You are on page 1of 14

8/22/2017

ĐẠI CƯƠNG
• Giun tròn
Ống dẫn trứng
• Tiểu bì: dày, cứng, bằng

GIUN KÍ SINH protein Ruột

• Hạ bì: một lớp tế bào hạt


Buồng trứng
• Lớp cơ: các tế bào chưa
Trứng
phân hóa hoàn toàn trong tử
cung
• Xoang: chứa cơ quan

Thân giun cắt ngang đoạn ở ruột

ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG


• Đơn tính
• Cơ quan
• ♂: nhỏ, đuôi cong
• Tiêu hóa • ♀: đuôi thẳng
• Bài tiết

• Thần kinh

• Sinh dục

ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG


• Sinh sản • Chu trình phát triển
1. Đẻ ra trứng 1. Trực tiếp, ngắn
Ngoại cảnh
• Trứng có phôi bào 2. Trực tiếp, dài (2)
Người Người
• Trứng có phôi 3. Gián tiếp bệnh (1) lành

4. Tự nhiễm
2. Đẻ ra phôi
Ký chủ TG/Dạng tự do
(3)

1
8/22/2017

PHÂN LOẠI
1. Nhóm giun ký sinh ở ruột
• Giun đũa (Ascaris lumbricoides)
• Giun kim (Enterobius vermicularis)
• Giun móc (Necator / Ancyolostoma)
• Giun tóc (Trichuris trichiura)
• Giun lươn (Strongyloides stercoralis) GIUN ĐŨA
2. Nhóm giun ký sinh ở ruột v à tổ chức
• Giun xoắn (Trichinella spiralis) ASCARIS LUMBRICOIDES
3. Nhóm giun ký sinh ở máu v à tổ chức
• Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti)
• Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi)
4. Nhóm giun lạc chủ

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Con trưởng thành
• Vân ngang, miệng 3 môi

• ♂: đuôi cong, 2 gai giao hợp

• ♀: đuôi thẳng, có lỗ đẻ

• Tuổi thọ: ~ 1 năm

♂ ♀

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Trứng Trứng

• Lớn, # 40x70 μm • Vỏ albumin  trứng điển hình/không điển hình

• Trứng có phôi bào  trứng có phôi

• Con cái có khả năng tự đẻ trứng không cần thụ tinh  trứng

không thụ tinh (trứng lép)

2
8/22/2017

ĐẶC ĐIỂM CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


- Kiểu?
- Đường lây truyền?
- Con trưởng thành: nơi
cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
ấu trùng?

CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN BỆNH LÝ


- Giai đoạn di chuyển: Hội chứng Loeffler
Con trưởng thành - Giai đoạn trưởng thành: Rối loạn tiêu hóa, ở trẻ em
Trứng có phôi Ấu trùng
có rối loạn thần kinh
Ngoại
Ống tiêu hóa Tĩnh mạch gan Tim
cảnh - Biến chứng: tắc ruột, thủng ruột…

- Lạc chỗ: gan, ruột thừa, ống tụy mật…

- Lạc chủ
Phổi
Hầu
(lột xác 2 lần)

BỆNH LÝ
CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ
- Lâm sàng, xét nghiệm máu, phân (tìm trứng)
- Bạch cầu toan tính tăng cao  giảm
- Chỉ nhiễm con cái  trứng không thụ tinh
- Chỉ nhiễm con đực  không có trứng
- Pamoat pyrantel, benzimidazol (không dùng
Thiabendazol)

3
8/22/2017

ĐẶC ĐIỂM

GIUN KIM
ENTEROBIUS VERMICULARIS

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Con trưởng thành - Con trưởng thành
• Hai gân dọc thân Thực quản ụ phình
• Miệng 3 môi, thực quản ụ phình

