Professional Documents
Culture Documents
Sáng
4 09:00 – 09:50 10’
Sáng từ 5 10:00 – 10:50 10’
Tiết 50’ 6 11:00 – 11:50 10’ Tránh SV/GV
7:00
7 12:00 – 12:50 10’ học/giảng liên tục
8 13:00 – 13:50 10’
Chiều
9 14:00 – 14:50 10’
Nghỉ Max 10 10 15:00 – 15:50 10’
11 16:00 – 16:50 10’
trưa 1h tiết/ngày
12 17:00 – 17:50 10’ Tránh SV/GV
13 18:00 – 18:50 0’ học/giảng liên tục
14 18:50 – 19:40 0’
Tối
15 19:40 – 20:30 0’
16 20:30 – 21:20 0’
Học hết tiết 5 (10:50): nghỉ trưa đến 12:00
Một số điểm mới về Quy chế học vụ áp dụng từ HK182
Học hết tiết 6 (11:50): nghỉ trưa đến 13:00 17 21:20 – 22:10
10-Nov-2018
0’ 2
Khi có yêu cầu từ SV
Bậc, hệ đào tạo Chuẩn Chuẩn tiếng Chuẩn tiếng
2. Chuẩn tiếng Anh tiếng Anh
sau năm 1
Anh
sau năm 2
Anh
sau năm 3
cho các CT tiếng Việt Đại học chính quy
(CT đại trà; CT Kỹ sư
250 350 400
tài năng)
Cao đẳng chính quy 250 300 -
Hiện nay: Đại học VLVH, - 250 300
Chuẩn từng năm từ K2016 về sau: ĐTTXa
ĐHCQ: 250 – 350 – 400
Áp dụng có lộ trình
Học phí = ∑ (tín chỉ học phí) * đơn giá tín chỉ học phí
Liên hệ P.CTCT-SV: xét miễn, giảm học phí theo chính sách hoặc các trường hợp gặp
khó khăn đột xuất.
Học bạ:
In theo Chương trình đào tạo: Toán & KHCB, Ngoại ngữ, Ngành/Chuyên ngành
In điểm cao nhất của môn đạt
In các môn tích lũy thêm
Phụ lục bằng:
Giải thích về bằng, chương trình học, ngành, chuyên ngành, chuẩn kiểm định
http://wiki.hcmut.edu.vn/index.php/D%E1%BB%8Bch_v%E1%BB%A5_h%E1%BB%97_tr%E1%BB%A3
8. Nhắc lại cách xem Chương trình đào tạo,
kế hoạch giảng dạy, cấu trúc môn học
Web PĐT >> Sinh viên >> Chương trình đào tạo
Từ K2014: “Chương trình đào tạo từ khóa 2014”
Trước K2014: “Chương trình đào tạo từ khóa 2008 đến khóa 2013”
“Môn học tương đương, thay thế”
“Thực tập tốt nghiệp – Đề cương luận văn – Luận văn tốt nghiệp”
“Thực tập tốt nghiệp – Đề cương luận văn – Luận văn tốt nghiệp”