Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
1. Định lý tương đương cơ bản
2. Điều kiện cân bằng của hệ
-F
Lực trượt trên đường tác dụng của nó thì hệ không thay đổi.
F F F
r1 r2 r3
MO ( F ) r 1 F r2 F r3 F
O
MrF
r
-F
= =
RFi
R
Với Fi là các lực thành phần
Vector moment chính:
M MO(Fi) Mj
RO
R F1 F2 F3 ...Fi
Với: RF RF
x ix y iy
R Rx2 Ry2
R
tan 1 y
Rx
q Là góc hợp bởi hợp lực và phương ngang
= =
M O 237
d= R = 148, 3 =1, 6m
Điểm đặt của lực chính nằm trên Ox cách O một khoảng b là
F1 100i ( 100, 0)
F2 600 j (0, 600)
F3 200 2i 200 2 j ( 282.9, 282.9)
Vector chính:
F
FR i F1 F2 F3 ( 382.8, 882.8)
F
tan 1 Ry tan 1 882.8 66.6o
FRx382.8
Vector moment chính:
M M (F ) 2 2
RA A i
d = 0.6m
Ví dụ 3: Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O
z (0, 0,1) (0, 1, 0) 1)
F1 F2 F3 (1, 0,
2 3 r (0, 0, 0) r (1,1,1) r3 (0,1,1)
1 2
1
1 M O ( F1 ) r1 F1 (0, 0, 0)
M
2 y O ( F2 ) r2 F2 (1, 0, 1)
O M O ( F3 ) r3 F3 ( 1,1, 1)
x M1 ( 1, 0, 1) M2 (1, 1, 0)
F (1, 1, 0)
Vector lực chính R i
F 0
HỆ CÂN BẰNG TĨNH
R
M
R 0
O
FR
F 0
HỆ CÓ HỢP LỰC
R
M
R 0
O
MR
M
F RO HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG
FR 0 d
MỘT NGẪU
d
M 0
RO
HỆ CÓ HỢP LỰC
FR 0M R 0FR .M R 0
O O
M
R
d O
FR
FR 0M R 0FR .M R 0 HỆ XOẮN
O O
Tổng kế t
FR 0M R O
0 Hệ cân bằng tĩnh
FR 0MR O
0 Hệ có hợp lực
FR 0M R O
0 Hệ tương đương một ngẫu
F 0M R 0 F .M R 0Hệ có hợp lực
R R
O O
O O O
O
O
m z ( Fk ) 0
A là điểm bất kì
Dạng 1 ky
trong mặt phẳng
m A ( Fk ) 0
Fka
m(F)
0 0
Avà B là hai điểm bất
Dạng 2 A k kì trong mặt phẳng
không trùng nhau
mB ( F k ) 0
m A ( Fk )
m(F)
0
0
B k A, B, C không
Dạng 3
thẳng hàng
mC ( Fk ) 0
Fky 0
F y
F 0 x 2
kz
ky
Định lý bổ sung
Nếu vật rắn tự do mà cân bằng dưới tác dụng của ba lực
không song song nằm trên cùng một mặt phẳng, thì
đường tác dụng của chúng cắt nhau tại một điểm
Chứng minh
R
F1
F2
F3
N
NA B B
P
A
NC B
RA C
P
A
MOx 0 O.
y
MOy 0 F
x 1
F2
Trong hai chiều a F3
F 0
ka O.
M0
O
F F2
1
Q
N1
N2 N3
P
T 9, 09kN
C 3, 03kN
Cách 2 (chiếu lên hệ trục Ox’y’)
F
x' T 8 cos 40 o 16 cos 40 o 3sin 40 o C sin 20 o 0 C
Fy ' sin 20 o 3 cos 40 o 8 sin 40 o 16 sin 40 o 0
Chỉ còn 1 ẩn ở phương trình 2!!
Ví dụ: Cho một thanh dầm nặng 100kg và kích th ước nh ư hình vẽ,
nối sợi dây vào đi ểm C và kéo một lực P
sao cho đầu B di chuyển lên độ cao 3m
so với mặt đất. Tính lự c kéo P và phản
lực của mặt đất lên dầm tại điểm A.
Điều kiện cân bằng của hệ lực song song
Fy 654 R 100 * 9, 81 0
M A P(6 cos ) 100 * 9, 81(4 cos ) 0
3
Lưu ý: sin 8 22o
R 327N
A
100N 100N C
A o
x Fky Ay 100 T cos 30 0 Ay 187N
100N T T 0.5 0
M A 100 0.5 T 100N
a a a
Fky Ay By D y F2 F3 0 Bx 3.5kN
MA By 2 a D y (3a b ) F2 (2 a b ) F3 a 0
By 23.5kN
B M Fy N D By 0
By 17, 07( KN )
MB M F a 2
F ND a 2 0 ND 17, 07( KN )
C ND 2
FA B 0
D x x x
A A B Ax 20( KN )
Ax Bx B y A 2, 93( KN )
y
14,14( K N.m)
M
A
Ví dụ Cho cơ cấu có liên kết chịu lực như hình vẽ. Thanh CD tựa lên
thanh AB tại B, biết AB=BC=2BD=2a, F=qa.
1) Hệ có luôn cân bằng với mọi loại tải tác động hay không? Vì sao?
2) Tìm phản lự c liên kết tại A và C trong các trường hợp sau
đây a) Với M = qa2.
b) Với M = 3qa2. F
D
A M
q B
45o
M x x 4 2a
B 2
B 2 Fa M 2
C
Cy F y C y NB 2 0 x
4a
3a 2 3 Fa M 2
45o MC M F C
C 2 NB 2 a 0 y 4a
x
C
b) Với M = 3qa2 nên thanh CD không tựa vào thanh AB nên NB=0
Ay F A 0 A 0
MA x x x
Fy Ay q.2 a 0 Ay 2qa
A A q B 2
x
0
M A M A q.2 a.a MA 2qa