• ♂: đuôi cong, 1 gai giao hợp,

• ♀: đuôi thẳng, có lỗ đẻ
• Tuổi thọ: ~ 1 – 2 tháng

♀ ♂

ĐẶC ĐIỂM CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


Trứng
- Kiểu?
• Về đêm, con cái bò ra đẻ trứng ở rìa nếp hậu môn - Đường lây truyền?
- Con trưởng thành: nơi
người bệnh và chết sau đó cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
• Hình bầu dục, méo ấu trùng?
T rứng nở ra ấu
• Có phôi lúc mới sinh  tự nhiễm trùng ở ruột non

T rứng có phôi

Con trưởng thành

4
8/22/2017

CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN BỆNH LÝ


- Đối tượng: chủ y ếu là trẻ em
TỰ NHIỄM Ở TRẺ EM - Rối loạn tiêu hóa: ngứa (đêm) v à chàm hóa hậu môn,

v iêm ruột mạn tính, biếng ăn, bụng to…


- Rối loạn thần kinh

- Viêm cơ quan sinh dục nữ

BỆNH LÝ CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ


- Lâm sàng, xét nghiệm bằng phương pháp Graham
- Dấu hiệu chính: Ngứa hậu môn

- Xét nghiệm lặp lại nếu lần đầu không có kết quả

- Điều trị tập thể bằng pyrantel pamoat, benzimidazol…

- Vệ sinh cá nhân, môi trường …

ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
- ♂: đuôi xòe tạo túi giao

hợp có lỗ sinh dục v à gai


giao hợp

GIUN MÓC (MỎ) - ♀: đuôi cùn


- Tuổi thọ: Ancylostoma 4– 5
1. Necator americanus năm, Necator 10-15 năm
2. Ancylostoma duodenale

5
8/22/2017

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Đặc điểm Ancylostoma Necator
Con trưởng thành 2 cặp móc phía bụng 2 răng hình lưỡi liềm
Miệng
1 cặp mũi nhọn ở lưng
Sườn lưng 2 nhánh chẻ 3 2 nhánh chẻ 2

Cạp vào niêm


mạc ruột và hút
máu

♀ ♂

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Trứng Ấu trùng
- Vỏ mỏng, trong suốt, chứa phôi bào khi mới sinh
 phát triển ở 25 – 300C, độ ẩm cao, đủ oxy, ít ánh sáng
mặt trời  nở trong ngoại cảnh
- Không phân biệt được trứng của Necator v à Ancy lostoma

Ấu trùng GĐ 1: thực Ấu trùng GĐ 3: thực


T rứng
quản ụ phình, lột xác 2 quản hình ống  có
lần trong ngoại cảnh khả năng nhiễm

CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN BỆNH LÝ


• Giai đoạn mô: ngứa, viêm da, mẫn…
- Kiểu?
- Đường lây truyền? • Giai đoạn phổi: triệu chứng Loeffler
- Con trưởng thành: nơi
cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
• Giai đoạn ruột: viêm tá tràng (đau thượng vị, phân có
ấu trùng?
máu), rối loạn tiêu hóa, thần kinh, tuần hoàn, thiếu máu

6
8/22/2017

CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ


• Tìm trứng trong phân, cấy phân tìm ấu trùng, huyết
thanh học…
• Pyrantel pamoat, Mebendazol, Albendazol

• Uống bổ sung sắt, truyền máu (nặng)


GIUN TÓC
TRICHURIS TRICHIURA

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Con trưởng thành
• Đầu thon nhỏ, đuôi phình to

• Tuổi thọ: 5 – 6 năm

♂ ♀

ĐẶC ĐIỂM CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


Trứng chứa phôi

- Kiểu?
Trứng - Đường lây truyền?
- Con trưởng thành: nơi
• Vỏ dày láng cư trú? Sinh sản?
- Đường di chuyển của
• Màu nâu đỏ ấu trùng?

