You are on page 1of 3

THÔNG TIN ỨNG VIÊN

(APPLICATION INFORMATION)

Cám ơn bạn đã quan tâm đến thông tin tuyển dụng. Để giúp chúng tôi hiểu rõ hơn các thông tin về bạn vui lòng điền đầy đủ các thông tin
vào chỗ trống dưới đây bằng tiếng Anh.
Thanks for you’re your interest our recruitment information.. Please fill in it fully & clearly all I all the following items in English.

Vị trí dự tuyển Mức lương đề nghị Gross Ngày có thể bắt đầu làm việc
(Position) VND/tháng (Date for start)
(VND Expected gross salary)
Sales Executive Over 14.000.000 31/07/2018

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN (Personal information):


Họ & Tên (Full name) Ngày sinh (Date Nơi sinh (Place of Birth) Số sổ hô ̣ khẩ u gia
Hoàng Trọng Đức of Birth) Đồng Nai đình/Number of
25/11/1993 Family book
Số CMND (Id card Ngày Cấp (Date of Issue) Nơi cấp (Place Mã số thuế cá nhân/Personal tax
No) 28/05/2013 of Issue)
272276822 CA. Đồng Nai

Địa chỉ thường trú (Permanent Address) Địa chỉ hiê ̣n ta ̣i cư ngu ̣ (Present living address)
Chung cư the Park Residence

Tel: Email: Tình trạng hôn nhân (Marital status)


090.134.5424 Hoang.trduc@gmail.com Single
Sở thích (Hobbies) Điểm mạnh (Strength) Điểm yếu (Weakness)

…………………………………… ………………………………………… …………………………………………………………

…………………………………… ………………………………………… …………………………………………………………

II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP (EDUCATION HISTORY)


1. ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN (Professtional Training Courses)
Tên Trường Chuyên nghành Thời gian Bằng cấp đạt được
(Name of Colleges/Universities) (Speciality) (Period) (Diploma, degree achived)
Material of Science –
University of Science HCMC Biomedical and 2011-2015 Average
Magnetic Material

2. CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN (TRAINING COURSES)


Đơn vị tổ chức (Conducted by) Tên khóa học (Name of courses) Thời gian học (Duration) Chứng chỉ (Cerificate)

3. ANH VĂN (ENGLISH SKILL)

Nghe/Listening Nói/Speaking Đo ̣c/Reading Viế t/Writing Bằ ng cấ p/Certificate


Intermidiate Intermidiate Intermidiate Intermidiate

4. VI TÍNH (COMPUTER SKILL)


Các phần mềm có thể sử dụng (Some softwares used)
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC/WORKING EXPERIENCE:
Từ Đến Tên Công ty Ngành nghề kinh Vị trí Mức Lương bắ t Lý do nghỉ việc
(From) (To) (Company’s Name) doanh (Lines of (Position) đầ u & cuối (Reason for Leaving)
business) (Beginning &
Final Salary)
BMQ CORP F&B Business 20.000.000-
10/201 07/2018 Development 23.500.000
7 Manager

01/2017 ORISTAR CORP Supply Non- Business 12.000.000-


09/201 ferrous Metal Development 15.000.000
7 Executive

12/2016 SAINVIET CORP Medicine Maps Regional 6.000.000-


06/201 Manager 18.000.000
5

05/2015 BIOTECHNICAL Material Sales Intern 3.000.000-


02/201 PHARMA 10.000.000
3 SINGAPORE

IV. THÔNG TIN BỔ SUNG (ADDITIONAL INFORMATION)


Đề ngi điề
̣ n đầ y đủ/ fill in fully as requested
1. Điều gì làm bạn không hài lòng nhất trong quá trình làm việc thời gian qua (What makes you feel unhappy in the process of working)
- Environment at work.
2. Trong công việc bạn thích cộng sự/Người quản lý có tính cách như thế nào (In the Job, What qualities do you expect in a co-
worker/Manager)
- Open mind, work with mindset win-to-win.

3. Bạn xử lý thế nào khi công việc vượt quá khả năng của bạn (How do you handle the job beyond your capacity?)
- Received help from another. Or try to pass over them by any way.
4. Bạn đánh số thứ tự ưu tiên (Fill in number for the prioritized thing)
(1.) Quyền lợi, lương (6.) Sự thăng tiến trong nghề nghiệp (5.) Mối quan hệ đồng nghiệp
(Benefit, Slary) (The career advancement) (Relationship colleague)
(4.) Mối quan hệ với cấp trên (3.) Mục tiêu phát triển công ty (Development (2.) Hoàn thành mục tiêu cá nhân
(Relationship with superiors) Goals company) (Complete personal goals)
5. Bạn có thể đi công tác không □ Không/No □ Thỉnh thoảng (Sometimes)  Thường xuyên (Always)
(Would you agree to make business trips)
6. Khi ba ̣n đươ ̣c giao công viê ̣c không đúng với vi ̣trí của ba ̣n thì ba ̣n xử lý như thế nào?/When assigned some work that is not matched
with your position, what you will do?
- Discuss with superiors. If that is “job cannot reject”, I will try my best. In case, I cannot handle, I will need a lot of support.
7. Cho biết tối thiểu ba yếu tố mà bạn mong muốn trong môi trường làm việc theo mức độ quan trọng giảm dần
(Please state at least 3 expectation concerning the working enviroment in decreasing importance)
- The same points of view.
- Respect.
- Keep calm.
8. Ba ̣n làm gì trong lúc rãnh rỗ i vào giờ làm viê ̣c/what do you do when nothing to do in the working hours?
- If you have nothing to do, you need to look at yourself.
9. Khi ba ̣n bi ̣khiể n trách điề u đầ u tiên ba ̣n suy nghi ̃ gì? When reprimanded the first thing you think of?
- Receive.
10. Bạn đã suy nghi ̃ như thế nào trong viê ̣c dành thời gian tìm hiể u, suy nghi,̃ và lên kế hoa ̣ch cho điể u mình mong muố n?/How do you
think about spending time for your expected plan?Khoanh tròn câu trả lời/Cirle theanswer

