝑡 + 𝑡 (m/s), trong đó 𝑡 (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 𝐴 bắt đầu
180 18
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm 𝐵 cũng xuất phát từ 𝑂, chuyển động thẳng cùng hướng
với 𝐴 nhưng chậm hơn 5 giây so với 𝐴 và có gia tốc bằng 𝑎(m/s 2) (𝑎 là hằng số). Sau khi 𝐵 xuất phát
được 10 giây thì đuổi kịp 𝐴. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp 𝐴 bằng
A. 10(m/s). B. 7(m/s). C. 22(m/s). D. 15(m/s).
𝑥−3 𝑦−1 𝑧+7
Câu 31: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝐴(1; 2; 3) và đường thẳng 𝑑: = = .
2 1 −2
Đường thẳng đi qua 𝐴, vuông góc với 𝑑 và cắt trục 𝑂𝑥 có phương trình là
𝑥 = − 1 + 2𝑡 𝑥= 1+𝑡 𝑥= 1+𝑡 𝑥 = − 1 + 2𝑡
A. 𝑦 = 2𝑡 . B. 𝑦 = 2 + 2𝑡 . C. 𝑦 = 2 + 2𝑡 . D. 𝑦 = − 2𝑡 .
𝑧 = 3𝑡 𝑧 = 3 + 2𝑡 𝑧 = 3 + 3𝑡 𝑧=𝑡
Câu 32: Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số 𝑚 sao cho phương trình
16 − 𝑚.4 + + 5𝑚 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi 𝑆 có bao nhiêu phần tử ?
A. 4. B. 3. C. 13. D. 6.
Câu 33: Cho hình chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝑆𝐴 vuông góc với mặt
phẳng đáy và 𝑆𝐴 = 𝑎 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝐴𝐶 và 𝑆𝐵 bằng
2𝑎 𝑎 𝑎 √6𝑎
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
2
Câu 40: Cho hàm số 𝑓(𝑥) thỏa mãn 𝑓(2) = − và 𝑓 (𝑥) = 2𝑥[𝑓(𝑥)] với mọi 𝑥 ∈ ℝ .
9
Giá trị của 𝑓(1) bằng
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
Câu 41: Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' có tâm 𝑂. Gọi 𝐼 là
tâm của hình vuông 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' và 𝑀 là điểm thuộc đoạn thẳng 𝑂𝐼 sao cho
𝑀𝑂 = 2𝑀𝐼 (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng (𝑀𝐶'𝐷') và (𝑀𝐴𝐵) bằng
7√85 17√13 6√85 6√13
A. . B. . C. . D. .
85 65 85 65
𝑥−1
Câu 42: Cho hàm số 𝑦 = có đồ thị (𝐶). Gọi 𝐼 là giao điểm của hai tiệm cận của (𝐶). Xét tam
𝑥+2
giác đều 𝐴𝐵𝐼 có hai đỉnh 𝐴, 𝐵 thuộc (𝐶), đoạn thẳng 𝐴𝐵 có độ dài bằng
A. 2. B. 2√3 . C. 2√2 . D. √6 .
Câu 43: Cho phương trình 5 + 𝑚 = log (𝑥 − 𝑚) với 𝑚 là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
𝑚 ∈ (−20; 20) để phương trình đã cho có nghiệm ?
A. 21. B. 19. C. 20. D. 9.