• Nút nhầy ở 2 cực

• Chứa phôi bào


Dinh dưỡng
Ấu trùng
- Lấy dinh dưỡng ở ruột ký chủ
Nút nhầy
- Có hút máu: không đáng kể
Trứng

Con trưởng thành

7
8/22/2017

BỆNH LÝ CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ


- Nhẹ: không đáng kể - Tìm trứng trong phân

- Benzimidazol: Mebendazol, Flubendazol, Albendazol


- Nặng
- Triệu chứng giống lỵ

- Sa trực tràng

- Thiếu máu nhược sắc do

độc tố

- Lạc chỗ

ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Dạng ký sinh: chỉ ♀ trinh sản, thực quản hình ống, tử cung 4

– 5 trứng. Tuổi thọ 5 – 6 tháng.


• Dạng tự do: ♂♀, thực quản ụ phình, con đực có 2 gai giao

GIUN LƯƠN hợp, con cái 30 – 40 trứng.

STRONGYLOIDES STERCORALIS

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Trứng Ấu trùng GĐ1
Thực quản ụ phình
• 40 – 50 μm
• Vỏ mỏng, láng
• Trứng nở tại chỗ  ấu trùng GĐ 1 theo phân ra ngoài

Miệng mở Đuôi nhọn

8
8/22/2017

ĐẶC ĐIỂM CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


Ấu trùng GĐ 3 Ấu trùng thực
quản hình ống Ấu trùng thực
quản hình ống
Ấu trùng thực
quản ụ phình

Con cái
trinh sản

Chu Chu
trình
Miệng khép trình
trực Tự
Đuôi chẻ 2 gián
tiếp
Thực quản tiếp nhiễm

hình ống

Trứng Trứng nở tại chỗ


Ấu trùng thực
quản ụ phình
Dạng tự do

CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


Trứng  Ấu trùng GĐ1
1. Chu trình trực tiếp:  ấu trùng GĐ3  xuy ên da ký chủ Ấu trùng
Xuyên da
2. Chu trình gián tiếp:  con trưởng thành dạng tự do  Ngoại cảnh Tĩnh mạch Tim
đẻ trứng  Ấu trùng GĐ1  Ấu trùng GĐ3  xuy ên da
ký chủ
Con trưởng thành
3. Tự nhiễm: Ấu trùng GĐ1 dính quanh hậu môn người

bệnh  Ấu trùng GĐ3  xuy ên da ký chủ Ống tiêu hóa Hầu họng Phổi

PHÂN BIỆT BỆNH LÝ


Cần phân biệt v ới ấu trùng giun móc
- Da: ngứa, mề đay, mẩn đỏ…

Giun móc Giun lươn - Phổi: Loeff ler, ho khan, dị

Chết khi gặp nước Thích nước ấm ứng, v ết thâm nhiễm ở


Đặc điểm Hút máu Không hút máu phổi…
sinh học Ký sinh: ♂,♀ Ký sinh: ♀
Không có dạng tự do Tự do: ♂,♀ - Ruột: v iêm tá tràng, đau
Xét nghiệm phân mới lấy
Xét nghiệm phân mới lấy
thượng v ị, tiêu chảy xen kẽ
Xét nghiệm  trứng
 Ấu trùng táo bón
Cấy phân  Ấu trùng

9
8/22/2017

CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ


- Tìm ấu trùng trong phân: xét
nghiệm ngay để tránh nhầm
v ới giun móc.
- Tìm trứng trong dịch tá tràng
GIUN XOẮN
- PP Baermann: dựa v ào đặc
TRICHINELLA SPIRALIS
tính ấu trùng thích nước ấm
- Albendazol, Iv ermectin…

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Con trưởng thành Con trưởng thành
• Con đực không có gai giao hợp, có thể phụ hình nón - Ký sinh ở ruột non người và thú (chó mèo, chuột,
• Con cái đẻ phôi
gấu, chồn…)  ???
• Tuổi thọ: 6 tuần