a. Không có/Never
b. Làm những viê ̣c này lúc nhàn rỗ i/Do this in free time
c. Mỗ i ngày dành khoảng thời gian riêng không vướng bâ ̣n viê ̣c khác để tâ ̣p trung viê ̣c này/Every day spend some special time
when nothing to do as to do this
11. Sau mô ̣t ngày bâ ̣n rô ̣n ba ̣n bè rủ ba ̣n tham gia cuô ̣c vui nhưng ba ̣n đã lên kế hoa ̣ch từ trước là dành thời gian tìm hiể u, suy nghi ̃ và lâ ̣p
kế hoa ̣ch. Vâ ̣y ba ̣n sẽ làm gì?/After a busy working day, your friends have asked you to take part in joyful event but you arranged
time to make plan, what you will do? Khoanh tròn câu trả lời/Cirle theanswer
a.Tham gia cùng mo ̣i người/Take part with everybody
b.Tự nhủ rằ ng điề u mình cầ n thâ ̣t sự là nghi ̃ ngơi giải trí chớ không phải suy nghi ̃ quá nhiề u/Relax should be more necessary than plan
c.Đồ ng ý tham gia cùng mo ̣i người sau khi đã sắ p xế p thời gian thích hơ ̣p mà không ảnh hưởng gì viê ̣c lên kế hoa ̣ch /Agree to take part in
with everybody after arranging suitable time for plan without affecting it.
12. Bạn nỗ lực làm viê ̣c cho đố i tác có uy tín và lơ ̣i nhuâ ̣n cao nhưng công viê ̣c đang tiế n hành thì bi ̣thấ t ba ̣i và kế hoa ̣ch đó rơi vào đố i
thủ ca ̣nh tranh của ba ̣n. Ba ̣n có ý nghi ̃ như thế nào?/You have been making great effort to work with a partner that has great fame
and big profit but failure happens while implementing due to your competitor what do you think? Khoanh tròn câu trả lời/Cirle
theanswer
a. Đây là sự viê ̣c xảy ra ngoài ý muố n của tôi/Happen out of my control.
b. Tôi có thể giành chiế n thắ ng nế u đố i thủ không nhúng tay vào. Đố i tác bỏ hơ ̣p đồ ng với tôi chẳ ng qua vì bi ̣công ty kia lôi kéo
mà thôi/I can win if my competitor fail to take part in. The partner has refused to proceed with my contract due to be drawn by
the competitor.
c. Tôi phải tìm lý do ta ̣i sao đố i tác la ̣i thay đổ i hơ ̣p đồ ng. Đây là lúc tôi cầ n nhanh chóng xác đinh
̣ vấ n đề và xử lý/ I definitely
found out why my partner has changed the contract. It’s time I must quickly define the problem and find solution.

V. THAM CHIẾU (REFERENCES)


Tên Chức vụ, nơi làm việc Mối quan hệ với bạn Email/số điện thoại liên lạc
(Name) (Position, workplace) (Relations) (Email or telephone to contact)

Tôi cam kết những thông tin trên đây là hoàn toàn đúng sự thật, nếu không đúng sự thâ ̣t sẽ bi ̣sa thải nế u đươ ̣c tuyể n du ̣ng hoă ̣c mức
lương sẽ đươ ̣c xem xét la ̣i.
(I declare that the above information is absolutely true otherwise force to stop work or wage level will be considered)

Người xác nhâ ̣n/Confirmed by


(Ký và ghi rõ họ tên/ Signature and full name)
Hoang Trong Duc

Phần ghi dành cho Nhà truyển dụng/Note for Employer


VI. PHẦN PHỎNG VẤN/ Interview:
ĐÁNH GIÁ / ASSESSMENT
Chi tiết đánh giá/ Detailed assessment Nhận xét/Comment Điểm/ Score

1. Ngoại hình/Trang phục (Appearance)

2. Thái độ, tính cách (Personalities)

3. Kỹ năng giao tiếp (Comunication Skill)

4. Kỹ năng quản lý (Manager Skill)

5. Ngoại ngữ (Language)


MỨC LƯƠNG TUYỂN DỤNG/SALARY

1. Lương thử việc (Probation Salary): /tháng(month)

2. Lương chính thức (Gross Salary): /tháng(month)

3. Ngày chính thức nhận việc (Official date of work start):

4. Thời gian thử việc (Probation period):

You might also like