ĐẶC ĐIỂM CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


Phôi
Thịt bị chứa ấu
trùng giun xoắn
- Theo máu đế n định v ị ở cơ v ân v à tạo kén (chỉ chứa 1 ấu Heo

trùng, tuổi thọ 5-12 năm)  v ôi hóa

Ăn thịt Chuột Ăn thịt


Ấu trùng
ở ruột

Kén trong thớ cơ


Máu Con trưởng thành

Phôi ở niêm mạc ruột

10
8/22/2017

BỆNH LÝ CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ


- Tìm ấu trùng trong máu/ Tìm ấu trùng v à con trưởng thành
- Con cái phóng thích phôi  viêm ruột: rối loạn tiêu
trong phân: thường ít, thực hiện vào giai đoạn sớm của
hóa
bệnh.
- Ấu trùng di chuyển  toàn phát:
- Xét nghiệm gián tiếp
- Bệnh giun duy nhất gây sốt cao liên tục
- Sinh thiết cơ
- Phù mi mắt: dấu hiệu sớm v à đặc trưng
- Thiabendazol, Albendazol, Mebendazol
- Ấu trùng thành kén  đau/liệt cơ xương, biến
chứng thần kinh và tim mạch  suy nhược, tử
vong

ĐẶC ĐIỂM
Con trưởng thành
• Nơi ký sinh: hệ bạch dịch

• Tuổi thọ: ~ 10 năm


• Hình dạng giống sợi chỉ mềm, vỏ bọc ngoài láng

• ♂ có gai giao hợp, ♀ đẻ phôi


GIUN CHỈ
1. Wuchereria bancrofti
2. Brugia malayi

ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM


Phôi (Ấu trùng) Phôi (Ấu trùng)
Phôi giun chỉ Bancroft Phôi giun chỉ Mã Lai
Bao ngoài dài hơn thân nhiều và
Bao ngắn hơn và rất ăn màu
khá ăn màu
Thân uốn éo đều đặn Không đều đặn
Hạt nhiễm sắc đi đến gần tận đuôi,
Có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ
thường chứa 1 hoặc 2 hạt nhi ễm
nhưng không đi đến mút đuôi
sắc thể nằm riêng rẽ ở mút đuôi
Đuôi nhọn Phình ở mút đuôi

Bancroft Mã Lai

11
8/22/2017

CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN


Muỗi hút máu đồng
thời truyền mầm bệnh
- Tác nhân truy ền bệnh
- Bancroft: tất cả các giống muỗi, chủ yếu là muỗi Culex và Anopheles

Giai đoạn phát triển - Mã Lai: muỗi Anopheles và Mansonia


ở muỗi
- Phôi chết sau 7 – 10 tuần nếu không được muỗi hút
- Ấu trùng xuy ên
thàn h dạ dày đ ến - Phôi di chuy ển từ hệ bạch dịch ra máu ngoại biên v ào
cơ ngực c ủa Con trưởng Giai đoạn
muỗi, l ột xác thành phát triển những giờ nhất định
nhiều lần ở người
- Ấu trùn g GĐ 3 d i - Bancroft: 20 giờ - 03 giờ sáng
chuy ển đế n vò i Phôi
muỗi - Mã Lai: 04 giờ sang
- Nếu người thay đổi giờ ngủ có thể thay đổi thời điểm phôi giun c hỉ ra
máu ngoại biên

BỆNH LÝ BỆNH LÝ
- Nung bệnh: triệu chứng không rõ

- Khởi phát: sưng hạch, đau, mẩn, ngứ a, sốt nhẹ, phù nhẹ

đầu ngón tay, chân.


- Toàn phát: v iêm/ tắc/ v ỡ hạch v à mạch bạch dịch  áp xe,

tiểu/ tiêu chảy dưỡng trấp, tràn/ứ dịch cơ quan


- Mạn tính: v iêm/tắc mạch bạch dịch
- Phù chân voi, bìu vòi, vú voi…
- Bancrof: phù cơ quan sinh dục, Mã Lai: phù chân

Giun chỉ mạn gây phù voi

CHẨN ĐOÁN – ĐIỀU TRỊ TỔNG KẾT


Chẩn đoán - Đặc điểm chung?
- Xét nghi ệm máu: ban đêm/ ban ngày sau khi dùng - Đặc điểm chu trình phát triển?
Diethy lcarbamazine (DEC)
- Hình thức sinh sản? (Đẻ trứng? Đẻ phôi?)
- Phương pháp Harris: tập trung phôi
- Nơi ký sinh? (Ruột? Máu? Tổ chức?)
- Phản ứng huy ết thanh
- Đường lây truyền (Tiêu hóa? Xuyên da?)
Điều trị
- DEC, iv ermectin (phôi), Albenda zol (ức chế con trưở ng - Đặc điểm chính nhận dạng?

thành sinh sản) - Cách thức chẩn đoán/xét nghiệm?


- Dùng phối hợp thuốc để tăng hiệu quả điều trị - Triệu chứng chính?

12
8/22/2017

TỔNG KẾT TỔNG KẾT


Vị trí Chu trình Đường Đặc điểm
Sinh sản Xét nghiệm
ký sinh phát triển lây truyền

Đũa Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Tiêu hóa Phân tìm trứng Trứng Phôi/AT Trưởng thành

Trực tiếp ngắn Đũa Vỏ albumin xù xì


Kim Ruột Trứng phôi Tiêu hóa Graham
Tự nhiễm
Kim Méo Thực quản phình
Tóc Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Tiêu hóa Phân tìm trứng

Tóc 2 nút nhầy Đầu nhỏ, đuôi to


Móc Ruột Trứng phôi bào Trực tiếp dài Xuyên da Phân tìm trứng
Thực quản phình  ống 
Trực tiếp dài ♂: đuôi xòe
Trinh sản  Phân tìm AT Móc Vỏ mỏng, trong nhiễm
Lươn Ruột Miệng có móc  phân biệt loài
Trứng nở ngay
Gián tiếp Xuyên da Nước: chết
Baerman
Tự nhiễm Thực quản phình  ống 
Ký sinh: ♀
Ruột Sinh thiết cơ tìm Lươn nhiễm
Xoắn Phôi Gián tiếp ? Tiêu hóa Tự do: ♂♀
 cơ vân Thích nước
kén
Bạch dịch Xét nghiệm máu Xoắn Tạo kén 1 AT ở cơ vân
Chỉ Phôi Gián tiếp Muỗi
 máu về đêm tìm phôi
Chỉ Ra máu vào giờ nhất định

ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở DA
• Tác nhân
• Ancylostoma braziliense
• Ancylostoma caninum
• Ấu trùng xuyên da nhưng không thể vào máu
ẤU TRÙNG DI CHUYỂN
(LẠC CHỦ)

ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở DA ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở DA


• Đường khúc khuỷu trên da, ngứa, nổi mẩn, có
thể kèm nhiễm trùng phụ
• Xâm nhập mắt tạo u hạt

13
8/22/2017

ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG


• Tác nhân
• Toxocara canis
• Toxocara cati
• Do nuốt phải trứng. Ấu trùng đi ngang qua thành
ruột rồi lang thang trong nội tạng, không thể phát
triển, chết/hóa vôi

ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG ẤU TRÙNG DI CHUYỂN Ở NỘI TẠNG


Bệnh nặng hay nhẹ tùy vào:
• Số lượng trứng/ấu trùng vào cơ thể/di chuyển
• Vị trí ấu trùng trong cơ thể
• Sự đáp ứng của cơ thể ký chủ
 Sốt, rối loạn tiêu hóa, da nổi mề đay, gan to, tổn
thương mắt, não…

HẾT

14

You might also like